intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Thắng” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Thắng

  1. TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN ĐỀ THI THỬ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 BÀI THI MÔN: TOÁN (Đề thi gồm có 03 trang) Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất. Câu 1.Cho biểu thức . Đưa M về dạng với . Tính . A. B. C. D. Câu 2.Cho đường tròn , dây vuông góc với bán kính tại trung điểm của . Dây có độ dài là: A. . B. . C. . D. . Câu 3.Phương trình có một nghiệm là , nghiệm còn lại là: A. B. C. Không xác định D. Câu 4.Một máy bay cất cánh từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc 30 0. Hỏi sau khi bay được 8km thì khoảng cách của máy bay và mặt đất là bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 5.Cho hai đường tròn (O1; 8cm) và (O2; 6cm), có O1O2 =10cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là: A. cắt nhau. B. tiếp xúc ngoài. C. tiếp xúc trong D. không giao nhau. Câu 6.Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm kép A. B. C. D. Câu 7.Cho hai đường tròn và và . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: A.. B.. C.. D.. Câu 8.Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB= 12cm, AC= 5cm bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là A.. B.. C.. D.. Câu 9.Tọa độ giao điểm của đường thẳng và parabol là: A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 10.Tìm và để đồ thị hàm số đi qua 2 điểm và ? A. B. C. D. Câu 11.Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 12.Cho 2 đường thẳng và . Hai đường thẳng trên trùng nhau khi : A. hay B. và C. và D. và Câu 13. nội tiếp đường tròn đường kính . Cạnh , thì độ dài đường cao là: A.. B.. C.. D.. Câu 14. Biểu thức (với ) bằng: A. B. C. D. Câu 15.Phương trình : có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ? A. B. C. D. Câu 17.Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta có kết quả: A. B. C. D. Câu 18.Từ 1 giờ chiều đến 3 giờ chiều thì kim giờ quay được một góc ở tâm bằng bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Câu 19.Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng đi qua . Hệ số góc của là: A. B. C. D. Câu 20.Cho tứ giác nội tiếp có thì số đo của lần lượt là: A. . B. . C. . D. .
  2. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (3,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình . 2. Rút gọn biểu thức (với ). 3. Cho phương trình : (1) a. Giải phương trình với m=3. b. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn . Câu 2. (1,5 điểm) Một công ty vận tải dự định dùng loại xe lớn để chở 15 tấn rau theo một hợp đồng. Nhưng khi vào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe có trọng tải nhỏ hơn nửa tấn. Để đảm bảo thời gian đã hợp đồng, công ty phải dùng một số lượng xe nhiều hơn dự định là 1 xe. Hỏi trọng tải của mỗi xe nhỏ là bao nhiêu tấn? Câu 3. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính . Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Lấy E thuộc tia đối của tia AB sao cho . Từ E kẻ tiếp tuyến EM với nửa đường tròn (M là tiếp điểm) cắt Ax, By theo thứ tự tại C, D. 1.Chứng minh tứ giác ACMO nội tiếp đường tròn. 2.Chứng minh rằng và MN// BD với N là giao điểm của AD và BC Câu 4. (0,5 điểm) Cho và thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của ----------------Hết---------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:........................................................ Số báo danh:....................................... TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN HƯỚNG DẪN CHẤM THẮNG BÀI THI THỬ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 C 2 C 12 B 3 D 13 C 2
  3. 4 A 14 A 5 A 15 C 6 C 16 A 7 B 17 C 8 B 18 A 9 D 19 B 10 A 20 C B. TỰ LUẬN (7 điểm). Hướng dẫn giải Điể m Câu 3,0 điểm Câu 21
  4. + Ta có 1 0,25 (1 điểm 0,25 ) Vậy với 0,25 2 (1 điểm ) + Ta có 0,25 . 0,25 4
  5. + Vậy hệ phương trình có nghiệm . 0,25 3 Thay vào đc PT đúng 0,25 a (0,5 điểm ) Gải và KL đúng 0,25 b Ta có . Theo vi ét ta có (2) 0,25 (0,5 điểm )
  6. Ta có thay (2) vào ta được Giải pt(3) được m =4 ( TM), m = 6 (loại) KL:…………… 0,25 1,5 điểm Câu 22 (1,5 Gọi x (tấn) là trọng tải của xe nhỏ. Điều kiện: x > 0 điểm ) Khi đó trọng tải của xe lớn là x + 0,5 (tấn) 0,25 số lượng xe lớn dự định để chở là 15/(x + 0,5) (xe) số lượng xe nhỏ cần dùng là: 15/x (xe) 0,5 Theo đề bài, ta có phương trình: 0,25 6
  7. GPT được x= -3(Loại); x = 2,5 (TM) 0,25 KL: 0,25 2,0 điểm Câu 23 Có (giả thiết) Có (giả thiết) 1 (1 0,25 điểm )
  8. 0,25 tứ giác ACMO nội tiếp (do có tổng 2 góc đối = 1800). 0,25 2 (1 điểm ) Xét ∆EMO và ∆EBD có 0,25 Mà Từ 0,25 8
  9. Do (cùng vuông góc với AB) 0,25 Mà ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) MN // BD (Định lý Talet đảo) 0,25 0,5 điểm Câu 24 Ta có Mà nên 0,25 (0,5 điểm ) Mà . Dấu “ = ” xảy ra khi 0,25 Vậy giá trị nhỏ nhất của P là đạt được khi
  10. Tổng điểm 7,0 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2