intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án cơ sở -7

Chia sẻ: Cao Tt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

74
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiếp bảng l) 1 3.5. Máy gỡ, sấy vải - Gỡ, sấy vải - Kiểm tra vải ra 3.6. Máy là bóng vải - Bộ phận là bóng - Kiểm tra vải ra 3.7. Bàn chuẩn độ 3.8. Hầm điều lực 3.9. Phòng chứa xút 3.10. Phòng cung cấp thuốc tẩy luyện 3.11 . Máy cung cấp nước đá 3.12 . Máy nhuộm nền - Bộ phận nhuộm - Kiểm tra vải ra 3.13. Máy nhuộm trục nhuộm thùng 3.14. Phòng in mẫu hoa 3.15. Phòng phóng mầu 2 sàn nhà Mặt vải Mặt đồng hồ đo áp suất Mặt...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án cơ sở -7

  1. Tiếp bảng l) 1 2 3 4 56 7 8 9 10 11 3.5. Máy gỡ, sấy Trang bị đ èn vải chống ẩm, sàn nhà Ngang VI 30 - Gỡ, sấy vải Mặt vải chống axít và Ngang IIIb 400 75 - 200 50 - Kiểm tra vải ra các chất hóa Mặt đồng hồ đo Đứng học khác 3.6. Máy là bóng IIId vải áp su ất - 50 50 - - - Bộ phận là bóng Mặt vải Ngang IIIb IIId 400 75 - 200 - - Kiểm tra vải ra Mặt lọ pha chế Đứng IIId -- - 150 30 50 Mặt đồng hồ đo Đứng 3.7. Bàn chuẩn độ áp su ất IIId -- - 50 - - 3.8. Hầm điều lực Mặt đồng hồ đo Trang bị đ èn Ngang áp su ất chống ăn mòn IIId -- - 50 - - 3.9. Phòng chứa Mặt đồng hồ đo Ngang axít và các áp su ất chất hóa học xút IIId -- - 50 - - Mặt đồng hồ đo Ngang khác áp su ất 3.10. Phòng cung IIId -- - 50 - - cấp thuốc tẩy luyện IIId - Mặt đồng hồ đo 3.11 . Máy cung Ngang - 50 - - cấp áp su ất VI nước đá Mặt vải Ngang 3.12 . Máy nhu ộm VI - 400 75 - 200 50 nền Sàn nhà Ngang -- - 30 - - - Bộ phận nhuộm VI Sàn nhà Ngang -- - 30 - - - Kiểm tra vải ra 3.13. Máy nhuộm Sàn nhà Ngang -- - 30 - - trục nhuộm thùng 3.14. Phòng in mẫu hoa 3.15. Phòng phóng mầu 8
  2. Tiếp bảng 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3.16. Phòng điêu Bản kẽm, trục Nghiêng IIIb +1 Độ rọi tăng 1 200 - - - - - khắc khắc vì làm vi 3.17. Phòng ăn Bề mặt thẳng kéo d Ngang IVC - - - 50 - - mòn, 1/2 ngày làm v mạ crôm VI - 3.18. Máy văng Sàn nhà Ngang IIIb 30 Mặt vải Độ rọi tăng 1 khô Ngang IIId 400 75 - 200 50 - Bộ phận văng Mặt đồng h6 Đứng vì mức độ ngu - - - 50 - - áp suất hiểm cao. khô IIb +1 - Kiểm tra vải ra Mặt lưỡi dao Nghiêng - 1000 200 - 500 100 3.19. Phòng điều hồ màu Độ rọi tăng m IIa+1 3.20. Nơi mài dao Mặt vải Đứng cấp vì yêu c IIId 750 100 - - gạt mầu Mặt vải khi chỉnh khu Ngang IIId 200 75 - 100 30 3.21 . Máy in hoa Mặt vải Ngang - Đầu máy Độ rọi tăng m IIIa - 200 75 - 100 30 - Cuối máy cấp vì làm vi IIIa+1 3.22. Máy trứng Mặt vải ra căng thẳng ké Ngang IIIa+1 - 500 100 - 300 75 Mặt vải ra hoá Ngang IIc - - - ngày làm vi 4. Phân xư ởng Mặt vải ra Nghiêng - 750 150 - - - Sàn nhà mặt hoàn thành Nghiêng - ?50 150 - 4.1 . Máy h ồ vải bàn 200 - - 100 - - 4.2. Máy là bóng 4.3. Máy kiểm tra 4.4. Phân loại, đóng gói Bảng 2 : Hệ số dự trữ và th ời hạn lau đèn Phân xưởng Hệ số dự trữ Th ời h ạn lau đèn, Đèn hu ỳnh quang Đèn nung sáng lần/năm Phân xưởng sợi 1,8 6 Phân xưởng nhuộm 1,5 1,3 4 Phân xưởng hoàn thành 1,5 1,3 3 Bảng 3 : Độ cao treo đ èn của các đ èn hu ỳnh quang trong hệ thống chiếu sáng chung 9
  3. Góc bảo vệ của Độ cao treo đèn th ấp nhất theo số Đặc tính của đèn đèn trong mặt cắt lượng bóng đèn trong mỗi đèn, m ngang và m ặt cắt dọc, độ(0) số bóng > 4 số bóng  4 Đèn ánh sáng trực tiếp có bộ a) Từ 15 - 25 4,00 4 ,50 phận phản xạ khuyếch tán ánh b) Từ 25 - 40 3,00 3 ,50 c) Lớn h ơn 40 Không hạn chế Không hạn chế sáng Đèn ánh sáng tán xạ với hệ số truyền qua của bộ phận tán xạ a) Nhỏ hơn 55% 2,60 3 ,20 b) Từ 55% đến 80% 3,50 4 ,00 Phụ lục 1 Góc bảo vệ của đ èn a) Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn 10
  4. b) Đèn nung sáng bóng mờ c) Đèn hu ỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng d) Đèn hu ỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng Phụ lục 2 Mẫu sổ theo dõi tình hình sừ dụng và bảo dưỡng thiết bi chiếu sáng a) Mẫu trang đầu của sổ Tên phân xưởng Ngày đưa vào sử dụng các hệ thống ch iếu sáng. 11
  5. Đèn Nguồn sáng Tổng công Ghi chú Các hệ thống su ất trong Tổng số công chiếu sáng trong hệ thống Kiểu loại Kiểu loại suất, phân xưởng chiếu sáng W, điện thế, V chiếu sáng ehung Chiếu sáng cục bộ Chiếu sáng sự cố Cán bộ theo dõi bảo dương thiết bị chiếu sáng Quản đốc phân xưởng b) Mẫu bảng theo dôi tình hình hư hỏng thiết bị chiếu sáng 12
  6. số nguồn sáng hư h ỏng, cái Số đèn Ngày hư hỏng, cái Lí do Bóng đèn Bóng đèn hu ỳnh quang nung sáng Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống Hệ thống chiếu chiếu chiếu chiếu chiếu chiếu sáng sáng sáng sáng sáng sáng cục bộ cục bộ cục bộ chung chung chung c) Mẫu bảng theo dõi tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng Thay nguồn sáng Thay đèn Ngày tháng Bóng đèn Bóng đèn sồ lượng, cái Kiểu loại năm hu ỳnh quang nung sáng 13
  7. số số Hệ Hệ Hệ thống Hệ công Công lượng, suất, W lượng, suất, W thống thống chiếu thống điện thế, cái đ iện thế, chiếu chiếu chiếu cái sáng sáng cục chung V V sáng sáng bộ cục chung bộ d) Mẫu bàng theo dõi tình hình kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng sồ đèn số đèn đã sửa Kiểm tra định kì Ngày Ghi chú được lau chữa lại tháng Độ rọi trong Điện thế mạng năm theo đ ịnh phân xưởng, điện chiếu kì, cái lux sáng trong phân xưởng, V 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2