Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
lượt xem 4
download
Tài liệu hỗ trợ cho các nhà quản lý, các đơn vị đầu tư và tư vấn xây dựng dễ dàng tra cứu theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây dựng về định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết hơn nội dung. Huvitz Việt Nam (Hotline: 094 686 1123)
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
- Theo Quyết định số 79/QĐBXD ngày 15/0 Định mức chi phí quản lý dự án và tư v Chi phí xây dựng (Gxd): 4750.2883763859 (tỷ đồng) Chi phí thiết bị (Gtb): 574.0921890247 (tỷ đồng) Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư (Ggpmb): 0 (tỷ đồng) Chi phí qu Chi phí t ấn lý d ư vả ự án (Gqlda): n đầu t ư xây dựng 0 (tỷ đồng) (Gtv): 0 (tỷ đồng) Tổng mT ứổ ng m c đ ầu tứưc đầu tư (Gxdct): không có chi phí 5324.3805654106 (tỷ đồng) giải phóng mặt bằng(Gxdct Ggpmb): 5324.3805654106 (tỷ đồng) Chi phí khảo sát xây dựng (Gks) 0.2 (tỷ đồng) Bảng số 1: Định mức chi phí quản lý dự án Chi phí xây dựng và chi ph TT Loại công trình
- Đơn vị tính: tỷ lệ % Chi phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có TT Loại công trình thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị
- 3.2.1 Cấp đặc biệt 3.01 2.76 2.36 2.15 1.95 3.2.2 Cấp I 2.27 2.15 1.83 1.67 1.51 3.2.3 Cấp II 1.67 1.55 1.32 1.20 1.10 3.2.4 Cấp III 1.48 1.37 1.17 1.06 0.97 3.2.5 Cấp IV 1.37 1.26 1.08 0.98 0.83 4 Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn 4.3 Thiết kế 3 bước 4.3.1 Cấp đặc biệt 2.98 2.60 2.20 1.98 1.83 4.3.2 Cấp I 2.70 2.36 1.99 1.78 1.66 4.3.3 Cấp II 2.48 2.14 1.80 1.61 1.51 4.3.4 Cấp III 2.20 1.90 1.60 1.43 1.24 4.3.5 Cấp IV 1.74 1.52 1.27 1.12 1.01 4.2 Thiết kế 2 bước 4.2.1 Cấp đặc biệt 4.29 3.75 3.17 2.85 2.60 4.2.2 Cấp I 3.89 3.40 2.87 2.57 2.36 4.2.3 Cấp II 3.53 3.11 2.62 2.34 2.15 4.2.4 Cấp III 3.13 2.76 2.31 2.07 1.79 4.2.5 Cấp IV 2.48 2.19 1.82 1.61 1.41 5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 5.3 Thiết kế 3 bước 5.3.1 Cấp đặc biệt 2.22 1.94 1.63 1.48 1.36 5.3.2 Cấp I 2.09 1.83 1.53 1.38 1.28 5.3.3 Cấp II 1.86 1.62 1.36 1.22 1.13 5.3.4 Cấp III 1.62 1.39 1.19 1.07 0.97 5.3.5 Cấp IV 1.45 1.23 1.01 0.92 0.80 5.2 Thiết kế 2 bước 5.2.1 Cấp đặc biệt 3.23 2.79 2.35 2.13 1.95 5.2.2 Cấp I 3.01 2.63 2.21 1.99 1.82 5.2.3 Cấp II 2.68 2.33 1.97 1.77 1.58 5.2.4 Cấp III 2.36 2.01 1.72 1.55 1.39 5.2.5 Cấp IV 2.07 1.76 1.49 1.35 1.15 Bảng số 15: Định mức chi phí thẩm tra báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Chi phí xây dựng và th TT Loại công trình
- Bảng số 17: Định mức chi phí thẩm tra thiết kế xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong tổng mức TT Loại công trình
- TT Loại công trình
- Tổng mức đầu tư (tỷ đồng) không bao gồm chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ và tá TT Loại công trình được phê duyệt trong dự án
- 1.2 Công trình công nghiệp 0.190 0.126 0.097 0.075 0.058 1.3 Công trình giao thông 0.109 0.072 0.055 0.043 0.033 Công trình nông nghiệp và phát triển 1.4 0.121 0.080 0.061 0.048 0.037 nông thôn 1.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.126 0.085 0.065 0.050 0.039 Phụ lục số 2: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi cơ quan quản lý nhà n thẩm tra 2.1 Công trình dân dụng 0.0495 0.0330 0.0255 0.0195 0.0150 2.2 Công trình công nghiệp 0.0570 0.0378 0.0291 0.0255 0.0174 2.3 Công trình giao thông 0.0327 0.0216 0.0165 0.0129 0.0099 Công trình nông nghiệp và phát triển 2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 Phụ lục số 3: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn khác 3.1 Công trình dân dụng 0.099 0.066 0.051 0.039 0.030 3.2 Công trình công nghiệp 0.114 0.076 0.058 0.045 0.035 3.3 Công trình giao thông 0.065 0.043 0.033 0.026 0.020 Công trình nông nghiệp và phát triển 3.4 0.072 0.048 0.036 0.029 0.022 nông thôn 3.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.076 0.051 0.039 0.030 0.024 2. Phí thẩm tra dự toán Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặ TT Loại công trình
- Định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán TT Tổng mức đầu tư (Tỷ đồng)
- Công trình nông nghiệp và phát triển 2.4 0.0363 0.0240 0.0183 0.0144 0.0111 nông thôn 2.5 Công trình hạ tầng kỹ thuật 0.0378 0.0255 0.0195 0.0150 0.0117 2. Phí thẩm định dự toán xây dựng Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặ TT Loại công trình
- BXD ngày 15/02/2017 của Bộ xây dựng dự án và tư vấn đầu tư xây dựng Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 1.442 1.180 0.912 0.677 0.486 0.363 0.290 1.518 1.242 1.071 0.713 0.512 0.382 0.305 1.290 1.056 0.910 0.606 0.435 0.325 0.260 1.366 1.118 0.964 0.642 0.461 0.344 0.275 1.214 1.020 0.856 0.570 0.409 0.306 0.245 Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.100 0.086 0.073 0.050 0.040 0.026 0.022 0.163 0.141 0.110 0.074 0.057 0.034 0.027 0.071 0.062 0.053 0.036 0.029 0.019 0.016 0.096 0.082 0.070 0.048 0.039 0.025 0.021 0.074 0.065 0.055 0.038 0.030 0.020 0.017 Đơn vị tính: tỷ lệ % phí xây dựng và chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.287 0.246 0.209 0.167 0.134 0.102 0.086 0.466 0.404 0.315 0.248 0.189 0.135 0.107 0.203 0.177 0.151 0.120 0.097 0.075 0.063 0.273 0.234 0.201 0.161 0.129 0.100 0.084 0.211 0.185 0.158 0.127 0.101 0.078 0.065
- Cận dưới Cận trên 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đơn vị tính: tỷ lệ % Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 4750.288376 1.65 1.36 1.16 0.89 0.68 0.61 0.91 1.50 1.22 1.05 0.80 0.61 0.55 0.82 1.37 1.11 0.94 0.73 0.55 0.50 0.75 1.21 0.98 0.83 0.64 0.48 0.44 0.66 0.89 2.39 1.93 1.65 1.28 0.99 0.91 1.31 2.17 1.76 1.51 1.16 0.90 0.80 1.19 1.98 1.61 1.36 1.06 0.82 0.72 1.09 1.75 1.43 1.20 0.94 0.72 0.63 0.96 1.30 1.76 1.54 1.30 0.97 0.79 0.70 1.00 1.46 1.28 1.09 0.80 0.65 0.58 0.82 1.20 1.05 0.90 0.66 0.53 0.48 0.68 1.06 0.93 0.79 0.58 0.47 0.42 0.60 0.83 2.75 2.40 2.03 1.52 1.21 1.04 1.56 2.28 2.01 1.70 1.26 1.02 0.88 1.30 1.90 1.66 1.42 1.04 0.82 0.72 1.07 1.68 1.47 1.25 0.91 0.72 0.64 0.94 1.22 1.24 1.08 0.92 0.68 0.51 0.45 0.70 0.81 0.68 0.58 0.44 0.34 0.28 0.45 0.70 0.60 0.51 0.39 0.29 0.25 0.40 0.58 0.48 0.43 0.32 0.25 0.21 0.33 0.49 0.43
- 1.78 1.52 1.32 1.02 0.75 0.66 1.05 1.38 1.21 1.03 0.79 0.61 0.49 0.81 1.01 0.85 0.72 0.56 0.42 0.36 0.57 0.82 0.70 0.59 0.45 0.33 0.29 0.46 0.71 1.54 1.30 1.13 0.85 0.66 0.58 0.87 1.39 1.17 1.02 0.77 0.59 0.52 0.79 1.22 1.05 0.87 0.67 0.49 0.42 0.69 1.06 0.90 0.77 0.59 0.43 0.37 0.61 0.80 0.64 2.21 1.87 1.58 1.22 0.95 0.83 1.25 2.00 1.69 1.43 1.10 0.85 0.74 1.13 1.73 1.48 1.25 0.96 0.69 0.58 0.98 1.52 1.29 1.10 0.83 0.60 0.51 0.85 1.14 1.14 0.97 0.83 0.61 0.48 0.43 0.63 1.04 0.90 0.75 0.53 0.39 0.33 0.55 0.91 0.78 0.66 0.47 0.34 0.29 0.49 0.80 0.70 0.56 0.41 0.29 0.25 0.42 0.70 0.58 1.64 1.39 1.19 0.90 0.70 0.63 0.92 1.49 1.28 1.07 0.79 0.58 0.49 0.81 1.32 1.14 0.92 0.70 0.51 0.43 0.72 1.16 1.02 0.81 0.61 0.44 0.36 0.63 0.98 Đơn vị tính: tỷ lệ % Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.016 0.014 0.012 0.009 0.007 0.005 0.004 0.028 0.025 0.020 0.015 0.010 0.007 0.005 0.013 0.011 0.009 0.007 0.005 0.004 0.003 0.015 0.013 0.011 0.009 0.006 0.005 0.004 0.013 0.012 0.010 0.008 0.005 0.004 0.003 Đơn vị tính: tỷ lệ % Chi phí xây dựng và thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) 500 1,000 2,000 5,000 10,000 20,000 30,000 0.046 0.041 0.034 0.026 0.019 0.015 0.012 0.080 0.070 0.056 0.044 0.029 0.020 0.015 0.036 0.032 0.026 0.020 0.014 0.010 0.009 0.044 0.037 0.032 0.026 0.017 0.014 0.010 0.037 0.034 0.029 0.022 0.015 0.010 0.009
- Đơn vị tính: tỷ lệ % TGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 4750.288376 0.083 0.068 0.044 0.033 0.028 0.026 0.034 0.087 0.066 0.053 0.038 0.031 0.028 0.039 0.055 0.042 0.035 0.024 0.020 0.017 0.025 0.056 0.043 0.035 0.026 0.022 0.019 0.027 0.059 0.046 0.040 0.029 0.024 0.021 0.030 Đơn vị tính: tỷ lệ % TGT) trong tổng mức đầu tư được duyệt hoặc giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 4750.288376 0.077 0.064 0.043 0.032 0.027 0.025 0.033 0.083 0.062 0.050 0.034 0.030 0.027 0.035 0.052 0.041 0.034 0.021 0.018 0.016 0.022 0.053 0.040 0.034 0.024 0.021 0.018 0.025 0.056 0.044 0.037 0.026 0.022 0.020 0.027 Đơn vị tính: tỷ lệ % á gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 50 100 0 1 1 0.176 0.114 0.816 0.816 0.816 Đơn vị tính: tỷ lệ % GT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 500 1,000 2,000 4750.28838 2000 2000 0.057 0.040 0.032 0.032 0.032 0.032 0.067 0.052 0.041 0.041 0.041 0.041 0.043 0.029 0.023 0.023 0.023 0.023 0.046 0.031 0.026 0.026 0.026 0.026 0.052 0.038 0.028 0.028 0.028 0.028 hiết bị Đơn vị tính: tỷ lệ % TGT) của giá gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 500 1,000 2,000 574.092189 500 1000 0.081 0.055 0.043 0.077 0.081 0.055 0.123 0.084 0.066 0.117 0.123 0.084 0.056 0.040 0.032 0.054 0.056 0.040 0.061 0.050 0.037 0.059 0.061 0.050 0.069 0.054 0.041 0.067 0.069 0.054 Đơn vị tính: tỷ lệ % có thuế GTGT) của giá gói thầu thi công xây dựng được duyệt (tỷ đồng) Giá trị
- 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 4750.288376 1.188 0.797 0.694 0.620 0.530 0.478 0.626 1.301 0.823 0.716 0.640 0.550 0.493 0.646 1.003 0.731 0.636 0.550 0.480 0.438 0.557 0.950 0.631 0.550 0.490 0.420 0.378 0.495 0.912 0.584 0.509 0.452 0.390 0.350 0.457 Đơn vị tính: tỷ lệ % của giá gói thầu mua sắm vật tư, thiết bị lắp đặt vào công trình được duyệt (tỷ đồng) Giá trị 500 1,000 2,000 5,000 8,000 10,000 574.092189 0.261 0.176 0.153 0.132 0.112 0.110 0.248 0.422 0.356 0.309 0.270 0.230 0.210 0.412 0.217 0.146 0.127 0.110 0.092 0.085 0.206 0.232 0.159 0.138 0.120 0.098 0.091 0.221 0.261 0.173 0.150 0.126 0.105 0.095 0.248 Giá trị Cận dưới Cận trên 0.2 1 1 4.072 4.072 4.072 ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ụng phí thẩm định phê duyệt thiết kế phòng cháy chữa cháy Đơn vị tính: tỷ lệ % g) ặt bằng, hỗ trợ và tái dự án Giá trị Cận dưới Cận trên 10,000 5324.3805654 5000 10000 0.00072 0.00106 0.00108 0.00072 0.00072 0.00106 0.00108 0.00072 0.00050 0.00073 0.00075 0.00050 0.00050 0.00073 0.00075 0.00050 C ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính ử dụng phí thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy Đơn vị tính: tỷ lệ %
- ỷ đồng) mặt bằng, hỗ trợ và tái định cư đã g dự án Giá trị Cận dưới Cận trên 5,000 >=10.000 5324.3805654106 5000 >=10.000 0.00144 0.00077 #VALUE! 0.00144 0.00077 0.00134 0.00072 #VALUE! 0.00134 0.00072 0.00113 0.00061 #VALUE! 0.00113 0.00061 0.00103 0.00055 #VALUE! 0.00103 0.00055 TBTC ngày 6/12/2011 của Bộ Tài chính ý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Giá trị Cận dưới 500 1000 2000 5000 10,000 5324.3805654106 5000 0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.00200 0.002 0.000 ngày 14 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước Giá trị Cận dưới Cận trên 1000 >= 10.000 5324.3805654106 1000 >= 10.000 0.060 0.032 #VALUE! 0.060 0.032 Giá trị Cận dưới Cận trên 1000 >= 10.000 5324.3805654106 1000 >= 10.000 0.086 0.046 #VALUE! 0.086 0.046 ngày 12 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính và sử dụng phí thẩm tra thiết kế công trình xây dựng Đơn vị tính: tỷ lệ % dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 1,000 2,000 5,000 8,000 4750.2883764 2000 5000 cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra 0.041 0.029 0.022 0.019 0.023 0.029 0.022
- 0.044 0.035 0.026 0.022 0.027 0.035 0.026 0.025 0.021 0.016 0.014 0.016 0.021 0.016 0.028 0.023 0.017 0.015 0.017 0.023 0.017 0.030 0.026 0.019 0.017 0.020 0.026 0.019 cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng 0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 0.0068 0.0087 0.0066 0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 0.0080 0.0105 0.0078 0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 0.0049 0.0063 0.0048 0.0084 0.0069 0.0051 0.0043 0.0052 0.0069 0.0051 0.0090 0.0780 0.0057 0.0051 0.0117 0.0780 0.0057 0.024 0.017 0.013 0.012 0.0133 0.0170 0.0130 0.026 0.021 0.016 0.013 0.0164 0.0210 0.0160 0.015 0.012 0.010 0.008 0.0102 0.0120 0.0100 0.017 0.014 0.010 0.009 0.0103 0.0140 0.0100 0.018 0.016 0.012 0.010 0.0123 0.0160 0.0120 Đơn vị tính: tỷ lệ % dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 1,000 2,000 5,000 8,000 4750.2883764 2000 5000 cơ quan quản lý nhà nước thực hiện toàn bộ công việc thẩm tra 0.038 0.028 0.021 0.018 0.022 0.028 0.021 0.041 0.033 0.023 0.020 0.024 0.033 0.023 0.024 0.020 0.014 0.012 0.014 0.020 0.014 0.026 0.022 0.016 0.014 0.016 0.022 0.016 0.029 0.024 0.017 0.015 0.018 0.024 0.017 cơ quan quản lý nhà nước thuê tổ chức tư vấn, cá nhân cùng 0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 0.0065 0.0084 0.0063 0.0123 0.0099 0.0069 0.0060 0.0071 0.0099 0.0069 0.0072 0.0060 0.0042 0.0036 0.0043 0.0060 0.0042 0.0078 0.0066 0.0048 0.0042 0.0049 0.0066 0.0048 0.0087 0.0072 0.0051 0.0043 0.0053 0.0072 0.0051 ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước
- Giá trị Cận dưới Cận trên 1000 >= 10.000 5324.3805654106 1000 >= 10.000 0.150 0.080 #VALUE! 0.150 0.080 Giá trị Cận dưới Cận trên 1000 >= 10.000 5324.3805654106 1000 >= 10.000 0.215 0.115 #VALUE! 0.215 0.115 BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Giá trị Cận dưới 500 1000 2000 5000 >=10.000 5324.3805654106 5000 0.0075 0.0047 0.0025 0.0020 0.0010 0.002 0.002 C ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng Đơn vị tính: tỷ lệ % dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 1,000 2,000 5,000 8,000 4750.2883764 2000 5000 0.041 0.029 0.022 0.019 0.023 0.029 0.022 0.044 0.035 0.026 0.022 0.027 0.035 0.026 0.025 0.021 0.016 0.014 0.016 0.021 0.016 0.028 0.023 0.017 0.014 0.017 0.023 0.017 0.030 0.026 0.019 0.017 0.020 0.026 0.019 hức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định 0.0123 0.0087 0.0066 0.0057 0.0068 0.0087 0.0066 0.0132 0.0105 0.0078 0.0066 0.0080 0.0105 0.0078 0.0075 0.0063 0.0048 0.0042 0.0049 0.0063 0.0048
- 0.0084 0.0069 0.0051 0.0042 0.0052 0.0069 0.0051 0.0090 0.0780 0.0057 0.0051 0.0117 0.0780 0.0057 Đơn vị tính: tỷ lệ % dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng) Giá trị Cận dưới Cận trên 1,000 2,000 5,000 8,000 4750.2883764 2000 5000 0.038 0.028 0.021 0.018 0.022 0.028 0.021 0.041 0.033 0.023 0.020 0.024 0.033 0.023 0.024 0.020 0.014 0.012 0.014 0.020 0.014 0.026 0.022 0.016 0.014 0.016 0.022 0.016 0.029 0.024 0.017 0.014 0.018 0.024 0.017 hức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định 0.0114 0.0084 0.0063 0.0054 0.0065 0.0084 0.0063 0.0123 0.0099 0.0069 0.0060 0.0071 0.0099 0.0069 0.0072 0.0060 0.0042 0.0036 0.0043 0.0060 0.0042 0.0078 0.0066 0.0048 0.0042 0.0049 0.0066 0.0048 0.0087 0.0072 0.0051 0.0042 0.0053 0.0072 0.0051
- Giá trị Cận dưới Cận trên 5324.3805654 5000 10000 0.665 0.677 0.486 0.700 0.713 0.512 0.595 0.606 0.435 0.630 0.642 0.461 0.560 0.570 0.409 Giá trị Cận dưới Cận trên 5324.3805654 5000 10000 0.049 0.050 0.040 0.073 0.074 0.057 0.036 0.036 0.029 0.047 0.048 0.039 0.037 0.038 0.030 Giá trị Cận dưới Cận trên 5324.3805654 5000 10000 0.165 0.167 0.134 0.244 0.248 0.189 0.119 0.120 0.097 0.159 0.161 0.129 0.125 0.127 0.101
- Cận dưới Cận trên 2000 5000 1.16 0.89 1.05 0.80 0.94 0.73 0.83 0.64 1.65 1.28 1.51 1.16 1.36 1.06 1.20 0.94 1.30 0.97 1.09 0.80 0.90 0.66 0.79 0.58 2.03 1.52 1.70 1.26 1.42 1.04 1.25 0.91 0.92 0.68 0.58 0.44 0.51 0.39 0.43 0.32
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN & TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
70 p | 1158 | 722
-
Chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
70 p | 1010 | 509
-
Dự án đầu tư: Công trình trụ sở làm việc trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Nghệ An
14 p | 606 | 180
-
Nâng cao năng suất và giảm chi phí trong ngành xi măng với máy CB Omni
1 p | 168 | 39
-
Bảng định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình
15 p | 167 | 35
-
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CHI PHÍ MÔI TRƯỜNG ĐẾN GIÁ THÀNH SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG BUNG 4
7 p | 182 | 34
-
Bài giảng Phương pháp định lượng trong quản lý: Chương 4 - PGS. Nguyễn Thống
12 p | 218 | 31
-
Bảng Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng
72 p | 118 | 24
-
Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 3 – TS. Nguyễn Duy Long
23 p | 111 | 15
-
Bài giảng Kinh tế xây dựng: Chương 4 - Phạm Văn Giang
38 p | 142 | 11
-
Bài giảng Phương pháp xác định dự toán xây dựng công trình
0 p | 95 | 10
-
Bài giảng Quản lý tài chính trong xây dựng
85 p | 72 | 8
-
Lập và quản lý chi phí xây dựng - Những vấn đề cần quan tâm
7 p | 53 | 8
-
Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 3
40 p | 41 | 4
-
Bài giảng Quản lý xây dựng: Chương 6,7
40 p | 57 | 4
-
Tự làm bếp với chi phí hợp lý
5 p | 57 | 3
-
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2020
42 p | 70 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn