Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012 - 2013 môn toán (chuyên tin học) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Thái Nguyên
lượt xem 20
download
Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012 - 2013 môn toán (chuyên tin học) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Thái Nguyên để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên năm học 2012 - 2013 môn toán (chuyên tin học) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Thái Nguyên
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN (Chuyên Tin học) Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) 2 x 9 x 3 2 x 1 Câu 1 (2,0 điểm) Cho biểu thức: P . x5 x 6 x 2 3 x a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức P là số nguyên. Câu 2 (2,0 điểm) Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 3 0. 1 a. Chứng minh rằng với m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . b. Tìm các giá trị của m để x12 x2 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3 (3,0 điểm) a. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x 2 2xy y 5x 2 0 . b. Trong một hộp có 2012 viên sỏi. Hai người A và B tham gia trò chơi bốc sỏi như sau: Mỗi người lần lượt phải bốc ít nhất 1 viên và nhiều nhất 30 viên sỏi. Người nào bốc được viên sỏi cuối cùng sẽ thắng cuộc. Hỏi ai luôn thắng cuộc và chỉ ra thuật chơi. Câu 4 (1 điểm) Từ 1 đến 2013 có bao nhiêu số tự nhiên biểu diễn được dưới dạng hiệu bình phương của hai số nguyên (dạng a 2 b2 ). Câu 5 (2 điểm) Cho tam giác ABC , lấy điểm M nằm trong tam giác ABC , các đường thẳng AM , BM , CM cắt các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại A ', B ', C '. MA ' MB ' MC ' a. Chứng minh rằng: 1. AA' BB ' CC ' MA MB MC b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: f . MA' MB ' MC ' --- Hết --- Họ và tên thí sinh: .................................................................... SBD: ...............................
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CHUYÊN TIN. Câu Nội dung Điểm Câu 1 x 0 Điều kiện: x 4 * 0,25 a (1 điểm) x 9 2 x 9 x 3 2 x 1 P 0,25 x 2 x 3 x 2 x 3 2 x 9 x 3 x 3 2 x 1 x 2 x x 2 x 3 x 2 x 2 x 3 x 1 x 2 x 1 . x 2 x 3 x 3 0,5 b 4 (1 điểm) Với điều kiện (*) P 1 0,25 x 3 Với x , để P thì x 3 1; 2; 4 0,25 x 4; 2; 5; 1; 7 0,25 x 1;4; 16; 25;49 0,25 Ta có ' m 1 m 3 m2 3m 4 0,5 Câu 2 2 a 2 (1 điểm) 3 7 = m 0, m . 0,5 2 4 x1 x2 2 m 1 Ta có 0,25 x1 x2 m 3 b x12 x22 x1 x2 2x1x2 4 m 1 2 m 3 4m2 10m 10 0,25 2 2 (1 điểm) 2 5 15 15 = 2m . 0,25 2 4 4 15 5 Vậy x12 x2 2 đạt giá trị nhỏ nhất là khi m . 0,25 4 4 Câu 3 Phương trình đã cho tương đương với a 2x 1 y 3x 2 5x 2 0,25 (1,5 điểm) Vì x nên 2x 1 0 do đó 3x 5x 2 2 12x 2 20x 8 1 0,25 y 4y 4 y 6x 7 2x 1 2x 1 2x 1 1 Do x, y nên là số nguyên, do đó 2x 1 1 hoặc 0,5 2x 1
- 2x 1 1 Từ đó tìm được 2 nghiệm 1;0 , 0; 2 . 0,5 b Ta thấy 2012 1 30 .64 28 0,5 (1,5 điểm) Người A đi trước sẽ thắng cuộc bằng cách 0,5 Lần đầu bốc 28 viên sỏi. Những lần sau bốc số viên sỏi cộng với số 0,5 viên sỏi người B vừa bốc bằng 31 viên. Câu 4 + Ta có x 2 y 2 x y x y . Đây là tích của hai số nguyên có (1 điểm) 0,5 cùng tính chẵn, lẻ. Suy ra x 2 y 2 hoặc là số lẻ hoặc khi là số chẵn thì sẽ chia hết cho 4. + Ngược lại - Nếu n lẻ thì n 2k 1 k 1 k 2 . 2 - Nếu n chia hết cho 4 thì n 4k k 1 k 1 . 2 2 0,5 Vậy điều kiện cần và đủ để một số biểu diễn dưới dạng hiệu bình phương của hai số nguyên là: Số đó là số lẻ hoặc chia hết cho 4. + Trong các số tự nhiên từ 1 đến 2013 có 1007 số lẻ và 503 số chia 0,5 hết cho 4. Vậy tổng số có 1510 số Câu 5 A a Gọi (1 điểm) B' C' 0,25 M B C S ABC S ; SMBC S1; SMCA S2 ; SMAB S3 A' MA ' MB ' MC ' S1 S2 S3 S1 S2 S3 1 0,75 AA' BB ' CC ' S S S S b MA AA' MA ' AA' S S S1 S2 S3 (1 điểm) Ta có 1 1 MA ' MA ' MA ' S1 S1 S1 0,5 MB S3 S1 MC S1 S2 Tương tự ta có ; MB ' S2 MC ' S3 Do đó S2 S3 S3 S1 S1 S2 S2 S1 S3 S2 S1 S3 0,25 f 6 S1 S2 S3 S1 S2 S2 S3 S3 S1 Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi S1 S2 S3 M là trọng tâm của 0,25 tam giác ABC . Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác so với đáp án mà vẫn đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn