intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dịch bệnh cây

Chia sẻ: Lê Văn Cường | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

124
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Số cánh đồng có bệnh / tổng số cánh đồng điều tra tại một vùng địa lý xác định (quốc gia, tỉnh, huyện...). Đ/N: số đơn vị cây bị bệnh / đơn vị cây điều tra. Bệnh toàn cây = có thể chỉ cần tỷ lệ bệnh. Một cây : bị bệnh hoặc không bị bệnh = biến nhị thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dịch bệnh cây

  1. Dịch bệnh cây (Epidemiology in phytopathology) Đo bệnh
  2. TRIỆU CHỨNG Hệ thống (toàn  Cục bộ cây)  Bệnh hại lá  (vết đốm, cháy   Bệnh  lá, gỉ sắt...) virus/mollicus  ...  Bệnh hại mạch  dẫn  Bệnh hại phần rễ  ...
  3. ĐO BỆNH 1.Cường độ Mức độ phổ biến Tỷ lệ bệnh  Chỉ số bệnh 2.Diện tích dưới đường diễn  biến bệnh (AUDPV)
  4. CƯỜNG ĐỘ BỆNH  (Disease intensity) 1.Mức độ phổ  biến  (prevalence) Dễ 2.Tỷ lệ bệnh  (incidence)  3.Chỉ số bệnh =  Phức  mức độ trầm  trọng  tạp (severity).
  5. CƯỜNG ĐỘ BỆNH  1.Mức độ phổ biến:  Số cánh đồng có bệnh / tổng số  cánh đồng điều tra tại một  vùng địa lý xác định (quốc  gia, tỉnh, huyện...). 
  6. CƯỜNG ĐỘ BỆNH  1.Tỷ lệ bệnh Đ/N: số đơn vị cây bị bệnh /  đơn vị cây điều tra Bệnh toàn cây => có thể chỉ  cần tỷ lệ bệnh Một cây : bị bệnh hoặc không  bị bệnh => biến nhị thức Giá trị: Vd 5% hoặc 0.05
  7. CƯỜNG ĐỘ BỆNH  1.Chỉ số bệnh  Phản ánh mức độ trầm trọng của bệnh  và thường được biểu thị dưới dạng   diện tích tương đối hoặc tuyệt đối  của phần mô bị bệnh.  Giá trị: Vd 5% hoặc 0.05   Bệnh toàn cây có thể không cần tính  CSB. Nếu tính => dùng thang phân cấp  thứ tự
  8. ĐO CHỈ SỐ BỆNH Ba phương pháp  1.Đo bằng mắt  1.Đo bằng phương tiện  điện tử cảm ứng từ  xa 2.Đo gián tiếp
  9. ĐO CHỈ SỐ BỆNH Đo bằng mắt (4 kỹ thuật) 1.Ước lượng trực tiếp 2.Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh 3.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp bệnh 4.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp thứ tự
  10. ĐO CHỈ SỐ BỆNH Đo bằng mắt (4 kỹ thuật) 1.Ước lượng trực tiếp 2.Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh 3.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp bệnh 4.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp thứ tự
  11. ĐO CHỈ SỐ BỆNH Đo bằng mắt (4 kỹ thuật) 1.Ước lượng trực tiếp 2.Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh 3.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp bệnh 4.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp thứ tự
  12. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh sương mai  khoai sọ (Phytophthora  colocasiae)
  13. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh gỉ sắt đậu tương  (Phakopsora pachyrhizi). Martin et al. 2004.Fitopatol.  bras. vol.29 no.2 Brasilia 
  14. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh đốm lá do Septoria  glicines (trên) và Cercospora  kikuchii (dưới) trên đậu tương. Martin et al. 2004.Fitopatol. 
  15. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh đốm lá chuối
  16. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh thối bông lúa mỳ do nấm  Fusarium
  17. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh thối bông lúa mỳ do nấm  Fusarium
  18. 2. Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh Sơ đồ bệnh gỉ sắt (Puccinia graminis) trên lúa mỳ - dùng để đánh giá tính kháng
  19. ĐO CHỈ SỐ BỆNH Đo bằng mắt (4 kỹ thuật) 1.Ước lượng trực tiếp 2.Ước lượng trực tếp dùng sơ  đồ bệnh 3.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp bệnh 4.Ước lượng trực tiếp dùng  thang phân cấp thứ tự
  20. ĐO CHỈ SỐ BỆNH 3. Ước lượng trực tếp dùng  thang phân cấp bệnh  là thang gồm các cấp bệnh  mỗi cấp tương ứng một  khoảng diện tích bị hại  thang phổ biến nhât (đặc  biệt đối với các bệnh hại  lá) là thang HB (Horsfall và  Barratt, 1946)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2