intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn: Toán (Năm học 2006-2007)

Chia sẻ: Nguyễn Công Nguyên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

1.366
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn: Toán" năm học 2006-2007 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn: Toán (Năm học 2006-2007)

  1. TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10               CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2006 ­ 2007      ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN ­­­­­000­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 000 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­     ĐỀ CHÍNH THỨC                         Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề)          4 x x 5x 5 4 x 1 Bài 1:  Cho biểu thức  Q =  : 1 x 5 x 5 x 25 x 5 1     a) Rút gọn Q.    b) Tìm x để   Q −           c) Tìm giá trị bé nhất của Q ? 3 Bài 2:   Cho phương trình :   x2 + 2 ( m­1)x + m2 – 4 = 0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 . Tìm hệ thức giữa x1 ; x2 độc lập với m. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm  x = 0; x = 6 Bài 3:  Cho tam giác ABC vuông tại A, với đường cao AH. Vẽ các đường cao HP, HQ của tam giác ABH  và ACH. Gọi I, J là trung điểm của BH và CH; O là giao điểm của AH và PQ. a) Chứng minh rằng tứ giác IPOH nội tiếp được đường tròn. ᄋ b) Tính diện tích tứ giác IJQP theo a , biết rằng AB = 2a và góc  BAH = 30 c)  Gọi (d) là đường thẳng bất kỳ đi qua A. Các tia HP, HQ cẳt (d) tại M, N. Chứng minh rằng BM //  CN Bài 4:  Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A 2 2 2 1 2 ....  là số hữu tỷ 1 2 3 1 3 42 12 2005 2 2006 2 12 2006 2 2007 2                                                               
  2. Hướng dẫn : −5 0 x 100 1 Bài 1:  a)    Q =       b) Với    thì  Q −     c)  GTNN của Q là ­1 khi  x = 0 x +5 x 25 3 Bài 2: a)    PT có hai nghiệm trái dấu khi    P = m 2 − 4 < 0 � −2 < m < 2 b)    Hệ thức    ( x1 + x2 ) 2 − 4( x1 + x2 ) − 4 x1 x2 − 12     độc lập với m c)     Khi m = 2 thì phương trình có hai nghiệm x = 0; x = 6 Bài 3: ( PI + QJ ) PQ a 3a a 3 b)        S I JQP = =( + ) = a2 3 2 2 2 2 c)  Ta có:  HP ⊥ AB  và  CQ ⊥ AB  suy ra:  HP / /CQ � BHPᄋ ᄋ = HCQ  (đồng vị). ᄋ Tương tự:   HBP ᄋ = CHQ . Suy ra:  ∆BHP : ∆HCQ BH HP BP � = =   (1) HC CQ HQ MA MP AP Tương tự:  ∆MAP : ∆ANQ � = =  (2) AN AQ NQ BH MA HP MP BP AP Từ (1) và (2) ta có:  . = . = . HC AN CQ AQ HQ NQ MP BP Suy ra:  =  (  HP = AQ  và  AP = HQ  do APHQ là hình chữ nhật) CQ NQ Mà tam giác BMP vuông tại P và tam giác NCQ vuông tại Q nên ta có  ∆BMP : ∆NCQ ᄋ Suy ra:  BMP ᄋ = NCQ ᄋ = NCA ᄋ Suy ra:  BMN ᄋ = BMA ᄋ = BMP ᄋ + PMA ᄋ = NCA ᄋ + QAN ᄋ = NCA ᄋ + CAN . Mà trong tam giác CAN có  ᄋ NCA ᄋ + CAN ᄋ + ANC = 1800 � NCA ᄋ ᄋ + CAN = 1800 − ANC ᄋ ᄋ Suy ra:  BMN = 1800 − ANC ᄋ ᄋ � BMN ᄋ + ANC = 1800 . Vậy BM//CN. Bài 4: Ta có:  k 2 ( k + 1) + ( k + 1) + k 2 2 2 1 1 1 k 4 + k 2 + 1 + 2k 2 .k + 2k .1 + 2k 2 .1 + + = = k 2 ( k + 1) 2 12 k 2 ( k + 1) 2 k 2 ( k + 1) 2 ( k 2 + k + 1) 2 k2 + k +1 = = ᄋ  với  k ᄋ * k ( k + 1) 2 2 k ( k + 1) Suy ra: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A .... 12 22 32 11 32 42 12 2005 2 2006 2 12 2006 2 2007 2 7 13 21 4026043 = + + + ... + ᄋ 6 12 20 4026042
  3. TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10               CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2007 ­ 2008      ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN ­­­­­000­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 000 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­     ĐỀ CHÍNH THỨC                        Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề)                           Câu 1: ( 3 điểm ) Cho biểu thức : x 1 2 x 1 1 x 5 x 1 11                                 A x 1 3 x 1 3 8 x a)   Rút gọn A.            b) Tìm x để    A   2                        c)     Tìm   x Z  để     A Z Câu 2: ( 3 điểm )   Cho phương trình :       x2 – 2 ( m + 2 )x + 4m + 13 = 0   ( m là  tham số ) a) Tìm m để phương trình có nghiệm. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm của phương trình không  phụ thuộc vào tham số m . b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn :   x1 x2 2 Câu 3: ( 3điểm )  Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R; C là một điểm di động trên đường tròn ( C  khác A và B ). Qua A, B, C lần lượt vẽ các tiếp tuyến  d1, d2, d3 với đường tròn tâm O. Đường thẳng d3  lần lượt cắt d1 , d2 ở E và F. ᄋ  a)  Tính  EOF  và  AE.BF  b)  Tìm vị trí điểm C trên đường tròn  để EF có độ dài ngắn nhất.  c)  Cho BE cắt   AF  tại H. Chứng minh CH là đường cao của  ABC Câu 4: ( 1 điểm ).  Tìm số tự nhiên n để n + 3 và  n + 2010 là hai số chính phương.
  4.  Hướng dẫn x +1 +1 x −1 Câu 1:   a)   A =   với   b)    A �2 � 8 < x �48 x +1 − 3 x 8             c)     với  x { 0;3;15;24;48} thì  A Z m 3 Câu 2:  a)  Phương trinh co nghiêm khi   ̀ ́ ̣ m −3 ̣ ưc  2(x             Hê th ́ ̣ ̣ 1 + x2 ) – x1x2 + 5 không phu thuôc vao m ̀  b)   Khi   m = 10  thi PT ( 1 ) co hai nghiêm x ̀ ́ ̣ ̉ ̃ x1 − x2 = 2 1 ; x2 thoa man:  Câu 3: a)     ∆OAE = ∆OCE  ( đặc biệt của tam giác vuông). ᄋ Suy ra  AOE ᄋ = COE . ᄋ Tương tự:  BOF ᄋ = COF . 1 ᄋ ᄋ Suy ra:  EOF ᄋ = EOC ᄋ + COF = ᄋ (AOC + COB) = 900 2 0 ᄋ ᄋ Từ đó ta có:  AOE + BOF = 90 � AOE ᄋ = 900 − BOF ᄋ ᄋ = BFO   ( ∆BOF  vuông tại B) ᄋ Hai tam giác AOE và BFO có:  OAE ᄋ = FBO = 900  và  ᄋ AOE ᄋ = BFO (cmt) nên  ∆AOE : ∆BFO . Suy ra:  AE AO = � AE.BF = BO.AO = R 2   BO BF b)  AEFB là hình thang vuông với đường cao AB nên  EF AB .  Vậy EF ngăn nhât b ́ ́ ằng AB khi EF//AB suy ra  CO ⊥ AB  hay  C  ̀ ̉ la điêm chinh gi ́ ưa cua cung AB. ̃ ̉ c) Gọi D là giao điểm giữa AC và BF. ᄋ 1ᄋ ᄋ 1ᄋ Ta có:  BAC = BOC  hay  BAD = BOD . 2 2 ᄋ 1ᄋ 1ᄋ ᄋ OF là phân giác góc  BOC  nên  BOF = BOC = BOD 2 2 ᄋ Suy ra:  BAD ᄋ = BOF OF / /AD . Suy ra: OF là đường trung bình tam giác BAD. Suy ra: F là trung  điểm BD hay BF=DF (1) Xét  ∆HAE  và  ∆HFB  có:  AHE ᄋ ᄋ = FHB ᄋ  ( đối đỉnh) và  HAE ᄋ = HFB  (slt) HA AE HE Nên  ∆HAE : ∆HFB � = =  (2) HF FB HF CA AE CE Tương tự:  ∆CAE : ∆CDF � = =  (3) CD DF CF CA HA Từ (1), (2) và (3) suy ra:  = . Theo định lí Ta­let đảo suy ra:  CH / /DF  hay CH//BF CD HF Mà  BF ⊥ AB  nên  CH ⊥ AB . Vậy CH là đường cao của tam giác ABC. OE // BT     OE la đ ̀ ường TB cua tam giac ABT . Suy ra EA=ET ̉ ́ Câu 4: ( 1 điểm )  n + 3  và  n + 2010  là 2 số chính phương nên  n + 3 = a 2 và  n + 2010 = b2  ( a ᄋ ,  b ᄋ ) Suy ra:  b 2 − a 2 = 2007 � (b − a)(b + a) = 2007 . Vậy  b − a  và  b + a  là ước của 2007.
  5. Suy ra: b−a =1 a = 1003 n = 10032 − 3 = 1006006 b + a = 2007 b = 1004 n = 10042 − 2010 = 1006006 b−a =3 a = 333 n = 3332 − 3 = 110886   b + a = 669 b = 336 n = 3362 − 2010 = 110886 b−a =9 a = 107 n = 1072 − 3 = 11446 b + a = 223 b = 116 n = 1162 − 2010 = 11446 Vậy có 3 giá trị của n thỏa yêu cầu bài toán là:  n = 1006006 ;  n = 110886  hoặc  n = 11446
  6. TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10               CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2008 ­ 2009      ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN ­­­­­000­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 000 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­     ĐỀ CHÍNH THỨC                         Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 1điểm ) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3x 2 y 1         a)                               b)     10 x 4 9 x 2 1 0 5x 3 y 4 Câu 2: ( 3 điểm )  Cho hàm số  y = ­ x2 có đồ thị ( P ) và hàm số y = 2x + m có đồ thị ( d ) a) Khi m=1. Vẽ đồ thị ( P ) và  ( d ) trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ giao điểm của của ( P ) và ( d ) bằng đồ thị và phép toán khi m = 1 c) Tìm các giá trị của m để ( P ) và ( d ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A ( xA ;  yA ) và B ( xB ; yB )   1 1 sao cho    2 + 2 = 6 xA xB y x x x y y Câu 3( 1 điểm )  Rút gọn biểu thức :   P (x 0; y 0 ) xy 1 Câu 4: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC ( AB  0 và  x + y   1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  A 2 2 x y xy
  7. Hướng dẫn Câu 1:  3x + 2y = 1 � �−9x − 6y = −3 �x = −11 x = −11 �x = −11 a)     � �� �� �� ��   5x + 3y = −4 � 10x + 6y = −8 � �3x + 2y = 1 y = [ 1 − 3(−11)] : 2 �y = 17  b)   10x 4 + 9x 2 − 1 = 0 ; ∠ặτ x 2 = t (t 0) ταχ⌠ t = −1 (loại) 10t 2 + 9t − 1 = 0 1 t= 10 1 10 x2 = �x=� 10 10 Câu 2: β) +ΠΤ ηο◊νη độ γιαο đιểµ χủα (Π) ϖ◊ (δ) λ◊: x 2 + 2x + 1 = 0 � (x + 1) 2 = 0 � x = −1 ; Τηαψ x = −1 vào PT  (d)  � y = −1  .   Vậy : (d) tiếp xúc với (P) tại điểm A(−1; −1) . c)   ∆ ' > 0 � m < 1 1 1      Lập hệ thức Vi et và thay vào PT:  2 + 2 = 6 xA xB m1 = −1 � 3m + m − 2 = 0 � 2 2    ( Thỏa mãn ĐK ) m2 = 3 y x + x +x y+ y Χυ3 P = (x > 0; y > 0) xy + 1 (x y + y x ) + ( x + y) xy( x + y) + ( x + y) ( x + y)( xy + 1) = = = = x+ y xy + 1 xy + 1 xy + 1 Câu 4:            a) Xét hai tam giác ADB và AEC có:  ᄋA  chung và  ᄋ ADB ᄋ = AEC = 900  nên  ∆ADB : ∆AEC AD AB � = � AD. AC = AE . AB   AE AC   b)  H là trực tâm của tam giác ABC   � AH ⊥ BC  tại K ᄋ 1ᄋ   c)   ANM = NOM (1) ( góc giữa tiếp tuyến và dây cung,  2 góc ở tâm cùng chắn cung  MN ᄋ ) Xét hai tam giác ANO và AMO ta có:  ANO ᄋ ᄋ = AMO = 900 ,  cạnh AO chung và  ON = OM  nên  ∆ANO = ∆AMO . Suy ra:  ᄋ ᄋ ᄋ ON = 1 NO . Suy ra:  A ᄋ M (2) AON = AOM 2 Theo b) ta có:  AK ᄋ O = 900  ( AH ⊥ BC  tại K) Mà  A ᄋ NO = 900  (AN là tiếp tuyến đường tròn tâm O tại N). Nên tứ giác AKON nội tiếp đường tròn đườn kính AO. Suy ra:  ᄋANK = AON ᄋ  (3) (góc nội tiếp cung chắn cung  ᄋAN  của đường tròn đường kính AO).
  8. Từ (1), (2) và (3) suy ra:  ANM ᄋ ᄋ = AKN   d) Hai tam giác ADH và AKC có: góc  ᄋA  chung và  ᄋADH = AKC ᄋ = 900  nên  ∆ADH : ∆AKC . AD AH Suy ra:  = � AH . AK = AD. AC  (4) AK AC Hai tam giác ADN và ANC có: góc  ᄋA  chung và  AND ᄋ = ᄋACN ( góc giữa bán kính và dây cung DN, góc nội  AD AN tiếp cùng chắn cung  DNᄋ  ) nên  ∆ADN : ∆ANC . Suy ra:  = � AD. AC = AN 2  (5) AN AC AH AN Từ (4) và (5) suy ra:  AH . AK = AN 2 � = AN AK Mà hai tam giác ANH và AKN có chung góc  ᄋA  nên suy ra:  ∆ANH : ∆AKN ᄋ Suy ra:  ANH = ᄋAKN Theo chứng minh ở câu c) ta lại có:  ANM ᄋ = ᄋAKN Suy ra  ᄋANH = ᄋANM . Vậy trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa NA , hai tia NH và NM cùng tạo với  NA  hai góc bằng nhau. Nên tia NH và NM phải trùng nhau . Suy ra M; H; N thẳng hàng Câu 5: Ta có:  1 1 1 a + b 2 ab ,  ∀a 0, b 0  và  + 2 ,  ∀a > 0, b > 0 a b ab �1 1 � 1 1 4 Suy ra:   (a + b) � + ��� 4 + �  ,  ∀a > 0 ,  b > 0 �a b � a b a+b 1 1 1 4 Mặt khác, ta có:  (a + b) �2 ۳ 4ab (a + b) 2 4ab ab (a + b) 2 1 1 1 1 1 4 1 1 6 A= 2 + = 2 + + + . 6 x +y 2 xy x + y 2 2 xy 2 xy x + y + 2xy 2 xy ( x + y ) 2 2 2 1 min A = 6 khi  x = y = 2
  9. TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10               CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2010 ­ 2011      ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN ­­­­­000­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 000 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­     ĐỀ CHÍNH THỨC                         Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: ( 2điểm) �x+ y x − y �� x + y + 2 xy �    Cho biểu thức:   M = � �1 − xy + � �� : 1+ � � 1 + xy �� 1 − xy � a) Tìm điều kiện xác định của M và rút gọn biểu thức M. b) Tìm giá trị của M với     x = 3 + 2 2 Câu 2: ( 2 điểm )   Cho phương trình          x − 2m x + 2m − 1 = 0 2 ( 1) a) Giải phương trình (1) khi m = 2 b) Tìm m để phương ( 1 ) có 4 nghiệm phân biệt. mx − y = 1 Câu 3: ( 1 điểm ) Cho hệ phương trình    Tìm m nguyên để hệ có nghiệm x; y là những số  x + 2y = 3 nguyên Câu 4: ( 1 điểm )  Giải phương trình     x 2 + 2 x − 3 = x + 5 Câu 5: ( 3 điểm)  Cho đường tròn ( O ) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn    ( C A; C B  ) . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C. Kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn ( O ).  Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC. Tia BC cắt Ax tại Q. Tia AM cắt BC tại N. Gọi I là giao điểm  AC và BM.    a)   Chứng minh rằng tứ giác MNCI nội tiếp.            b)   Chứng minh rằng    ∆BAN và    ∆MCN  cân.            c)   Khi MB = MQ , tính BC theo R. Câu 6: ( 1 điểm )   Cho x, y > 0  và   x 2 +  y   =  1   .  1 1            Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức:       T = x 4 + 4 + y 2 + 2                                               x y                                                                                
  10. Hướng dẫn x 0  Câu 1:      a)  Điều kiện:   ;  M = 2 x xy 1 x +1 2 b)   Khi    x = 3 + 2 2   M = 2 Câu 2:     a)   Khi m = 2 ta có   x1 = 1 ; x2 = 3                 b)   Đặt  t =| x |  ,  t 0  ta có phương trình:  t 2 − 2mt + 2m − 1 = 0    (2) Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi  phương trình (2) có 2 nghiệm dương ∆' > 0 m 2 − (2m − 1) > 0 1 �c � �m >    � � > 0 � � 2m − 1 > 0 �� 2 �a � m>0 �m 1 b − >0 a Câu 3:     �− y = 1 �x = 5 Nếu  m = 0  ta có hệ phương trình:  � �  nên  m = 0  thỏa mãn yêu câu fbài toán. �x + 2 y = 3 �y = −1 � mx − y = 1 � 2mx − 2 y = 2 (2m + 1) x = 5 � Xét  m 0 ta có:  � �� �� �x + 2 y = 3 �x + 2 y = 3 (2m + 1) y = 3m − 1 � 5 x= 1 2m + 1 Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:  2m + 1�۹0− m . Khi đó:  2 3m − 1 y= 2m + 1 �2m + 1 = −5 m = −3 � y = 2 �ᄋ � �2m + 1 = −1 � m = −1 � y = 4 �ᄋ Do  x ᄋ  nên  2m + 1  là ước của 5 hay  � � �2m + 1 = 1 m = 0 � y = −1 �ᄋ � � � �2m + 1 = 5 m = 2 � y = 1 �ᄋ � Vậy,  m �{ − 3; −1;0;2}  thì hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên. x2 + 2x − 3 0 Câu 4:  x + 2 x − 3 = x + 5 . Điều kiện:  2 x −5 x 2 + 2 x − 3 = x + 5 � ( x 2 + 2 x − 3)2 = x + 5 � x 4 + 4 x 2 + 9 + 4 x 3 − 6 x 2 − 12 x = x + 5 25 9 � x 4 + 4 x 2 + + 4 x 3 − 5 x 2 − 10 x = x 2 + 3x + 4 4 2 2 � 5� � 3� � �x 2 + 2 x − �= �x + � � 2� � 2� 5 3 −1 17 x2 + 2x − = x+ x= 2 2 x 2 + x − 4 = 0 2 � � 2 � 5 � 3� x 2 + 2 x − = − �x + � x + 3x − 1 = 0 x = −3 13 2 � 2� 2 −1 + 17 −3 − 13 Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm:  x =  hoặc  x = 2 2
  11. 17 − 1 13 + 3 T có hai nghiệm là :   x1 = ; x2 = − 2 2 Câu 5:   ᄋ a) Ta có:  AMB ᄋ = ACB ᄋ = 900  (góc mội tiếp chắn nửa đường tròn) hay  IMN ᄋ = ICN = 900 . Vậy tứ giác MNCI nội tiếp đường tròn đường kính IN. b) Ta có: M là điểm chính giữa của cung  ᄋAC  nên OM là đường phân giác góc  ᄋAOC  hay  Aᄋ OM = 1 s�A ᄋ C 2 1 Mà  Aᄋ BC = s�Aᄋ C  ( góc nội tiếp chắn cung  Aᄋ C  ) 2 ᄋ OM = A Suy ra:  A ᄋ BC . Suy ra: OM//BC hay OM//BN Mà O là trung điểm AB nên OM là đường trung bình tam giác  ABN. Suy ra: M là trung điểm AN hay BM là trung tuyến tam giác  ABN. Mặt khác BM cũng là đường cao của tam giác ABN ( AMB ᄋ = 900 ) Vậy tam giác ABN cân tại B. Ta có:  ∆A CM  vuông tại C và  ∆A CM  cân tại M nên  ᄋ MNC ᄋ C = 900 − MCA = 900 − MA ᄋ ᄋ = MCN   Suy ra tam giác MNC cân tại M.  c) Theo giả thiết:  MB = MQ  nên  ∆MBQ  cân tại M hay  ᄋ MQC ᄋ = MBN ᄋ Mà theo b) ta có:  MNC ᄋ = MCN ᄋ  hay  MNB ᄋ = MCQ ᄋ Suy ra: CMQ ᄋ = 1800 − (MQC ᄋ + MCQ ᄋ ) = 1800 − (MBN ᄋ + MNB ᄋ ) = BMN = 900   Suy ra:  ∆MCQ = ∆MNB = ∆MAB  (c­g­c) Suy ra:  QC = BN = BA = 2R (*) Áp dụng định lí Pitago cho  ∆ABC  vuông tại C ta có: BC 2 = AB 2 − AC 2 Mà  AC 2 = AQ 2 − QC 2 = ( BQ 2 − AB 2 ) − QC 2  ( ∆AQC  vuông tại C và  ∆ABQ  vuông tại A) = BQ 2 − 2 AB 2 = ( BC + CQ ) 2 − 2 AB 2 = ( BC + AB ) 2 − 2 AB 2 = BC 2 + 2 BC . AB − AB 2  (  QC = AB theo (*)) Suy ra:  BC 2 = AB 2 − ( BC 2 + 2 BC. AB − AB 2 ) � 2 BC 2 + 2 BC. AB − 2 AB 2 = 0 BC = ( −1 − 5) R � BC 2 + 2.R.BC − 4R 2 = 0 � (loại) BC = ( −1 + 5) R Vậy khi MB=MQ thì  BC = ( −1 + 5) R Câu 6: Ta có:  a 2 + b 2 + c 2 + d 2 (a + c )2 + (b + d )2   ( bđt Mincopxki)  � (a 2 + b 2)(c 2 + d 2) �ac + bd � (a 2 + b 2)(c 2 + d 2) �ac + bd ∀a,b ,c ,d  (1)  Vì: Nếu  ac + bd < 0  thì (1) đúng. Nếu  ac + bd 0 thì (1) � a 2d 2 + b 2c 2 �2abcd � (ad − bc )2 �0  nên (1) đúng. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  ad − bc = 0 1 1 Áp dụng bđt Mincopxki cho 4 số:  a = x 2 ,  b = 2 ,  c = y  và  d =  ta có x y
  12. 2 1 1 �1 1 � 1 ( x + y ) + � 2 + � = 1 + 2 2  ( vì  x +  y   =  1 ) 2 T = x + 4 + y2 + 2 4 2 2 x y �x y� ( x y) 2 � 4 � x2 + y 1 4 1+ �2 � = 17   ( bđt Cauchy  �۳x 2 y ) �x + y� 2 x2 y x +y 2 2 1 1 2 x . = . y x= � 2 1 � 2   Vậy  minT = 17  khi  � y x � x2 = y = � � �x 2 = y 2 �y = 1 2
  13. TRƯỜNG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10               CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2011 ­ 2012      ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN ­­­­­000­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 000 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­     ĐỀ CHÍNH THỨC                         Thời Gian : 120 Phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1:( 2 đ)       Rut gon môi biêu th ́ ̣ ̃ ̉ ức sau:                       6 2 �x x + 1 x − 1 �� x �                  A = − B=� + � x − 1 1 − x �� ��: x − �( x > 0, x 1) 3 +3 2+ 3 � �� 1− x � � Câu 2:( 2 đ)    Cho parabol   ( P ) :  y = x    va  đ ̀ ường thăng ( d̉ m ) :   y = mx – m + 1   2      1) Tim m đê đ ̀ ̉ ường thăng ( d ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ́ m ) tiêp xuc  parabol  ( P ). Khi đo tim toa đô tiêp điêm. ́ ́ ̉ ̣ ̉ 2) Khi ( dm ) căt ( P ) tai hai điêm phân biêt A, B, Goi x ́ ̣ ̣ A , x B la cac hoanh đô giao điêm, tim m đê : ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ̉ 2 x A xB + 3 1                         2 x A + xB + 2 ( x A xB + 1) 2 2 2( x − 3) + ( y + 4) = 10 Câu 3:( 1 đ)      Giai hê ph ̉ ̣ ương trinh :        ̀ 2 x + 4( y − 1) = 5 Câu 4:( 4 đ)   Cho đường tron ( O;R), d la môt đ ̀ ̀ ̣ ường thăng không đi qua tâm va căt (O) tai A va B. T ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ừ  ̣ ̉ môt điêm P trên d  ( P năm ngoai đ ̀ ̀ ường tron ), ke hai tiêp tuyên PM va PN ( M, N la cac tiêp điêm ). Goi C  ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ la trung điêm AB. Đ ̀ ường thăng CO căt tia PN tai K. Ch ̉ ́ ̣ ưng minh răng : ́ ̀ 1) Tư giac POCN nôi tiêp trong đ ́ ́ ̣ ́ ường tron.   2)  KN.KP = KC. KO  3)  Đoan thăng PO căt ( O ) tai H.  ̀ ̣ ̉ ́ ̣ Chưng minh H la tâm đ ́ ̀ ường tron nôi tiêp  tam giac PMN.   4) Cho  ̀ ̣ ́ ́ ᄋ OPM = 30 Tinh ( theo R)   ́ SOMPN   Câu 5:( 1 đ)    Cho a, b, c la cac sô th ̀ ́ ́ ực dương thoa man a + b + c = 2012 ̉ ̃ ab bc ca ́ ̣ ơn nhât cua biêu th      Tim gia tri l ̀ ́ ́ ̉ ̉ ức  P = + + a+b b+c c+a                                
  14.  Hương dân ́ ̃ 2− x x>0 Câu 1:( 2 đ)    A = 3 − 1       B =  với  x x 1 Câu 2:( 2 đ)    1)  ( dm ) tiếp xúc với  ( P ) khi và chỉ khi phương trình hoành độ giao điểm  x 2 = mx – m + 1 x 2 − mx + m − 1 = 0  có nghiệm kép � ∆ = 0 � ( m − 2) = 0 � m = 2 2 Vậy m = 2 thì ( dm ) tiếp xúc với  ( P ) . Khi đó tọa độ tiếp điểm là:    M ( 1;1) . ̣ ̉ ̣           2)  ( dm ) căt ( P ) tai hai điêm phân biêt A, B khi và ch ́ ỉ khi  x 2 = mx – m + 1 x 2 − mx + m − 1 = 0   có 2 nghiệm phân biệt  �∆> �0−> ۹ (m 2) 2 0 m 2. 2 x A xB + 3 1 2 x A xB + 3 1 x A + xB + 2 ( x A xB + 1) 2 2 2 ( x A + xB ) + 2 2 2 2( m − 1) + 3 1 m 0 � 4m + 2 �m 2 + 2 � m( m − 4) �0 � m2 + 2 2 m 4 13 x= Câu 3:( 1 đ)           2 y = −1  Câu 4:( 4 đ)     1)  ∆OAB  cân tại O mà C là trung điểm AB nên  OC ⊥ AB  tại C hay  OC ⊥ PC � OPC ᄋ = 900 Mà PN là tiếp tuyến đường tròn (O) tại N nên  PN ⊥ ON � ONP ᄋ = 900 Suy ra: POCN nội tiếp đường tròn đương kính OP. 2) Xét  ∆KCN  và  ∆KPO  có: góc  K ᄋ  chung và  ᄋ KCN = 180 − NCO 0 ᄋ ᄋ = NPO ᄋ = KPO ᄋ  ( NCO ᄋ  và  NPO   là 2 góc đối diện của tứ giác POCN nội tiếp đường  tròn đương kính OP) Suy ra:  ∆KCN : ∆KPO . Suy ra:  KC KN = � KN .KP = KC .KO KP KO ᄋ 1ᄋ 3)Ta có:  PMH = MOH  ( góc tạo bởi tiếp tuyến  2 và dây cung, góc ở tâm cùng chắn cung  MH ᄋ  của đường tròn tâm O) ᄋ 1ᄋ Mà  NMH = NOH  ( góc nội tiếp, góc ở tâm cùng chắn cung  NH ᄋ  của đường tròn tâm O) 2 ∆PMO = ∆PNO  ( c­c của tam giác vuông) nên  MOP ᄋ ᄋ = NOP ᄋ  hay  MOH ᄋ = NOH Suy ra: MH là đường phân giác trong góc M của tam giác MNP. Cũng từ  ∆PMO = ∆PNO  suy ra:  MPO ᄋ ᄋ = NPO ᄋ  hay  MPH ᄋ = NPH  nên PH là đường phân giác góc P của  tam giác MNP. Vậy H là giao điểm của 2 đường  phân giác trong của tam giác MNP nên H là tâm đường trong nội tiếp  tam giác MNP. ᄋ OM OM R 4) ∆PMO  vuông tại M và  OPM ᄋ = 30  nên  tan OPM = � PM = ᄋ = =R 3  PM tan OPM tan 300
  15. 1 Diện tích tứ giác OMPN là:  SOMPN = SOMP + SONP = 2 SOMP = 2. .OM . PM = R.R 3 = R 2 3   2 Câu 5:( 1 đ)  a+b Áp dụng bđt Cauchy cho 2 số dương a và b ta có:  � ab � a + b �2 ab . 2 1 1 2 �1 1 � ( a + b) 2 ab 1 ab a+b Tương tự:  + . Suy ra:  (a + b) � + � 4 ۳ 4  (1) a b ab �a b � ab ( a + b) 2 4 a+b 4 bc b+c ca c+a Chứng minh tương tự ta có:   (2) và    (3) b+c 4 c+a 4 Từ (1), (2) và (3) suy ra: ab bc ca a+b b+c c+a a +b+c P= + + + + = = 1006 a+b b+c c+a 4 4 4 2 2012 Vậy giá trị lớn nhất của P là 1006 khi  a = b = c = 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0