Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp (hộp khai triển)
lượt xem 85
download
Đồ án Chi tiết máy "Thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp - Hộp khai triển" giới thiệu đến các bạn những nội dung về cách tính chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền, thiết kế bộ truyền trong và bộ truyền ngoài hộp giảm tốc, tính toán trục,... Với các bạn chuyên ngành Cơ khí - Chế tạo máy thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp (hộp khai triển)
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO LỜI NÓI ĐẦU Đồ án môn học chi tiết máy là một môn học rất cần thiết cho sinh viên nghành cơ khí nói chung để giải quyết một vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí, chế tạo máy. Mục đích là giúp sinh viên hệ thống lại những kiến thức đã học, nghiên cứu và làm quen với công việc thiết kế chế tạo trong thực tế sản xuất cơ khí hiện nay. Trong chương trình đào tạo cho sinh viên, nhà trường đã tạo điều kiện cho chúng em được tiếp xúc và làm quen với việc nghiên cứu : “ thiết kế hệ hộp giảm tốc hai cấp( hộp khai triển) ”. Do lần đầu tiên làm quen thiết kế với khối lượng kiến thức tổng hợp, còn có những mảng chưa nắm vững cho nên dù đã rất cố gắng, song bài làm của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy cô, giúp em có được những kiến thức thật cần thiết để sau này ra trường có thể ứng dụng trong công việc cụ thể của sản xuất. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn các thầy, các cô trong bộ môn và đặc biệt là thầy Lê Văn Sinh đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành nhiệm vụ của mình. Em xin chân thành cảm ơn Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Vinh, ngày 25 tháng 11 năm 2015 Sinh viên: Lê Xuân Kính NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... .................................................................................................................... Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Vinh, ngày 25 thág 11 năm 2015 I,Sơ đồ hệ thống a) Sơ đồ động b) Biểu đồ phân bố tải trọng Ghi chú: 1Động cơ điện 2 Hộp giảm tốc 3Khớp nối 4Băng tải II,Các số liệu ban đầu: 1. Lực kéo băng tải: P = 5500 (N) 2. Vận tốc băng tải: v = 2 (m/s) 3. Đường kính tang: D = 350 mm 4. Tính chất tải trọng: Thay đổi.Bộ truyền làm việc 2 chiều 5. Thời gian làm việc: T = 5 năm Mỗi năm 300 ngày,mỗi ngày 8 giờ Chương I – Tính chọn động cơ, phân phối tỉ số truyền 1.1 :Công suất cần thiết = Gọi Pt công suất tính toán trên trục máy công tác (KW) Pct công suất cần thiết trên trục động cơ (KW) Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO – hiệu suất chuyền động. Mặt khác : = . Mà Plv = = 11 (KW) Tính = = =0,75 = . = 11.0,75 =8,25 (KW) Áp dụng công thức: Pct = với = Trong đó: , , , được tra trong bảng trị số hiệu suất của các loại bộ truyền và ổ. = 0,96 – hiệu suất bộ truyền đai = 0,97 – hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ = 0,995 hiệu suất của 1 cặp ổ lăn = 1 – hiệu suất của khớp nối. Khi đó ta có: = = 0,96...1 = 0,88 Pct = = 9,38 (KW). Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là: Pct = 9,38 (KW). 1.2 :Tính số vòng quay trên trục của tang Ta có số vòng quay trên trục của tang là: nt = nt = = 110 (vòng/phút). 1.3 :Chọn số vòng quay sơ bộ cho động cơ Tra bảng. Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp ta có số vòng quay sơ bộ của động cơ là: Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Áp dụng công thức: nsb = nt.ihgt.iđ = 110.9.3 = 2970 (vòng/phút) Trong đó: ihgt – tỷ số truyền của hộp giảm tốc iđ – tỷ số truyền của đai thang. ihgt và id được tra trong bảng tỷ số truyền ta chọn ihgt = 9; iđ = 3. 1.4 :Chọn động cơ Động cơ cần chọn ở chế độ làm việc dài, phụ tải thay đổi nên động cơ phải có Pdm Pct = 9,38 (KW). Theo bảng 2P1(TKCTM trang 322) ta chọn động cơ số hiệu AO2 52 2 có thông số kỹ thuật sau: + Công suất định mức: Pdm = 10 (KW) + Tốc độ quay: nđc = 2920 (vòng /phút) 1.5: Phân phối tỷ số truyền Với động cơ đã chọn ta có: Pdm = 10 (KW) Nđc = 2920 (vòng /phút) Theo công thức tính tỷ số truyền ta có: ic = = = 26,5 Ta có ic = ihgt.id Trong đó: ic – tỷ số truyền chung ihgt – tỷ số truyền của hộp giảm tốc iđ – tỷ số truyền của đai. Chọn sơ bộ tỷ số truyền của hộp giảm tốc: Theo bảng 2.2 sách TKCTM ta chọn : iđ = 3. Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO ic id Ta tính được: inh.ich= = = 8,8 Với lược đồ dẫn động như đề cho ta chọn inh = (1,2÷1,3).ich Trong đó: inh tỷ số truyền nhanh của hộp giảm tốc ich – tỷ số truyền cấp chậm của hộp giảm tốc. ich = = 2,7 inh =1,2.2,7 = 3,3 1.6: Công suất động cơ trên các trục Công suất động cơ trên trục I là: PI = Pct. = 9,38. 0,96.0,995 = 8,95 (KW) Công suất động cơ trên trục II là: PII = PI.. = 8,95.0,97.0,995 = 8,63 (KW) Công suất động cơ trên trục III là: PIII = PII.. = 8,63.0,97.0,995 = 8,32 (KW) Công suất động cơ trên trục IV là: PIV = PIII . = 8,32.0,995.1 =8,27 (KW) 1.7 :Tốc độ quay trên các trục Tốc độ quay trên trục I là: n1 = = = 990 (vòng/phút) Tốc độ quay trên trục II là: n2 = = = 300 (vòng/phút) Tốc độ quay trên trục III là: n3 = = = 111 (vòng/phút). Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Tốc độ quay trên trục IV là: n4 = n3 = 111 (vòng/phút). 1.8: Xác định mômen xoắn trên các trục Mômen xoắn trên các trục động cơ được tính theo công thức: Mdc = 9,55.. = 9,55.. = 30161,2 (N.mm) Mômen xoắn trên trục I là: M1 = 9,55.. = 9,55.. = 86335,4 (N.mm) Mômen xoắn trên trục II là: M2 = 9,55.. = 9,55.. = 283052,8 (N.mm) Mômen xoắn trên trục III là: M3 = 9,55.. = 9,55.. = 710062,5 (N.mm) Mômen xoắn trên trục IV là: M4 = M3 =710062,5 (N.mm) Bảng 1: Bảng thông số động cơ và số liệu: Trục Trục động I II III IV Thông số cơ i 3 3,3 2,7 1 Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO n(v/p) 2970 990 300 111 111 N(KW) 9,38 8,95 8,63 8,32 8,32 M(N.mm) 310161,2 86335,84 280352,8 710062,5 710062,5 Chương II – Thiết kế bộ truyền trong và bộ truyền ngoài hộp giảm tốc A: Thiết kế bộ truyền ngoài hộp giảm tốc (Bộ truyền bằng đai ) 2.1:Chọn loại đai Thiết kế bộ truyền đai cần phải xác định được loại đai, kích thước đai và bánh đai, khoảng cách trục A, chiều dài đai L và lực tác dụng lên trục. Do công suất động cơ Pct = 9,38 (KW) và id = 3
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO (mm) a h 81 160 Thang A 13 11 8 2,8 2.2: Xác định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền đai 2.2.1 :Xác định đường kính bánh đai nhỏ D1 Theo ( bảng 5.14 ) và ( bảng 5.15 ) sách TKCTM chọn D1 = 160 mm Từ công thức kiểm nghiệm vận tốc: Vđ = Vmax = (30 ÷ 35) m/s = = 24,86 (m/s) 2.2.2 :Xác định đường kính bánh đai lớn D2 Theo công thức (54) ta có đường kính bánh đai lớn: D2 = iđ.D1.(1 – ) Trong đó: – hệ số bộ truyền đai Hệ số trượt bộ truyền đai thang lấy = 0,02( trang 84 sách TKCTM ) D2 = 3.160.(1 – 0,02) = 470,4 (mm) Chọn: D2 = 450 mm Do vậy ta có tỉ số truyền thực tế là: = = = 2,87 Kiểm nghiệm sai số tỉ số truyền: u = .100% = . 100% = 4(%) Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Sai số n 5%, nằm trong phạm vi cho phép. 2.3 : Theo diều kiện : 0,55(D1 + D2) + h A 2(D1 + D2) 0,55(160+450) + 8 A 2(160 + 450) 343,5 A 1220 ( với h là chiều cao tiết diện đai ) Theo bảng (516) – trang 94, sách thiết kế chi tiết máy. Với: i = 3, chọn A = D2 = 450 (mm) 2.4: Tính chiều dài đai L theo khoảng cách sơ bộ A Theo công thức: L = 2A + (D1 + D2) + = 2.450 + (160 + 450) + = 1904,9 (mm) Lại có u = umax = 10 L = = = 2486 (mm) Kết hợp theo bảng (512) lấy L = 2500 (mm) 2.5. Xác định chính xác khoảng cách trục A theo L = 2500 mm Theo công thức (52) ta có: A = =] A 757 mm Thõa mãn điều kiện của A Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO 2.6: Kiểm nghiệm góc ôm Theo công thức (53) ta có : = 180o = 1800 = 1580 > 1200 => Thỏa mãn 2.7:Xác định số đai cần thiết Số đai được xác định theo điều kiện tránh xảy ra trượt trơn giữa đai và bánh đai. Chọn ứng suất căng ban đầu 0 =1,2 N/mm2 và theo chỉ số D1 tra bảng ta có các hệ số: [p]0 = 1,7 : ứng suất có ích cho phép (bảng 517) C = 0,95 : Hệ số ảnh hưởng góc ôm (bảng 518 ) Ct = 0,9 : hệ số ảnh hưởng chế độ tải trọng (bảng 56) Cv = 0,74 : hệ số ảnh hưởng vận tốc (bảng 519) F = 81 mm2 : Diện tích tiết diện đai (bảng 511) Vđ = 24,86 (m/s) : Vận tốc đai Số đai cần thiết: Theo công thức (522) có : Z . = . = 4,13 Lấy số đai : Z = 4 2.8. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai Chiều rộng bánh đai: Theo công thức (523): B = (Z 1).t + 2.S Theo bảng (103) có: t = 16 ; S = 10 B = (4 – 1).16+ 2.10 = 68(mm) Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Đường kính ngoài bánh đai: Theo công thức (524): + Với bánh dẫn: Dn1 = D1 + 2 = 160 + 2.3,5 = 167 (mm) + Vối bánh bị dẫn: Dn2 = D2 + 2 = 450 + 2.3,5 = 455 (mm) 2.9. Tính lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục Lực căng ban đầu với mỗi đai: Theo công thức (525) ta có : S0 = 0 . F Trong đó: 0 = 1,2 N/mm2 ứng suất căng ban đầu F = 81 mm2 : Diện tích tiết diện đai S0 = 1,2. 81 = 97,2 Lực tác dụng lên trục: Theo công thức (526): Rd .S0.Z sin( Với : = 158 ; Z = 4 Rd = . 97,2.4 sin( = 1145 (N) Bảng 2A : Các thông số bộ truyền đai Giá trị Thông số Bánh đai nhỏ Bánh đai lớn Đường kính bánh đai D1 = 160 (mm) D2 = 450 (mm) Đường kính ngoài bánh Dn1 = 167 (mm) Dn2 = 455 (mm) đai Chiều rộng bánh đai B = 68 (mm) Số đai Z = 4 đai Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Chiều dài đai L = 2500 (mm) Khoảng cách trục A =450 (mm) Góc ôm = 1580 Lực tác dụng lên trục Rđ = 1145 (N) B– Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc ( Bộ truyền bánh răng) 3.Thiết kế bộ truyền bánh răng cấp nhanh ( Bộ truyền bánh răng thẳng ) 3.1.1 Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện Do hộp giảm tốc 2 cấp chị tải trọng trung bình, nên chọn vật liệu làm bánh răng có độ rắn bề mặt răng HB
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO + Độ rắn HB = 170 220 ( chọn HB = 190) 3.1.2: Xác định ứng suất tiếp xúc, ứng suất uốn cho phép ● , Ứng suất tiếp xúc cho phép: Ta có : = . Trong đó: ứng suất tiếp xúc cho phép (N/).Khi bánh răng làm việc lâu dài,phụ thuộc vào độ rắn Brinen HB hoặc độ rắn Rocoen HRC.Lấy theo bảng 3.9 TKCTM +, – hệ số chu kì ứng suất tiếp xúc,tính theo công thức: = Với – là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc (bảng 3.9TKCTM) – là số chu kì tương đương Bánh răng chịu tải trọng thay đổi, áp dụng công thức (34) ta có: Ntd = 60u. Trong đó: ni – số vòng quay trong 1 phút của bánh răng thứ i Th – thời gian làm việc của máy u – số lần ăn khớp của 1 bánh răng khi quay một vòng, u = 1 Số chu kì tương đương của bánh răng lớn: Ntđ2 = 60.1.(.5.300.8.300 = 10,4. Số chu kì tương đương của bánh răng nhỏ: . i = 10,4. .3,3 = 34,32.107 Trong đó: = = = 300 (v/p) Theo bảng (39) ta chọn số chu kì cơ sở N0 = 107 Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Ntd1 > N0 Ntd2 > N0 Từ trên K’N = 1 • ,Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép: tx = Notx .K’N Theo bảng (39) ta có Notx = 2,6 HB Vậy ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ: N1tx = 2,6.220 = 572 N/mm2 Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn: N2tx = 2,6.190 = 494 N/mm2 ●,Ứng suất uốn cho phép Vì phôi đúc, thép tôi cải thiện và thường hoá nên n 1,5 và hệ số tập trung ứng suất chân răng K = 1,8 ( thường hoá hoặc tôi cải thiện trang 44 sách TKCTM) • Đối với thép 1 = (0,4 0,45) bk , chọn = 0,4 bk = 0,4.850 = 350 N. = 0,4.750 = 300 N. • Răng làm việc hai mặt ( răng chịu ứng suất thay đổi, đổi chiều) nên: Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO 1.K " N n.K u – hệ số chu kì ứng suất ,tính theo công thức: = Với – là số chu kì cơ sở của đường cong mỏi tiếp xúc (bảng 3.9) – là số chu kì tương đương Bánh răng chịu tải trọng thay đổi, áp dụng công thức (34) ta có: Ntd = 60u. Trong đó: ni – số vòng quay trong 1 phút của bánh răng thứ i Th – thời gian làm việc của máy u – số lần ăn khớp của 1 bánh răng khi quay một vòng, u = 1 Số chu kì tương đương của bánh răng lớn: Ntđ2 = 60.1.(.5.300.8.300 = 8,6. Số chu kì tương đương của bánh răng nhỏ: .i = 8,6..3,3 =25,8. Theo bảng (39) ta chọn số chu kì cơ sở N0 = 107 Ntd1 > N0 Ntd2 > N0 Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO Từ trên = 1 Ứng suất uốn cho phép của + Bánh nhỏ: u1 = = 130 N/mm2 + Bánh lớn: u2 = 111 N/mm2 3.1.3. Tính khoảng cách trục A Chọn sơ bộ hệ số tải trọng: K = 1,3 chọn hệ số chiều rộng bánh răng: ᴪA = 0,3 Áp dụng công thức (39): Asb (i+1). Trong đó: i = = = 3,3: tỉ số truyền n2 = 300 (vòng/ph) số vòng quay trong 1 phút của bánh răng bị dẫn N = 8,95 (Kw): công suất trên trục I Asb (3,3+1). = 162 (mm) chọn Asb = 160 mm 3.1.4 Tính vận tốc vòng v của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng Vận tốc vòng của bánh răng trụ ăn khớp ngoài được tính theo công thức (3 17) .d1 .n1 2. . Asb .n1 60.1000 60.1000. i 1 V = (m/s) Với n1 số vòng quay trong 1 phút của bánh dẫn: Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO V = = 3,8 (m/s) Theo bảng (311) ta chon cấp chính xác để chế tạo bánh răng là cấp 8 3.1.5. Tính hệ số tải trọng K và khoảng cách trục A Hệ số tập trung tải trọng: K = Ktt.Kd K ttb 1 2 Trong đó: Ktt : Hệ số tập trung tải trọng; Ktt = Kttb: Hệ số tập trung tải trọng khi bộ truyền không chạy mòn Kd : Hệ số tải trọng động ; theo ( bảng 313) chọn Kd = 1,4 • d = ΨA.= 0,3. = 0,645 • Chon ổ trục đối xứng sát bánh răng theo ( bảng 312) có Kttb =1,03 Ktt = = 1,015 K = 1,015.1,4 = 1,421 Áp dụng công thức: K 3 K sb A = Asb. = 160. = 160,7 (mm) Chọn A = 160 (mm) 3.1.6. Xác định mô đun, số răng và chiều rộng bánh răng Vì đây là bánh răng trụ răng thẳng nên ta tính mô đun pháp: Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO • Xác định mô đun : m = ( 0,01 ÷ 0,02).A m = (0,01 ÷ 0,02).160 = 1,6 ÷ 3,2 Theo bảng (31) chọn m = 2 • Tính số răng: 2. A m. i 1 Số răng bánh nhỏ: Z1 = = = 37,2 (răng) Chọn Z1 = 37 (răng) Số răng bánh lớn: Z2 = Z1.i = 37.3,3 = 122,77 (răng) Chọn Z2 = 123 ( răng) • Chiều rộng bánh răng nhỏ: b1 = A .A = 0,3.160 = 48 (mm) Chọn b1 = 48(mm) Chiều rộng bánh răng lớn to hơn chiều rộng bánh răng nhỏ khoảng 5 ÷ 10 mm nên chọn b2 = 42 (mm) 3.1.7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng 19,1.10 6.K . y.m 2 .Z .n.b Theo công thức (33) có: u = Trong đó : K = 1,3 : Hệ số tải trọng N: Công suất của bộ truyền (kW) Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
- TRƯỜNG: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY KHOA: CƠ KHÍ CHẾ TẠO y: Hệ số dạng răng n: Số vòng quay trong một phút của bánh răng đang tính m: Mô đun Ztd : Số răng tương đương trên bánh b, u : Bề rộng và ứng suất tại chân răng Theo bảng (318): Số răng tương đương của bánh răng nhỏ: Ztd1 = Z1 = 37 (răng) Hệ số dạng răng bánh nhỏ: y1 = 0,476 Số răng tương đương của bánh lớn: Ztd2 = 123 (răng) Hệ số dạng răng bánh lớn: y2 = 0,517 • Như vậy ứng suất chân răng bánh nhỏ là: u1 = = 66,38 (N/mm2) Ta thấy u1 u1 = 130 (N/mm2) thoả mãn • ứng suất tại chân răng bánh răng lớn là: y1 y2 u2 = u1. = 66,38 = 61,11 (N/mm2) Giáo viên hướng dẫn: Trang…… Sinh viên thực hiện: Lê Văn Sinh Lê Xuân Kính
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án chi tiết máy - Đề 2: Thiết kế hệ dẫn động băng tải
70 p | 4189 | 842
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động xích tải (đề 1)
65 p | 4329 | 637
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc trục vít bánh vít
52 p | 2142 | 494
-
Đồ Án Chi Tiết Máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải (Đề số 4)
48 p | 1176 | 242
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
51 p | 1028 | 237
-
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY " Thiết kế trạm dẫn động băng tải "
69 p | 1661 | 225
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động xích tải để ôn lại kiến thức và để tổng hợp lý thuyết đã học vào một hệ thống cơ khí hoàn chỉnh
59 p | 864 | 185
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế băng tải nâng hạ di động
39 p | 361 | 133
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
31 p | 631 | 128
-
Thuyết minh đồ án chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
98 p | 1424 | 106
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít
50 p | 653 | 103
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - GVHD. PGS.TS. Nguyễn Văn Yến
26 p | 474 | 88
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc - Phạm Công Định
17 p | 387 | 86
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hộp giảm tốc (Phương án số 39)
76 p | 988 | 86
-
Đồ án Chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí (Đề số 37)
42 p | 336 | 48
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải (Đề số 2A)
48 p | 337 | 47
-
Đồ án chi tiết máy: Thiết kế hệ dẫn động băng tải - Đề 2
34 p | 286 | 42
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn