Đồ án Bê tông cốt thép 1: Kết cấu bê tông cốt thép 1
lượt xem 18
download
"Đồ án Bê tông cốt thép 1: Kết cấu bê tông cốt thép 1" được biên soạn với mục tiêu tìm hiểu sự cần thiết của hệ thống kết cấu bê tông cốt thép đối với công trình; nắm được các tính chất cơ lý của vật liệu bê tông cốt thép; phương pháp tính toán theo trường hợp giới hạn các cấu kiện chịu uốn, kéo, nén, cắt; cũng như là bố trí cấu tạo thép trong các cấu kiện cơ bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án Bê tông cốt thép 1: Kết cấu bê tông cốt thép 1
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Lời cảm ơn Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Nhà trường đã tạo điều kiện cho em học tập và nghiên cứu đồ án “Kết cấu bê tông cốt thép 1”; đồng thời, tỏ lòng cảm ơn đến giang viên h ̉ ướng dẫn đã nhiệt tình chỉ dẫn và hỗ trợ hoàn thành đồ án này! Trong công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa hiện nay, đất nước ta đang trên đà phát triển, từ một nền văn minh nông nghiệp lúa nước bước qua kỷ nguyên của sự hiện đại trong công nghiệp và dịch vụ. Để đạt được mục tiêu trọng đại này, hơn ai hết, đất nước ta phải tiến hành trên phát triển nhiều lĩnh vực, trong số đó, một trong những nhiệm vụ cấp thiết đi đôi với cách mạng kiến thiết nước nhà là xây dựng cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng như mở rộng đường bộ, hệ thống cấp thoát nước, cầu cống, công sở,… chúng là nền tảng cũng như tiền đề thúc đẩy nền kinh tế, còn là minh chứng rõ ràng nhất cho sự thịnh vượng và chất lượng cuộc sống. Bên cạnh đó, nhu cầu xây dựng về nhà ở cũng như các công trình công cộng, các hệ thống phức hợp công trình cũng ngày một gia tăng ở hiện tại và trong tương lai. Vì lẽ đó, lĩnh vực xây dựng công trình giao thông, nhà ở cũng ngày một đi lên mạnh mẽ trong những năm gần đây song song đó là yêu cầu về chất lượng công trình cũng gia tăng trên thị trường. Để có được những công trình thẩm mỹ và bền bĩ theo thời gian, một trong những yếu tố quyết định chính là: Kết cấu của bê tông cốt thép . Là một sinh viên ngành xây dựng cần phải nhận thức được sự cần thiết của hệ thống kết cấu bê tông cốt thép đối với công trình; nắm được các tính chất cơ lý của vật liệu bê tông cốt thép; phương pháp tính toán theo trường hợp giới hạn các cấu kiện chịu uốn, kéo, nén, cắt; cũng như là bố trí cấu tạo thép trong các cấu kiện cơ bản. Nhận thức được điều đó, với sự hướng dẫn của Thầy em đã thực hiện đồ án “Kết cấu bê tông cốt thép 1” để nghiên cứu, học tập, trau dồi kiến thức chuyên môn ngày một tốt hơn. 1
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Mục lục 2
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 SÔ LIÊU TINH TOAN ́ ̣ ́ ́ Cho mặt bằng dầm sàn đê I5b : ̀ + Kí hiệu đầu tiên: I – cho biết mặt bằng sàn dạng thứ I. + Kí hiệu thứ hai: 2 – cho biết nhịp l1 = 2.9m. + Kí hiệu thứ 3: b – cho biết nhịp l2 = 6.1m. + Hoạt tải tác dụng lên sàn ptc = 200 daN/m2 HÌNH 1. 1Măt băng san ̣ ̀ ̀ Bang 1. Tông h ̉ ̉ ợp sô liêu đê bai ́ ̣ ̀ ̀ (m) (m) Bêtông Cốt thép B20 (daN/ Cốt (MPa) m2) doc̣ Cốt đai (MPa) (MPa) 2.9 6.1 Rb= Rbt= 200 Rs=Rsc CB240T Rsw=170 1 11.5 0.90 =210 Rs=Rsc CB300V Rsw=210 =260 3
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 4
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 BAN SAN ̉ ̀ Phân loai ban san ̣ ̉ ̀ Xét tỉ số hai cạnh ô bản Như vây b ̣ ản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương theo cạnh ngắn. Khi tính toán cần cắt ra một dãy có bề rộng b=1m theo phương vuông góc dầm phụ. Sơ đồ tính xem như dầm liên tục, gối tựa là các dầm phụ. Chon s ̣ ơ bô tiêt diên cac câu kiên ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ Xac đinh s ́ ̣ ơ bô chiêu ban san ̣ ̀ ̉ ̀ Bang 2. S ̉ ơ bô kich th ̣ ́ ươc san ́ ̀ SAǸ CÔNG THƯC TINH ́ ́ KÊT QUA ́ ̉ ̣ CHON Chiều cao ban san ̉ ̀ = mm mm Xac đinh s ́ ̣ ơ bô kich th ̣ ́ ước cua dâm phu ̉ ̀ ̣ Bang 2. S ̉ ơ bô kich th ̣ ́ ươc dâm phu ́ ̀ ̣ DÂM PHU ̀ ̣ CÔNG THƯC TINH ́ ́ KÊT QUA ́ ̉ ̣ CHON Chiều cao dâm phu ̀ ̣ = mm mm ̣ Bê ̀rông dâm phu ̀ ̣ Xac đinh s ́ ̣ ơ bô kich th ̣ ́ ước cua dâm chinh ̉ ̀ ́ Bang 2. S ̉ ơ bô kich th ̣ ́ ươc dâm chinh ́ ̀ ́ DÂM CHINH ̀ ́ CÔNG THƯC TINH ́ ́ KÊT QUA ́ ̉ ̣ CHON Chiêu cao dâm chinh ̀ ̀ ́ = mm mm ̀ ̣ Bê rông dâm chinh ̀ ́ mm 5
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 0 mm Sơ đô tinh ̀ ́ Cắt theo phương cạnh ngắn 1 dải bản có chiều rộng b = 1 m ( hình 1), xem bản như 1 dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là các dầm phụ. Bản sàn được tính theo sơ đồ biên dang d ́ ̣ ẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa. + Nhịp biên: mm + Nhịp giữa: mm Xét sự chênh lệch giữa chiều dài tính toán các nhịp: Xac đinh tai trong ́ ̣ ̉ ̣ Tinh tai ̃ ̉ Xác định trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn: Do dãy bản rộng 1m nên : gb = (KN/m) Trong đó: + n hệ số vượt tải + – KN/m3 + – bề dày lớp (mm) Các lớp cấu tạo sàn như sau: Hinh 2. Cac l ̀ ́ ơp câu tao san ́ ́ ̣ ̀ 6
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Bang 2. Tai trong cac l ̉ ̉ ̣ ́ ơp câu tao san ́ ́ ̣ ̀ Lớp cấu Chiều dày Trọng Tải tiêu Hệ số độ Tải tính tạo δi (m) lượng riêng chuẩn gsc tin cậy về toán gs γi (kN/m3) (kN/m2) tải trọng γf,i (kN/m2) 1 Gạch 0,015 20 0,3 1,1 0,33 ceramic 2 Hô dâu ̀ ̀ 0,005 18 0,09 1,3 0,117 3 Vữa lót 0,03 18 0,54 1,3 0,702 4 Bê tông 0,08 25 2 1,1 2,2 cốt thép 5 Vữa trát 0,015 18 0,27 1,3 0,351 Tổng cộng 3,03 3,7 Hoat tai ̣ ̉ Hoạt tải tính toán: (kN/m2) Trong đó : ptc : hoạt tải tiêu chuẩn , ptc = 200 daN/m2 =2 KN/m2 np : hệ số vượt tải n = 1.2 (Theo mục 4.3.3 – TCVN 2737:1995) Tông tai ̉ ̉ Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1 m: (kN/m2) Xac đinh nôi l ́ ̣ ̣ ực Bang 2. Gia tri momen ban san ̉ ́ ̣ ̉ ̀ Nhịp tính Tải trọng tính Công thức Gía trị 7
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 momen toán toán (kNm) (m) Nhịp biên 2.75 6.1 4.19 Gối thứ 2 2,7 6.1 4.04 Nhịp giữa và 2.7 các gối giữa 6.1 2.78 Hinh 2. S ̀ ơ đô tinh ban Hinh 2. ̀ ́ ̉ ̀ Biêu đô momen cua ban san ̉ ̀ ̉ ̉ ̀ Hinh 2. Biêu đô l ̀ ̉ ̀ ực căt ban san ́ ̉ ̀ Tinh côt thep ́ ́ ́ Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn, tiết diện hình chữ nhật, tiết diện (bxh) = ( 1000 x 90 ) Chọn a = 30 (mm), mm Dùng bê tông B20: Rb = 11.5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa ; Eb x 103 = 27.5 MPa Thép CI CB240T: RS =RSC = 210 MPa ; RSW = 170 MPa ; Công thức tính toán: 8
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Điều kiện: ̣ ́ Diên tich côt thep A ́ ́ s Kiểm tra hàm lượng cốt thép: % Bang 2. Tinh côt thep san ̉ ́ ́ ́ ̀ Chọn cốt thép Tiết M m m As d a Aschọn chon diện (kNm) (mm2) mm mm mm2 (%) (%) Nhịp biên 4.19 0.101 0.107 351.57 8 140 359 0.60 2.07 Gối thứ 2 4.04 0.098 0.103 338.4 8 140 359 0.60 5.73 3 Nhịp giữa, 2.78 0.067 0.069 226.71 8 210 235 0.40 3.53 gối giữa ̉ ́ ̉ ̀ ịp biên, gối thứ hai Kha năng chông căt cua san nh ́ + Chọn a=30 mm (Khoảng cách từ mép bê tông tới tâm cốt thép chịu lực) + Chiều cao làm việc của bản : mm + Lực căt l ́ ớn nhât cua san ́ ̉ ̀ (kN) ́ ̣ ực căt l + Gia tri l ́ ớn nhât́ (kN) Vậy bê tông đủ khả năng chịu cắt , không cân bô tri côt đai . ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ Tinh đoan neo côt thep ( muc 10.3.5.5 TCVN 5574:2018 ) ́ ́ ́ 9
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 lan lan Hinh 2. Đoan neo côt thep ̀ ̣ ́ ́ + Lơp trên : ́ Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu kéo mm ̣ chon mm + Lơp d ́ ươi : ́ Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu neń mm ̣ chon mm Côt thep phân bô A ́ ́ ́ pb: (vơi ) ́ mm2 ̣ Ø6a250 (=101 mm2) Chon Bô tri côt thep ́ ́ ́ ́ + Đặt côt thep mũ cách mép d ́ ́ ầm một đoạn bằng: mm Chọn bằng 750mm. DÂM PHU ̀ ̣ 1. Sơ đô tinh ̀ ́ Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là dầm chính. Hinh 3. Măt căt dâm phu ̀ ̣ ́ ̀ ̣ Nhịp tính toán dầm phụ lấy theo mép gối tựa. + Đối với nhịp biên: mm + Đối với các nhịp giữa: 10
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 mm Do nhịp biên và nhịp giữa đêu nhau . ̀ chọn mm để tính Hinh 3. S ̀ ơ đô tinh dâm phu ̀ ́ ̀ ̣ 2. Xac đinh tai trong ́ ̣ ̉ ̣ 1. Tinh tai ̃ ̉ Trọng lượng bản thân dầm phụ. Không kể phần bản sàn dày 80mm, hệ số độ tin cậy ng 1,1 và trọng lượng riêng γ=25kN/m : 3 (kN/m) Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào : (kN/m) Tổng tĩnh tải: (kN/m) 2. Hoat tai ̣ ̉ Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào: (kN/m) 3. Tông tai ̉ ̉ Tải trọng tổng cộng: (kN/m) 3. Xac đinh nôi l ́ ̣ ̣ ực 1. Biêu đô bao momen ̉ ̀ Tỷ số: tra bảng va nôi suy đ ̀ ̣ ược k = 0.171 Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao mô men tính theo công thức sau: (đối với nhịp biên Lo =Lob) hệ số tra phụ lục 8 (Trang 165 Kết cấu BTCT, NGUYỄN ĐÌNH CỐNG). + Kết quả tính toán được tóm tắt: Mômen âm triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: Mô men dương triệt tiêu cách mép gôi t ́ ựa một đoạn: Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn: 11
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Bang 3. Xac đinh biêu đô momen dâm phu ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̣ (KNm Nhịp Tiết diện (KNm) (m) (kNm) ) 0 0 0 1 0,065 42.42 2 0,090 58.74 1 2*(0.425Lo) 5.8 652.616 0,091 59.39 3 0,075 48.95 4 0,02 13.05 5 0,0715 -46.66 6 0,018 0.0112 11.75 -7.31 7 0,058 0.0213 37.85 13.90 7*(0.5Lo) 0,0625 40.79 2 5.8 652.616 8 0,058 0.0222 37.85 14.49 9 0,018 0.0018 11.75 1.17 10 0,0625 -40.79 Hinh 3. Biêu đô bao momen dâm phu ̀ ̉ ̀ ̀ ̣ 2. Biêu đô bao l ̉ ̀ ực căt́ Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau: + Gối thứ 1: (kN) + Bên trái gối thứ 2: (kN) + Bên phải gối thứ 2 và gôi th ́ ứ 3: 12
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 (kN) + Gối 3,4 lấy đối xứng qua. Hinh 3. Biêu đô l ̀ ̉ ̀ ực căt dâm phu ́ ̀ ̣ 4. Tinh côt thep ́ ́ ́ Bêtông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5 MPa; Rbt = 0,9 MPa Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CB300V: Rs = 260 MPa Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CB240T: Rsw = 170 MPa Kiểm tra lại kích thước tiết diện đã chọn: 16.07 (cm) ̣ 0 tính theo tiết diện đơn ̣ ́ + Diên tich côt thep A ́ ́ s + Kiểm tra hàm lượng cốt thép: Bang 3. Tinh côt thep dâm phu ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ 13
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 M Chọn cốt thép Tiêt́ diêṇ (kN.m) Asc (mm2) Loại thép (%) (mm2) Nhịp biên 3.61 0.2 0.23 732.46 1.06 316+210 760 (200x400) Gối 2 4.92 46.66 0.16 0.18 573.23 0.84 316 603 (200x400) Nhịp giữa 0.57 40.79 0.14 0.15 477.69 0.67 216+110 480 (200x400) Gối giưã 0.57 40.79 0.14 0.15 477.69 0.67 216+110 480 (200x400) Đk : 2. Côt thep đai ́ ́ Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối hai có lực cắt lớn nhất Q max = kN = ( ̉ ̣ ực căt cua bê tông Q Kha năng chiu l ́ ̉ b. kN ̉ ̉ ̣ ực căt, không c Vi , bê tông đu kha năng chiu l ̀ ́ ần tinh côt đai chông căt cho dâm. ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ Tinh theo tai phân bô đêu ́ ́ ̀ (1) + 32.4 kN + ̣ 6 (), nhanh đai n=2 Chon ́ mm2 Từ (1) 274.26mm (*) * Vùng gối : (**) Tư (*) , (**) chon 150mm ̀ ̣ ̣ * Vùng bung : (***) Tư (*) , (***) chon mm ̀ ̣ 14
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 3. Đoan neo côt thep ̣ ́ ́ ̣ ̣ Tinh đoan neo côt thep ( muc 10.3.5.5 TCVN 5574:2018 ) ́ ́ ́ + Lơp trên : ́ Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu kéo mm ̣ chon 600 mm + Lơp d ́ ươi : ́ Đoạn neo cốt thép chịu kéo trong vùng bê tông chịu neń 433.33mm ̣ chon 450 mm 5. Biêu đô bao vât liêu ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ́ Tai tiêt diên đang xet, côt thep bô tri co diên tich As. ̣ ̀ ̀ ơp bê tông bao vê côt thep mm , khoang cach gi Chon chiêu day l ́ ̉ ̣ ́ ́ ̉ ́ ưa hai thanh ̃ thep theo ph ́ ương chiêu cao l ̀ ơp d ́ ươi dâm t = 25 mm Xac đinh ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ực Tinh kha năng chiu l ́ [] Bang 3. Căt thep va xac đinh biêu đô bao vât liêu ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ̣ ̣ As att h0 [Mgh] ̣ Vi trí Thép 2 (mm ) (mm) (mm) (KN.m) 316+210 760 35 365 0.235 0.208 63.63 Nhip̣ Cắt 2 Ø10 biên 603 33 367 Còn 3Ø16 0.186 0.168 52.19 3Ø16 603 33 367 0.186 0.168 52.19 Gối thứ Cắt 1Ø16 2 402 33 367 Còn 2Ø16 0.124 0.116 35.98 216+210 534 33 367 0.172 0.157 48.74 15
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Nhịp Cắt 2Ø10 giữa 308 33 367 Còn 2Ø16 0.124 0.116 35.98 ́ ưã 216+210 Gôi gi 534 33 367 0.172 0.157 48.74 Cắt 2Ø10 308 33 367 Còn 2Ø16 0.124 0.116 35.98 Hinh 3. Tham khao căt thep theo kinh nghiêm ̀ ̉ ́ ́ ̣ Hinh 3. Măt căt ngang dâm phu ̀ ̣ ́ ̀ ̣ CHƯƠNG 1. DÂM CHINH ̀ ́ Sơ đô tinh ̀ ́ Dầm chính là dầm liên tục 5 nhịp được tính theo sơ đồ đàn hồi Chọn tiết diện dầm: bdc = 300 mm, hdc = 800 mm. Tiết diện cột: 300x300 mm. Hinh 4. Măt căt dâm chinh ̀ ̣ ́ ̀ ́ Nhịp tính toán: ́ ơi nh + Đôi v ́ ịp biên: (mm) ́ ơi nh + Đôi v ́ ịp giữa: (mm) Do nhịp biên và nhịp giữa chênh lệch
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Suy ra chọn (mm) để tính toán Xac đinh tai trong ́ ̣ ̉ ̣ Tinh tai ̃ ̉ Trọng lượng bản thân dầm chính (quy về lực tập trung): SO =(hdchs)l1(hdphs)bdc =2.9*0.710.2*0.31=1.997 m (kN) ̉ ̀ ̣ ̀ ống: Tinh tai dâm phu truyên xu ̃ (KN) Tổng tĩnh tải tập trung: (KN) Hoat tai ̣ ̉ Từ dầm phụ truyền lên dầm chính: (KN) Xac đinh nôi l ́ ̣ ̣ ực dựa vao phân mêm SAP2000 ̀ ̀ ̀ Xac đinh cac tr ́ ̣ ́ ương h ̀ ợp đăt tai ̣ ̉ Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như hình 4.2 Hinh 4. Cac tr ̀ ́ ương h ̀ ợp đăt tai cua dâm 5 nhip ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ Z 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 90.42 X Z 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 X 17
- 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 Z Z Z Z Z Z Z 42.46 42.46 42.46 42.46 18 X X X X X X X 42.46 42.46 42.46 42.46 ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46 42.46
- ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 Z 42.46 42.46 42.46 42.46 X Z 42.46 42.46 42.46 42.46 X Z 42.46 42.46 42.46 42.46 X Xac đinh biêu đô bao momen ́ ̣ ̉ ̀ Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày ở muc 4.3.1 ̣ Sử dụng phần mềm SAP2000 đối với dầm chính 5 nhịp, ta có: Thống kê giá trị nội lực sau khi xét đến sự làm việc chung của dầm cột Bang 4. Thông kê gia tri momen va l ̉ ́ ́ ̣ ̀ ực căt t ́ ừ SAP2000 Gối 1 Nhịp biên Gối 2 Nhịp giữa Gối giữa Mômen (kNm) 0 298.80 341.16 176.13 277.97 Lực cắt (kN) 110.67 159.63 152.47 Biểu đồ bao momen của dầm chính sau khi sử dụng Sap2000 Bang 4. Xac đinh biêu đô bao momen dâm chinh ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̣ ́ Vi tri x x=2.7 x=5.4 x=8.1 x=10 x=13.5 x=16.2 x=18.9 x=21.6 (m) EU (max) 238.8 298.80 143.18 39.75 165.74 52.76 11.74 190 (kNm) 2 EU (min) 175.25 106.37 243.40 55.15 36.27 130.75 68.09 63.20 (kNm) Hinh 4. Biêu đô momen cua t ̀ ̉ ̀ ̉ ưng tr ̀ ường hợp đăt tai ̣ ̉ 19
- 176.69 293.25 298.45 196.41 297.35 180.79 175.60 277.64 175.25 298.80 282.09 -271.56 -290.86 -274.12 -208.04 -277.65 -258.35 -275.08 -341.16 -276.21 -272.99 -326.82 ̀ 166.13 82.81 46.84 58.47 54.41 137.73 173.70 162.07 176.13 44.41 131.24 ̉ -224.15 -226.24 -277.97 -209.81 -209.20 -246.60 ̀ 96.39 166.11 Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 107.98 192.34 197.85 186.61 79.34 73.83 70.13 201.55 161.67 20 X X X X X X X X X X X -227.17 -222.85 -277.77 -213.65 -209.20 75.80 36.47 44.76 145.80 33.74 112.03 ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 ̀ 155.39 63.63 143.90 158.46 159.47 ́ Hinh 4. Biêu đô bao momen dâm chinh -293.04 -268.58 -208.87 -277.30 -256.16 -280.62 -340.33 -271.90 -272.99 -276.21 -326.82 297.11 175.93 198.58 303.08 180.64 301.82 279.17 174.67 174.26 303.49 284.30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án Bê tông cốt thép 1: Sàn sườn toàn khối có bản dầm
58 p | 3488 | 777
-
Đồ án bê tông cốt thép số I
25 p | 1687 | 491
-
Luận văn tốt nghiệp: Bê tông cốt thép số II
63 p | 969 | 418
-
Đồ án Bê tông cốt thép 2: Kết cấu nhà cửa
84 p | 644 | 222
-
Đồ án bê tông cốt thép: Tính toán bản dầm
31 p | 1307 | 194
-
Thuyết trình: Đồ án bê tông cốt thép 2
92 p | 770 | 88
-
Thuyết minh tính toán kết cấu đồ án: Bê tông cốt thép 1
15 p | 409 | 87
-
Đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép 2 - TS. Nguyễn Hữu Anh Tuấn
6 p | 332 | 84
-
Thuyết minh tính toán đồ án môn học Kết cấu bê tông cốt thép: Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối có bản dầm
34 p | 341 | 65
-
Thiết kế cầu máng bê tông cốt thép
42 p | 361 | 56
-
Thuyết minh đồ án Bê tông cốt thép I
149 p | 217 | 52
-
Đồ án bê tông cốt thép 2: Thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học
49 p | 180 | 27
-
Đồ án Bê tông cốt thép 2: Tính toán thiết kế khung phẳng bê tông cốt thép toàn khối trục công trình là nhà ở tập thể 5 tầng
71 p | 103 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kĩ thuật: Nghiên cứu ứng xử của liên kết sàn bê tông cốt thép với cột ống thép nhồi bê tông
189 p | 21 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Xây dựng mô hình tính khả năng chịu uốn của cấu kiện bê tông cốt thép bị ăn mòn
24 p | 36 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Ảnh hưởng của mức độ ăn mòn cốt thép đến sức kháng uốn của kết cấu cầu dầm bê tông cốt thép
172 p | 9 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Ảnh hưởng của mức độ ăn mòn cốt thép đến sức kháng uốn của kết cấu cầu dầm bê tông cốt thép
23 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn