Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp
lượt xem 0
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Lịch sử và Địa lí năm 2025-2026 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Điệp
- MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN: LỊCH SỬ) Mức độ Vận Tổng STT CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận dụng số câu biết hiểu dụng (ở cấp độ cao) 1 Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1 1 - 1945). 2 Chiến tranh lạnh (1947 - 1989). 1 1 3 Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991. 1 1 2 4 Châu Á từ năm 1945 đến nay: Nhật Bản, Trung Quốc, các nước 1 1 2 Đông Nam Á. 5 Trật tự thế giới mới từ năm 1991 1 1 đến nay 6 Cách mạng khoa học - kĩ thuật và 1 1 xu thế toàn cầu hóa 7 Lịch sử Việt Nam từ năm 1918 1 1 2 4 đên năm 1930 8 Lịch sử Việt Nam từ năm 1930 1 1 1 3 đên năm 1945 9 Lịch sử Việt Nam từ năm 1945 1 1 2 1 5 đên năm 1954 10 Lịch sử Việt Nam từ năm 1954 1 1 2 1 5 đến nay TỔNG 5 5 8 7 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
- Mức độ Vận Tổng STT CHỦ ĐỀ Nhận Thông Vận dụng số câu biết hiểu dụng (ở cấp độ cao) 1 Dân tộc và dân số 1 1 2 Phân bố dân cư và các loại hình 2 2 4 quần cư 3 Lao động việc làm. Chất lượng 1 1 cuộc sống 4 Ngành nông, lâm, thuỷ sản 2 1 1 4 5 Ngành công nghiệp 1 1 2 6 Ngành dịch vụ 1 1 2 7 Vùng Trung du và miền núi Bắc 1 1 2 Bộ 8 Vùng Đồng bằng sông Hồng 1 1 2 9 Vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải 1 1 1 3 Miền Trung 10 Vùng Đông Nam Bộ 1 1 11 Vùng Tây Nguyên 1 1 12 Vùng Đồng bằng sông Cửu Long 1 1 13 Kỹ năng nhận dạng biểu đồ 2 2 14 Kỹ năng xử lí số liệu 1 1 15 Kỹ năng nhận xét bảng số liệu 2 2 TỔNG 10 8 5 2 25
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH 10 THPT (ĐẠI TRÀ) MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng cần kiểm Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao LỊCH Thông hiểu 1.1 Chiến SỬ THẾ - Nêu được sự kiện tranh thế giới GIỚI đánh dấu chiến tranh 1 thứ hai (1939 - thế giới thứ 2 kết 1945). thúc. Thông hiểu 1.2 Chiến - Nêu được nguyên tranh lạnh nhân, những biểu 1 (1947 - 1989). hiện và hậu quả của 1 Chiến tranh lạnh. Nhận biết - Nêu được những nét chính đối ngoại của nước Mỹ và các 1.3 Nước Mỹ nước Tây Âu từ và các nước năm 1945 đến năm Tây Âu từ 1 1 1991. năm 1945 đến Vận dụng năm 1991. - Nhận xét được điểm giống nhau về kinh tế của Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu. 1.4 Châu Á từ Thông hiểu năm 1945 đến - Trình bày được nay: Nhật quá trình phát triển Bản, các nước của các nước Đông Đông Nam Á. Nam Á, sự hình thành và phát triển của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam 1 1 Á (ASEAN). Vận dụng - Đánh giá được những yếu tố giúp nền kinh tế Nhật Bản tưng trưởng thần kì. 1.5 Trật tự thế Nhận biết 1 giới mới từ – Nêu được xu năm 1991 đến hướng và sự hình nay thành trật tự thế giới
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng cần kiểm Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao mới sau Chiến tranh lạnh. 1.6 Cách mạng Vận dụng cao khoa học - kĩ – Đánh giá được thuật và xu yếu tố thúc đẩy sự thế toàn cầu gia tăng mạnh mẽ 1 hóa của xu hướng toàn cầu hóa trên thế giới. LỊCH 2.1. Phong Nhận biết SỬ VIỆT trào dân tộc - Nêu được sự kiện NAM dân chủ tiêu biểu trong 1 TỪ những năm phong trào yêu nước NĂM 1918 – 1930. 1918-1930. 1918 2.2. Hoạt động Thông hiểu ĐẾN của Nguyễn Ái - Nêu được Nguyễn NĂM Quốc và sự Ái Quốc đã trược 1930. thành lập tiếp thành lập tổ Đảng Cộng chức cách mạng nào sản Việt Nam. vào năm 1925. Vận dụng - Nguyễn Ái Quốc đã tìm ra con đường 1 2 cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam- con đường c/m vô sản. - Đánh giá được bước ngoặt lịch sử khi ĐCS Việt Nam ra đời. 3 LỊCH 3.1. Phong trào Thông hiểu 1 1 SỬ VIỆT cách mạng Việt - Nêu được hậu quả NAM Nam thời kì của cuộc khủng TỪ 1930 – 1939 hoảng kinh tế thế NĂM giới 1929-1933 ảnh 1930 hưởng như thế nào ĐẾN đến Việt Nam. NĂM Vận dụng 1945. - Kết quả lớn nhất của phong trào cách mạng dân chủ 1936- 1939.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng cần kiểm Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao 3.2. Cách Vận dụng cao mạng tháng - Kết quả lớn nhất 1 Tám năm của tổng khởi nghĩa 1945 tháng 8/1945. 4.1. Việt Nam Nhận biết trong năm đầu - Trình bày được sau Cách những biện pháp mạng tháng chủ yếu để xây dựng Tám. và củng cố chính quyền cách mạng, giải quyết những 1 khó khăn về kinh tế, văn hoá, giáo dục, quân sự,... trong năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945. 4.2. Việt Nam Thông hiểu từ năm 1946 - Mô tả được những đến năm 1954. thắng lợi tiêu biểu LỊCH trên mặt trận quân SỬ VIỆT sự, kinh tế, văn hoá, NAM ngoại giao,... trong TỪ kháng chiến chống 4 NĂM thực dân Pháp. 1945 Vận dụng ĐẾN - Phân tích được NĂM một số điểm chủ 1954. yếu trong Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. 1 - Hiệp định Sơ bộ công nhận nước 2 Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa là quốc gia-tự do. Vận dụng cao 1 - Chiến thắng quân sự làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na- Va của Pháp, Mĩ ở Đông Dương- Điện Biên Phủ.
- Số câu hỏi theo mức độ nhận Mức độ kiến thức, thức Nội dung Đơn vị kiến TT kĩ năng cần kiểm Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận tra, đánh giá dụng biết hiểu dụng cao LỊCH 5.1. Việt Nam Nhận biết SỬ VIỆT từ năm 1954 - Chiến lược của NAM đến năm 1975 Mĩ-Diệm đề ra trong TỪ những năm 1965- NĂM 1968. 1954 Thông hiểu ĐẾN - Nêu được cuộc NAY. tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 phát triển qua 3 chiến dịch. 1 1 Vận dụng - Rút ra được điểm khác nhau giữa hiệp 1 5 định Pa-ri và hiệp định Giơ-ne-vơ. Vận dụng cao 1 - Nhận định được sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sau sắc. 5.2. Việt Nam Thông hiểu trong những – Mô tả được đường năm 1976 – lối Đổi mới của 1 1991 Đảng và Nhà nước ta trong giai đoạn 1986 – 1991. Tổng 5 8 7 5 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng Nhận Thông Vận VD số biết hiểu dụng cao 1 ĐỊA LÍ Nhận biết. 6 DÂN CƯ – Đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam 1c Thông hiểu. – Phân tích được sự thay 1c đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư.
- – Trình bày được sự khác 1c biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. Vận dụng – Giải pháp giải quyết 1c vấn đề việc làm. Vận dụng cao – Xác định dạng biểu đồ 2c thích hợp thể hiện dân số và gia tăng dân số. - Nhận xét bảng số liệu về dân số 2 ĐỊA LÍ Nhận biết: Đặc điểm 4c 8 CÁC phát triển và phân bố NGÀNH ngành các ngành kinh tế Thông hiểu: KINH - ý nghĩa của việc phát TẾ triển nông nghiệp xanh. 2c - Ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến ngành dịch vụ Vận dụng: 1c Tính năng suất lúa với bảng số liệu Vận dụng cao – Xác định dạng biểu đồ thể hiện sản lượng của 1c của một số ngành công nghiệp 3 SỰ Thông hiểu 3c 11 PHÂN – đặc điểm khí hậu tiểu HOÁ vùng Đông bắc - Đặc điểm phát triển cây LÃNH lúa THỔ - Hình dạng lãnh thổ vùng DHMT Vận dụng – Đặc điểm dân cư vùng Trung Du và miền núi BB - Tài nguyên du lịch biển đảo của vùng Đồng bằng 6c sông Hồng - Biện pháp phòng chống thiên tai vùng Bắc Trung Bộ - Phân tích vị thế của TP Hồ Chí Minh. - Vấn đề môi trường ở vùng Tây Nguyên
- - Vấn đề giữ vững chủ quyền biển đảo Vận dụng cao - hậu quả Biến đổi khí hậu ở vùng ĐBSCL. 2c -Nhận xét bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của vùng DHMT. Tổng số 5 7 8 5 25
- BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT (BÀI THI ĐẠI TRÀ) MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Cấp độ tư duy Tổng Vận TT Năng lực % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng điểm cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1 Câu: Tìm hiểu lịch sử 10% 3,7,9,16,21 2 Nhận thức và tư Câu:1,2,5,10, 16% duy lịch sử 13,17,22,23 3 Câu: Câu: Vận dụng kiến 4,11,12,14, 6,8,15, 24% thức, kĩ năng 18,19,24 20,25 Số câu 5 8 7 5 25 Điểm (Tỉ lệ %) 1.0 (10%) 1.6 (16%) 1.4 (14%) 1.0 5.0 (10%) (50%) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1 Câu :26,27, Câu : 31,32, Câu :38,39,4 Nhận thức và tư 28 36,37 1,42 22% duy địa lí 2 Câu: 29,30 Câu:33,34,35 Câu: Tìm hiểu địa lí 40,44,45,49 18% 3 Câu:43 Vận dụng kiến ,46,47, 10% thức, kĩ năng 48,50 Số câu 5 7 8 5 25 1.0 (10%) 1.4 (14%) 1.6 (16%) 1.0 5.0 Điểm (Tỉ lệ %) (10%) (50%) Số câu 10 15 15 10 50 Tổng 10.0 Điểm (Tỉ lệ 2.0 2.0 (20%) 3.0 (30%) 3.0 (30%) (100% %) (20%) )
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP. TAM ĐIỆP Năm học: 2025 - 2026 Bài thi: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 07 trang) Câu 1. (TH) Vai trò của Liên Xô, Mỹ, Anh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít là gì? A. Lực lượng nòng cốt và quan trọng. B. Là hậu phương vững chắc. C. Giữ vai trò trụ cột, quyết định . D. Giữ vai trò quyết định trực tiếp. Câu 2. (TH) Chiến tranh lạnh (1947 - 1989) dẫn đến hậu quả gì? A. Một vài khu vực trên thế giới xảy ra xung đột quân sự. B. Mâu thuẫn sắc tộc, dân tộc và tôn giáo. C. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, đối đầu giữa hai phe đối lập. D. Một vài khu vực trên thế giới xảy ra nội chiến. Câu 3. (NB) Điểm trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ sau chiến tranh thế giới hai là A. Thực hiện “Chiến lược toàn cầu”. B. Xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ. C. Chuẩn bị tiến hành “Chiến tranh tổng lực”. D. Theo đuổi “Chủ nghĩa lấp chỗ trống”. Câu 4. (VD) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), các nước Tây Âu có hành động gì đối với các thuộc địa thuộc địa cũ? A. Tìm cách khôi phục sự thống trị tại các thuộc địa cũ. B. Tìm cách biến các nước thành thuộc địa kiểu mới. C. Đa số ủng hộ vấn đề độc lập ở các thuộc địa. D. Ủng hộ việc thiết lập quyền tự trị ở các thuộc địa. Câu 5. (TH) Tôn chỉ và mục đích của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. khắc phục tình trạng nghèo nàn, lạc hậu của các nước trong khu vực Đông Nam Á. B. thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hoá trong khu vực. C. bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của các nước trong khu vực. D. duy trì nền hòa bình và an ninh thế giới. Câu 6. (VDC) Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, sự kiện nào đã giúp nền kinh tế Nhật Bản có cơ hội mới để đạt được sự tăng trưởng "thần kì"? A. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam B. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên. C. Mĩ kí với Nhật Bản Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật D. Mĩ chiếm đóng Nhật Bản theo chế độ quân quản. Câu 7. (NB) Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới từ năm 1991 đến nay là
- A. đối đầu B. ổn định. C. hòa bình D. hợp tác Câu 8. (VDC) Nội dung nào sau đây là tác động tích cực của xu thế toàn cầu hóa? A. Phân hóa giàu nghèo giữa các nước trên thế giới và trong xã hội. B. Kém an toàn về kinh tế, tài chính, chính trị. C. Thúc đẩy sự phát triển và xã hội hóa lực lượng sản xuất. D. Tạo ta nguy cơ đánh mất bản sắc văn hoá dân tộc. Câu 9. (NB) Ai là người lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son (Sài Gòn) vào tháng 8 - 1925? A. Nguyễn An Ninh. B. Tôn Đức Thắng. C. Phan Bội Châu. D. Phan Châu Trinh. Câu 10. (TH) Phong trào “vô sản hoá” (năm 1928) ở Việt Nam do tổ chức cách mạng nào phát động? A. Tâm tâm xã. B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. Câu 11. (VD) Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam? A. Gửi bản yêu sách đến Hội nghị Véc-xai (6-1919). B. Tham gia sáng lập ra Đảng Cộng sản Pháp (12-1920). C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (6-1925). D. Đọc Sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920). Câu 12.( VD) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đầu năm 1930 là sản phẩm của sự kết hợp giữa những yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác-Lênin và phong trào công nhân. B. Chủ nghĩa Mác-Lênin và phong trào yêu nước. C. Chủ nghĩa Mác, chủ nghĩa Lênin và phong trào công nhân. D. Chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước. Câu 13. (TH) Phong trào cách mạng đầu tiên ở Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạo là A. phong trào dân tộc, dân chủ công khai 1919-1925. B. phong trào cách mạng 1930 - 1931. C. phong trào công nhân trong những năm 1919-1925. D. phong trào cách mạng 1936 - 1939. Câu 14. (VD) Phong trào dân chủ 1936 - 1939 ở Việt Nam có điểm gì mới so với phong trào cách mạng 1930 – 1931 A. Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương cụ thể cho hoàn cảnh mới. B. Diễn ra sôi nổi, mạnh mẽ dưới nhiều hình thức đấu tranh. C. Là cuộc diễn tập chuẩn bị cho cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. D. Kết hợp hình thức đấu tranh công khai, hợp pháp với bí mật bất hợp pháp. Câu 15. (VDC) Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là gì?
- A. Có hoàn cảnh quốc tế thuận lợi. B. Có khối liên minh công nông vững chắc. C. Dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất. D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 16. (NB) Để xóa nạn mù chữ và nâng cao trình độ văn hóa cho nhân dân lao động, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập A.“Quỹ độc lập”. B. Hũ gạo cứu đói C. Nha Bình dân học vụ D. Chính phủ liên hiệp kháng chiến. Câu 17. (TH) Chiến thắng Biên giới thu - đông năm 1950 đã mở ra bước phát triển mới cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của Việt Nam vì A. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ. B. khai thông biên giới Việt - Trung. C. phá vỡ thế bao vây của Pháp lên Căn cứ địa Việt Bắc. D. đã giải phóng được một vùng đất đai rộng lớn, đông dân. Câu 18. (VD) Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược (19 - 12- 1946) là do A. Việt Nam đã tranh thủ sự ủng hộ của Liên Xô và một số nước khác. B. Việt Nam không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hòa bình với Pháp được nữa. C. Pháp ráo riết chuẩn bị lực lượng để tiến hành xâm lược Việt Nam. D. quá trình chuẩn bị lực lượng của Việt Nam cho cuộc kháng chiến đã hoàn tất. Câu 19. (VD) Về ý nghĩa lịch sử, việc kí Hiệp định Sơ bộ (6 - 3 - 1946) và Tạm ước (14 - 9 - 1946) có điểm gì giống nhau? A. Củng cố chính quyền cách mạng non trẻ. B. Tránh được một cuộc chiến đấu bất lợi. C. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền. D. Có thêm thời gian để xây dựng, củng cố lực lượng. Câu 20. (VDC) Chiến dịch nào được xem là đỉnh cao của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954)? A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947. B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954. D. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954. Câu 21. (NB) Giai đoạn 1965 - 1968, Mĩ thực hiện chiến lược A. “Chiến tranh đơn phương”. B. “Chiến tranh đặc biệt”. C. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 22. (TH) Chiến dịch nào mở màn trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975? A. Chiến dịch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng D. Chiến dịch Hồ Chí Minh. Câu 23. (TH) Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12 - 1986), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định trọng tâm là về lĩnh vực
- A. kinh tế. B. văn hoá. C. xã hội. D. chính trị. Câu 24. (VD) Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pa- ri (1973)? A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954. C. Thắng lợi của Chiến dịch Đường 9 - Nam Lào năm 1971. D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. Câu 25. (VDC) Nguyên nhân có tính chất quyết định nhất đưa cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước của nhân dân Việt Nam đi đến thắng lợi là A. tình đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương. B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. C. sự ủng hộ và giúp đỡ của bạn bè quốc tế. D. nhân dân ta đoàn kết nhất trí, giàu lòng yêu nước, lao động cần cù, chiến đấu dũng cảm Câu 26. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta đang thay đổi theo hướng A. già hóa dân số. B. dân số vàng. C. nhóm tuổi trên 65 tuổi giảm. D. nhóm tuổi dưới 15 tăng. Câu 27. Hai vùng trồng lúa trọng điểm của nước ta là A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ; Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long Câu 28. Vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là A. vùng Đồng bằng sông Hồng. B. vùng Đồng bằng sông Cửu Long C. vùng Đông Nam Bộ. D. vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. Câu 29. Trong cơ cấu sản lượng điện nước ta, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất? A. Thuỷ điện. B. Nhiệt điện. C. Điện gió. D. Điện mặt trời. Câu 30: Loại hình giao thông vận tải quan trọng nhất của nước ta là A. đường hàng không. B. đường biển C. đường bộ. D. đường sông. Câu 31. Đặc điểm nào sau đây không phải của quần cư thành thị? A. Mật độ dân số cao B. Mật độ dân số thấp C. Cấu trúc quần cư là phường, thị trấn D. Hoạt động kinh tế chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ Câu 32. Nhận định nào sau đây thể hiện dân cư nước ta phân bố khác nhau giữa các khu vực? A. Số dân thành thị còn thấp nhưng đang tăng lên. B. Đồng bằng, ven biển có dân cư đông đúc nhất. C. Dân cư nước ta chủ yếu sinh sống ở nông thôn. D. Đồng bằng, nông thôn tập trung nhiều dân cư hơn. Câu 33. Năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng đứng hàng đầu cả nước, chủ yếu là do A. trình độ thâm canh cao, ứng dụng khoa học hiện đại. B. diện tích rộng lớn, đất phù sa màu mỡ, ít bị sâu bệnh. C. áp dụng kinh nghiệm cổ truyền trong sản xuất. D. sử dụng nhiều phân bón, ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
- Câu 34. Đặc điểm lãnh thổ Duyên hải Nam Trung Bộ là A. rộng lớn, có dạng bậc thang. B. tam giác. C. kéo dài, hẹp ngang. D. trải dài từ đông sang tây. Câu 35. Dân cư, xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, không có đặc điểm nào sau đây? A. Trình độ dân trí cao B. Thành phần dân tộc đa dạng. C. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác trên đất dốc D. Mật độ dân số thấp hơn trung bình cả nước Câu 36. Phát triển nông nghiệp xanh có ý nghĩa như thế nào? A. Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu và năng lượng. B. Giảm thiểu chất thải công nghiệp C. Phát triển nền nông nghiệp bền vững. D. Tạo ra các sản phẩm công nghiệp chất lượng cao. Câu 37 : Nhân tố “sự phát triển kinh tế” có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ? A. Làm thay đổi toàn diện hoạt động dịch vụ B. Quyết định đến sự phát triển của ngành dịch vụ. C. Định hướng và tạo cơ hội phát triển các ngành dịch vụ D. Thu hút đầu tư và nâng cao chất lượng hiệu quả hoạt động dịch vụ Câu 38: Vùng Tây Nguyên phải đối mặt với vấn đề về môi trường và suy giảm tài nguyên nào sau đây? A. xâm nhập mặn vào mùa khô. B. rét đậm, rét hại, sương muối, sương giá. C. gió Tây khô nóng, môi trường ô nhiễm. D. mùa khô kéo dài, nguồn nước cạn kiệt. Câu 39. Khu vực Đông Bắc có đặc điểm khí hậu nổi bật nào sau đây? A. Có mùa đông lạnh nhất nước ta. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. C. Có sự phân hoá theo độ cao. D. Mùa hạ chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng Câu 40. Đồng bằng sông Hồng có điều kiện phát triển du lịch biển, chủ yếu là do A. đường bở biển dài, nhiều vũng vịnh. B. nhiều đảo, bãi biển, nhiều cảnh đẹp C. dưới đáy biển có nhiều rạn san hô. D. bản sắc văn hóa vùng biển đa dạng. Câu 41. Để giữ vững chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của nước ta ở Biển Đông, chúng ta cần làm gì? A. Ngăn ngừa, kiểm soát và giảm ô nhiễm môi trường. B. Bảo vệ tốt các hệ sinh thái biển. C. Tăng cường hợp tác trong phòng chống ô nhiễm môi trường biển đảo D. Đẩy mạnh giáo dục và phát triển nguồn nhân lực biển. .Câu 42: Biện pháp quan trọng nhất để phòng chống thiên tai ở Bắc Trung Bộ là A. bảo vệ, phát triển rừng. B. xây dựng các hồ thủy lợi. C. xây dựng đê, kè chắn sóng D. di dân đến các vùng khác. Câu 43. Năm 2021, diện tích gieo trồng lúa của nước ta là 7,2 triệu ha; sản lượng lúa là 43,9 triệu tấn. Vậy năng suất lúa của nước ta năm 2021 là A. 57,9 tạ/ha. B. 58,9 tạ/ha. C. 59,9 tạ/ha . D. 60,9 tạ/ha. Câu 44. Nhận định nào sau đây, không phải là ý nghĩa của việc giải quyết vấn đề việc làm? A. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống B. Xóa đói, giảm nghèo, giảm mức độ chênh lệch trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. Đảm bảo an ninh trật tự, hạn chế tệ nạn xã hội…
- D. Phát triển hệ thống tư vấn, thông tin về thị trường lao động việc làm. Câu 45. Ý nào sau đây không phải là vị thế của Thành phố Hồ Chí Minh? A. Trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước. B. Thu hút vốn đầu tư lớn nhất cả nước. C. Đầu não chính trị của cả nước. D. Trung tâm lớn về khoa học, giáo dục. Câu 46. Cho bảng số liệu: Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1989-2021 Năm 1989 1999 2009 2019 2021 Dân số (triệu người) 64.4 76.5 86.0 96.5 98.5 Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2.1 1.51 1.06 1.15 0.94 Theo BSL trên, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1989- 2021, biểu đồ thích hợp nhất là A. miền. B. tròn. C. kết hợp. D. cột kép Câu 47. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta giai đoạn 2009 – 2021 (đơn vị:‰) Năm 2009 2015 2019 2021 Tỉ suất sinh 17,6 16,2 16,3 15,7 Tỉ suất tử 6,8 6,8 6,3 6,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo số liệu trên, nhận định nào đúng nhất về tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta A. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giảm liên tục. B. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm nhưng còn biến động. C. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng tăng. D. Tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta tăng liên tục. Câu 48. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2022 Năm 2010 2015 2020 2022 Than sạch (triệu tấn ) 44,8 41,7 44,6 49,8 Dầu thô (triệu tấn) 15,0 18,7 11,5 10,8 Điện (tỉ kWh) 91,7 157,9 235,4 258,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam) Theo bảng số liệu trên, dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và điện là A. kết hợp (cột đơn và đường). B. cột kép. C. kết hợp (cột kép và đường) D. đường Câu 49. Biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long ảnh hưởng trực tiếp nhất tới ngành kinh tế nào sau đây? A. Sản xuất, chế biến thực phẩm. B. Hoạt động xuất khẩu nông sản. C. Sản xuất nông nghiệp và thuỷ sản. D. Du lịch và giao thông vận tải. Câu 50. Cho BSL: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021 Năm 2010 2015 2021
- Thuỷ sản ướp đông (nghìn tấn) 145,7 188,9 226,6 Sản phẩm dầu mỏ tinh chế (triệu tấn) 5,7 6,7 6,6 Ô tô (nghìn chiếc) 17,0 75,0 82,4 Điện (tỉ kWh) 1,4 13,8 43,6 Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Sản lượng sản phẩm điện tăng nhanh nhất B. Sản lượng ôtô tăng nhanh hơn sản lượng điện. C. Sản phẩm dầu mỏ tinh chế có sản lượng thấp nhất, tăng nhanh hơn thủy sản ướp đông. D. Thủy sản ướp đông chiếm sản lượng cao nhất nhưng tốc độ tăng chậm nhất. ------HẾT------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TP. TAM ĐIỆP Năm học: 2025 - 2026 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 26 A 2 C 27 D 3 A 28 B 4 A 29 B 5 B 30 C 6 A 31 B 7 C 32 C 8 C 33 A 9 B 34 C 10 D 35 A 11 D 36 C 12 D 37 B 13 B 38 D 14 D 39 A 15 D 40 B 16 C 41 D 17 A 42 A 18 B 43 D 19 D 44 D 20 C 45 C 21 C 46 C 22 A 47 B 23 A 48 C 24 A 49 C 25 B 50 A
- PHẦN KÝ XÁC NHẬN: TÊN FILE ĐỀ THI: 5_LS&ĐL_PG8_TS10D_2024_DE_SO_1 MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI):………………………………………….. TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 08 TRANG. NGƯỜI RA ĐỀ THI NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ XÁC NHẬN CỦA BGH PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG (Họ tên, chữ ký) (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) (Họ và tên, chữ ký) Nguyễn Văn Lương Họ và tên người ra đề thi: Nguyễn Văn Lương Đơn vị công tác: Trường THCS Quang Trung – Tam Điệp – Ninh Bình. Số điện thoại: 0984718351
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1866 | 112
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2017-2018 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 692 | 76
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2015-2016 môn tiếng Anh - Sở GD&ĐT Kiên Giang
6 p | 331 | 41
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 285 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 286 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Hà Nội
1 p | 213 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh
5 p | 157 | 11
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2016-2017 môn Toán - Sở GD&ĐT Kiên Giang
5 p | 96 | 10
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 120 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 146 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 86 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 67 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 153 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi
6 p | 60 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn