Đề trắc nghiệm: Quản trị tài chính 2 (Có đáp án)
lượt xem 182
download
Tài liệu trên đây dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng muốn ôn thi cuối kỳ môn "Quản trị tài chính 2" là một môn học bắt buộc trong chương trình. Đề thi trắc nghiệm gồm 40 câu (có đáp án gợi ý). Chia sẻ với các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề trắc nghiệm: Quản trị tài chính 2 (Có đáp án)
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM Môn thi: Quản trị tài chính 2 KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Thời gian: 90’ – Không tham khảo tài liệu __________________________________________________________________________ Họ tên sinh viên: ……………………………………………………………………………... Mã số sinh viên: ……………………………………………………………………………… Lớp: …………………………………………………………………………………………... Điểm số Điểm chữ Chữ ký giáo Họ tên chữ ký Họ tên chữ ký Đề số viên chấm thi 1 CBCT 1 CBCT 2 4.1 Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm. Bảng trả lời: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1: Bạn gửi vào ngân hàng 10 lần; mỗi lần gửi 50 triệu đồng; mỗi lần gửi cách nhau 1 năm; lần gửi đầu tiên là ở hiện tại. Hỏi sau 10 năm kể từ hiện tại, bạn có được tổng cộng bao nhiêu tiền; biết lãi suất là 6%/ năm; ghép lãi theo tháng. A. 387,62 triệu đồng B. 390,08 triệu đồng C. 368 triệu đồng D. 365,1 triệu đồng Câu 2: Bạn dự tính đầu tư vào một trái phiếu thông thường mới phát hành có mệnh giá là 1.000.000 đồng. Lãi suất coupon là 8%/ năm; thời hạn trái phiếu là 3 năm. Lãi được nhận hàng năm; gốc được nhận khi đáo hạn trái phiếu. Nếu suất sinh lời yêu cầu của bạn là 7%/ năm, hãy chọn câu phát biểu sai từ các câu dưới đây: A. Bạn sẵn sàng mua trái phiếu với giá cao hơn mệnh giá. B. Số tiền lãi trái phiếu mà bạn nhận được sau một năm kể từ thời điểm mua trái phiếu là 80.000 đồng. C. Số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn trái phiếu là 1.080.000 đồng. D. Thị giá của trái phiếu cao hơn mệnh giá trái phiếu.
- Câu 3: Hiện tại, bạn đầu tư vào một trái phiếu vô hạn mới phát hành với giá 900.000 đồng. Trái phiếu có mệnh giá là 1.000.000 đồng. Lãi suất coupon là 10%/ năm; lãi được nhận định kỳ hàng năm. Hãy tính lợi suất khi đáo hạn của trái phiếu (YTM)? A. 11,11% B. 10% C. 10,10% D. 11% Câu 4: Hãy cho biết đặc điểm nào dưới đây không phải của trái phiếu có lãi suất bằng 0. A. Không trả lãi định kỳ B. Lợi suất đến khi đáo hạn của trái phiếu luôn là 0%. C. Gốc được trả khi đáo hạn. D. Thị giá của trái phiếu nhỏ hơn hoặc bằng mệnh giá của trái phiếu. Câu 5: Doanh nghiệp kỳ vọng dòng tiền của dự án A như sau: Năm 0 1 2 3 Dòng tiền thuần (400) 100 150 200 (triệu đồng) Hãy tính IRR của dự án biết chi phí sử dụng vốn bình quân là 8%. A. 0 triệu đồng B. 5,49% C. 8% D. (20,04) triệu đồng Câu 6: Công ty M vừa chia cổ tức 3.000 đồng cho một cổ phiếu có mệnh giá là 10.000 đồng Năm tới dự kiến tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 6%; sau đó tốc độ tăng trưởng cổ tức dự kiến cố định ở mức 5% cho đến mãi mãi. Nếu suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư là 10% thì nhà đầu tư sẽ sẵn sàng mua cổ phiếu của công ty M với giá bao nhiêu? A. 63.000 đồng B. 78.750 đồng C. 79.500 đồng D. 63.600 đồng Câu 7: Các dự án độc lập có đặc điểm: A. Việc lựa chọn dự án này sẽ không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dự án khác. B. Việc lựa chọn dự án này buộc phải lựa chọn dự án khác. C. Việc lựa chọn dự án này sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn dự án khác. D. Việc lựa chọn dự án này sẽ không lựa chọn các dự án khác. Câu 8: Một công ty có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 40% là nợ; và 60% là vốn cổ phần thường. Năm vừa qua, công ty đạt lợi nhuận là 375; tỷ lệ chia cổ tức là 20%.. Để chuẩn bị vốn cho các cơ hội đầu tư sắp tới, công ty đã được ngân hàng cam kết cho vay 300 với lãi suất 18%; và sẽ áp dụng lãi suất 20% cho phần vay nhiều hơn 300. Hãy cho biết công ty nên lựa chọn đầu tư vào dự án nào trong các dự án độc lập được liệt kê dưới đây, biết: Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại là 20%. Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới là 21% Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 30%.
- Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu A 28% 400 B 20% 200 C 19% 200 D 18% 100 E 16% 50 A. Chọn A, B, C, D, E B. Chọn A, B C. Chọn A, B, C D. Chọn A, B, C, D Câu 9: Các nguồn vốn nào sau đây không được xem là một thành phần vốn trong cơ cấu vốn khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân để thẩm định dự án đầu tư? A. Nợ dài hạn B. Nợ ngắn hạn sử dụng để tài trợ cho tài sản lưu động thời vụ C. Vốn cổ phần thường D. Cổ phần ưu đãi. Câu 10: Nhà đầu tư A mua cổ phần ưu đãi cho công ty M phát hành với giá bằng với mệnh giá (10.000 đồng). Tỷ suất cổ tức ưu đãi tính trên mệnh giá là 20%; chi phí phát hành là 50. Hãy tính: (1) Tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư A (2) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi của công ty M Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. A. (1) = 20%; (2) = 20,10% B. (1) = 20,10%; (2) = 15,075% C. (1) = 20,5%; (2) = 15,375% D. (1) = 20%; (2) = 20,5% Câu 11: WACC là chỉ tiêu phản ánh: A. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông tại công ty. B. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông và các chủ nợ tại công ty. C. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông và các chủ nợ dài hạn tại công ty. D. Không có câu đúng. Câu 12: Lợi nhuận đạt được năm vừa qua của công ty X là 400 triệu đồng; tỷ lệ chia cổ tức là 40%. Công ty X dự tính sử dụng phần lợi nhuận giữ lại của năm vừa qua để đầu tư vào một dự án M có ROE dự kiến là 30%. Hãy xác định tốc độ tăng trưởng cổ tức của cổ phần thường của công ty X trong năm tiếp theo biết tỷ lệ chia cổ tức không thay đổi (vẫn là 40% lợi nhuận). A. 30% B. 18% C. 12% D. Chưa đủ thông tin để xác định tốc độ tăng trưởng cổ tức. Câu 13: Công ty C vừa trả cổ tức cổ phần thường là 5.000 đồng mỗi cổ phần. Cổ tức cổ phần thường của công ty dự kiến sẽ không tăng trưởng trong 2 năm tiếp theo kể từ thời điểm hiện tại; năm tiếp theo sẽ tăng trưởng 15% và sau đó tăng trưởng ổn định dài hạn ở mức 10%. Cho biết tỷ suất lợi nhuận yêu cầu khi mua cổ phần của công ty C là 15%. Nếu nhà
- đầu tư mua cổ phần thường của công ty C và dự định sẽ bán ra cổ phần thường này trên thị trường sau 2 năm nắm giữ; thì ngay ở hiện tại, nhà đầu tư sẽ mua cổ phần thường này với giá bao nhiêu? A. 132.250 đồng/ cổ phần B. 138.409 đồng/ cổ phần C. 95.085 đồng/ cổ phần D. 86.957 đồng/ cổ phần Câu 14: Một công ty có cấu trúc vốn mục tiêu gồm 40% nợ; 10% cổ phần ưu đãi và 50% cổ phần thường. Công ty hiện có 500.000 đồng lợi nhuận giữ lại. Điểm gãy lợi nhuận giữ lại là: A. 1.250.000 đồng B. 5.000.000 đồng C. 1.000.000 đồng D. Tất cả đều sai. Câu 15: Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 30% là nợ. Ngân hàng cam kết sẽ cho doanh nghiệp vay 200 với lãi suất là 12%; và sẽ áp dụng lãi suất 14% cho phần vay nhiều hơn 200. Hãy cho biết nhu cầu vốn đầu tư tối đa là bao nhiêu thì doanh nghiệp không phải vay nợ với lãi suất cao? A. 285,71 B. 666,67 C. 1.428,57 D. 1.666,67 Câu 16: Một dự án có dòng tiền dự kiến như sau: Năm 0 1 2 3 4 CF -10.000 6.500 3.000 3.000 1.000 PP của dự án là: A. 2,71 năm B. 2,67 năm C. 2,5 năm D. 2,17 năm Câu 17: Một dự án đầu tư trong năm nay phải tốn 150 tỷ đồng và tạo ngân lưu ròng là 11 tỷ đồng vào năm thứ nhất; 121 tỷ đồng vào năm thứ hai và 133 tỷ đồng vào năm thứ ba. Chi phí vốn của dự án là 10%/ năm. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng: A. 59,92 tỷ đồng B. 60,2 tỷ đồng C. 66 tỷ đồng D. 210 tỷ đồng Câu 18: Một nhà đầu tư đang xem xét thêm một tài sản vào danh mục đầu tư. Để đạt được lợi ích tối đa từ việc đa dạng hóa đầu tư, nhà đầu tư này nên thêm một tài sản có hệ số tương quan với danh mục đã có là: A. -1.0 B. -0.5 C. 0.0 D. +1.0
- Câu 19: Một cổ phiếu thường có thông tin về tỷ suất sinh lợi như sau: Xác suất Suất sinh lời 0,25 0,08 0,5 0,12 0,25 0,16 Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là: A. 0,02 B. 0,0267 C. 0,0283 D. 0,04 Câu 20: Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm ba chứng khoán như sau: đầu tư 10% vào cổ phiếu A; 30% vào cổ phiếu B và 60% vào một tài sản phi rủi ro có tỷ suất sinh lợi là 6%. Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu A: 12% cổ phiếu B: 18% Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục là: A. 10,2% B. 12% C. 6,6% D. 12,6% Câu 21: Bạn vay ngân hàng 200 để mua căn hộ với lãi suất 18%/ năm; thời hạn vay là 3 năm. Theo hợp đồng, vào cuối mỗi tháng, bạn phải trả cho ngân hàng một khoản tiền bằng nhau (gồm vốn gốc và lãi). Căn nhà được bạn cho thuê. Hãy cho biết giá cho thuê là bao nhiêu thì bạn vừa đủ trả cho ngân hàng và trang trải chi phí sinh hoạt cá nhân là 2 triệu/ tháng? A. 7,23 B. 9,23 C. 4,23 D. 6,23 Câu 22: Gửi vào ngân hàng 600 triệu đồng theo lãi suất 12%/ năm. Tiền lãi được nhận hàng tháng. Lãi suất thực của 1 năm là: A. 12% B. 12,68% C. 12,34% D. 12,15% Câu 23: Ông D cần gửi bao nhiêu tiền ở hiện tại để có 500 triệu đồng sau 4 năm nữa; biết rằng ông D gửi theo lãi suất 18%/ năm; ghép lãi theo quý. A. 247,23 triệu đồng B. 257,89 triệu đồng C. 244,68 triệu đồng D. 250,93 triệu đồng
- Câu 24: Bạn đầu tư vào một dự án ở hiện tại là 200 triệu đồng và kỳ vọng sẽ nhận được 1.000 triệu đồng sau 5 năm kể từ thời điểm hiện tại. Hãy tính suất sinh lời bình quân năm mà dự án đem lại cho bạn? A. 40% B. 37,97% C. 80% D. 700% Câu 25: Phân phối lợi nhuận của chứng khoán M và N như sau: Tình trạng Xác suất Tỷ suất lợi nhuận của M Tỷ suất lợi nhuận của N 1 20% 10% 10% 2 30% 15% 20% 3 40% 20% 30% 4 10% 30% 35% Một danh mục đầu tư X gồm: 400 triệu đồng được đầu tư vào chứng khoán M 600 triệu đồng được đầu tư vào chứng khoán N. Hãy tính: (1) Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng của danh mục đầu tư X. (2) Độ lệch chuẩn A. (1) = 20,25% (2) = 6,48% B. (1) = 21,1% (2) = 7,16% C. (1) = 21,1% (2) = 5,13% D. (1) = 20,25% (2) = 6,84% Câu 26: Hệ số beta của cổ phiếu X = 1,3 thể hiện: A. Tỷ lệ biến động suất sinh lời của cổ phiếu X so với biến động suất sinh lời của danh mục đầu tư thị trường. B. Tỷ lệ biến động cổ phiếu X so với biến động thị trường. C. Tỷ lệ rủi ro phi hệ thống (rủi ro của riêng cổ phiếu X) so với rủi ro hệ thống của toàn bộ danh mục đầu tư thị trường. D. Không có câu đúng. Câu 27: NPV của dự án A = (200); NPV của dự án B = 300. Công ty đã lựa chọn đầu tư vào dự án B và do đó …. A. A và B là hai dự án loại trừ. B. A và B là hai dự án phụ thuộc. C. A và B là hai dự án độc lập. D. Chưa đủ thông tin để kết luận. Câu 28: Cơ cấu vốn tối ưu là: A. là cơ cấu vốn mà nợ chiếm tỷ trọng cao nhất. B. là cơ cấu vốn chỉ có nợ vì đối với công ty, chi phí sử dụng nợ là thấp nhất. C. là cơ cấu vốn chỉ có vốn cổ phần thường vì khi đó công ty không bị rủi ro tài chính. D. là cơ cấu vốn có chi phí sử dụng vốn bình quân thấp nhất. Câu 29: Tại công ty cổ phần, thông thường chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi thấp hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường. Hãy chọn câu giải thích đúng:
- A. Đầu tư vào cổ phần thường có rủi ro cao hơn đầu tư vào cổ phần ưu đãi nên suất sinh lợi mà nhà đầu tư yêu cầu khi mua cổ phần thường cao hơn suất sinh lời yêu cầu khi nhà đầu tư mua cổ phần ưu đãi của một công ty. B. Công ty phát hành cổ phần ưu đãi thì được hưởng lá chắn thuế thu nhập doanh nghiệp. C. Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi thấp hơn chi phí sử dụng vốn cổ phần thường do chi phí phát hành. D. Không có câu giải thích đúng. Câu 30: Bạn được cung cấp các thông tin sau: Doanh thu = 150 triệu đồng Tổng chi phí cố định (không tính khấu hao, lãi vay) = 40 triệu đồng Tổng biến phí = 60 triệu đồng Khấu hao = 20 triệu đồng Thuế suất thuế thu nhập = 30% Dòng tiền sau thuế năm thứ 1 là: A. 31 triệu đồng B. 21 triệu đồng C. 41 triệu đồng D. Không câu nào đúng Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất: A. Chi phí chìm nên được tính đến trong các quyết định đầu tư dài hạn. B. Chi phí cơ hội nên được đưa vào trong các quyết định đầu tư dài hạn. C. Các chi phí ngoại tác gây ra bởi dự án nên được tính đến trong các quyết định đầu tư dài hạn. D. Câu B và C đúng. Câu 32: Công ty bạn đang xem xét hai dự án loại trừ nhau X và Y có dòng tiền như sau: Dự án X Dự án Y Năm Dòng tiền (triệu đồng) Dòng tiền (triệu đồng) 0 -2.000 -2.000 1 200 2.000 2 600 200 3 800 100 4 1.400 75 Hai dự án có rủi ro bằng nhau. Chi phí vốn là 10%. Một trong hai dự án theo tiêu chí MIRR và MIRR của dự án tốt hơn là bao nhiêu? A. 10,00% B. 11,48% C. 13,10% D. 14,95% Câu 33: Hãy chọn câu phát biểu đúng: A. Suất sinh lời nội tại của dự án (IRR) chính là chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án. B. Suất sinh lời nội tại của dự án (IRR) chính là chi phí sử dụng vốn biên tế của dự án.
- C. Tại suất sinh lời nội tại của dự án (IRR) thì NPV của dự án bằng 0. D. Khi NPV bằng 0 thì suất sinh lời nội tại của dự án (IRR) bằng 0. Câu 34: Giả sử rằng bạn đang so sánh hai dự án loại trừ nhau. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một quyết định lựa chọn dự án trừ khi một hoặc cả hai dự án có dòng tiền không bình thường (nhiều dòng tiền chi ra sau đó là các dòng tiền thu vào). B. Nếu có sự mâu thuẫn giữa hai phương án NPV và IRR, mâu thuẫn luôn được xóa bỏ bằng cách bỏ IRR và thay bằng MIRR. C. Có mâu thuẫn chỉ trong trường hợp đồ thị NPV theo r của hai dự án giao nhau và chi phí vốn của hai dự án nằm bên trái (nhỏ hơn) suất chiết khấu mà tại đó hai đường NPV giao nhau. D. Phát biểu A, B, C đúng. Câu 35: Công ty SYM chấp nhận cho khách hàng được mua xe trả chậm. Theo đó, cách thanh toán như sau: (1) phải trả 20% giá trị của chiếc xe ngay tại thời điểm mua xe; (2) sau đó trả trong vòng 5 năm; mỗi năm trả 200 triệu đồng; lần trả đầu tiên là 1 năm sau kể từ thời điểm mua xe. Hãy cho biết giá trị của chiếc xe biết rằng lãi suất trả góp là 10%/ năm. A. 758,15 triệu đồng B. 833,97 triệu đồng C. 1.042,46 triệu đồng D. 947,69 triệu đồng Câu 36: Khi IRR của dự án A lớn hơn IRR của dự án B thì: A. NPV của dự án A lớn hơn NPV của dự án B. B. NPV của dự án A và NPV của dự án B có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 0. C. NPV của dự án B nhỏ hơn 0. D. NPV của dự án A lớn hơn 0. Câu 37: Dòng tiền của dự án A như sau: Năm 0 1 2 3 Dòng tiền thuần (400) 150 150 150 Hãy tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) của dự án biết chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là 5%. A. 2 năm 8 tháng B. 2 năm 10 tháng 25 ngày C. 2 năm 11 tháng 7 ngày D. 2 năm 9 tháng Câu 38: Khi NPV của dự án B lớn hơn 0 thì: A. IRR của dự án B nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án B. B. PI của dự án B nhỏ hơn 1. C. Nếu NPV của dự án A nhỏ hơn NPV của dự án B thì công ty sẽ lựa chọn dự án B. D. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án B nhỏ hơn thời gian của dự án.
- Câu 39: Công ty tiến hành chia cổ tức bằng cổ phiếu thì: A. Chi tiêu Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán giảm so với trước đó. B. Chi tiêu Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán tăng so với trước đó. C. Chi tiêu Vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán không thay đổi so với trước đó. D. Chưa thể kết luận. Câu 40: Hãy tính NPV của dự án C biết chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án là 6%. Năm 0 1 2 3 Dòng tiền thuần (triệu đồng) (500) 200 200 300 A. 111,85 triệu đồng B. 81,65 triệu đồng C. 118,56 triệu đồng D. 111,58 triệu đồng Đáp án gợi ý một số câu: 2. D 3. A 4. B 5. B 6.D 7. A 8. C 9. B 10. A 11. D 12. B 13. C 14. C 15.B 16.D 17.A 18.A 19.C 20.A 21.B 22.A 23.A 24.B 25.B 26.A 27.D 28.D 29.A 30.C 31.D 32.C 33.C 34.C 35.D 36.B 37.C 38.D 39.C 40.C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp
45 p | 2591 | 881
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 3
23 p | 1232 | 635
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 5
34 p | 1142 | 609
-
Đề thi Kế Toán quản trị số 1
1 p | 2490 | 600
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính_Chương 4
7 p | 1093 | 435
-
Trắc nghiệm Quản trị tài chính 3
9 p | 728 | 386
-
Thi trắc nghiệm tài chính doanh nghiệp
5 p | 1023 | 379
-
Đề thi Kế Toán quản trị số 2
1 p | 1324 | 364
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị doanh nghiệp
8 p | 813 | 303
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính
24 p | 970 | 247
-
Trắc nghiệm môn quản trị kế toán
17 p | 701 | 241
-
Đề thi quản trị tài chính tổng hợp
25 p | 1087 | 215
-
Trắc nghiệm quản trị tài chính - Chương 5
23 p | 406 | 185
-
246 câu hỏi và đáp án về quản trị doanh nghiệp
44 p | 412 | 136
-
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Kế toán quản trị
13 p | 1157 | 117
-
Đề thi trắc nghiệm Quản trị tài chính 1
9 p | 702 | 112
-
Đề thi môn: Quản trị tài chính 1 - Học kỳ 3 (Năm học 2012 - 2013)
7 p | 512 | 84
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn