Điều khiển quá trình - Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi
lượt xem 42
download
Cho trước các mô hình G vàGd, xác định khâu điều chỉnh K và khâu lọc trước P sao cho: 1.Hệthống hoạt động ổn định, đảm bảo các điều kiện vận hành theo yêu cầu của quy trình công nghệ, 2.Chất lượng vàtốc độ đáp ứng của đầu ra y với giátrị đặt r vànhiễu quátrình d được cải thiện, sai lệch điều khiển e = r –y nhanh chóng được triệt tiêu hoặc ít ra lànằm trong phạm vi cho phép, và 3.Tín hiệu điều khiển u cógiátrịnhỏ, thay đổi chậm và trơn tru (nhằm tiết kiệm chi phí năng lượng và tăng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều khiển quá trình - Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi
- Điều khiển quá trình Chương 5: Phân tích hệ ₫iều khiển phản hồi
- Nội dung chương 5 5.1 Cấu hình chuẩn của hệ điều khiển phản hồi 5.2 Chuẩn hóa mô hình 5.3 Phát biểu bài toán chuẩn 5.4 Đánh giá chất lượng trên miền thời gian 5.5 Đánh giá chất lượng trên miền tần số Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 2
- Mục ₫ích bài giảng Làm rõ các yếu tố liên quan tới chất lượng của một hệ thống điều khiển phản hồi Những nguyên tắc cơ bản nhất trong thiết kế một bộ điều khiển phản hồi Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 3
- 5.1 Cấu hình chuẩn d Quá trình KT Bộ điều khiển Gd r u + y P K G – ym + n + r tín hiệu đặt, giá trị đặt G mô hình đối tượng u tín hiệu điều khiển Gd mô hình nhiễu y tín hiệu ra được điều khiển K khâu điều chỉnh ym tín hiệu đo, tín hiệu phản hồi P khâu lọc trước d nhiễu quá trình (không được đo) n nhiễu đo Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 4
- Ví dụ hệ thống ₫iều khiển nhiệt ₫ộ dT ρ ρ2 1 = 1 FT 1 1 + F T 2 2 − FT dt ρV ρV V Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 5
- Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 6
- Mô hình tuyến tính hóa tại điểm làm việc ⎡ ΔF2(s) ⎤ ⎢ ⎥ ΔT (s) = Gp (s)ΔF1(s) + Gd (s) ΔT1(s) ⎥ ⎢ ⎢ ⎥ ⎢ ΔT2(s) ⎥ ⎣ ⎦ kp 1 Gp (s) = , Gd (s) = [k k k ] 1 + τs 1 + τs d 1 d 2 d 3 V ρ T − ρT ρ T − ρT ρF ρF τ = , kp = 1 1 , kd 1 = 2 2 , kd 2 = 1 1 , kd 3 = 2 2 F ρF ρF ρF ρF Mô hình van điều khiển và thiết bị đo kv km Gv (s) = Gm (s) = τv s + 1 τm s + 1 Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 7
- Cấu trúc ₫ơn giản hóa hệ ĐK nhiệt ₫ộ C cần được chọn sao cho có đặc tính gần giống với Gm , ít ra là ở hệ số khuếch đại tĩnh. Trong thực tế ta có thể chọn C = Gm hoặc C = km . Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 8
- Ví dụ hệ thống ₫iều khiển thành phần dx ρAh = (w1 + w2 )((x1 − x 2 )R − x + x 2 ) dt R = w1/(w1+w2) Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 9
- dx ρAh = (w1 + w2 )((x1 − x 2 )R − x + x 2 ) dt Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc ρV d Δx + Δx = (x1 − x 2 )ΔR + RΔx1 + (1 − R)Δx 2 w dt x1 − x 2 1 ⎡R 1 − R ⎤ Gp (s) = , Gd = τ = ρV / w τs + 1 τs + 1 ⎣ ⎦ Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 10
- Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 11
- 5.2 Chuẩn hóa mô hình Mô hình ban đầu của quá trình chưa được chuẩn hóa: y(s) = Gm (s)Gp (s)Gv (s)u(s) + Gm (s)Gd (s)d(s) Chuẩn hóa tín hiệu: y = y / Sy , u = u / Su , d = d / Sd Sy là dải tín hiệu đo, Su là dải tín hiệu điều khiển và Sd là dải nhiễu quá trình Mô hình chuẩn hóa y(s) = G(s)u(s) + Gd (s)d(s) Gm (s) G(s) = Gp (s)SuGv (s) = Gm (s)Gp (s)Gv (s) Sy Gm (s) Gd (s) = SdGd (s) = Gm (s)SdGd (s) Sy Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 12
- Ví dụ hệ thống ₫iều khiển nhiệt ₫ộ ⎡ ΔF2,max 0 0 ⎤ ⎢ ⎥ Sy = Su = 16 mA Sd = ⎢ 0 ΔT1,max 0 ⎥ ⎢ ⎥ ⎢ 0 0 ΔT2,max ⎥⎦ ⎣ km km Gd = SdGd = [ k ΔF k ΔT k ΔT2,max ] 1 + τms (1 + τms)(1 + τs) d 1 2,max d 2 1,max d 3 r C ΔTsp km ym Syym y y r = = = ΔTsp = km ΔTsp ΔTm = = = −1m = m Sy Sy Sy km km Sy km km Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 13
- 5.3 Phát biểu bài toán chuẩn Cho trước các mô hình G và Gd, xác định khâu điều chỉnh K và khâu lọc trước P sao cho: 1. Hệ thống hoạt động ổn định, đảm bảo các điều kiện vận hành theo yêu cầu của quy trình công nghệ, 2. Chất lượng và tốc độ đáp ứng của đầu ra y với giá trị đặt r và nhiễu quá trình d được cải thiện, sai lệch điều khiển e = r – y nhanh chóng được triệt tiêu hoặc ít ra là nằm trong phạm vi cho phép, và 3. Tín hiệu điều khiển u có giá trị nhỏ, thay đổi chậm và trơn tru (nhằm tiết kiệm chi phí năng lượng và tăng tuổi thọ cho thiết bị chấp hành) trong điều kiện tồn tại nhiễu đo n, sai lệch mô hình và giới hạn vật lý của quá trình (giới hạn tín hiệu điều khiển, khả năng đáp ứng của quá trình). Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 14
- Các quan h c b n Đáp ứng hệ kín Chư ơ ng 5: Phân tích hệ đ iề u khiể n phả n hồ i © 2006 - HMS 15
- Yêu cầu chất lượng ₫iều khiển Tính ổn định: mục tiêu duy trì điểm làm việc, bảo đảm vận hành hệ thống trơn tru và an toàn Tốc độ và chất lượng đáp ứng: Khả năng bám giá trị biến chủ đạo, khả năng kháng nhiễu, nhằm mục tiêu đảm bảo năng suất, chất lượng sản phẩm và các điều kiện vận hành Tính bền vững: Tính ổn định và chất lượng được đảm bảo với sai lệch mô hình, đặc tính quá trình thay đổi và với tác động của nhiễu đo Diễn biến trơn tru và ít thay đổi của biến điều khiển, nhằm mục tiêu tiết kiệm chi phí năng lượng và tăng tuổi thọ cho thiết bị chấp hành. Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 16
- Các yêu cầu cần thỏa hiệp Tốc độ đáp ứng và chất lượng đáp ứng Đặc tính bám giá trị đặt/loại bỏ nhiễu quá trình và tính bền vững với nhiễu đo Đáp ứng đầu ra và đáp ứng tín hiệu điều khiển Chất lượng điều khiển tối ưu và tính bền vững với sai lệch mô hình Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 17
- 5.4 Đánh giá chất lượng trên miền thời gian Đánh giá thông qua phân tích hoặc thông qua mô phỏng Đánh giá bằng phương pháp đại số hoặc phương pháp đồ thị Đánh giá dựa trên từng chỉ tiêu riêng rẽ hoặc dựa trên chỉ tiêu tổng hợp Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 18
- Đáp ứng với thay ₫ổi giá trị ₫ặt Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 19
- Các chỉ tiêu chất lượng trên miền thời gian Thời gian đáp ứng (response time, Tr): Thời gian cần cho đầu ra lần đầu tiên đạt được 90% giá trị cuối cùng. Thời gian đáp ứng càng nhỏ càng tốt. Thời gian quá độ (settling time, Ts): Sau thời gian này đầu ra y(t) nằm lại trong phạm vi sai lệch cho phép so với giá trị xác lập (thông thường ±5% hoặc ±2% tùy theo yêu cầu). Thời gian quá độ càng nhỏ càng tốt. Độ quá điều chỉnh (overshoot): Chênh lệch giữa giá trị đỉnh và giá trị xác lập (A) chia cho giá trị đầu ra xác lập. Thông thường, độ quá điều chỉnh được qui định không được phép vượt quá 20%-25%. Hệ số tắt dần (decay ratio): Tỉ số giữa đỉnh thứ hai và đỉnh thứ nhất (so với giá trị xác lập), tức B/A. Hệ số tắt dần yêu cầu thường không lớn hơn 0.3. Sai lệch tĩnh (steady state error, ): Sai lệch giữa giá trị xác lập của đầu ra so với giá trị đặt (e = r –y). Sai lệch tĩnh càng nhỏ càng tốt, thông thường chỉ yêu cầu nằm trong một giới hạn nào đó. Chương 5: Phân tích hệ điều khiển phản hồi © 2006 - HMS 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Điều khiển quá trình và cơ sở hệ thống: Phần 1
267 p | 120 | 22
-
Điều khiển quá trình và cơ sở hệ thống: Phần 2
260 p | 95 | 17
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Vận hành thiết bị chế biến dầu khí - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
53 p | 15 | 7
-
Nghiên cứu điều khiển quá trình (Sách chuyên khảo dùng cho kỹ sư, học viên cao học và sinh viên các ngành kỹ thuật): Phần 2
143 p | 12 | 7
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
65 p | 28 | 7
-
Giáo trình Điều khiển quá trình nâng cao (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
83 p | 22 | 7
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Vận hành thiết bị chế biến dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
53 p | 23 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)
53 p | 13 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
66 p | 20 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
53 p | 17 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Khoan khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
53 p | 15 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Sửa chữa thiết bị tự động hóa - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
66 p | 21 | 6
-
Giáo trình Cơ sở điều khiển quá trình (Nghề: Vận hành thiết bị khai thác dầu khí - Trung cấp) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
53 p | 11 | 6
-
Ứng dụng logic mờ điều khiển mức trong hệ thống điều khiển quá trình
5 p | 15 | 5
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 0 - ThS. Nguyễn Thị Lan
8 p | 10 | 4
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thị Lan
24 p | 18 | 3
-
Bài giảng Điều khiển quá trình nâng cao: Bài 3 - ThS. Nguyễn Thị Lan
41 p | 12 | 3
-
Đề cương môn học Điều khiển quá trình (Mã số môn học: AUTO 281)
4 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn