Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 24
lượt xem 77
download
Tham khảo tài liệu 'đề tự ôn thi đại học môn toán - đề số 24', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 24
- http://ductam_tp.violet.vn/ Sở GD & ĐT Thanh Hoá KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B và D Tháng 01/2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số y = (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến tiếp tuyến là lớn nhất. Câu II. (2.0 điểm) 1. Giải phương trình 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3 2 1 2 x + x − y = 2 2. Giải hệ phương trình y − y 2 x − 2 y 2 = −2 Câu III. (1.0 điểm) 1 x ∫ ( x sin x + 2 3 )dx Tính tích phân 1+ x 0 Câu IV. (1.0 điểm) 111 + + ≥2 Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện xyz Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1). Câu V. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < ) các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không dược chấm điểm). A. Theo chương trình nâng cao Câu VIa. (2.0 điểm) 1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0. Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy. 2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N. Câu VIIa. (1.0 điểm) log 3 ( x + 1) 2 − log 4 ( x + 1)3 >0 Giải bất phương trình x2 − 5x − 6 B. Theo chương trình chuẩn Câu VIb. (2.0 điểm) 1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q): x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q). Câu VIIb. (1.0 điểm) x −1 x−2 2 x −3 Giải phương trình C x + 2C x + C x = Cx + 2 ( Cn là tổ hợp chập k của n phần tử) x k .................HẾT..............
- http://ductam_tp.violet.vn/ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh.................................................. Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B - D Tháng 01/2011 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) NỘI DUNG CÂU THANG ĐIỂM Câu I 0.25 (2.0đ) TXĐ : D = R\{1} 1. Chiều biến thiên 0.25 (1.0đ) lim f ( x) = lim f ( x) = 1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số x →+∞ x →−∞ lim f ( x) = +∞, lim = −∞ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x →1+ − x →1 1 y’ = −
- http://ductam_tp.violet.vn/ f’(t) = 0 khi t = 1 0.25 Bảng biến thiên 1 +∞ 0 x từ bảng biến thiên ta c - + 0 f'(t) d(I ;tt) lớn nhất khi và chỉ khi t = 1 hay 2 f(t) x0 = 2 x0 − 1 = 1 ⇔ x0 = 0 + Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25 + Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4 Câu 0.25 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x II(2.0đ) 0.25 cos x=0 1. ⇔ 2cos5x =sinx+ 3 cos x (1.0đ) 0.25 cos x = 0 ⇔ cos5x=cos(x- π ) 6 π 0.25 x = 2 + kπ π kπ ⇔ x = − + 24 2 x = π + k 2π 42 7 2.(1.0đ) ĐK : y ≠ 0 0.5 2 1 2x + x − − 2 = 0 2u 2 + u − v − 2 = 0 y hệ ⇔ đưa hệ về dạng 2 2 + 1 −x−2=0 2v + v − u − 2 = 0 y2 y 0.5 u = v u = v = 1 ⇔ u = v = −1 ⇔ u = 1 − v Từ đó ta có nghiệm của hệ 2 2v + v − u − 2 = 0 3− 7 3+ 7 u = 2 u = 2 , −1 + 7 v = −1 − 7 v = 2 2 3− 7 3+ 7 2 2 ; ; (-1 ;-1),(1 ;1), ( ), ( ) 7 −1 7 +1 2 2 Câu III. 0.25 1 1 x I = ∫ x 2 sin x 3dx + ∫ dx (1.0đ) 1+ x 0 0
- http://ductam_tp.violet.vn/ 0.25 1 ∫x 2 sin x 3dx đặt t = x3 ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1) Ta tính I1 = 0 0.25 π π 1 1 1 x x ta tính được I2 = 2 ∫ (1 − Ta tính I2 = ∫ )dt = 2(1 − ) = 2 − dx đặt t = 1+ t 1+ x 2 4 2 0 0 π 0.25 Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 − 2 0.25 111 + + ≥ 2 nên Ta có Câu xyz IV. 0.25 (1.0đ) 1 y −1 z −1 ( y − 1)( z − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 (1) x y z y z yz 1 x −1 z −1 ( x − 1)( z − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 Tương tự ta có (2) y x z x z xz 1 x −1 y −1 ( x − 1)( y − 1) 1 1 ≥ 1− +1− = + ≥2 (3) y x y x y xy 0.25 1 Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x − 1)( y − 1)( z − 1) ≤ 8 0.25 1 3 vậy Amax = ⇔ x = y = z = 8 2 Câu V. 0.5 Ta có ∆SBD = ∆DCB (c.c.c) ⇒ SO = CO (1.0đ) S Tương tự ta có SO = OA vậy tam giác SCA vuông tại S. ⇒ CA = 1 + x 2 Mặt khác ta có AC 2 + BD 2 = AB 2 + BC 2 + CD 2 + AD 2 C D ⇒ BD = 3 − x 2 (do 0 < x < 3) H 1 ⇒ S ABCD = 1 + x2 3 − x2 O 4 B A Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 0.25 Vì SB = SD nên HB = HD ⇒ H ∈ CO 0.25 1 1 1 x = + 2 ⇒ SH = Mà 2 2 SH SC SA 1 + x2 1 Vậy V = x 3 − x (dvtt) 2 6 Câu 0.5 Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0) VIa. Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4) (2.0đ) Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4) 1.
- http://ductam_tp.violet.vn/ (1.0đ) 0.5 Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có I(4/3 ; 0), R = 4/3 2. 1.0 Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Y (1.0đ) Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) D' A' B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2) Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm M,N,B,C’ có dạng C' B' x2 + y2 + z2 +2Ax + 2By+2Cz +D = 0 Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có 5 N A=− 2 1 + 2 A + D = 0 5 2 + 2 B + 2C + D = 0 M B = − D A X ⇔ 2 8 + 4 A + 4C + D = 0 1 C = − 8 + 4 B + 4C + D = 0 2 B C D = 4 Z Vậy bán kính R = A + B + C − D = 15 2 2 2 Câu Đk: x > - 1 0.25 VIIa (1.0đ) 3log 3 ( x + 1) 0.25 2 log 3 ( x + 1) − log 3 4 bất phương trình ⇔ >0 ( x + 1)( x − 6) log 3 ( x + 1) ⇔
- http://ductam_tp.violet.vn/ Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh ®¸p ¸n quy ®Þnh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 16
8 p | 283 | 133
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
5 p | 268 | 115
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 18
5 p | 242 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 20
6 p | 226 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 19
7 p | 236 | 88
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 21
6 p | 226 | 83
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 25
5 p | 179 | 75
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 28
9 p | 181 | 70
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 27
5 p | 159 | 66
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 29
6 p | 182 | 62
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 30
4 p | 154 | 59
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 1
5 p | 153 | 51
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 4
7 p | 112 | 29
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 2
8 p | 109 | 28
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 3
6 p | 95 | 26
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 8
6 p | 85 | 25
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 9
6 p | 78 | 23
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn