SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
ĐĂK LĂK<br />
ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br />
<br />
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG<br />
NĂM HỌC 2012 – 2013<br />
<br />
MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN<br />
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)<br />
Ngày thi: 23/6/2012<br />
<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
1) Giải phương trình:<br />
<br />
x2 2 x 2 x2 4 x 3<br />
<br />
1 1<br />
2) Chứng minh rằng: P 1.2.3.....2002.1 <br />
2 3<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
1 <br />
<br />
<br />
2001 2002 <br />
<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy 6 x y 52 0<br />
2) Tìm các số thực x, y thỏa mãn:<br />
<br />
2x<br />
y2 4 y 5<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Gọi C là điểm bất kỳ thuộc (O)<br />
(0 < CA < CB). Qua B vẽ đường thẳng d vuông góc AB, tiếp tuyến tại C cắt đường<br />
thẳng d tại D và đường thẳng AB tại E, OC cắt đường thẳng d tại F.<br />
1) Chứng minh tứ giác BCEF là hình thang.<br />
2) Gọi G là giao điểm của AC và EF. Giả sử tứ giác ODCG là hình bình hành. Tính<br />
OF theo R.<br />
Câu 4: (1,0 điểm)<br />
Xác định các góc của tam giác ABC biết AC < AB, đường cao AH và đường<br />
trung tuyến AM chia góc BAC thành ba phần bằng nhau.<br />
Câu 5: (1,0 điểm)<br />
<br />
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x 2 3 x 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
2<br />
<br />
của biểu thức: A x 4 3 x 6 x 2 3 x .<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI<br />
Câu 1: (3,0 điểm)<br />
x2 2 x 0<br />
1) ĐK: <br />
*<br />
2<br />
2 x 4 x 3 0<br />
x x 2 t<br />
<br />
t 0 ,<br />
t 1 chon <br />
<br />
Đặt<br />
<br />
phương<br />
<br />
trình<br />
<br />
đã<br />
<br />
cho<br />
<br />
trở<br />
<br />
thành:<br />
<br />
2t 2 t 3 0 <br />
t 3 loai <br />
<br />
<br />
2<br />
Do đó<br />
<br />
x 1 2<br />
(thỏa mãn (*))<br />
x x 2 1 x2 2x 1 0 <br />
x 1 2<br />
<br />
<br />
Vậy phương trình có hai nghiệm là x1 1 2, x2 1 2<br />
1<br />
1 <br />
1 1<br />
2) P 1.2.3.....2002.1 <br />
<br />
<br />
2001 2002 <br />
2 3<br />
<br />
1 1<br />
1 1<br />
1 <br />
1 <br />
1<br />
1.2.3...2002 1 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1001 1002 <br />
2002 2 2001 3 2000 <br />
2003<br />
2003 <br />
2003 2003<br />
1.2.3...2002 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1001.1002 <br />
2002 2.2001 3.2000<br />
2003a 2003b 2003c 2003 z 2003<br />
<br />
Câu 2: (3,0 điểm)<br />
1) 3xy 6 x y 52 0 y 3x 1 52 6 x y <br />
<br />
3x 1 0 )<br />
<br />
52 6 x<br />
54<br />
<br />
2 (x nguyên nên<br />
3x 1 3x 1<br />
<br />
54<br />
2 nguyên (với x nguyên)<br />
3x 1<br />
3x 1Ư(54) 1; 2; 3; 6; 9; 18; 27; 54<br />
x 0; 1 x Z <br />
-29<br />
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên (x, y) là: (0; 52) và (-1; -29)<br />
2x<br />
y2 4 y 5<br />
2) 2<br />
x 1<br />
2<br />
Ta có y 2 4 y 5 y 2 1 1, dấu “=” xảy ra khi y = 2<br />
<br />
2x<br />
2<br />
1 2 x x 2 1 x 1 0 chỉ xảy ra khi x = 1<br />
x2 1<br />
Vậy cặp số thực (x, y) cần tìm là (1; 2)<br />
Do đó<br />
<br />
Câu 3: (2,0 điểm)<br />
1) Chứng minh tứ giác BCEF là hình thang.<br />
Xét tam giác DEF, ta có:<br />
<br />
2) Dể dàng chứng minh được BCEF là hình thang cân<br />
OF OE<br />
Vì DO là phân giác của tam giác BDE nên<br />
OE ED<br />
<br />
(tính chất đường phân giác)<br />
OB BD<br />
OB CE CD <br />
CE <br />
CE <br />
OE <br />
R 1 <br />
R 1 <br />
<br />
BD<br />
CD <br />
OG <br />
Lại có OG // CE OG // CD <br />
CE CF OC OF<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
OG OF<br />
OF<br />
OE<br />
Do đó<br />
R <br />
<br />
2<br />
2<br />
OE R 1 1 <br />
OE 2 R.OE R 0<br />
OE <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
OE 1 2 R<br />
<br />
OE 0 Vậy OF 1 <br />
<br />
BD CD OG <br />
<br />
<br />
<br />
2 R<br />
<br />
Câu 4: (1,0 điểm)<br />
<br />
CAH MAH<br />
<br />
1<br />
CM<br />
2<br />
Lại có AM là phân giác BAH<br />
<br />
1<br />
1<br />
CM BM<br />
2<br />
2<br />
<br />
1<br />
MI BM (cmt)<br />
2<br />
0<br />
0<br />
B 30 , từ đó tính được BAC 90 , C 600<br />
BIM 900<br />
<br />
Câu 5: (1,0 điểm)<br />
2<br />
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x 2 3 x 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
của biểu thức: A x 4 3 x 6 x 2 3 x .<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
x 2 y 2 2 xy 9<br />
x y 3<br />
Đặt 3 x y , ta có 2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
x y 5 x y 5<br />
x 2 y 2 4 x 2 y 2 2 xy 5 4.9 41<br />
<br />
5 x 2 y 2 4 2 xy 41<br />
<br />
a<br />
<br />
Lại có 4 x 2 y 2 5 2 xy 0 với mọi x, y<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
16 x 2 y 2 25 2 xy 40 x 2 y 2 2 xy <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
41 x 2 y 2 41 2 xy 25 x 2 y 2 40 x 2 y 2 2 xy 16 2 xy <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
41 x 2 y 2 2 xy 5 x 2 y 2 4 2 xy <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
Từ (a) và (b) 41 x 2 y 2 2 xy 412<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
b <br />
<br />
x 2 y 2 2 xy 41<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
x 4 y 4 6 x 2 y 2 41<br />
A x 4 3 x 6 x 2 3 x 41<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
x y 3<br />
<br />
x 1, y 2<br />
<br />
Dấu “=” xảy ra khi <br />
x2 y 2 5<br />
<br />
x 2, y 1<br />
<br />
2<br />
2<br />
4 x y 5 2 xy <br />
<br />
Vậy minA = 41 khi x = 1 hoặc x = 2<br />
Cách khác:<br />
<br />
Đặt: 1,5 x t 3 x 1,5 t và<br />
<br />
x 1,5 t<br />
<br />
A 1,5 t 1,5 t 6 1,5 t 1,5 t <br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
(1,5 t ) 2 (1,5 t ) 2 6(1,5 t ) 2 (1,5 t ) 2<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
(1,5 t ) 2 (1,5 t ) 2 2(1,5 t ) 2 (1,5 t ) 2 6(1,5 t ) 2 (1,5 t ) 2<br />
<br />
<br />
t 2 3t 2,25 t 2 3t 2,25 4 (1,5 t )(1,5 t ) <br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
2t 2 4,5 4 2,25 t 2 <br />
2<br />
<br />
2t 2 4,5 4,5 2t 2 <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4t 4 18t 2 20,25 4t 4 18t 2 20,25<br />
8t 4 40,5<br />
Mặt khác: x 3 x 5 (gt)<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1,5 t 1,5 t 2 5 t 2 3t 2,25 t 2 3t 2,25 5 2t 2 4,5 5 t 2 0,25<br />
2<br />
<br />
t 4 0,0625 8t 4 0,5 8t 4 40,5 41<br />
<br />
1,5 x 0,5<br />
x 1<br />
<br />
A 41 ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 2 0,25 t 0,5 <br />
1,5 x 0,5 x 2<br />
Vậy minA = 41 khi x = 1 hoặc x = 2<br />
<br />
Giải Câu 5 Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du DakLak 2012-2013<br />
Câu 5: (1,0 điểm)<br />
2<br />
Số thực x thay đổi và thỏa mãn điều kiện: x 2 3 x 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất<br />
của biểu thức: A x 4 3 x 6 x 2 3 x .<br />
Giải:<br />
Đặt: 1,5 x t 3 x 1,5 t và x 1,5 t<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
A 1,5 t 1,5 t 6 1,5 t 1,5 t <br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />