intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Hà Nam

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

563
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Hà Nam dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức và luyện thi tuyển sinh THPT. Hy vọng với đề thi này việc sẽ hỗ trợ các bạn trong việc chuẩn bị thi tuyển sinh đạt hiệu quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Hà Nam

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HÀ NAM<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT<br /> <br /> Năm học 2016 – 2017<br /> Môn: Toán<br /> Thời gian làm bài: 120 phút<br /> (Đề thi có 01 trang)<br /> <br /> Câu I (2,0 điểm).<br /> 1) Rút gọn biểu thức: A  32  72  2 3  2 2 ;<br /> <br /> 1 <br /> x<br />  1<br /> 2) Cho biểu thức B  <br /> với 0  x  4 ;<br /> :<br /> <br /> <br /> x 2<br /> x 2 x4<br /> <br /> Rút gọn biểu thức B và tìm x để B  12 .<br /> Câu II (1,5 điểm).<br /> 1) Giải phương trình: x 2  3x  2  0<br /> x  y  1<br /> 2) Giải hệ phương trình: <br /> 2x  3y  17<br /> Câu III (1,5 điểm).<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol (P) có phương trình y  2x 2 .<br /> 1) Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d): y  3x  2 và parabol (P);<br /> 2) Chứng tỏ rằng đường thẳng (dm): y  mx  1 luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt<br /> 2<br /> 2<br /> có hoành độ x1, x2. Tìm m để 4  x1  x 2    2x1  1 2x 2  1  9 .<br /> <br /> Câu IV (4,0 điểm).<br /> Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, điểm D cố định thuộc đoạn AO (D<br /> không trùng với A, O). Kẻ dây MN vuông góc với AB tại D. Gọi C là điểm tùy ý<br /> thuộc cung lớn MN sao cho C không trùng với M, N và B. Gọi E là giao điểm của<br /> AC với MN.<br /> 1) Chứng minh tứ giác DECB nội tiếp;<br /> 2) Chứng minh CA là tia phân giác của góc MCN ;<br /> 3) Chứng minh AB2  AE.AC  BD.AB ;<br /> 4) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến tâm đường tròn<br /> ngoại tiếp tam giác CME nhỏ nhất.<br /> Câu V (1,0 điểm).<br /> Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: a  b  c  3 .<br /> bc<br /> ca<br /> ab<br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P <br /> .<br /> <br /> <br /> 3a  bc<br /> 3b  ca<br /> 3c  ab<br /> --- HẾT --Họ và tên thí sinh.................................................Số báo danh................................<br /> Người coi thi số 1....................................Người coi thi số 2....................................<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT<br /> <br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Câu<br /> Câu I<br /> <br /> Nội dung đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 1) Rút gọn biểu thức: A  32  72  2 3  2 2 ;<br /> <br />  <br />  2  1<br /> <br />  16.2  36.2  2<br /> 4 2 6 2 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />  2. 2.1  12<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  2 2  2. 2  1  2 2  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2  1  2 .<br /> <br /> Vậy A  2 .<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1 <br /> x<br />  1<br /> 2) Cho biểu thức B  <br /> <br />  : x  4 với 0  x  4 ;<br /> x 2<br />  x 2<br /> Rút gọn biểu thức B và tìm x để B  12 .<br /> Với 0  x  4 thì B <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 2 x 2<br /> <br />  x  2 <br />  x  2 x  2 <br /> .<br /> <br /> <br /> x 2<br /> <br /> x<br /> <br /> :<br /> <br /> x<br /> x4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4<br /> x<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 1<br />  12  x   x  (nhận).<br /> 3<br /> 9<br /> x<br /> 1) Giải phương trình: x 2  3x  2  0<br /> Ta có a  b  c  1   3  2  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Suy ra phương trình có hai nghiệm là: x1  1 , x 2  2 .<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Để B  12 thì<br /> <br /> Câu II<br /> <br /> x  y  1<br /> 2) Giải hệ phương trình: <br /> 2x  3y  17<br /> 3x  3y  3<br /> 5x  20<br /> <br /> <br /> 2x  3y  17<br /> y  x  1<br /> x  4<br /> <br /> y  3<br /> Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (4; 3).<br /> Câu III 1) Tìm tọa độ các giao điểm của đường thẳng (d): y  3x  2 và<br /> parabol (P);<br /> Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng<br /> (d) là 2x 2  3x  2  2x 2  3x  2  0<br /> Có   (3)2  4.2.(2)  9  16  25  0<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1  2 , x 2   .<br /> 2<br /> Với x1  2  y1  8 .<br /> 1<br /> 1<br /> Với x 2    y2  .<br /> 2<br /> 2<br />  1 1<br /> Vậy tọa độ các giao điểm của (P) và (d) là: (2; 8);   ;  .<br />  2 2<br /> 2) Chứng tỏ rằng đường thẳng (dm): y  mx  1 luôn cắt (P) tại<br /> hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2. Tìm m để<br /> 2<br /> 2<br /> 4  x1  x 2    2x1  1 2x 2  1  9 .<br /> Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng<br /> (dm) là 2x 2  mx  1  2x 2  mx  1  0 (1)<br /> Có   m2  8  0 , với mọi m.<br /> Nên phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.<br /> Do đó parabol (P) và đường thẳng (dm) cắt nhau tại hai điểm phân<br /> biệt có hoành độ x1, x2 với mọi m.<br /> m<br /> 1<br /> Áp dụng định lý Vi-et ta có x1  x 2  , x1x 2   (2)<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Theo bài ra ta có 4  x1  x 2    2x1  1 2x 2  1  9<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> 2<br />  4  x1  2x1x 2  x 2   4x1x 2  2  x1  x 2   1  9<br /> <br />  4  x1  x 2   4x1x 2  2  x1  x 2   1  9 (3)<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> m  2<br /> Từ (2) và (3) suy ra m 2  m  6  0  <br />  m  3<br /> Vậy m  2 , m  3 .<br /> <br /> Câu IV<br /> <br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> E<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> O<br /> <br /> B<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> N<br /> <br /> 1) Chứng minh tứ giác DECB nội tiếp;<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Xét (O) có ACB  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn<br /> đường kính AB) hay ECB  900 ; EDB  900 (giả thiết).<br /> Xét tứ giác DECB có ECB  EDB  1800 ; mà góc này ở vị trí<br /> đối diện nên tứ giác DECB nội tiếp.<br /> 2) Chứng minh CA là tia phân giác của góc MCN ;<br /> Xét (O) có AB  MN  D nên D là trung điểm của MN.<br /> Suy ra AB là đường trung trực của MN.<br /> Nên AM  AN suy ra hai cung AM, AN bằng nhau.<br /> Do đó ACM  ACN (hệ quả góc nội tiếp) (1) hay CA là tia<br /> phân giác của góc MCN .<br /> 3) Chứng minh AB2  AE.AC  BD.AB ;<br /> Xét tam giác ADE và tam giác ACB có ADE  ACB  900 ;<br /> chung CAB .<br /> Suy ra hai tam giác ADE và tam giác ACB đồng dạng.<br /> AD AE<br /> Suy ra<br /> <br />  AD.AB  AC.AE<br /> AC AB<br />   AB  BD  .AB  AC.AE  AB2  AC.AE  BD.AB<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 4) Hãy xác định vị trí của điểm C sao cho khoảng cách từ N đến<br /> tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME nhỏ nhất.<br /> M<br /> C<br /> K<br /> <br /> E<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> H<br /> <br /> O<br /> <br /> B<br /> <br /> x<br /> <br /> 0,5<br /> N<br /> <br /> Kẻ NH  MB  H  MB , gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam<br /> giác CME. Kẻ Mx là tiếp tuyến của (K). Suy ra<br /> xME  xMN  MCE  MCA (góc tạo bởi tia tiếp tuyến<br /> và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn cung ME của (K)) (2)<br /> Mà AMN  ACN (cùng chắn cung AN của (O)) (3)<br /> Từ (1), (2), (3) suy ra xMN  AMN suy ra MA  Mx .<br /> Do đó MA là tiếp tuyến của (K) suy ra MA  MK .<br /> <br /> Mà AMB  900 hay MA  MB .<br /> Do đó MK  MB .<br /> Khi C di chuyển trên cung lớn MN (C không trùng với M, N và<br /> B) thì K di chuyển trên MB.<br /> Để NK nhỏ nhất khi và chỉ khi NK  NH . Khi đó giao điểm của<br /> (O) và (K) là vị trí của C (khác M).<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> M<br /> <br /> K<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> H<br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> E<br /> <br /> x<br /> <br /> C<br /> N<br /> <br /> Câu V<br /> <br /> Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:<br /> a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức<br /> bc<br /> ca<br /> ab<br /> .<br /> P<br /> <br /> <br /> 3a  bc<br /> 3b  ca<br /> 3c  ab<br /> Ta có<br /> 3a  bc  (a  b  c)a  bc  a 2  ab  ca  bc  a(a  b)  c  a  b <br />  (a  b)(a  c) .<br /> Tương tự 3b  ca  (a  b)(b  c) ; 3c  ab  (c  a)(c  b) .<br /> <br /> Khi đó P <br /> <br />  bc <br /> <br /> 2<br /> <br /> (a  b)(a  c)<br /> <br /> <br /> <br />  ca <br /> <br />  ab <br /> <br /> 2<br /> <br /> (a  b)(b  c)<br /> <br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> (b  c)(c  a)<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương, ta có<br /> <br />  bc <br /> <br /> 2<br /> <br /> (a  b)(a  c)<br /> <br /> bc<br /> bc<br /> 1  bc<br /> bc <br /> .<br />  <br /> <br />  (1);<br /> a b a c 2a b a c <br /> <br />  ca <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1  ca<br /> ca <br />  <br /> <br />  (2);<br /> (a  b)(b  c) 2  a  b b  c <br /> <br /> Tương tự<br /> <br />  ab <br /> <br /> <br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1  ab<br /> ab <br />  <br /> <br />  (3);<br /> (b  c)(c  a) 2  b  c c  a <br /> Cộng các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được<br /> <br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0