Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình (Đề chính thức)
lượt xem 2
download
"Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình (Đề chính thức)" được biên soạn và kèm theo đáp án giúp các em so sánh kết quả và tự đánh giá được lực học của bản thân, từ đó đặt ra hướng ôn tập phù hợp giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình (Đề chính thức)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019-2020 THÁI BÌNH Môn: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 1 x2 x 1 Cho A và B với x 0 , x 1 . x 1 x 1 x x 1 x x 1 a).Tính giá trị của biếu thức A khi x 2 . b).Rút gọn biểu thức B . c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm) 4 x y 3 a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay). 2 x y 1 b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m 2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn. Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y m 4 x m 4 ( m là tham số) a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P : y x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1 x1 1 x2 x2 1 18 . c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0;0 đến d không lớn hơn 65 . Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A . a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp. b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB . c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HEF . 1
- d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh HE H F MN . Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac 6 . Chứng minh rằng: a 3 b3 c 3 3. b c a Hướng dẫn giải Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 1 x2 x 1 Cho A và B với x 0 , x 1 . x 1 x 1 x x 1 x x 1 a).Tính giá trị của biếu thức A khi x 2 . b).Rút gọn biểu thức B . c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x x 1 1 x2 x 1 Cho A và B với x 0 , x 1 . x 1 x 1 x x 1 x x 1 a).Tính giá trị của biếu thức A khi x 2 . Có A x x 1 x 1 x x 1 x3 1 x 1 x 1 x 1 Khi x 2 A 2 2 1 . b).Rút gọn biểu thức B . c).Tìm x sao cho C A.B nhận giá trị là số nguyên. 1 x2 x 1 Có B x 1 x x 1 x x 1 B x x 1 x 2 x 1 x 1 x x x x 1 x x 1 x 1 x x 1 x x 1 x3 1 x x 1 Có C A.B . 1 x 1 x x 1 x 1 x 1 Có x 1 1, x 0 , x 1. C nhận giá trị là số nguyên x 1 1 x 0 (nhận). Câu 2. (2,0 điểm) 2
- 4 x y 3 a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay). 2 x y 1 b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m 2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn. Lời giải 4 x y 3 a).Giải hệ phương trình (không sử dụng máy tính cầm tay). 2 x y 1 2 x 4 x y 3 6 x 4 3. Có 2 x y 1 2 x y 1 y 1 3 2 1 Vậy nghiệm của hệ là ; 3 3 b).Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 150 m 2 . Biết rằng, chiều dài mảnh vườn hơn chiều rộng mảnh vườn là 5 m . Tính chiều rộng mảnh vườn. Gọi x , y lần lượt là chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn, điều kiện x 0 y 0 , x y . x y 5 x y 5 Có xy 150 y y 5 150 1 y 10 nhaä n 1 y 2 5y 150 0 . y 15 loaïi Vậy chiều rộng mảnh vườn là 10 m Câu 3. (2,0 điểm) Cho hàm số y m 4 x m 4 ( m là tham số) a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P : y x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1 x1 1 x2 x2 1 18 . c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0;0 đến d không lớn hơn 65 . Lời giải a).Tìm m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất đồng biến trên . 3
- y m 4 x m 4 đồng biến trên m 4 0 m 4 . Vậy m 4 thì hàm số đồng biến trên . b).Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì đồ thị hàm số đã cho luôn cắt parabol P : y x2 tại hai điểm phân biệt. Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm, tìm m sao cho x1 x1 1 x2 x2 1 18 . d : y m 4 x m 4 , P : y x2 . Phương trình hoành độ giao điểm của d , P : x2 m 4 x m 4 x2 m 4 x m 4 0 1 , Có a 1 0 Có m 4 4 m 4 m2 4m 32 m 2 28 0, m 2 2 a 0 Do có 0, m Suy ra d cắt luôn cắt P tại hai điểm phân biệt . Có x1 x1 1 x2 x2 1 18 x12 x22 x1 x2 18 0 x1 x2 m 4 x1 x2 2x1x2 x1 x2 18 0 , mà 2 x1x2 m 4 m 5 m 4 2 m 4 m 4 18 0 m2 7m 10 0 m 5 m 2 0 2 . m 2 Vậy m 5 , m 2 thỏa yêu cầu bài c).Gọi đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng d . Chứng minh khoảng cách từ điểm O 0;0 đến d không lớn hơn 65 . m 4 d : y m 4 x m 4 cắt trục Ox , Oy lần lượt ở A ; 0 và B 0; m 4 . m 4 *Trường hơp 1: Xét m 4 0 m 4 , thì d : y 8 , d song song trục Ox , d cắt trục Oy tại B 0;8 Có khoảng cách từ O đến đường thẳng d là OB 8 Gọi H là hình chiếu của O lên đường thẳng d . OAB vuông tại O có OH AB , Có OH .AB OA.OB 4
- m 4 1 m 4 1 2 2 1 1 1 m 4 m 4 m 4 2 2 2 2 2 2 OH OA OB m 4 2 2 OH m 4 1 2 Giả sử m 4 65 m 8m 16 65 m 8m 17 2 OH 65 OH 65 2 2 2 m 4 1 2 64m 528m 1089 0 8m 2.16.8m 33 0 8m 33 0 (sai) 2 2 2 2 Vậy OH 65 . Câu 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Kẻ dây cung CD vuông góc với AB tại H ( H nằm giữa A và O , H khác A và O ). Lấy điểm G thuộc CH ( G khác C và H ), tia AG cắt đường tròn tại E khác A . a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp. b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB . c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HEF . d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh HE H F MN . 5
- Lời giải a).Chứng minh tứ giác BEGH là tứ giác nội tiếp. BEG Có BHG 90 BHG BEG 180 . Tứ giác BEGH nội tiếp đường tròn đường kính BG . b).Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng BE và CD . Chứng minh: KC.KD KE.KB . KDB , EKC DKB (góc chung) KEC KE KC Có KEC KDB KC.KD KE.KB KD KB c).Đoạn thẳng AK cắt đường tròn O tại F khác A . Chứng minh G là tâm đường tròn nội tiếp tam giác HEF . KAB có ba đường cao AE , BF , KH đồng qui tại G . Suy ra G là trực tâm của KAB . Có GHE 1 sñGE GBE (trong đường tròn BEGH ) 2 1 sñEF GAF Có GBE 2 (trong đường tròn O ) Có GAF 1 sñEG GHF (tứ giác AFGH nội tiếp đường tròn đường kính AG ) 2 GHF Suy ra GHE HG là tia phân giác của EHF . . Tương tự EG là tia phân giác của FEG 6
- EHF có hai tia phân giác HG và EG cắt nhau tại G . Suy ra G là tâm đường tròn nội tiếp EHF . d).Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên đường thẳng EF . Chứng minh HE H F MN . Gọi Q là giao điểm của tia EH và đường tròn O . 2EFB Có EOB sñEB , 2EFB EFO (do FG là tia phân giác của EFH ) EFH EOB Tứ giác EFHO nội tiếp đường tròn. 1 sñEQ FEH FOH 1 FOQ 1 FOQ FOH . 2 2 2 OH là tia phân giác của FOQ QOH OFH , OQH có OH chung, OF OQ , FOH OFH OQH HF HQ Do đó HE H F HE HQ EQ . Có NTA AMN MNT 90 . Suy ra AMNT là hình chữ nhật, nên AT MN . Suy ra ET AQ FA AE // QT , mà AETQ nội tiếp đường tròn O . AETQ là hình thang cân EQ AT MN Vậy HE H F MN . Câu 5. Cho a , b , c là các số thực dương thỏa mãn a b c ab bc ac 6 . Chứng minh rằng: a 3 b3 c 3 3. b c a Lời giải a 3 b3 c 3 Đặt P . b c a Có a , b , c là các số thực dương, theo bất đẳng thức AM-GM có: a3 2 ab 2a b b3 a3 b3 c3 c bc 2b2 . P b c a 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ac , mà c 3 2 ac 2c a a b c ab bc ac 6 . P 2 a2 b2 c2 a b c 6 . 7
- Có a b b c a c 0 2 a2 b2 c2 2 ab bc ca 3 a2 b2 c2 a b c . 2 2 2 2 2 a b c a b c 6 . 2 Suy ra P 3 Có ab bc ca a2 b2 c2 3 ab bc ac a b c . 2 Do đó 1 1 a b c a b c a b c 6 0 . 2 2 6 a b c ab bc ac a b c 3 3 a b c 3 , a b c 9 . 2 2 Suy ra P .9 3 6 3 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a b c . 3 a 3 b3 c 3 Vậy 3. b c a 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế
5 p | 6 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
1 p | 4 | 2
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
1 p | 4 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Hòa Bình
1 p | 6 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Định
1 p | 10 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Bình Phước
1 p | 4 | 1
-
Tuyển chọn đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Toán năm 2024-2025
68 p | 8 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Tây Ninh
5 p | 2 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Sơn La
1 p | 3 | 1
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Tuyên Quang
1 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
5 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
7 p | 7 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
15 p | 10 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Kon Tum
1 p | 3 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 - Sở GD&ĐT Quảng Bình
1 p | 8 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
6 p | 5 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nghệ An
8 p | 12 | 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
13 p | 8 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn