Điện Học - Kỹ Thuật Điện Học - Điện Học Căn Bản part 5
Chia sẻ: Fwefwengkwengukw23432645 Fmwerigvmerilb | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9
lượt xem 19
download
IC so quang (Opto)1 – Cấu tạo: – IC so quang được cấu tạo bởi một đi ốt phát quang và một đèn thuquang, hai thành phần này cách ly với nhau và có thể cách ly được điệnáp hàng trăm vol, khi đi ốt dẫn nó phát ra ánh sáng chiếu vào cực Bazơ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điện Học - Kỹ Thuật Điện Học - Điện Học Căn Bản part 5
- , t6'e v = 20!!!. -thAng g6e v6i phlIong tt:r trum.g. Thanh dan tren h ai thanh kim IOf,li [ (II'll va hai dltu thanh kim lo~ n6'i v6i di¢n tro R = 0 ,50 lam thAnh m~t vOng kIn. Coi di¢n t ra e ua thanh kim lo~i rAt nhO va b6 qua. _ • Tfnh slic di¢n dQng -cam Iffig trong thanh d in, cOng sulft di¢n tra tieu thy., eOng sulft c o va II!C c o hQc tlie dy.ng vao thanh dan. Ltd g ist: s~c di~n dQng cam Ilng trong Thanh d an: e =B!v= 1 ,4.0,5.20= 14V tro R di~n DOng chl!-Y q ua di¢n e 14 I ",,-=-=2SA R 0.> COng s u!t di¢n tro tieu thy. P d = R f = 0 ,5.282 = 392 W B6 q ua t6n h ao trong h¢ tMng, thea dinh lu4t b io toan nAng IlIgng cOng sulft c o utc m n1l2.15 d1,lng vao thanh d in phAi bang cOng sulft di¢n p hit r a cung c !p cho di¢n tru R . V4Y: COng s u!t co: P",,= Pd = 392 W L1,I'c c o hQc tlic d':lIlg vao thanh dan IA : = ~=~=196N F ""v20' DAy l a mQt v i dy. don giAn, gillp ta hi~u nguyen I j lam vi¢c clla clic may phat di¢n la: N hb l if tTirtmg. Cq nlJng d,fa vdo tT~'C ella m dy p hdl di~n du9'c bUn d di t hdnh di~n n lJngltfy Ta 0 d dy qutfn ella may phdt d~ cling etfp e ho lai. 2.S. f )lNH L U!T LI,iC m tN T iJ Khi tbanh d in mang dbDg di¢n Dim trong til' truang. thanh dAn s e chtu IVC di¢n til' ~c dqng c6 tei 86 III : Fdt = BII s inn ( 2-12) Trong d 6: B • CUOng dQ t il dun d o bOng T. I - lX>ng di~n d o b ang A. Chi~u dai hi~u dy.ng thanh dAn do bang m. I- .....-... G6c gifta chi~u dbng di¢n vll chit~u = ( I,B). tit trllang (l - (l F dt - LI!C di¢n tit do bang N (niuton).
- Khi thanh dAn d~t vuOng g6c v6'i tll trubllg ( Iii t ntbllg hqp thuang gt, trong m ay di~n, a = 90°) h,rc di~n tit la : = BlI ( 2-13) F dl Chi~u ll,rc di~n tit x.tic d jnh t heo quy t ic' b an t ay t nti (hlnh 2.16) nhu sau : cho chUu dllilng SIlC t il trllong x uyln VaG lOng bdn t ay trai, c hilu dong .tlifn trung 11m c hilu 4 ngoll ~ N ta,y, thi' c hilu ng6n l ay c di x oe ra Id c hilu f llc d ifn t il Fdl , Vi dl,l 7 : MQt than~ dAn I = 2m c6 d ong I = 150mA ehl;lY qua, d~t vuOng g 6e v6"i tll di~n tnrong d~u B = 1,2T. Chi~u dong di~n d i tll: dt';le g is vao t rang giay (hinh 2.17). ' Tinh tr! s 6 va ehi~u lI,re di¢n Ill: t",e dl.lng len thanh dAn. Uri gial : H i"h 2.16 Trj s 6 ella Ille di¢n tll: = BII = 1 .2.0.15.2 = 0,36 N F dt Ap dl.lng quy t ic ban tay trai ta d e djnh duqe ehi~u i1,re di¢n tll hu6ng x u6ng du6"L Vi dl,l 8 : Xae d!nh It! s6 va ehi~u ella lI,re di¢n tll: Fdt t4e dl,lng len thanh dAn trong v i dl:l 6. Ltd g iil : Ll,le di¢n III t",e dl:lng len thanh dAn: H i"" 2.17 = B II = 1 ,4.28.0,5 = 19.6 N F dt Chil!u ella Il,lc di¢n tll d e djnh t hea quy tAe bAn tay tr",i ve Iten hlnh 2.15. T a t hiy r ang trong vi dl:l 6 thanh dAn d 6ng vai Ito p Mt di¢n, ll,le di¢n tll F dl eo t4e dl:lng h im (hlnh 2.15) e an bAng v6"i IJ!e e o t4e dl.lng vao t hanh, n ha d6 thanh d an chuyen d()ng v6"i v~ t6c v khong d6L 2.6. f>fNH L V! T M~CH Tir . T fNH T oAN M~CH Tir di~n d~ng 1 . D!nh lu(U dong toAn p han a p cho m ,ch t tl M~chtll g 6m c ac bl) ph~n sau: bl) p Mn dAn tll g 6m c hu y lu Ia cac dOl;ln sat l am bang v~t li¢u tit n6i il!-i v ai nhau t banh mQt m~ch k hep k in M dAn tll thOng vA n gu6n tll hoa la cUQn day c6 dong di¢n M tl:lO r a tit thOng trong ml:lch.
- I Dnh 2 .18 Ia m
- MOt c ach t 6ng q uat d 6i v ai mlilch tll' c 6 n dOlJ,n va m cuOn dAy d inh lu~t m~ch til d uqc vil!t: m " L Wjl j =L Hklk (2 - IS) j =l . k=l T rong d 6 : d bng d i¢n Ij n lo c 6 chi~u phiI h qp v oi chi~u tll' thOng q, dB: chQn t heo q uy t ac v~n nut c hai s e m ang da'u d uong, khOng phiI hqp s e m ang da'u Am. k - Chi s 6 t~n dOlJ,n mlJ,ch tir. t~n j - Chi s 6 cuOn dAy d bng d i¢n. COng thUe 2-15 d uqc 8Qi Ie. d jnh lu~t m~ch til. Vi dl}. 9 : MQt mlllch t il hlnh 2.20. Duemg cong tit hoa B = f (H) c ua v~t li¢u c ho b bang sau : OJ OA 0,7 0,8 1 1,1 1,2 1,25 1,3 1,35 B (I) 0 ,' O' 0 ,' H '00 '00 , "0 900 220 """ 76 90 110 132 1" ( AIm) 1,7 1,55 1,65 1,5 1,45 8 (T) 1 ,' 1 ,' H , 000 4500 10000 6000 1200 2000 1 '000 ( Aim) - B:z = Cho b itt tiI cam trang khe hb 1,3T vA cUQn dAy c6 1000 vbng. Trnh dong di~n trong cU(ln dAy. L M g iai: CUCmg dQ tit hUb-ng trong khe h b khOng kbf. H2 "'" 8 2 = -1035032 A im 1,3 4:n:.W- 7 j.1o I. ,"'400nvn Cuemg d(l tiI tnrCmg trong dOlllo t Mp : tiI BJ = 1,3T tra b ing duQC H, = 600A/m. Ap d\lDg dinh lu~t ml!-Ch til: '000 . ... WI := H,I, + H212 10001=600.0,4+ 1035032,0,001 Tit d 6: 1= 1275 = 1,275A 1 000 H inh 2 .20 40
- M~eh t~ Vi d l,llO: hinh 2.21 g6m 3 e u¢n dAy =0,5 A WI = 2 000 v bng; II W2 = 4 00 vbng ; 1 2= 1 A W l = 1000 vbng. DuOng eong t~ ho~ ella v~lli~u B = f (H) eho 0 vi dl} 9. Cho bil!l t~ thOng Irong loi thep bling 1.5 . 10- J Wb. - - --.., I---' t · Xlie d!nh dbng di¢n I J • r =, I, •• 00 U rigiai: r = 8 _10 f:l: WI . I ehi~u t~ +, Chqn IhOng nho I hinh 2.21. I I ~ I I • cam trong li5i thep w, T~ :E f* III 3 I, -- L ..J B=1= 1,5.10- 1,5T 10.10-4 . S R ink 2.21 t~ ho~ Tra bang dui1ng eong a vi dl;l 9. Ir! s6: B = 1,5 T ; H = 3000 AIm T~ A.p dl}ng dinh lu~t m~ch t~: HI = W [II - W 212 + W J 13 I _ H I- WlII + W212 _ 3 000.0,5- 2000.0,5 +400.1 Suy ra: 3- Wj - 1000 • 2. D!nh IU$t O m c ho m.,ch tar = Ii> thay vao bi~u thue (2 -14) ta e6 : Til (2-4) H =B v l (2-5) BS ~ B 51 I (2-16) -.-=~.- W I=HI= ~5 ~ eh~y di~n I ch~y t rong m~ch Ttt thOng cjl trong m
- di~n Sue tll d(lng Fm ella eu(m dAy d ong dug
- Vi dl,l 1 3: M¢t m21-ch tir nhlI hlnh 2.22a, p Mn tMp c6 c hitu dAi trung bloh I h = 1 5cm, ti6t di~n S = 100 cm 2, phll.n k hong khi c6 chi~u dAi 16 = 2 mm. B ilt M s6 lir (ham c ua th~p Ilk = 11251l(). dong di¢n trong cu¢o day I =100A. X4c djnh s 6 vong day W de c6 tir c am tr~:mg khe hl:t k Mng khf B6 =1,3T. LM. ghii : m~ch Mo h lnh tli viS tren hlnh 2.22b. do~n m~ch Tru6"c M t Hnh tli Ira cua cac tir. Tli tra ph4n I Mp: 75.10- 2 IF~ 4I R Fe = - - = ",3,46.10 - IlFeS 1725.4n.1O-7.100.!O-4 H TIr t ra p h!n khe h b khOng k hi ,I 1,59.H)" H ... - ---,I r I + I I l.l ". ~ 1 I • I w I I J L _____ ~ ~ R lnh 2.22 ch~y m~ch Tli thOng trong tli : $ =B6 S= 1 ,3.100.10.4 = 1 ,3. 1O.2 Wb Ap dl,mg d jnh lu~t 6 m cho m21-ch Iii ta e6 sue Iii d¢ng toAn m~eh: WI = Fm = 41 (R h + R~) = 1,3 . 10. 2 ( 3,46. 104 + 1 ,59. 1O~) =2516.8A F", S 6 vong d ay Ill. : W = Fm =2516,8 ... 25 vong . I 100 43
- T u a p r ai I rtn p Mn (hep Uml ,« Umr-. = $RI'c = 1 ,3.10-2 .3,46.104 = 4 ,498.10 2 A T u ap rai ( rtn p Mn khe he] khOng k hi = $R a = 1,3 _ 10-2 • 1 ;59. = 2,067 1O~ Uma _ 10] A TOng t u ap rai t rtn toAn m va don vj c ua chung. 2.2. Hay viet bi~u thU'c quan h~ gilta cllcrng d9 t lr cam B va cllang d 9 t lr IrtJCIng H va dOn vi c ua chung. 2.3. P hat bi~u djnh lu~it cam ling di~n tlr. 2.4. Philt bi~u dlnh lu;!flt II!C di~n t.:t. 2.5. 5 0 s anh sl! tU'Ong II! gilta s a d6 m~ch dl~n va s o d 6 m~ch Ilr, chi ro c ac d~i 11Ic;mg tU'Ong II! nhau. 2.6. Tlr thong xuyen qua m{)t Ilet di~n 5 = 50cm2 b~ng ll> = 6. 10-3Wb_ Cho biet Ilr trllang phim bo d~u tren dici!n trch 5 . n nh cU'iJng dq tlr cam B. f Japs6B= 1.2T 2.7. M(lt cuqn day 500 v6ng. Ngllai la dlla m(lt nam c ham t i'n g an den cuqn day. S i'l rAng toc d{) bien Ihien tll thong qua cu(ln day la 0,6 Wb . Tfnh sltc dj~n d9n9 cam , ling trong cu(ln day. f Mp s 6 e = 3 00V 2.8. Mqt thanh dAn co chi~u da; I = 0,8m chuy~n d{lng t hing goc vb; m{)t tlr triMng d~u gllta 2 cl/C c ua m~t nam cMm. Cho bial di~n trch m~t cl,tC nam c ham s = 12cm2 , Ilr thOng dllOi mOl cl!c ll> = 1,44.10-3 Wb, loc d{l v = 14m/s. Tinh s(tc di~n d{)ng c am ling trong thanh d in. =10,OBV fJap s 6 iii 44
- = 2 .9. T hanh dAn l rong bIlIi 1$62.8 e ung ed'p cJj~n e ho d'i~n Ird' R 2 n. Tfnh 1l!C d'i~n III t ae d vng 14n t hanh dAn. Chi~u e ua IlfC cJj~n III va ehi~u v q uan h~ vai n hau n hll 1 M n ao 7 Vai lro e ua h,te di~n tlt Irong trllOng h~p nay. =3,6288 N ; Fdt nglf()c chi~u v;F d 6ng val fro IVC M m: EJiJp sIS Fill f1I =2mm, tid't di~n S = 2 .10. Tfnh III trb c ua do~n m~ch Ilt k he hd' khOng khi d ai I 1 20cm 2 . s 6 R", =1 ,326.105 ~ EJilp 2 .11. Tinh tlt tro e ua do~n m~ch tlt lam bAng I Mp dilli di~n hinh = 7 cm ; ti61 J v uong c~nh 3 cm. Bi61 h~ 9 6 tlt Ihc1m J.l= 5 00 J.lo. 1 s 6: R/J = 1 ,238.105 H EJsp 2 .12. M?l1 m~ch tlt IllIm bAng I Mp c o h~ 1$6 tlt I hlm J.l= 7 50 J.lo ; ehi~u d a; m~ch W' =1 ,26m. Ti61 di$n m~ch tlt S =20ern2. Cu~n d ay 6 50 vang mang dOng d'i~n r =3A. I a. Sll'c III d'~ng m~ch Tfnh III b. TlI Ira RM c ua m~ch III c . T u thOng ch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
KĨ THUẬT XUNG - SỐ, Chương 1
9 p | 666 | 240
-
Từ điển Anh - Việt về điện tử và tin học: Phần 1
233 p | 381 | 113
-
Từ điển Anh - Việt về điện tử và tin học: Phần 2
261 p | 276 | 96
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Giang Bích Ngân
252 p | 274 | 93
-
Tự thiết kế, lắp ráp 57 mạch điện thông minh – chuyên về khuếch đại thuật toán part 1
24 p | 209 | 87
-
Giáo trình Điện tử tương tự - Nghề: Điện tử công nghiệp - Trình độ: Trung cấp (Tổng cục Dạy nghề)
131 p | 208 | 67
-
Bài giảng Thiết bị điện tử - ThS. Nguyễn Thị Mai Lan
131 p | 158 | 29
-
Phân tích và thảo luận ứng dụng kĩ thuật dữ liệu lớn trong lưới điện thông minh
5 p | 56 | 8
-
Chương trình môn học: Điện tử tương tự (MĐ 12)
7 p | 102 | 7
-
Ước lượng SoC cho pin Lithium-Ion sử dụng bộ lọc Kalman mở rộng dựa trên mô hình mạch điện tương đương
9 p | 12 | 6
-
Giáo trình Điện tử cơ bản (Nghề: Điện công nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
73 p | 30 | 6
-
Tái cấu hình lưới điện phân phối 22 kV với hàm mục tiêu giảm tổn thất năng lượng
13 p | 94 | 5
-
Bài giảng Cơ sở kĩ thuật đo lường điện tử: Chương 1 - TS. Phạm Hải Đăng
17 p | 45 | 3
-
Giải bài toán huy động nguồn cho lưới điện siêu nhỏ sử dụng thuật toán di truyền
7 p | 33 | 3
-
Xác định vị trí và công suất nguồn điện phân tán để giảm tổn thất công suất trên lưới điện phân phối sử dụng thuật toán Coyote
10 p | 43 | 3
-
Phương pháp tổ hợp có hiệu chỉnh các mô hình dự báo phụ tải điện ngắn hạn cho điện lực miền Nam
8 p | 12 | 3
-
Đề cương môn học Kĩ thuật cơ điện (Mã số môn học: EENG 153)
4 p | 11 | 3
-
Dự báo phụ tải điện ngắn hạn bằng mô hình máy học: Áp dụng cho Italia
7 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn