Trường ĐHBK Hà Ni
Khoa Đin
B môn Điu khin t động
Tài liu thí nghim
Điu khin quá trình
Bài 1: Xây dng h thng điu khin mt bình mc
1 Mc đích bài thí nghim
Bài thí nghim được xây dng dưới dng mt bài tp tng hp hơn là mt bài thí nghim đơn thun, nhm
giúp hc viên biết cách vn dng mt cách tng hp các kiến thc đã hc vào mt bài toán c th và hoàn chnh.
Do đó, hc viên cn phi dành mt lượng thi gian thích hp để chun b trưc cho bài thí nghim.
Bài thí nghim này giúp hc viên biết cách xây dng mô hình cho mt đối tượng điu khin đơn gin và thiết
kế b điu khin cho đối tưng đó. Hc viên cũng được th nghim các sách lược điu chnh khác nhau và xét nh
hưởng ca nhiu đến h thng, t đó rút ra nhng kinh nghim cơ bn trong vic xây dng mt h thng điu
khin.
Các kiến thc cơ s liên quan đến bài thí nghim bao gm:
Xây dng mô hình cho đối tượng bng phương pháp lý thuyết.
Xây dng mô hình cho đối tượng bng phương pháp thc nghim.
Lưu đồ P&ID.
Các sách lược điu chnh: điu khin truyn thng, điu khin phn hi, điu khin tng.
Thut toán PID và b điu chnh PID thc.
2Đối tượng và yêu cu ca thí nghim
Chú ý: Các đại lượng đã được chun hóa và không ghi đơn v.
Đối tượng thí nghim là h thng mt bình mc
vi mt van vào và mt van ra (hình v). Chiu cao
ca bình, chính là giá tr ti đa ca mc cht lng
trong bình, là 1000. Lưu lượng cht lng chy qua
các van (van vào và van ra) được tính là tích ca độ
m van (s thc nhn giá tr t 0.0 đến 1.0 ng vi
độ m van t 0% đến 100%) vi lưu lượng ti đa
qua van. Giá tr lưu lượng ti đa qua mi van không
nht thiết là mt hng s. Có th đo hoc không đo
lưu lượng ra.
Yêu cu đặt ra là xây dng b điu khin cho
h thng này để điu chnh mc cht lng trong
bình n định giá tr đặt (do người s dng đặt).
B điu khin ch có th tác động ti van vào (thay đổi độ m van vào), còn van ra do người s dng tùy ý điu
khin.
In Valve
Out Valve
Level
In Flow
Out Flow
3 Nhim v thí nghim
1. Xây dng mô hình cho đối tượng bình mc
a. Xác định các tín hiu vào, tín hiu ra và nhiu ca h thng.
b. Trên cơ s nguyên lý làm vic ca bình mc, xây dng mô hình toán hc cho đối tượng vi các tham s
hình thc.
c. Đối tượng bình mc đã được mô phng bng khi Single-Tank trong Toolbox thí nghim điu khin quá
trình. S dng Simulink để xác định các tham s ca mô hình trên, áp dng hai phương pháp nhn dng đã hc.
Kim tra li mô hình.
2. T yêu cu ca bài toán và đối tượng điu khin đã xác định được mô hình, xác định (các) sách lược điu
chnh có th s dng cũng như (các) sách lược điu chnh không th s dng cho bài toán này. Gii thích. V lưu
đồ P&ID th hin tt c các sách lược điu chnh áp dng cho đối tượng này.
3. S dng sách lược điu khin truyn thng, xây dng b điu khin mc cho đối tượng. Mô phng trên
Simulink vi các khi Single-Tank và Tank GUI (xem thêm phn Hướng dn xây dng mô hình trên Simulink vi
Toolbox thí nghim điu khin quá trình). Nhn xét v kh năng áp dng ca sách lưc điu chnh này. Gii thích.
4. S dng sách lược điu khin phn hi vòng đơn, xây dng b điu khin mc cho đối tượng. Mô phng
trên Simulink. Th s dng các loi b điu khin khác nhau (P, PI, PID,…) cho bài toán. Nhn xét. Có cn đo
lưu lượng ra hay không? Ti sao?
5. S dng sách lược điu khin tng (cascade control), xây dng b điu khin cho đối tượng theo các bước
sau:
a. Gii thích ti sao cn s dng điu khin tng.
b. Xác định các vòng điu khin cn xây dng. Nhim v và đặc đim ca tng vòng. Cn phi đo (nhng)
đại lượng nào?
c. Xây dng các vòng điu khin đã xác định trên trong trường hp không đo được lưu lưng ra.
Mô phng trên Simulink và hiu chnh các tham s ca b điu khin (nếu cn).
S dng khi scope để quan sát lưu lượng vào và ra. Thay đổi giá tr đặt và/hoc độ m van ra trong
quá trình mô phng. Nhn xét.
d. Trong trường hp có đo được lưu lượng ra, thay đổi li b điu khin để s dng được tín hiu đo này.
Tiến hành li thí nghim như trên và nhn xét. So sánh hai trường hp không đo và có đo lưu lượng ra.
6. Nếu s dng b điu khin có thành phn tích phân, nhn xét v độ quá điu chnh và s dao động. Gii
thích nguyên nhân và nêu bin pháp khc phc. Sa đổi li h thng để khc phc hin tượng trên.
7. Gi s tín hiu đo mc cht lng trong bình b nhiu, hãy nêu cách khc phc và mô phng li trên
Simulink. Để to nhiu, s dng khi to nhiu trng hoc khi to s ngu nhiên.
4 Nhim v chun b nhà
Đọc k tài liu Các quy định v nhim v chun b trưc mi bui thí nghim ca hc viên.
Hc viên cn ôn li và nghiên cu k các kiến thc cơ s cn thiết cho bài thí nghim (xem Mc đích bài thí
nghim).
Hc viên phi thc hin trước bài thí nghim theo các bước đã nêu trong phn trên và tr li các câu hi. Bài
chun b ca hc viên, vi đầy đủ các kết qu tính toán và phn tr li các câu hi, phi được ghi ra giy (viết tay
hoc in, không chp nhn photocopy) và mang đi trong bui thí nghim.
5 Nhim v trên phòng thí nghim
Trước mi bui thí nghim, cán b hướng dn thí nghim (CBHDTN) kim tra bài chun b ca tt c các hc
viên. Hc viên phi chun b k và thc hin trước bài thí nghim nhà. Trên phòng thí nghim, CBHDTN ch
yếu hướng dn, giúp đỡ hc viên thc hin chính xãc và đầy đủ các yêu cu ca bài thí nghim cũng như gii
quyết các vn đề khó khăn và kim tra bài làm ca hc viên.
6 Báo cáo thí nghim
Xem k tài liu Các quy định.
Mô hình Simulink phi np là mô hình hoàn chnh cui cùng, sau khi đã thc hin tt c các bước trong
Nhim v thí nghim, vi sách lược điu khin tng, có đo lưu lượng ra, có nhiu đo và đã khc phc hin tượng
xy ra do thành phn tích phân. Mã s bài 11.