Đồ án Tính toán thiết kế chi tiết máy
lượt xem 225
download
Tài liệu tham khảo về Tính toán thiết kế chi tiết máy
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án Tính toán thiết kế chi tiết máy
- PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY § 2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 2.1.1. Chọn loại xích: Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, không yêu cầu bộ truyền phải làm việc êm. Nên dùng xích con lăn. 2.1.2. Xác định các thong số của xích và bộ truyền: Chọn số răng đĩa xích: Với . Chọn số răng đĩa dẫn: Do đó, số răng đĩa bị dẫn: Xác định bước xích t: Điều kiện đảm bảo chỉ tiêu về độ bền mòn của bộ truyền xích: Trong đó, :Hệ số số răng đĩa dẫn :Hệ số số vòng quay đĩa dẫn (Chọn ) Với: khoảng cách trục
- Vậy, Với Khoảng cách trục và số mắc xích: Khoảng cách trục: Số mắc xích: Lấy số mắc xích chẵn . Tính lại khoảng cách trục: ] Để xích không chịu lực căng quá lớn giảm a một lượng: Do đó,
- Số lần va đập của xích trong 1 giây: Kiểm nghiệm xích về độ bền: Tra bảng 5.2, tải trọng phá hỏng , khối lượng 1m xích :hệ số tải trọng động ứng với chế độ làm việc nặng. Với: (bộ truyền thẳng đứng) Vậy, : Vậy, Bộ truyền xích đảm bảo đủ bền. 2.1.3. Xác định các thông số của đĩa xích và lực tác dụng lên trục: Đường kính đĩa xích:
- Với: Với: Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích: Trong đó: với . Lực va đập trên 1 dãy xích:
- Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho phép [ế] = 600Mpa → : đảm bảo được độ bền tiếp xúc Lực tác dụng lên trục: Với: bộ truyền nghiêng 1 góc trên So với đường nằm ngang. §2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 2.2.1. Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ chữ V cấp nhanh: Chọn vật liệu - Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB1 = 245, . - Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB2 = 230, . Định ứng suất cho phép: Theo bảng 6.2 với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 HB1 = 245, HB2 = 230 Theo 6.5, , do đó:
- Theo 6.7, . Do đó, KHL2 = 1 Suy ra: NHE1 > nho1. Do đó, KHL1 = 1 Theo công thức 6.1.a, sơ bộ xác định được: Cấp nhanh sử dụng răng chữ V, theo 6.12: Cấp chậm dùng răng thẳng và tính NHE đều lớn hơn NHO nên KHL = 1. Do đó: Do đó: , tương tự Bộ truyền quay một chiều: ta có:
- Ứng suất quá tải cho phép: 2.2.3. Tính toán cấp nhanh: bộ truyền bánh trụ chữ V Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Trong đó, với bánh răng chữ V: Chọn L ấy Xác định các thông số ăn khớp: Chọn mođun pháp: m =1.5(mm) Chọn sơ bộ: ộ = 300 → cos = 0.866
- Số răng bánh nhỏ: L ấy Số răng bánh lớn: L ấy Do đó, tỉ số truyền thực sẽ là: Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc: Theo 6.33 ứng suất tiếp xúc trên mặt răng làm việc: Trong đó: Bảng 6.5: Với:
- Do đó: Theo 6.37: >1 (6.36c): Trong đó: → Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: Theo 6.40: Với v = 3.62(m/s) theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9 Theo bảng 6.14: với cấp chính xác 9 và v < 5m/s →
- Trong đó: , Theo 6.39: Theo 6.1, với v = 3.62m/s
- Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: (6.43): Bảng 6.7: Bảng 6.14: v > 2.5 m/s và cấp chính xác là 9 nên Bảng 6.15: 6.46: Ta có: - Với: - Với: Số răng tương đương: Bảng 6.18, ta được: , Với m = 2mm:
- Theo 6.12 và 6.2a: Mà: Tương tự: Kiểm nghiệm răng về quá tải: Các thông số kích thước bộ truyền: - Khoảng cách trục: - Modun pháp: m =2 - Chiều rộng vành răng:
- - Tỉ số truyền: - Góc nghiêng của răng: β =30.85 - Số răng bánh răng: - Hệ số dịch chỉnh: - Đường kính vòng chia: - Đường kính đỉnh răng: - Đường kính đáy răng: 2.2.4. Tính toán bộ tuyền cấp chậm: (bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ) Tính sơ bộ khoảng cách trục : L ấy +Bảng 6.5,Ka= 49.5 – hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng +Bảng 6.6 (theo tiêu chuẩn) Suy ra +Bảng 6.7[1], sơ đồ ,K Ηβ = 1.02 + Tỉ số truyền : +Momen xoắn:T=113146.7 Nmm Xác định các thông số ăn khớp : Môđun : m = (0.01 ÷ 0.02) = 1.37 ÷ 2.74 mm Theo bảng 6.8: chọn modun pháp m = 2.5mm
- L ấy L ấy Do đó, tỉ số truyền thực sẽ là: Do đó, cần dịch chỉnh để tăng khoảng cách trục từ 135mm lên 137mm Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo (6.22): Theo(6.23) : Bảng (6.10a) ta được k x =0.35 Theo(6.24) hệ số giảm đỉnh răng: Theo (6.24) tổng hệ số dịch chỉnh: Theo(6.26) hệ số dịch chỉnh bánh 1: Hệ số dịch chỉnh bánh hai:
- Theo (6.27) góc ăn khớp: Suy ra: S tw = 22.18 o Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc : (6.5) Z M =274 mpa 1 / 3 6.34 Với bánh răng thẳng, dùng 6.36a: Trong đó: Đường kính vòng lăn nhỏ; Theo (6.40): Theo bảng (6.13) chon cấp chính xác 9 Do đó theo bảng 6.16:
- Bảng(6.15) σ H =0.006 Do đó: Thay các giá trị vừa tìm được vào (6.33) Theo(6.1) với v = 1.83m/s, Z V =1 Với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9, khi đó cần gia công độ nhám R z =10…40 µm , z R =0.9, với d a
- (6.43): Bảng 6.7 K Fβ =1.02 Bảng 6.14: v < 2.5 m/s và cấp chính xác 9, K Fα =1 6.47: Tra bang 6.15: σ F = 0.016; = 56 (6.46): ε α =1.73 suy ra Y ε =1/ ε α =1/1.73 = 0.578 β =0 → Y β =1 Số răng tương đương : Bảng 6.18 Y F 1 =3.6 , Y F 2 =3.5 Với m=2.5 → Y S =1.08 - 0.0695ln2.5=1.01 Y R =1; K X F =1 (da
- Kiểm nghiệm răng về quá tải: 6.48: 6.49: Các thông số và kích thước của bộ truyền: - Khoảng cách trục aw = 137 mm - Môđun m = 2.5 mm - Chiều rộng vành răng: bw = 55mm - Tỉ số truyền: um = 2.6 - Góc nghiêng của răng: β =0 - Số răng bánh răng: Z1 = 30, Z2 = 78 - Hệ số dịch chỉnh: x1 = 0.241 ; x2 = 0.597 - Đường kính vòng chia: d1 = 76mm ; d2 = 198mm - Đường kính đỉnh răng: da1 = 80mm ; da2 = 202mm - Đường kính chân răng: df1 = 70mm ; df2 = 192mm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thiết kế trạm dẫn động băng tải vận chuyển than đá
99 p | 1227 | 495
-
Thiết kế trạm dẫn động vít tải vận chuyển muối iot
84 p | 1007 | 327
-
Đồ án nguyên lý_chi tiết máy. Phần:Tính toán thiết kế trục
18 p | 1059 | 193
-
XỬ LÝ NƯƠC THẢI ĐÔ THỊ VÀ CÔNG NGHIỆP - TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
268 p | 382 | 162
-
tính toán thiết kế nhà cao tầng ( viện y học các bệnh lâm sàn nhiệt đới ), chương 4
5 p | 295 | 128
-
Giáo án điện dân dụng THPT - Bài 27 : TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
10 p | 695 | 89
-
Đồ án tốt nghiệp: Tính toán thiết kế hệ thống chưng cất ethanol với công suất 100000 m3/năm trong công nghệ sản xuất Bio - Ethanol từ sắn
127 p | 402 | 87
-
Một số sai sót thường gặp trong tính toán thiết kế kết cấu công trình
7 p | 251 | 86
-
Báo cáo đồ án môn học 1: Thiết kế mạng điện
20 p | 633 | 81
-
Giáo án điện dân dụng THPT - Bài 28: Thực hành TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN CHO MỘT PHÒNG Ở
9 p | 701 | 57
-
kỹ thuật đo lường và tính toán thiết kế máy điện, chương 19
5 p | 174 | 39
-
Công trình cấp thoát nước, bảo vệ nguồn nước và một số phần mềm tính toán thiết kế: Phần 1
116 p | 147 | 21
-
Giáo trình Đồ án chi tiết máy: Phần 1
147 p | 52 | 9
-
Giáo trình Đồ án chi tiết máy: Phần 2
196 p | 36 | 8
-
Chi tiết máy - Hướng dẫn đồ án: Phần 1
145 p | 41 | 7
-
Máy và cơ giới hóa công tác bê tông: Sổ tay hướng dẫn đồ án - Phần 2
94 p | 4 | 2
-
Đồ án Thông gió nhà công nghiệp: Phần 1
67 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn