ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG VECTƠ
lượt xem 240
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh lớp 10 chuyên môn toán hình học - ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG VECTƠ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG VECTƠ
- ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG VECTƠ 1). Cho M(3 ; -4).Kẻ MM1 vuông góc với Ox , MM2 vuông góc với Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng? uuuur uuuuu u r A). O M 1 + O M 2 = (3; −4) B). O M 1 = −3 uuuur uuuuu u r C). O M 1 − O M 2 = (−3; −4) D). O M 2 = 4 2). Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng: r r A). Hai vectơ a = (6;3),b = (2;1) ngược hướng r r B). Hai vectơ a = (−5;0),b = (−4;0) cùng hướng r r C). Vectơ c = (7;3) là vectơ đối của vectơ d = (−7;3) r r D). Hai vectơ u = (4; 2),v = (8;3) cùng phương uuur 3). Trong mặt phẳng Oxy cho A(5 ; 2) , B(10 ; 8) . Tọa độ của A B là A). (2 ; 4) B). (15 ; 10) C). (5 ; 6) D). (-5 ; 6) uuu r r r 4). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho O D = i − j .Tọa độ của điểm D : A). (1 ; 0) B). (0 ; -1) C). (1 ; -1) D). (1 ; 1) rr rr 5). Trong hệ trục (O ; i, j) tọa độ của vectơ i + j là A). (1 ; 1) B). (0 ; 1) C). (1 ; 0) D). (-1 ; 1) 6). Trong mặt phẳng Oxy cho A(2; -3) , B(4 ; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A). (6 ; 4) B). (8 ; -21) C). (3 ; 2) D). (2 ; 10) 7). Cho hai điểm A(3 ; -5) , B(1 ; 7). Chọn khẳng định đúng: uuur A). Tọa độ của vectơ A B là (2 ; -12); B). Trung điểm của đouuurthẳng AB là điểm (2 ; -1) ạn C). Tọa độ của vectơ A B là (-2 ;12); D). Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm (4 ; 2); r rr r 8). Cho a = (3; −4),b = (−1 2) .Tọa độ của vectơ a + b là ; A). (4 ; -6) B). (2 ; -2) C). (-3 ; -8) D). (-4 ; 6) r rr r 9). Cho a = (−1 2),b = (5; −7) .Tọa độ của vectơ a − b là ; A). (-6 ; 9) B). (6 ; -9) C). (-5 ; -8) D). (4 ; -5) 10). Cho tam giác ABC có A(3 ; 5) , B(1 ; 2) , C(5 ; 2).Trọng tâm của tam giác ABC là A). (-3 ; 4) B). (3 ; 4) C). (3 ; 3) D). (4 ; 0) uuuu 1 uuu r r uuuur 11). Cho B(9 ; 7) , C(11 ; -1) và M N = BC . Tọa độ của vectơ M N là 2 A). (2 ; -8) B). (10 ; 6) C). (5 ; 3) D). (1 ; -4) uuu 2 r 1). Cho hai điểm A=(1 ; 2) và B=(3 ; 4) . Giá trị của A B là A). 4 2 B). 8 C). 6 2 D). 4 2). Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào sai?
- B). Sin60o = cos120o C). Cos45o = sin45o D). Cos45o = sin135o A). Cos30o = sin120o 3). Cho hai điểm M=(1 ; -2) và N=(-3 ; 4).Khoảng cách giữa hai điểm M và N là A). 3 6 C). 2 13 B). 4 D). 6 4). Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A). sin α =sin(180o- α ) B). cos α =cos(180o- α ) C). cot α =cot(180o- α ) D). tan α =tan(180o- α ) 5). Cho α là góc tù .Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A). cos α > 0 B). tan α < 0 C). cot α uuur uuu D). sin α < 0 >0 r 6). Cho ba điểm A(-1 ; 1) , B(1 ; 3) , C(1 ; -1). Tích vô hướng A B . là CA A). 8 B). 0 C). -8 D). 4 7). Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng? 1 3 3 A). t 150 = − an o C). s n150o = − D). cos150o = B). cot150o = 3 i 3 2 2 $ 8). Tam giác ABC vuông ở A và có B = 30o. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 1 1 3 A). cosB = B). s n B = D). cosC = C). s nC = i i 2 2 3 2 9). Tam giác đều ABC có đường cao AH. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 · 3 3 i· i· i· D). cosBA H = C). s n A H C = A). s n BA H = B). s n A BC = 2 3 2 2 r r r r 10). Cho a = (4;3) = (1;7) Góc giữa hai vectơ a và b là ,b . B). 300 C). 600 D). 900 A). 450 $ 11). Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 50o.Hệ thức nào sau đây là sai? uuu uuu rr uuu uuuu rr uuur uuur uuur uuu r ( ) ( ) ( ) ( ) CB = 120o B). BC , C = 40 BC = 130o D). A B , CB = 50o o A). A B , A C). A B , uuu r r uuur r r r 1). Cho hai vectơ a và b đối nhau . Dựng O A = a và A B = b . Ta có: uuu uuu r r ≡B ≡A OA =OB D). O ≡ B A). A B). O C). 2). Hãy chọn khẳng định đúng: uuu uuur r Cho hai điểm A và B . Nếu A B = BA thì uuur AB > 0 A). uuur B). A không trùng B uuur uuur r D). A B = 0 C). A B không cùng hướng với BA 3). Chọn khẳng định đúng: A). Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng ; B). Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương ; C). Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng D). Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song ; 4). Hãy tìm khẳng định sai. Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng A). Có độ dài bằng nhau ; B). Cùng phương ; C). Cùng điểm gốc ; D). Cùng hướng . 5). Cho tam giác đều ABC . Hãy chọn đẳng thức đúng uuur uuuu r uuur uuu uuu r r uuur uuu rr uuur uuuu r AB = AC A). A B + BC = CA B). A B − BC = 0 C). A B = A C D). 6). Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O. r ẳng thức nào uuur đây đúng: uuu uuuĐ sau uuu uuur uuur u u r r uuu uuur r A). A O = D O B). BC = FE C). A B = CD D). O A = O C 7). Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau:
- uuu uuu uuu r r r uuuu uuuur uuu r r A). A A + BB r= A B r B). M P +uuu uuu P NM = N uuur uuuu uuu uuur r r C). A B + A C uuur = BC D). C A + BA = CB uuu r A B và C D cùng phương với nhau . Hãy chọn câu trả lời đúng: 8). Cho hai vectơ uuu r uuur uuur uuu r A). BA cùng phương với CD B). A B rcùng hướng với CD r uuuu uuu D). A C cùng phương với BD C). A , B , C , D thẳng hàng 9). Hãy chọn khẳng định sai: r r r r r Nếu a và b là các vectơ khác 0 và a là vectơ đối của b thì chúng A). Ngược hướng. B). Cùng độ dài ; C). Có chung điểm đầu ; D). Cùng phương ; 10). Cho tam uuu ABC đều , O là tâm đường tròn ngoạiuuu p tam giácrtiế uuu uuuABC. Ta có: giác uuu uuur r r r r A). O A + O B = CO B). O A = O B + COr uuu uuu uuur r r uuu uuur uuu r O A +O B = O C O A +O C = O B C). D). { 0,2,4,5,7,10} , B = { 5,6,7,8,9} , C = {1,3,5,7,9,11} . Tìm A ∪ B , B\C. 1/ Cho A = 2/ Viết lại các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: { } { } { } A = x ∈ R (2 − x)(5 x 2 − 4 x − 9) = 0 ; B = x ∈ N x 2 + 10 x + 16 = 0 ; C = x ∈ Z x 3} 1/ Tìm tập xác định của các hàm số sau: 2x + 1 x −1 2 a) y = b) y = c) y = + x +1 2− x 2 2 −x + 3x − 2 x +x 1/ Giải các phương trình sau: 2 a/ x + 3x − 4 = x − 8 x2 − 3x − 10 = x − 2 ; b/ 2 c/ x − 8x + 7 = 2x − 9 x2 + x − 12 = 8 − x ; d/ Cho phương trình (m − 1) x 2 − 2mx + m + 5 = 0 a. Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. x1 + x2 = −1 b. Định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thoả 2 uuu uuur uuu uuuu r r r 1/ Cho bốn điểm A , B ,C và D . Chứng minh A B − CD = A C − BD 2/ Cho năm điểm A ,uuurC , Drvàuuu. uuur uuur B, uuu Er a) Chứng minh A B + BC + CD = A E − DE uuuu uuur uuuu uuu uuu uuur r r r r b) Chứng minh A C + DE − DC − CE + CB = A B 3/ Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O . uuuu uuuu uuuu uuuu r r r r uuuu r a) Chứng minh rằng với điểm M bất kỳ ta có: M A + M B + M C + M D = 4M O uuu uuu r r b) Tính C D − D A 4/ Cho tứ giác ABCD . uu và N tương ứng là trung điểm của AB và CD . I là trung điểm của MN. uu M uur uur r rr u Chứng minh rằng I + I + I + I = 0 ABC D uuur uuuur 5/Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính A B + A C . 1/ Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng: b) π ∈ (3,14 ; 3,15) a) 2 = 1,41 ; 2/ Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số: −∞ 2) a) ¡ \( ; b) (–5 ; 7)\[0 ; 3]
- c) (–3 ; 5) ∪ (0 ; 7) d) ( ; ∩ ( 3; ) −∞ 2) − +∞ 3/ Cho A , B , C là những tập hợp tùy ý. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau (không cần giải thích) a)( / ∪ B=A ∪ B A \ ∩ ( \A )= ∅ A B) b)( B) B c)( \ ∪ ( \A )= A ∪ B ∩ ( ∪ C) A ∩ B )∪ C A B) B c)A B =( 4/ Viết lại các tập hợp sau theo cách liệt kê các phần tử : A = { ∈ ¡ ( 2 − 2x + 1) x − 3)= 0 x x ( } B = {x ∈ ¥ x ≤ 30; x M ∨ x M 3 5} 5/ Cho các tập hợp: A ={ ∈¡ − ≤x ≤ 4 x 5 } B ={ ∈¡ 7 ≤ x ≤14 x } C ={ ∈¡ x >2 x } D ={ ∈¡ x ≤ 4 x } a) Dùng kí hiệu khoảng , đoạn , nửa khoảng ,… để viết lại các tập hợp đó . b) Tìm A ∩ B , B ∪ C , C\D. 6/Cho 7 =2,6457513…Làm tròn kết quả trên đến hàng phần mười nghìn và uớc lượng sai số tuyệt đối. 7/Tìm tập xác định của các hàm số : 1 b) y = + x +1 a) y = x − 1 x−2 8/ Xét xem trong các điểm A(0 ; 1) , B(1 ; 0) , C(–2 ; –3) , D(–3 ; 19) , điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = 2x2 + 1. 9/ Xét tính đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau: b) y = 2x2. a) y = –3x + 1 10/ Xét tính chẵn lẻ của các hàm số: a) y = 3x4 – 2x2 + 7 b) y = 6x3 – x. 11/Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hai hàm số sau trên cùng hệ trục và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị : y = x + 1 và y = 2x + 3. 12/ Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số a) y = x2 – 4x + 3 b) y = – x2 – 3x c) y = 3x2 + 1 13/ Viết phương trình parabol y = ax2 + bx + 2 biết rằng parabol đó: a) Đi qua hai điểm A(1 ; 5) , B(–2 ; 8). b) Cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ x1 = 1 và x2 = 2 14/ Cho phương trình x 2 + 3x + 1 = 3x a) Nêu điều kiện xác định của phương trình đã cho. 1 b) Trong các số 1 ; 2 ; , số nào là nghiệm của phương trình trên? 8 15/ Trong các cặp phương trình sau , hãy chỉ ra các cặp phương trình tương đương: b) 5x +1 = 4 và 5x2 + x = 4x. a) x − 2 − 1 = x và x − 2 = x + 1 16/ Giải và biện luận phương trình: m(x–2) = 3x + 1. 17/ Giảicác phương trình sau: 2x 1 − =2 b) (x2 + 2x)2 – (3x + 2)2 = 0 a) 2 x −1 x +1 d) 2x + 3 = x − 1 e) x4 – 8x2 – 9 = 0 c) 4x + 7 = 2x − 3 18/Tìm hai số có tổng bằng 15 và tích bằng –34.
- 19/Tại hai ô gần nhau của một thư viện , có hai loại sách toán và văn. Biết số sách toán gấp ba lần số sách văn.Nếu lấy số sách văn trừ đi 5 rồi bình phương kết quả ta được số bằng số sách toán cộng thêm 3.Tính số sách mỗi loại, biết số sách mỗi loại có hơn mười quyển. 20/Chứng minh rằng: ab a) + ≥ 2 , với a , b dương b) a2 + b2 –ab ≥ 0 ; ba 11 c) ( + b) + )≥ 4 , với a , b dương. a ( ab 2 21/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f(x) = −x + với 0 < x < 1. 1− x → → 22/ Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;–2) , B(0 ; 4) , C(3 ; 2).Tìm tọa độ của điểm M biết CM = 2 AB . 23/ Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;1) , B(2 ; 3) , C(5 ; –1). a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d) Tìm tọa độ điểm D sao cho điểm I là trung điểm của AD.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Rèn luyện kỹ năng giải toán trắc nghiệm môn Vật lý
79 p | 934 | 491
-
33 Đề thi trắc nghiệm môn Toán: Hình học và giải tích
136 p | 328 | 107
-
Đề thi thử trắc nghiệm môn Toán THPT Quốc gia năm 2017 (Đề số 3) - Trường THPT Yên Phong số 2
7 p | 299 | 75
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Toán hình học lớp 8 - Trường THCS Võ Đắt
5 p | 1122 | 73
-
Đề cương ôn tập môn Toán khối 11 - Trường THPT Vĩnh Thuận
54 p | 208 | 38
-
Chuyên đề Học và giải toán trắc nghiệm môn Toán lớp 12 (phần I)
25 p | 117 | 31
-
Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Mã đề 136)
6 p | 98 | 22
-
216 câu trắc nghiệm toán lớp 3
36 p | 135 | 18
-
Kiểm tra 45 phút chương I môn Toán lớp 12
11 p | 92 | 12
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1)- Trường THPT Lê Xoay (Mã đề 132)
6 p | 15 | 5
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án (Lần 3) - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh (Mã đề 110)
8 p | 14 | 4
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 2) - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh (Mã đề 110)
6 p | 23 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Yên Mỹ (Mã đề 291)
5 p | 18 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Triệu Quang Phục (Mã đề 200)
8 p | 25 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành số 1 (Mã đề 132)
11 p | 13 | 3
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 (Lần 2) - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo (Mã đề 191)
4 p | 9 | 3
-
Giải bộ đề trắc nghiệm kỳ thi THPT môn Toán: Phần 1
109 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn