intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:43

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn (Đại trà) năm 2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Ninh Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT - BÀI THI ĐẠI TRÀ MÔN: NGỮ VĂN Mức độ Tổng Nội nhận % điểm dung/đơ thức Kĩ năng n vị kến Nhận Thông Vận Vận TT thức biết hiểu dụng dụng cao (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) Văn bản 2 1 1 0 4 văn học/văn 1 Đọc hiểu bản nghị luận/văn 20% 10% 10% 0% 40% bản thông tin/ký - Viết 1 đoạn văn nghị luận văn 2 Viết học/đoạn 0% 5% 10% 5% 20% văn nghị luận XH - Viết bài 1 văn nghị luận xã hội/bài văn nghị 0% 15% 15% 10% 40% luận văn học Tổng % điểm 20% 30% 35% 15% 100%
  2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT - BÀI THI ĐẠI TRÀ MÔN: NGỮ VĂN Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá Kĩ thức / Kĩ Vận năng năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao 1.1 Văn Nhận 2 1 1 bản văn biết: 1. ĐỌC học HIỂU - Nhận 1.1.1. biết đề tài, bối Truyện cảnh, chi hiện đại tiết tiêu biểu. - Nhận biết được nhân vật, cốt truyện. - Nhận biết và phân biệt được lời người kể chuyện và lời nhân vật; lời đối thoại và lời độc thoại trong văn bản truyện.
  3. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao - Nhận biết được các yếu tố tiếng Việt trong văn bản như: các kiểu câu, các biện pháp nghệ thuật, … Thông hiểu: - Nêu ý nghĩa của các chi tiết tiêu biểu - Phân tích được tình cảm, thái độ của người kể chuyện. - Hiểu và lí giải được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà văn bản muốn gửi đến
  4. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao người đọc thông qua hình thức nghệ thuật của văn bản; phân tích được một số căn cứ để xác định chủ đề. - Nêu được tác dụng của các yếu tố tiếng Việt trong văn bản như: sự phối hợp các kiểu câu, các biện pháp nghệ thuật, … Vận dụng: - Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc
  5. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao sống, con người của tác giả qua văn bản. - Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, nhận thức của bản thân sau khi đọc văn bản. - Vận dụng được một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam để đọc hiểu văn bản. 1.1.2. Nhận 2 1 1 Thơ hiện biết: đại - Nhận biết được những dấu hiệu về hình thức để
  6. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao phân biệt các thể thơ: số tiếng trong câu, số câu, số dòng, cách gieo vần, tạo nhịp, … - Nhận biết được đặc điểm ngôn ngữ, đề tài, giọng điệu, nhịp điệu trong bài thơ, nét độc đáo về hình thức của bài thơ thể hiện qua bố cục, kết cấu, ngôn ngữ, biện pháp tu từ. - Nhận biết được hình ảnh, biểu tượng tiêu biểu
  7. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao và nhân vật trữ tình trong bài thơ. - Nhận biết được các điển tích, điển cố, các từ Hán Việt, các biện pháp tu từ… trong văn bản. Thông hiểu: - Phân tích được mối quan hệ giữa nội dung và hình thức của văn bản thơ - Phân tích được chủ đề, tư tưởng, thông điệp mà nhà văn muốn gửi đến người
  8. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao đọc thông qua hình thức nghệ thuật của văn bản. - Phân tích được tình cảm, cảm xúc, cảm hứng chủ đạo của tác giả thể hiện qua văn bản. - Nêu ý nghĩa của các hình ảnh, biểu tượng trong bài thơ. - Lí giải được nét độc đáo về hình thức của bài thơ thể hiện qua bố cục, kết cấu, ngôn ngữ, biện pháp tu
  9. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao từ. Vận dụng: - Nhận xét được nội dung phản ánh và cách nhìn cuộc sống, con người của tác giả qua bài thơ. - Thể hiện được thái độ tôn trọng và học hỏi cách tiếp nhận của người khác trong đọc hiểu văn bản thơ. - Nêu được những thay đổi trong suy nghĩ, tình cảm, lối sống và cách
  10. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao thưởng thức, đánh giá của cá nhân do văn bản mang lại. - Vận dụng được một số hiểu biết về lịch sử văn học Việt Nam để đọc hiểu văn bản. 1.2. Văn Nhận 2 1 1 bản nghị biết: luận - Nhận biết được luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng tiêu biểu trong văn bản nghị luận. - Nhận biết được sự khác nhau giữa cách
  11. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp trong văn bản. Thông hiểu: - Nêu được nội dung bao quát của văn bản. - Phân tích được mối liên hệ giữa luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng. - Phân tích được mối liên hệ giữa luận đề, luận điểm, lí lẽ và bằng chứng; vai trò của luận điểm, lí
  12. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao lẽ và bằng chứng trong việc thể hiện luận đề. - Phân biệt được cách trình bày vấn đề khách quan (chỉ đưa thông tin) và cách trình bày chủ quan (thể hiện tình cảm, quan điểm của người viết). - Phân biệt được tác dụng của các phép biến đổi và mở rộng cấu
  13. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao trúc câu; tác dụng của các kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp, sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ gây nhầm lẫn trong văn bản nghị luận, giá trị của các biện pháp nghệ thuật… Vận dụng: - Liên hệ được ý tưởng, thông điệp trong văn bản với bối cảnh lịch sử, văn hoá, xã hội. - Hiểu được
  14. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao cùng một vấn đề đặt ra trong văn bản, người đọc có thể tiếp nhận khác nhau. - Nhận xét, đánh giá tính chất đúng/sai của vấn đề đặt ra trong văn bản nghị luận. 1.3. Nhận 2 1 1 biết: Văn bản - Nhận thông tin biết được các thông tin, các yếu tố phi ngôn ngữ trong văn bản. - Nhận biết được các yếu
  15. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao tố hình thức của văn bản: nhan đề, kết cấu, bố cục… - Nhận biết được các đặc điểm của văn bản giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử; bài phỏng vấn. Thông hiểu: - Phân tích được thông tin cơ bản của văn bản; giải thích được ý nghĩa của
  16. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao nhan đề trong việc thể hiện thông tin cơ bản của văn bản. - Phân tích được đặc điểm của văn bản giới thiệu một danh lam thắng cảnh hoặc di tích lịch sử, bài phỏng vấn; chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản với mục đích của nó. - Phân tích được tác dụng của
  17. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao cách trình bày thông tin trong văn bản như: trật tự thời gian, quan hệ nhân quả, các đối tượng phân loại, so sánh và đối chiếu,... - Phân tích được quan hệ giữa phương tiện ngôn ngữ và phương tiện phi ngôn ngữ (như đồ thị, sơ đồ) dùng để biểu đạt thông tin trong văn bản. - Phân biệt được tác dụng của các
  18. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao phép biến đổi và mở rộng cấu trúc câu; tác dụng của các kiểu câu phân loại theo cấu tạo ngữ pháp, sự khác biệt về nghĩa của một số yếu tố Hán Việt dễ gây nhầm lẫn trong văn bản… Vận dụng: - Bày tỏ quan điểm trước những thông tin trong văn bản. - Liên hệ, vận dụng được những điều đã đọc từ văn bản
  19. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao để giải quyết một vấn đề trong cuộc sống. 2 VIẾT Cấu trúc dạng đề 1 (Chọn 1 1. Viết Thông trong 2 đoạn văn hiểu: 1* 1* 1* cấu trúc nghị luận - Hiểu và đề) xã hội triển khai (khoảng đúng 200 chữ) khía cạnh của vấn đề xã hội mà đề yêu cầu. - Kết hợp được lí lẽ và dẫn chứng để tạo tính chặt chẽ, logic của mỗi luận điểm. - Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn nghị luận; lập luận chặt chẽ, diễn đạt lưu loát, có cảm xúc; đảm bảo chuẩn
  20. Kĩ Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ năng kiến nhận thức TT Mức độ đánh giá thức / Kĩ Vận năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao chính tả, ngữ pháp tiếng Việt. Vận dụng: - Biết huy động vốn trải nghiệm, kiến thức xã hội của bản thân để tạo lập được một đoạn văn nghị luận xã hội hoàn chỉnh theo yêu cầu. - Đánh giá được ý nghĩa, ảnh hưởng của vấn đề đối với con người, xã hội. - Nêu được những bài học, những đề nghị, khuyến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2