ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 7 - TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
lượt xem 57
download
Bài 1:(1,5 điểm) Trên đường thẳng x Ox. một xe chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn toạ độ theo thời gian như hình vẽ, biết đường cong MNP là một phần của parabol đỉnh M.Tìm vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4h và vận tốc ứng với giai đoạn PQ? x(km) 90 P O N 2 3 4,5 5 S 6,4 t(h) Q R Bài 2:(2 điểm) Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) đặt song song,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 7 - TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Khoá ngày 29 tháng 6 nă m 2007 Đề chính thức: Môn thi: Vật lý Thời gian làm bài: 150phút / Bài 1:(1,5 điểm) Trên đường thẳng x Ox. một xe x(km) Q R chuyển động qua các giai đoạn có đồ thị biểu diễn toạ 90 độ theo thời gian như hình vẽ, biết đường cong MNP là một phần của parabol đỉnh M.Tìm vận tốc trung bình P của xe trong khoảng thời gian từ 0 đến 6,4h và vận tốc ứng với giai đoạn PQ? t(h) O N S Bài 2:(2 điểm) Một thấu kính hội tụ L (tiêu cự 18cm) 2 3 4,5 5 6,4 đặt song song với 1 gương phẳng G, trước và cách 40 gương G 1 đoạn a.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục M chính, ở trong khoảng giữa thấu kính và gương.Qua hệ / / (G) (L) thấu kính gương, vật AB cho 2 ảnh : 1 ảnh A 1B 1 ở vô B // // cùng và 1 ảnh thật A 1B 1 cao bằng nửa vật. 1. Giải thích cách tạo ảnh và tính giá trị của a. H 2. Nếu tịnh tiến vật AB dọc theo trục chính 1 đoạn x O A (vật vẫn ở trong khoảng giữa thấu kính và gương) thì a / / // // nó cho 2 ảnh thật A 2B 2 , A 2B 2 trong đó ảnh này cao gấp 3 lần ảnh kia.Xác định x và chiều tịnh tiến vật. R1 M R2 Bài 3:(2,5 điểm) Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.Biết R1 = R2 = R6 = 30W, R3 = 20W, R5 = 60W, R4 là biến K A trở (có thể biến thiên từ 0 đến vô cùng), ampe kế có + điện trở RA = 0, vôn kế có điện trở RV rất lớn.Bỏ qua N R4 A R3 V B điện trở của cá dây nối và của khoá K.Đặt vào A, B hiệu điện thế không đổi U. R5 P R6 1. Chọn R4 = 40W, khoá K ngắt, vôn kế chỉ 20V.Tìm giá trị hiệu điện thế U của nguồn. 2. Khoá K đóng.Hãy cho biết sự biến thiên của cường độ dòng điện qua R1 và cường độ dòng điện qua ampe kế khi tăng dần giá trị của biến trở R4 từ 0 đến vô cùng. r Q + P Bài 4:(2,5 điểm) Nguồn điện PQ gồm nguồn điện hiệu U điện thế U nối tiếp với điện trở r, mạch ngoài có 2 điện 0 trở R1 và R2; mạch ghép như hình vẽ.Khi khoá K ở vị R1 K 1 trí 0 thì công suất toả nhiệt trên r là P0, khi khoá K ở vị trí 1 thì công suất toả nhiệt trên R1 là P1, khi khoá K ở 2 R2 vị trí 2 thì công suất toả nhiệt trên R2 là P2.Ngoài ra khi khoá K ở 1 thì hiệu suất của nguồn là H1 và khi khoá K ở 2 thì hiệu suất của nguồn là H2 , với H1 + H2 = 1 1. Chứng minh : P1 = P2. 2. Biết R1 = 1W, R2 = 4W, P0 = 18W.Tìm hiệu điện thế U của nguồn 3. Nếu mắc trực tiếp (nối tiếp hoặc song song) 2 đèn Đ1 (2V2W) và Đ2 ( 2V1W) vào nguồn điện trên thì chúng có sáng bình thường được không, giải thích?Nếu không hãy đề xuất 2 cách mắc khác để các đén sáng bình thường (dùng thêm điện trở phụ với số lượng ít nhất); hãy lý giải các cách mắc này, tính giá trị của điện trở phụ tương ứng và chọn cách mắc tốt hơn. Biết nhiệt độ không ảnh hưởng đến điện trở của đèn.
- Bài 5:(1,5 điểm) Một miếng đồng khối lượng 356g được treo dưới dây mảnh, bên ngoài miếng đồng có một khối lượng 380g nước đá ở 0 C bọc lại.Cầm dây thả nhẹ miếng đồng (có nước đá) 0 vào một nhiệt lượng kế chứa sẵn 2 lít nước ở 8 C sao cho nó có thể chìm hoàn toàn trong nước 0 mà không chạm đáy.Tìm lực căng dây treo khi đã cân bằng nhiệt.Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lượng kế và môi trường.Cho : Nhiệt dung riêng của nước, nước đá lần lượt là c1 = 4200J/kg.K, c2 = 2100J/kg.K Khối lượng riêng của nước, nước đá và đồng lần lượt là D1 = 1000kg/m , D2 = 900kg/m , D3 = 3 3 8900kg/m . 3 Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0 C là l = 336000J/kg 0 ..............................Hết...............................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 9 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 7 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 11 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 6 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 4 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 4 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn