Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Khang, Hoa Lư
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Khang, Hoa Lư" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2024 có đáp án - Trường THCS Ninh Khang, Hoa Lư
- PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TRƯỜNG THCS NINH KHANG Năm 2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút I. MA TRẬN ĐỀ THI 1. Phân môn lịch sử. Cấp độ Tỷ lệ Số câu nhận thức Tổng điểm % Chủ đề Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 1 (Thông hiểu) (Vận dụng) (Vận dụng (Nhận biết) cao) 2 Lịch sử thế giới 8 3 1 2 1,6 32% Lịch sử Việt Nam 1918 - 1930 1 4 1 2 0,8 16 % Lịch sử Việt Nam 1930 - 1945 3 1 1 1 0,6 12% Lịch sử Việt Nam 1945 - 1954 1 5 1 2 1 1,0 20% Lịch sử Việt Nam 1 1954 đến nay 5 2 1 1 1,0 20% 8 7 5 Tổng 25 5,0 100% 5 2. Phân môn địa lí. Mức độ Tổng số câu STT CHỦ ĐỀ Vận dụng Thông Nhận biết Vận dụng (ở cấp độ hiểu cao) 1 Dân số 1 1 1 3
- 2 Phân bố dân cư, các loại hình 1 1 quần cư 3 Lao động việc làm. Chất lượng 1 1 cuộc sống 4 Ngành nông, lâm, 1 3 4 thuỷ sản 5 Ngành công 1 1 nghiệp 6 Ngành 1 1 2 dịch vụ 7 Vùng Trung du 1 1 2 và miền núi Bắc Bộ 8 Vùng Đồng bằng 1 1 2 sông Hồng 9 Vùng Bắc 1 1 2 Trung Bộ 10 Vùng Đông Nam 1 1 2 Bộ 11 Vùng Tây 1 1 Nguyên 12 Vùng Đồng bằng 1 1 sông Cửu Long 13 Kỹ năng nhận dạng 1 1 biểu đồ 14 Kỹ năng xử lí số 1 1 liệu 15 Kỹ năng nhận xét 1 1 bảng số liệu
- TỔNG 10 8 5 2 25 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI 1. Phân môn Lịch sử. STT Chương/ Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức, chủ đề kĩ năng cần đánh giá
- Nhận biết Vận dụng Vận dụng Thông hiểu thấp cao Lịch sử thế *Nhận giới biết: 2 - Vị thế kinh tế Mỹ trong khoảng 20 năm sau 3 Chiến tranh thế giới thứ hai. - Sau chiến tranh lạnh, xu hướng hình thành của trật tự 2 thế giới mới. * Thông Hiểu: - Sự kiện 1 đánh dấu sự bắt đầu chính thức của Chiến tranh thế giới thứ hai ở Châu Âu. - Mục đích chiến tranh lạnh. - Nguyên nhân bùng
- nổ nội chiến ở Trung Quốc. * Vận Dụng: - Mục đích Mĩ lôi kéo các nước Tây Âu vào liên minh chống Liên Xô và Đông Âu. * Vận dụng cao: - Nguyên nhân ASEAN ban đầu thành lập chỉ có 5 nước. - Công nghệ thông tin đã thay đổi lĩnh vực nào. Tỉ lệ phần 8% 12% 8% 4% trăm từng mức độ nhận thức:
- *Nhận Lịch sử biết: 1 Việt Nam - Nơi thành 1918 - 1930 lập Hội Việt Nam Cách mạng thanh 1 niên 2 * Thông hiểu: - Bước tiến của phong trào công nhân Việt Nam. * Vận Dụng: - Nguyên nhân thất bại khởi nghãi Yên Bái. - Mục đích phong trào “ Vô sản hóa” Tỉ lệ phần 4% 4% 8% trăm từng mức độ nhận thức:
- * Vận Lịch sử dụng: 1 Việt Nam - Mục tiêu 1930 – 1945 chính thành lập Đảng Cộng sản 1 1 Việt Nam. * Vận Dụng cao - Bài học từ cách mạng tháng Tám để giải quyết vẫn đề biển đảo hiện nay. Tỉ lệ phần 4% 4% 4% trăm từng mức độ nhận thức:
- *Nhận Lịch sử biết: 1 Việt Nam - Mục đích 1945 - 1954 kí Hiệp định Sơ bộ. * Thông 1 Hiểu: - Tình thế “ngàn cân 2 treo sợi tóc” sau Cách mạng thángTám 1 năm 1945. * Vận dụng: - Mục đích mở chiến dịch Biên Giới thu đông 1950, chiến dịch Điện Biên Phủ. - Ý nghĩa quan trọng nhất của cách mạng tháng Tám. * Vận dụng cao: - Ý nghĩa cuộc chiến đấu ở đô thị phía Bắc đối với giai đoạn đầu kháng chiến chông Pháp.
- Tỉ lệ phần 4% 4% 8% 4% trăm từng mức độ nhận thức: Lịch sử * Nhận 1 Việt Nam biết: 1954 đến - Nơi diễn 2 nay ra phong trào Đồng 1 khởi. * Thông 1 Hiểu: - Lí do Mỹ tiến hành chiến tranh cục bộ ở miền Nam Việt Nam. - Ý nghĩa của ‘ Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không”. * Vận Dụng: -Ý nghĩa chiến thắng Vạn Tường. * Vận dụng cao: - So sánh điểm mới của phong trào chống “ chiến tranh đặc biệt” và
- “ chiến tranh cục bộ’ ở đô thị Tỉ lệ phần 4% 8% 4% 4% trăm từng mức độ nhận thức:
- Tỉ lệ phần 20% 32% 28% 20% trăm từng mức độ nhận thức: 100% 2. Phân môn Địa lí.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương/ chủ đề Nhận biết Mức độ kiến thức, kĩ Vận Thông Vận năng dụng hiểu dụng cao thấp cần đánh giá
- *Nhận Địa lí biết: 1 dân cư - Nắm đc Việt 2 quy mô Nam dân số. * Thông Hiểu: 2 Nắm được cơ cấu dân 1 soos nước ta thuộc đan số trẻ * Vận Dụng: - Biết một số giải pháp phát triển dân số. Biết vận dụng công thức để tính * Vận dụng cao: - Biết nhận dạng biểu đồ và nhận xét bảng số liệu
- Tỉ lệ 4% 8% 8% 4% phần trăm từng mức độ nhận thức: *Nhận Địa lí các biết: 3 ngành - Phân kinh tế biệt được các nhóm 4 cây công nghiệp - nắm được nước ta 1 có bao nhiêu ngành công nghiệp * Thông hiểu: - Hiểu được ý nghĩa của ngành thủy sản -Biết được hạn chế của ngành thủy sản * Vận
- Dụng: - Biết vận dụng kiết thúc để tinh toán Tỉ lệ 12% 16% 4% phần trăm từng mức độ nhận thức:
- Nhận Sự phân biết: 6 hóa lãnh -Biết thổ được giá trị của sông ngòi - Biết 2 được đòng bằng 3 Sông Hồng do 1 phù sa sông bồi đắp *Thông Hiểu: - Hiểu được ý nghĩa của việc phát triển giao thông vận tải * Vận dụng: Biết vận dung kiến thức và công thúc dể tính toán sử lí số liệu * Vận Dụng cao Biết nhận xét bảng số liệu và nhận dạng biểu đồ
- Tỉ lệ 24% 8% 12% 4% phần trăm từng mức độ nhận thức: Tỉ lệ 400% 30% 220% 10% phần trăm từng mức độ nhận thức:
- 100% III. BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI 1. Phân môn Lịch sử TT Năng lực Cấp độ tư Tổng % điểm duy Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao
- Nhận biết 1 Câu 3,7,9,16,21 Câu Nhận thức và 1,2,5,10,13,17,22,2 52% tư duy lịch sử 3 2 Câu 4; Câu 6; Câu 8; Câu 11; Câu 15; Vận dụng Câu 20; kiến thức kĩ Câu 12; Câu 25 48% năng Câu 14; Câu 18, Câu 19; Câu 24 Số câu 5 8 7 5 25 Tổng Điểm (Tỉ lệ 1,0 điểm 1,6 điểm (32%) 1,4 điểm 1,0 điểm 5.0 điểm %) (20 %) (28%) (20%) (100%) 2. Phân Môn Địa lí. Cấp độ tư Tổng % điểm duy TT Năng lực Vận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao 1 Tìm Câu:26,32,36,38,39 hiểu ,41,42,43,45,46 20% địa lí 2 Nhận Câu:27,30,33,34 thức , và tư 35,37,44,47 16% duy địa lí 3 Vận Câu: Câu: dụng 28,29,31,40,4 49,50 kiến 8 14% thức, kĩ năng Số câu 10 8 5 2 25 Điểm (Tỉ lệ 2.0 (20%) 1.6 (16%) 1.0 (10%) 0.2 (0.4%) 5.0 (50%) %) Tổng Số 15 16 12 7 50 câu Điểm 3.0 (30%) 3.2 (32%) 2.4 (24%) 1.4 10.0 (Tỉ lệ (14%) (100%)
- %) PHÒNG GD & ĐT HOA LƯ ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THCS NINH KHANG Năm 2024
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 120 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 86 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn