Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
lượt xem 115
download
Tham khảo tài liệu 'đề tự ôn thi đại học môn toán - đề số 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 17
- http://ductam_tp.violet.vn/ TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- TP. THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TOÁN – Khối: A (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) 2x − 4 Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y = . x +1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1). Câu II (2,0 điểm): 2 = 1 + 3 + 2 x − x2 1. Giải phương trình: x +1 + 3 − x 2. Giải phương trình: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x e ln x Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I = ∫ + ln 2 x ÷dx 1 x 1 + ln x Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h. Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x9 + y 9 y9 + z 9 z 9 + x9 P= 6 + + x + x3 y 3 + y 6 y 6 + y3 z 3 + z 6 z 6 + z 3 x3 + x 6 PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2 + y 2 + 4 3 x − 4 = 0 . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có x = 2 + 3t y = −2t (t ∈ R) . phương trình Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B z = 4 + 2t là nhỏ nhất. Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z + z = 0 2 B. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2,0 điểm): 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng: 2 x + y +1 = 0 3 x + y − z + 3 = 0 (∆) ; (∆') .Chứng minh rằng hai đường thẳng ( ∆ ) và ( ∆ ' ) cắt x − y + z −1 = 0 2 x − y +1 = 0 nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) và ( ∆ ' ).
- x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: . x log 3 12 + log 3 x = y + log 3 y -------------------------------- Hết ------------------------ Họ và tên thí sinh: ………………………..……………………………………Số báo danh: ……………...…… ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI A Điể Nội dung Câu m I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm) CâuI 2.0 1. TXĐ: D = R\{-1} 6 Chiều biến thiên: y ' = > 0 ∀x ∈ D ( x + 1) 2 0.25 => hs đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞) , hs không có cực trị Giới hạn: lim y = 2, lim− y = +∞, lim+ y = −∞ x →±∞ x →−1 x →−1 => Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25 BBT -∞ +∞ x -1 y’ + + +∞ 2 y -∞ 2 0.25 + Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2;0 ) , trục tung tại điểm (0;-4) y f(x)=(2x-4)/(x+1) f(x)=2 9 x(t)=-1 , y(t)=t 8 7 6 5 4 3 2 1 x -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 -2 -3 -4 0.25 -5 Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng 6 6 2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A a; 2 − ÷; B b; 2 − ÷; a, b ≠ −1 0.25 a +1 b +1 a+b a−2 b−2 + ; Trung điểm I của AB: I ÷ 2 a +1 b +1 0.25 Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 uuu uuuu rr AB.MN = 0 Có : 0.25 I ∈ MN a = 0 A(0; −4) => => 0,25 b = 2 B (2;0)
- CâuII 2.0 1. TXĐ: x ∈ [ −1;3] 0,25 t2 − 4 Đặt t= x + 1 + 3 − x , t > 0 => 3 + 2x − x2 = 0,25 2 0,25 đc pt: t3 - 2t - 4 = 0 t=2 x = −1 Với t = 2 x + 1 + 3 − x =2 ⇔ (t / m) 0,25 x = 3 1,0 2. sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x TXĐ: D =R sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x sin x − cosx = 0 ⇔ (sin x − cosx).[ 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx ] = 0 ⇔ 0,25 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 π + Với sin x − cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z ) 0,25 4 + Với 2 + 2(sin x + cosx) + sin x.cosx = 0 , đặt t = sin x + cosx (t ∈ − 2; 2 ) t = −1 được pt : t2 + 4t +3 = 0 ⇔ 0.25 t = −3(loai ) x = π + m2π t = -1 ⇒ (m ∈ Z ) x = − π + m2π 2 π x = 4 + kπ ( k ∈ Z ) Vậy : x = π + m2π (m ∈ Z ) 0,25 π x = − + m2π 2 Câu III 1,0 e ln x I = ∫ + ln 2 x ÷dx 1 x 1 + ln x e ln x 4 22 I1 = ∫ 1 + ln x ,… Tính được I1 = − dx , Đặt t = 0,5 x 1 + ln x 3 3 1 e ( ) I 2 = ∫ ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e - 2 0,25 1 2 22 I = I1 + I 2 = e − − 0,25 3 3 Câu IV 1,0 S S' N M D C H K A B SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V = VS . ABCD − VS . AMND 0,25
- VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1 = =; = =; VS . AMND = VS . AMD + VS .MND ; . VS . ABD SB 2 VS .BCD SB SC 4 0.25 1 3 5 VS . ABD = VS . ACD = VS . ABCD ; VS . AMND = VS . ABCD ⇒ V = VS . ABCD 0.25 2 8 8 0.25 52 ⇒V = ah 24 Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc : CâuV a3 + b3 b3 + c 3 c3 + a3 P= 2 +2 +2 0.25 a + ab + b 2 b + bc + c 2 c + ca + a 2 a 3 + b3 a 2 − ab + b 2 a 2 − ab + b 2 1 = ( a + b) 2 ≥ (Biến đổi tương đương) mà 2 a 2 + ab + b 2 a + ab + b 2 a + ab + b 2 3 a 2 − ab + b 2 1 => (a + b) 2 ≥ ( a + b) 0.25 a + ab + b 2 3 b3 + c3 c3 + a3 1 1 ≥ (b + c ); 2 ≥ (c + a ) Tương tự: 2 b + bc + c c + ca + a 2 2 3 3 2 => P ≥ (a + b + c) ≥ 2. 3 abc = 2 (BĐT Côsi) 0.25 3 ≥ 2, P = 2 khi a = b = c = 1 ⇔ x = y = z = 1 => P 0.25 Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) A. Chương trình chuẩn CâuVI.a 2.0 0,25 1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ x = 2 3t , I ' ∈ IA => I’( 2 3t ; 2t + 2 ), Pt đường thẳng IA : 0,25 y = 2t + 2 uur uuur 1 AI = 2 I ' A ⇔ t = => I '( 3;3) 0,25 2 ( ) 2 + ( y − 3) = 4 2 (C’): x − 3 0.25 2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t) ∈ d , AB//d. 0.25 Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB ≥ A’B 0.25 (MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB 0,25 MA=MB M(2 ; 0 ; 4) 0,25 CâuVII.a 1.0 0,25 z = x + iy ( x, y ∈ R ), z2 + z = 0 ⇔ x − y + x + y + 2 xyi = 0 2 2 2 2 2 xy = 0 ⇔ 2 0,25 x − y + x + y = 0 2 2 2
- x = 0 y = 0 x = 0 ⇔ 0,25 y = 1 x = 0 y = −1 Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,25 B. Chương trình nâng cao Câu 2.0 VI.b 1. BD ∩ AB = B (7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0 A ∈ AB ⇒ A(2a + 1; a), C ∈ BC ⇒ C (c;17 − 2c), a ≠ 3, c ≠ 7 , 2a + c + 1 a − 2c + 17 ; ÷ là trung điểm của AC, BD. I = 2 2 0,25 I ∈ BD ⇔ 3c − a − 18 = 0 ⇔ a = 3c − 18 ⇒ A(6c − 35;3c − 18) 0,25 c = 7(loai ) uuu uuur ru M, A, C thẳng hàng MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0 c = 6 0,25 c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25 2. 1 3 Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ∆ ) ∩ ( ∆ ' ) = A − ;0; ÷ 0.5 2 2 M (0; −1;0) ∈ (∆) , Lấy N ∈ (∆ ') , sao cho: AM = AN => N ∆AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ∆ ) 0.25 và ( ∆ ' ) chính là đg thẳng AI Đáp số: 1 3 1 3 x+ z− x+ z− y y 2 2 2 2 = = = = ( d1 ) : ; (d 2 ) : −2 −3 −2 −3 0,25 1 1 2 5 1 1 2 5 + + + − − − 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 Câu VII.b x > 0 TXĐ: 0.25 y > 0 3x. y = 2 y.x x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 x ⇔ x x log 3 12 + log 3 x = y + log 3 y 12 .x = 3 . y y 0.25 y = 2x ⇔ x 0.25 3 . y = 2 .x y x = log 4 2 3 ⇔ (t/m TXĐ) y = 2 log 4 2 0,25 3 (Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng như trong đáp án ).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 16
8 p | 283 | 133
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 18
5 p | 242 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 20
6 p | 226 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 22
31 p | 228 | 98
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 19
7 p | 236 | 88
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 21
6 p | 226 | 83
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 24
6 p | 187 | 77
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 25
5 p | 179 | 75
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 28
9 p | 182 | 70
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 27
5 p | 159 | 66
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 29
6 p | 182 | 62
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 30
4 p | 154 | 59
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 1
5 p | 153 | 51
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 4
7 p | 112 | 29
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 2
8 p | 109 | 28
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 3
6 p | 95 | 26
-
Đề tự ôn thi đại học môn toán - Đề số 8
6 p | 85 | 25
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn