Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 - Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh vào lớp 10 – Thanh Hóa
lượt xem 37
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 - Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh vào lớp 10 – Thanh Hóa', tài liệu phổ thông Toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 - Hướng dẫn giải đề thi tuyển sinh vào lớp 10 – Thanh Hóa
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 – THANH HÓA Bài 1: (2.0 điểm) 1) Giải các phương trình sau: a) x - 1 = 0 b) x2 - 3x + 2 = 0 2 x − y = 7 2) Giải hệ phương trình: x+ y =2 Hướng dẫn giải: a) x − 1 = 0 ⇒ x = 1 b) x2 – 3x + 2 = 0, Ta có a + b + c = 1 + (-3) + 2 = 0 Theo định lý Viet phương trình có hai nghiệm: c 2 x1 = 1 và x2 = = =2 a 1 2 x − y = 7 2) Giải hệ pt: x + y = 2 2 x − y = 7 3 x = 9 x = 3 x = 3 x + y = 2 x + y = 2 3 + y = 2 y = −1 x = 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất: y = −1 1 1 a2 +1 Bài 2: (2.0 điểm) Cho biểu thức: A = + - 2 + 2 a 2 − 2 a 1− a 2 1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A 1 2) Tìm giá trị của a; biết A < 3 Hướng dẫn giải: 1 1 a2 + 1 1 A= + − 2 + 2 a 2 − 2 a 1− a 2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 1 -
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 1) + Biểu thức A xác định khi: a ≥ 0 a ≥ 0 a ≥ 0 2 + 2 a ≠ 0 ( 2 1+ a ≠ 0 ) ∀a ≥ 0 => => => a ≥ 0; a ≠ 1 2 − 2 a ≠ 0 ( 2 1 − a ≠ 0 ) a ≠ 1 a ≠ 1; a ≠ −1 1 − a ≠ 0 2 (1 − a )(1 + a ) ≠ 0 + Rút gọn biểu thức A: 1 1 a2 + 1 A= + − 2 + 2 a 2 − 2 a 1− a 2 1 1 a2 +1 A= + − ( 2 1+ a ) 2 (1 − a ) (1 + a )(1 − a ) (1 + a ) A= (1 − a ) (1 + a ) + (1 + a ) (1 + a ) − 2 ( a + 1) 2 2 (1 + a )(1 − a ) (1 + a ) 1 + a − a − a a + 1 + a + a + a a − 2a 2 − 2 A= ( )( 2 1 + a 1 − a (1 + a ) ) 2a − 2a 2 2a (1 − a ) a A= = = ( )( 2 1 + a 1 − a (1 + a ) ) 2 (1 − a )(1 + a ) 1+ a 1 a 1 a 1 2a − 1 2a − 1 2) A < => < => − < 0 => < 0 => 0 => a > 2 a + 1 < 0 a < −1 2a − 1 < 0 1 a < 1 => 2 => −1 < a < a + 1 > 0 a > −1 2 1 2a − 1 > 0 a > Có: => 2 (Không tồn tại a) a + 1 < 0 a < −1 1 1 Kết hợp với điều kiện ta có: 0 ≤ a < thì A < 2 3 Bài 3: (2.0 điểm) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 2 -
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 1) Cho đường thẳng (d): y = ax + b. Tìm a; b để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3) và song song với đường thẳng (d’): y = 5x + 3 2) Cho phương trình ax2 + 3(a + 1)x + 2a + 4 = 0 (x là ẩn số). Tìm a để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn x12 + x2 = 4 2 Hướng dẫn giải: 1) Đường thẳng (d): y = ax + b đi qua điểm A (-1 ; 3), nên ta có: 3 = a(-1) + b ⇒ -a + b = 3 (1) + Đường thẳng (d): y = ax + b song song với đườngthẳng (d’): a = 5 y = 5x + 3, nên ta có (2) b ≠ 3 Thay a = 5 vào (1) => -5 + b = 3 => b = 8 (thoả mãn b ≠ 3 ) Vậy a = 5, b = 8. Đườngthẳng (d) là: y = 5x + 8 −4 −4 2) + Với a = 0, ta có phương trình 3x + 4 = 0 ⇒ x = . Phương trình có một nghiệm x = (Loại) 3 3 - Với a ≠ 0 . Ta có: ∆ = 9( a + 1) 2 − 4a (2a + 4) = (a + 1) 2 + 8 > 0∀a Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi a Theo hệ thức Viet ta có: −3 ( a + 1) x1 + x2 = a x x = 2a + 4 1 2 a Theo đầu bài: x12 + x2 2 = 4 => ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 4 . Thay vào ta có: 2 9 ( a + 1) 2 ( 2a + 4 ) 2 − =4 a2 a ⇒ 9 ( a + 1) − 2a ( 2a + 4 ) = 4a 2 2 ⇒ 9a 2 + 18a + 9 − 4a 2 − 8a − 4a 2 = 0 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 3 -
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 ⇒ a 2 + 10a + 9 = 0 . Nhận thấy: hệ số a – b + c = 1 – 10 + 9 = 0 Phương trình có hai nghiệm: −c −9 a1 = -1 (thoả mãn) và a2 = = = −9 (thoả mãn) a 1 a = −1 Kết luận: a = −9 Bài 4: (3.0 điểm) Cho tam tam giác đều ABC có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kỳ (M không trùng B; C; H ) Từ M kẻ MP; MQ lần lượt vuông góc với các cạnh AB; AC (P thuộc AB; Q thuộc AC). 1) Chứng minh: Tứ giác APMQ nội tiếp đường tròn 2) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ. Chứng minh OH ⊥ PQ 3) Chứng minh rằng: MP +MQ = AH Hướng dẫn giải: A 2 1 O Q P B M H C 1) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp đường tròn: Xét tứ giác APMQ có: MP ⊥ AB(gt) => MPA = 900 MQ ⊥ AC(gt) => MQA = 900 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 4 -
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 ⇒ MPA + MQA = 90o + 90o = 180o ⇒ Tứ giác APMQ nội tiếp đường tròn đường kính AM. 2) Dễ thấy O là trung điểm của AM. ⇒ Đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ là đường tròn tâm O, đườngkính AM. OP = OQ ⇒ O thuộc đườngtrung trực của PQ (1) AH ⊥ BC => AHM = 90o ⇒ OH = OA = OM ⇒ A thuộc đườngtròn ngoài tiếp tứ giác APMQ Xét đườngtròn ngoài tiếp tứ giác APMQ, ta có: ∆ ABC đều, có AH ⊥ BC ⇒ A1 = A2 (t/c) ⇒ PMH = HQ (hệ quả về góc nội tiếp) ⇒ HP = HQ (tính chất) ⇒ H thuộc đườngtrung trực của PQ (2) Từ (1) và (2) ⇒ OH là đườngtrung trực của PQ ⇒ OH ⊥ PQ (ĐPCM) 3) Chứng minh rằng MP + MQ = AH AH .BC Ta có: S ∆ABC = (1) 2 MP. AB MQ. AC Mặt khác: S ∆ABC = S∆MAB + S ∆MAC = + (2) 2 2 Do ∆ ABC là tam giác đều (gt) ⇒ AB = AC = BC (3) Từ (1) , (2) và (3) ⇒ MP + MQ = AH (ĐPCM) Bài 5: (1.0 điểm) Cho hai số thực a; b thay đổi, thoả mãn điều kiện: a + b ≥ 1 và a > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 8a 2 + b 2 A= +b 4a Hướng dẫn giải: Ta có: 8a 2 + b 2 b 1 b 1 2 A= + b = 2a + + b 2 = 2a − + + +b 4a 4a 4 4a 4 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 5 -
- Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2012 1 a+b 2 ⇒ A = 2a − + + b . Do a + b ≥ 1 ⇒ a ≥ 1 - b 4 4a 1 1 1 1 ⇒ A ≥ 2a − + + b2 = a + + b2 + a − 4 4a 4a 4 1 ( 2b − 1) + 2 2 1 1 1 4b 2 − 4b + 3 ⇒ A≥ a+ + b2 + 1 − b − = a + + =a+ + 4a 4 4a 4 4a 4 1 1 Do a > 0, theo bất đẳng thức Cauchy, ta có: a + ≥ 2 a. = 1 (1) 4a 4a ( 2b − 1) 2 +2 1 Do ( 2b − 1) ≥ 0 => ( 2b − 1) + 2 ≥ 2 => 2 2 ≥ (2) 4 2 3 Từ (1) và (2) ⇒ A ≥ . Dấu “=” xảy ra khi: 2 a + b = 1 1 1 a = => a = b = 4a 2 2b − 1 = 0 3 1 Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: Amin = khi a = b = 2 2 Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án
66 p | 1860 | 112
-
Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2019-2020 có đáp án
146 p | 570 | 46
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Tiếng Anh có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
8 p | 283 | 20
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Bà rịa, Vũng Tàu
1 p | 282 | 14
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Cao Bằng
3 p | 208 | 13
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bình Định
3 p | 314 | 9
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Phòng
11 p | 119 | 8
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ
3 p | 125 | 6
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên (Đề chung)
5 p | 87 | 5
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình
4 p | 145 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang
6 p | 67 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hải Dương
6 p | 85 | 4
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nội
5 p | 66 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Nam
5 p | 79 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Đồng Tháp
7 p | 99 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
8 p | 152 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 96 | 3
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2019-2020 môn Ngữ văn có đáp án - Sở GD&ĐT Tiền Giang
3 p | 120 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn