Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A (2009-2010)_THPT Đồng Quan
lượt xem 35
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi và đáp án kỳ thi thử đh môn toán khối a (2009-2010)_thpt đồng quan', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A (2009-2010)_THPT Đồng Quan
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 __________________________ Môn thi: TOÁN, Khối A Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm). Câu I ( 2 điểm) Cho hàm số y = x 3 + (1 − 2m) x 2 + (2 − m) x + m + 2 (1) m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2. 2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x + y + 7 = 0 góc α , biết 1 cos α = . 26 Câu II (2 điểm) 2x 1. Giải bất phương trình: log 2 1 −4 ≤ 5 . 2 4− x 2. Giải phương trình: 3 sin 2 x.( 2 cos x + 1) + 2 = cos 3 x + cos 2 x − 3 cos x. Câu III (1 điểm) 4 x +1 Tính tích phân: I = ∫ (1 + 0 1 + 2x ) 2 dx . Câu IV(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB = a 2 . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA = −2 IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) 0 bằng 60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu V(1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 + y 2 + z 2 ≤ xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: x y z P= + 2 + 2 . x + yz y + zx z + xy 2 PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ). A. Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x + y + 1 = 0 , trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3 . Câu VII.a (1 điểm) ( ) Cho khai triển: (1 + 2 x ) 10 x 2 + x + 1 = a 0 + a1 x + a 2 x 2 + ... + a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a 6 . 2 B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G thuộc đường thẳng d: 3 x + y − 4 = 0 . Tìm tọa độ đỉnh C. x − 2 y −1 z −1 2.Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x + y − z + 1 = 0 ,đường thẳng d: = = 1 −1 −3 Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng ∆ nằm trong (P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng 3 2 . Câu VII.b (1 điểm) 3 z+i Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: = 1. i− z http://kinhhoa.violet.vn 1
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 MÔN:TOÁN, Khối A PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. Câu ý Nội dung Điểm I(2đ) 1(1đ Khảo sát hàm số khi m = 2 ) Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3 − 3x 2 + 4 a) TXĐ: R b) SBT •Giới hạn: xlim y = −∞; xlim y = +∞ →−∞ →+∞ 0,25 •Chiều biến thiên: Có y’ = 3x2 − 6x; y’=0 ⇔ x =0, x =2 x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 − 0 + 4 +∞ 0,25 y −∞ 0 Hàm số ĐB trên các khoảng (−∞ ; 0) và (2 ; +∞), nghịch biến trên (0 ; 2). •Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4; 0,25 y Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0. 4 c) Đồ thị: Qua (-1 ;0) Tâm đối xứng:I(1 ; 2) I 2 0,25 -1 0 1 2 x 2(1đ Tìm m ... ) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến ⇒ tiếp tuyến có véctơ pháp n1 = (k ;−1) 0,5 d: có véctơ pháp n 2 = (1;1) 3 n1 .n 2 1 k −1 k1 = 2 Ta có cos α = ⇔ = ⇔ 12k 2 − 26k + 12 = 0 ⇔ n1 n2 26 2 k +1 2 k = 2 2 3 Yêu cầu của bài toán thỏa mãn ⇔ ít nhất một trong hai phương trình: y = k1 (1) / và y / = k 2 (2) có nghiệm x 0,25 http://kinhhoa.violet.vn 2
- 2 3 3 x + 2(1 − 2m) x + 2 − m =2 có nghiệm ∆/ 1 ≥ 0 ⇔ ⇔ / 2 3 x 2 + 2(1 − 2m) x + 2 − m = có nghiệm ∆ 2 ≥ 0 3 1 1 8m 2 − 2m − 1 ≥ 0 m ≤ − 4 ; m ≥ 2 1 1 ⇔ 2 ⇔ ⇔ m ≤ − hoặc m ≥ 0,25 4m − m − 3 ≥ 0 m ≤ − 3 ; m ≥ 1 4 2 4 II(2đ) 1(1đ Giải bất phương trình ... ) 2 2x 2x log 1 4− x −4≥0 − 3 ≤ log 1 4 − x ≤ −2(1) 2 ⇔ 2 Bpt ⇔ 0,25 log 2 2x 2x ≤9 2 ≤ log 1 ≤ 3(2) 1 2 4− x 2 4−x 3x − 8 2x 4− x ≥ 0 8 16 . Giải (1): (1) ⇔ 4 ≤ ≤8⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25 4−x 5 x − 16 ≤ 0 3 5 4− x 17 x − 4 1 2x 1 4−x ≥ 0 4 4 . Giải (2): (2) ⇔ ≤ ≤ ⇔ ⇔ ≤x≤ 0,25 8 4− x 4 9x − 4 ≤ 0 17 9 4−x 4 4 8 16 Vậy bất phương trình có tập nghiệm ; 4 ; . 0,25 17 9 3 5 2(1đ Giải PT lượng giác ) Pt ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = (cos 3x − cos x) + (cos 2 x − 1) − (2 cos x + 1) 0,5 ⇔ 3 sin 2 x (2 cos x + 1) = −4 sin 2 x cos x − 2 sin 2 x − ( 2 cos x + 1) ⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2 x + 2 sin 2 x + 1) = 0 π • 3 sin 2 x + 2 sin x + 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = −2 ⇔ sin(2 x − ) = −1 2 6 0,25 π ⇔x=− + kπ 6 2π x = 3 + k 2π • 2 cos x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ Z ) x = − 2π + k 2π 0,25 3 2π 2π π Vậy phương trình có nghiệm: x = + k 2π ; x = − + k 2π và x = − + kπ (k 3 3 6 http://kinhhoa.violet.vn 3
- ∈ Z) III(1đ) 1(1đ Tính tích phân. ) 4 x +1 I= ∫ dx . 0 (1 + 1 + 2x ) 2 dx ⇒ dx = (t − 1)dt và x = t − 2t 2 0,25 •Đặt t = 1 + 1 + 2 x ⇒ dt = 1 + 2x 2 Đổi cận x 0 4 t 2 4 4 4 4 1 (t 2 − 2t + 2)(t − 1) 1 t 3 − 3t 2 + 4t − 2 1 4 2 •Ta có I = ∫ 22 t 2 dt = ∫ 22 t 2 dt = ∫ t − 3 + − 2 dt 2 2 t t 0,5 1t 2 2 = − 3t + 4 ln t + 2 2 t 1 = 2 ln 2 − 0,25 4 (1đ) Tính thể tích và khoảng cách IV •Ta có IA = −2 IH ⇒ H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH S 0,25 IA a BC = AB 2 = 2a ; AI= a ; IH= = 2 2 K 3a AH = AI + IH = A B 2 I H C a 5 •Ta có HC 2 = AC 2 + AH 2 − 2 AC. AH cos 45 0 ⇒ HC = 2 ∧ ∧ 0,25 Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ( SC ; ( ABC )) = SCH = 60 0 a 15 SH = HC tan 60 0 = 2 http://kinhhoa.violet.vn 4
- 1 1 1 2 a 15 a 3 15 • VS . ABC = S ∆ABC .SH = . (a 2 ) = 0,25 3 3 2 2 6 BI ⊥ AH • ⇒ BI ⊥ (SAH ) BI ⊥ SH 0,25 d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a Ta có = = ⇒ d ( K ; ( SAH )) = d ( B; ( SAH ) = BI = d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2 V (1đ) Tim giá trị lớn nhất của P x y z P= + 2 + 2 . x + xy y + zx z + xy 2 x y z Vì x; y; z > 0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P ≤ + + = 0,25 2 x yz 2 y zx 2 z 2 xy 2 2 1 2 2 2 = + + 4 yz zx xy 1 1 1 1 1 1 1 1 yz + zx + xy 1 x 2 + y 2 + z 2 ≤ + + + + + = ≤ 4 y z z x x y 2 xyz 2 xyz 1 xyz 1 ≤ = 2 xyz 2 0,5 1 0,25 Dấu bằng xảy ra ⇔ x = y = z = 3 . Vậy MaxP = 2 PHẦN TỰ CHỌN: http://kinhhoa.violet.vn 5
- Câu ý Nội dung Điểm VIa(2đ) 1(1đ Viết phương trình đường tròn… ) KH: d1 : x + y + 1 = 0; d 2 : 2 x − y − 2 = 0 0,25 d1 có véctơ pháp tuyến n1 = (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuyến n 2 = (1;1) • AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương n1 = (1;1) ⇒ phương trình AC: x − y −3 = 0. x − y − 3 = 0 C = AC ∩ d 2 ⇒ Tọa độ C là nghiệm hệ: ⇒ C ( −1;−4) . 2 x − y − 2 = 0 xB + 3 y B • Gọi B ( x B ; y B ) ⇒ M ( ; ) ( M là trung điểm AB) 0,25 2 2 xB + y B + 1 = 0 Ta có B thuộc d1 và M thuộc d 2 nên ta có: yB ⇒ B (−1;0) xB + 3 − 2 − 2 = 0 • Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng: x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta có 6a + c = −9 a = −1 − 2a + c = −1 ⇔ b = 2 ⇒ Pt đường tròn qua A, B, C là: 0,5 − 2a − 8b + c = −17 c = −3 x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 3 = 0 . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2 2(1đ Viết phương trình mặt phẳng (P) ) •Gọi n = (a; b; c) ≠ O là véctơ pháp tuyến của (P) Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) ⇒ pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0 0,25 Mà (P) qua B(0;0;-2) ⇒a-b-2c=0 ⇒ b = a-2c Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0 2a + c • d(C;(P)) = 3⇔ = 3 ⇔ 2a 2 − 16ac + 14c 2 = 0 a + ( a − 2c) + c 2 2 2 0,5 a = c ⇔ a = 7c •TH1: a = c ta chọn a = c = 1 ⇒ Pt của (P): x-y+z+2=0 0,25 TH2: a = 7c ta chọn a =7; c = 1 ⇒Pt của (P):7x+5y+z+2=0 VII.a (1 đ) Tìm hệ số của khai triển 1 3 • Ta có x + x + 1 = (2 x + 1) 2 + 2 nên 4 4 0,25 (1 + 2 x ) 10 ( x 2 + x + 1) 2 = 1 (1 + 2 x)14 + 3 (1 + 2 x)12 + 9 (1 + 2 x)10 16 8 16 http://kinhhoa.violet.vn 6 • Trong khai triển (1 + 2 x ) hệ số của x là: 2 C14 14 6 6 6 12 6 6 6
- ---------------------------Hết--------------------------- http://kinhhoa.violet.vn 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI B ĐH - CĐ 2011
4 p | 1481 | 171
-
Đề thi và đáp án gợi ý môn Lý hệ Cao Đẳng năm 2009
7 p | 4454 | 167
-
Đề thi và Đáp án gợi ý môn Sinh Hệ Cao Đẳng năm 2009
8 p | 1829 | 164
-
Đề thi và đáp án tuyển sinh Đại Học - Cao Đẳng năm 2011 Toán Khối D
4 p | 531 | 156
-
Đề thi và đáp án gợi ý môn Văn khối C,D hệ Cao Đẳng
4 p | 2976 | 136
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối B-D 2010_THPT Lê Văn Hưu Thanh Hóa
5 p | 171 | 66
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A-B (2009-2010)_THPT Nguyễn Trung Thiên Hà Tĩnh
5 p | 231 | 63
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A-B năm 2010
5 p | 292 | 60
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán 2010_THPT Thanh Chương I Nghệ An
6 p | 171 | 51
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A năm 2010_THPT Minh Châu Hưng Yên
9 p | 146 | 49
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH lần 2 môn Toán khối A-B-V (2009-2010)_THPT Chuyên Lê Quý Đôn Bình Định
3 p | 258 | 45
-
Đề thi và đáp án Nghề phổ thông môn Kĩ thuật làm vườn (phần lý thuyết) - Sở GD & ĐT Tỉnh Đắc Nông (2010-2011)
7 p | 1151 | 41
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A-B 2010_Đề thi lần 1 BGD
5 p | 127 | 40
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A 2010_THPT Lê Văn Hưu Thanh Hóa
6 p | 141 | 34
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán khối A-B (2009-2010)_THPT Cao Lãnh Đồng Tháp
5 p | 146 | 30
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán _Vĩnh Phúc
6 p | 112 | 26
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán 2010_THPT Thuận Thành số I
8 p | 114 | 22
-
Đề thi và đáp án kỳ thi thử ĐH môn Toán năm 2008_THPT Đặng Thúc Hứa
8 p | 115 | 20
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn