Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Chung cư Thiên Hòa
lượt xem 17
download
Đề tài "Chung cư Thiên Hòa" nghiên cứu nhằm rèn luyện tính độc lập và tinh thần trách nhiệm trong việc nghiên cứu, tính toán một công trình xây dựng thực tế. Thực hành thu thập số liệu, chuẩn bị dữ liệu đầy đủ cho đồ án; đồng thời phân tích, lựa chọn phương án kiến trúc và kết cấu phù hợp với công trình; tiến hành xác định các loại tải trọng, phân tích tính toán tải trọng gió động Thực hành thiết kế các hạng mục kết cấu: sàn, dầm, cột, cầu thang, bể nước, móng cọc ép, móng cọc khoan nhồi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Chung cư Thiên Hòa
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA (THUYẾT MINH) Ngành: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Chuyên ngành: KỸ THUẬT KẾT CẤU CÔNG TRÌNH Sinh viên thực hiện: NGUYỄN ANH DŨNG Lớp: KC16 MSSV: 1651160123 Giảng viên hướng dẫn: THS. NGUYỄN TRUNG HIẾU TP. HCM, tháng 01 năm 2021. SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG I MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA LỜI CẢM ƠN Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể thầy cô trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh, và đặc biệt là quý thầy cô khoa Kỹ Thuật Xây Dựng. Cảm ơn quý thầy cô, đã hết lòng dạy dỗ, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trường, tạo điều kiện cho em tiếp xúc với thực tế để rút ngắn khoảng cách của lý thuyết và thực tiễn, ngày càng nâng cao kiến thức và kỹ năng chuyên môn. Đó là tài sản quý giá nhất, là hành trang để em bước vào đời, xây dựng tương lai. Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến Ths. Nguyễn Trung Hiếu, người thầy đã tận tình chỉ bảo và hướng dẫn em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp. Thầy đã định hướng cho em cách nhìn nhận vấn đề, đặt nghi vấn, và tìm hướng giải quyết vấn đề. Sự nghiêm túc, sự độc lập cao, tỉ mỉ, nhìn nhận vấn đề theo nhiều khía cạnh…. là những gì em học được từ Thầy, Thầy không những truyền đạt kiến thức mà còn có kỹ năng trong công việc, giúp em vững vàng hơn trước những khó khăn trong cuộc sống, điều này thực sự quý báu. Một lần nữa, em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến Thầy. Cuối cùng, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân, bạn bè luôn bên cạnh động viên, hỗ trợ về mặt tinh thần để giúp chúng em vượt qua những khó khăn và hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp. Do thời gian có hạn và kiến thức còn hạn chế nên chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót trong quá trình thực hiện đồ án. Em mong nhận được những lời phê bình và chỉ bảo từ quý Thầy cô và các bạn, để bản thân ngày càng hoàn thiện hơn. Em xin trân trọng cảm ơn! TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 01 năm 2020 Nguyễn Anh Dũng SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG II MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA MỤC LỤC Danh sách bảng biểu. ...............................................................................................8 Danh sách hình ảnh. ..............................................................................................11 PHẦN I. KIẾN TRÚC (5%).....................................................................................14 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .................................15 1.1 MỞ ĐẦU .........................................................................................................15 1.1.1 Tính cấp thiết của dự án. ..........................................................................15 1.1.2 Mục đích nghiên cứu. ...............................................................................15 1.1.3 Nhiệm vụ nghiên cứu. ..............................................................................15 1.1.4 Phương pháp nghiên cứu. .........................................................................15 1.1.5 Kết quả nghiên cứu. ..................................................................................16 1.2 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ..........................................................................16 1.2.1 Tổng quan về công trình. ..........................................................................16 1.2.2 Quy mô công trình. ...................................................................................16 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC. ..............................................................................16 1.3.1 Bố cục công trình......................................................................................16 1.3.2 Hệ thống giao thông. ................................................................................18 1.3.3 Hệ thống điện. ..........................................................................................18 1.3.4 Hệ thống cấp nước. ...................................................................................19 1.3.5 Hệ thống thoát nước. ................................................................................19 1.3.6 Hệ thống thông gió, chiếu sáng. ...............................................................19 1.3.7 Hệ thống phòng cháy chữa cháy. .............................................................19 1.3.8 Hệ thống thoát rác. ...................................................................................20 PHẦN II. KẾT CẤU (65%) .......................................................................................21 CHƯƠNG 2. KẾT CẤU .........................................................................................22 2.1 GIẢI PHÁP KẾT CẤU ...................................................................................22 2.1.1 Giải pháp kết cấu phần thân. ....................................................................22 2.1.2 Giải pháp kết cấu móng. ...........................................................................22 2.2 GIẢI PHÁP VẬT LIỆU. .................................................................................22 2.3 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TIẾT DIỆN .....................................................................23 2.3.1 Sơ bộ tiết diện sàn. ...................................................................................23 2.3.2 Sơ bộ tiết diện dầm. ..................................................................................23 2.3.3 Sơ bộ tiết diện cột. ....................................................................................24 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 1 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA 2.3.4 Sơ bộ tiết diện lõi, vách thang máy. .........................................................29 2.3.5 Mô hình tính toán bằng phần mềm ETABS. ............................................30 2.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG THẲNG ĐỨNG ...................................................33 2.4.1 Tĩnh tải tác dụng lên sàn. ..........................................................................33 2.4.1.1 Tải trọng bản thân sàn và các lớp hoàn thiện. ...................................33 2.4.1.2 Tải trọng tường gạch. ........................................................................34 2.4.2 Hoạt tải tác dụng lên sàn. .....................................................................35 2.5 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ .......................................................................36 2.5.1 Thành phần tĩnh của tải trọng gió. ............................................................36 2.5.2 Thành phần động của tải trọng gió. ..........................................................38 2.5.2.1 Cơ sở lý thuyết...................................................................................38 2.5.2.2 Chu kỳ, tần số dao động. ...................................................................38 2.5.2.3 Giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên từng tầng. ...............................................................................................................39 Tổ hợp tải trọng .............................................................................................47 2.6 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT. ........................................................48 2.7 KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CÔNG TRÌNH. ...........................49 2.7.1 Mô hình. ...................................................................................................49 2.7.2 Kiểm tra chuyển vị ngang của đỉnh công trình. Theo “Bảng M.4 TCVN 5574:2018”, chuyển vị giới hạn theo phương ngang f u theo yêu cầu cấu tạo đối với nhà nhiều tầng. ......................................................................................50 2.7.3 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do tác dụng của tải trọng gió. ............................................................................................................50 2.7.4 Kiểm tra ổn định lật công trình. ...............................................................52 2.7.5 Kiểm tra tải trọng đứng trung bình trên 1 sàn. .........................................53 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ..............................................54 3.1 VẬT LIỆU .......................................................................................................54 3.2 MÔ HÌNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .............................................................54 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ..............................................................................54 3.4 TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .....................................56 3.4.1 Chia dãy strip sàn .................................................................................56 3.4.2 Nội lực ..................................................................................................57 3.4.3 Tính toán và bố trí thép sàn ..................................................................61 3.5 KIỂM TRA VÕNG NỨT ................................................................................67 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 2 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC .............................................................68 4.1 MÔ HÌNH ........................................................................................................68 4.2 THIẾT KẾ DẦM KHUNG .............................................................................70 4.2.1 Biểu đồ nội lực. ........................................................................................70 4.2.2 Lý thuyết tính toán....................................................................................71 4.2.2.1 Lý thuyết tính toán thép dọc chịu lực. ...............................................71 4.2.2.2 Lý thuyết tính toán thép đai. ..............................................................73 4.2.3 Tính toán thép dọc chịu lực. .....................................................................73 4.2.4 Tính toán thép đai. ....................................................................................86 4.2.5 Tính toán giật đứt và bố trí cốt treo. .........................................................86 4.3 THIẾT KẾ CỘT ..............................................................................................87 4.3.1 Biểu đồ nội lực. ........................................................................................87 4.3.2 Lý thuyết tính toán....................................................................................89 4.3.2.1 Độ lệch tâm........................................................................................89 4.3.2.2 Ảnh hưởng của lực uốn dọc. .............................................................91 4.3.2.3 Tính toán tiết diện chữ nhật theo phương pháp gần đúng. ................93 4.3.2.4 Các trường hợp tính toán theo giá trị eo , x1 . .....................................94 4.3.2.5 Tính toán cốt thép đai cho cột. ..........................................................95 4.3.3 Tính toán cột khung truc 5 . ...................................................................95 4.3.3.1 Tính toán cốt thép dọc chịu lực. ........................................................95 4.3.3.2 Tính toán thép đai. ...........................................................................102 4.3.3.3 Nối thép cột .....................................................................................102 CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ .......................................................106 5.1 KÍCH THƯỚC VẬT LIỆU SỬ DỤNG. .......................................................106 5.1.1 Mở đầu. ...................................................................................................106 5.1.2 Vật liệu. ..................................................................................................108 5.2 THIẾT KẾ VẾ THANG. ...............................................................................108 5.2.1 Sơ đồ tính................................................................................................108 5.2.2 Xác định tải trọng ...................................................................................109 5.2.2.1 Tải trọng trên chiếu nghỉ .................................................................109 5.2.2.2 Tải trọng bản thang (bản nghiêng). .................................................110 5.2.2.3 Tổng tải trọng. ................................................................................111 5.2.3 Tính toán nội lực và cốt thép. .................................................................111 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 3 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA 5.2.3.1 Tính nội lực .....................................................................................111 5.2.3.2 Tính cốt thép ....................................................................................112 5.3 THIẾT KẾ DẦM CẦU THANG ..................................................................113 5.3.1 Tải trọng .................................................................................................114 5.3.2 Tính toán nội lực và cốt thép ..................................................................114 5.3.2.1 Nội lực .............................................................................................115 5.3.2.2 Tính thép ..........................................................................................116 CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI ...........................................................118 6.1 KIẾN TRÚC. .................................................................................................118 6.2 SƠ BỘ KÍCH THƯỚC. .................................................................................119 6.3 VẬT LIỆU. ....................................................................................................120 6.4 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG LÊN CẤU KIỆN. ...............................................120 6.4.1 Tải trọng tác dụng lên bản nắp. ..............................................................120 6.4.2 Tải trọng tác dụng lên bản đáy. ..............................................................122 6.4.3 Tải trọng tác dụng lên bản thành ............................................................124 6.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC. .................................................................................125 6.5.1 Tổ hợp tải trọng. .....................................................................................125 6.5.2 Kết quả nội lực . .....................................................................................127 6.5.2.1 Bản nắp ............................................................................................127 6.5.2.2 Bản đáy ...........................................................................................128 6.5.2.3 Bản thành .........................................................................................129 6.6 TÍNH TOÁN CỐT THÉP .............................................................................133 6.7 TÍNH TOÁN DẦM NẮP, DẦM ĐÁY. ........................................................135 6.7.1 Phương thức tính toán. ...........................................................................135 6.7.2 Tải trọng tác dụng. ..................................................................................136 6.7.2.1 Trọng lượng bản thân dầm : ............................................................136 6.7.2.2 Trọng lượng bản thân thành ............................................................136 6.7.2.3 Tải trọng gió tác dụng lên dầm ........................................................136 6.7.2.4 Tổ hợp tải trọng ...............................................................................136 6.8 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC. .................................................................................137 6.8.1 Nội lực ....................................................................................................137 6.7.3 Tính toán thép đai cho dầm. ...................................................................140 6.7.3.1 Kiểm tra khả năng chịu cắt ..............................................................140 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 4 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA 6.7.4 Tính toán giật đứt. ..................................................................................142 6.7.4.1 Dầm nắp...........................................................................................142 6.7.4.2 Dầm đáy...........................................................................................142 6.8 TÍNH TOÃN VÕNG NỨT. ..........................................................................143 6.8.1 Tính toán võng ........................................................................................143 6.8.2 Tính nứt ..................................................................................................144 PHẦN III. MÓNG (30%) ..........................................................................................150 CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ MÓNG CỌC ÉP KHUNG TRỤC 5 ............................151 7.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH .....................................................151 7.1.1 Địa tầng. .................................................................................................151 7.1.2 Điều kiện thủy văn..................................................................................153 7.2 MÓNG CỌC ÉP ............................................................................................153 7.2.1 Tải trọng tác dụng. ..................................................................................153 7.2.2 Chọn thông số cọc và vật liệu. ...............................................................154 7.2.2.1 Vật liệu sử dụng...............................................................................154 7.2.2.2 Thông số cọc....................................................................................154 7.2.2.3 Chiều sâu chôn đài...........................................................................155 7.2.2.4 Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển và cẩu lắp. ......................156 7.2.3 Xác định sức chịu tải cho cọc. ................................................................158 7.2.3.1 Sức chịu tải cực hạn của cọc theo vật liệu.......................................158 7.2.3.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền. .............................160 7.2.3.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền. ......................161 7.2.3.4 Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. .........162 7.2.3.5 Xác định sức chịu tải thiết kế của cọc. ............................................165 7.2.4 Thiết kế móng M2 ( Trục 5B-5C) ..........................................................166 7.2.4.1 Số lượng cọc. ...................................................................................166 7.2.4.2 Số liệu đài cọc, bố trí cọc trong đài cọc. .........................................166 7.2.4.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc. ..............................................................167 7.2.4.4 Kiểm tra ổn định khối móng quy ước. ............................................170 7.2.4.5 Kiểm tra biến dạng dưới khối móng qui ước. .................................172 7.2.4.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc..........................................................176 7.2.4.7 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ..............................................178 7.2.4.8 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ...................................................178 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 5 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA 7.2.4.9 Kiểm tra ổn định nền xung quanh cọc .............................................185 7.2.4.10 Kiểm tra khả năng chịu cắt của cọc ...............................................185 7.2.4.11 Tính toán và bố trí cốt thép trong đài. ...........................................186 7.2.5 Thiết kế móng M1 ( Trục 5A) ................................................................188 7.2.5.1 Số lượng cọc. ...................................................................................188 7.2.5.2 Số liệu đài cọc, bố trí cọc trong đài cọc. .........................................189 7.2.5.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc. ..............................................................189 7.2.5.4 Kiểm tra ổn định khối móng quy ước. ............................................191 7.2.5.5 Kiểm tra biến dạng dưới khối móng qui ước. .................................194 7.2.5.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc..........................................................197 7.2.5.7 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ..............................................199 7.2.5.8 Tính toán và bố trí cốt thép trong đài. .............................................200 CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI KHUNG TRỤC 5 .......203 8.1 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH .....................................................203 8.1.1 Địa tầng. .................................................................................................203 8.1.2 Điều kiện thủy văn..................................................................................205 8.2 MÓNG CỌC KHOAN NHỒI .......................................................................205 8.2.1 Tải trọng tác dụng. ..................................................................................205 8.2.2 Chọn thông số cọc và vật liệu. ...............................................................206 8.2.2.1 Vật liệu sử dụng...............................................................................206 8.2.2.2 Chiều sâu chôn đài...........................................................................206 8.2.2.3 Thông số cọc....................................................................................206 8.2.3 Xác định sức chịu tải cho cọc. ................................................................208 8.2.3.1 Sức chịu tải cực hạn của cọc theo vật liệu.......................................208 8.2.3.2 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền. .............................209 8.2.3.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền. ......................211 8.2.3.4 Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT. .........212 8.2.3.5 Xác định sức chịu tải thiết kế của cọc. ............................................215 8.2.4 Thiết kế móng M1 ( Trục 5A) ................................................................215 8.2.4.1 Số lượng cọc. ...................................................................................215 8.2.4.2 Số liệu đài cọc, bố trí cọc trong đài cọc. .........................................216 8.2.4.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc. ..............................................................216 8.2.4.4 Kiểm tra ổn định khối móng quy ước. ............................................218 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 6 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA 8.2.4.5 Kiểm tra biến dạng dưới khối móng qui ước. .................................221 8.2.4.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc..........................................................224 8.2.4.7 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ..............................................226 8.2.4.8 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ...................................................227 8.2.4.9 Kiểm tra ổn định nền xung quanh cọc .............................................232 8.2.4.10 Kiểm tra khả năng chịu cắt của cọc ...............................................233 8.2.4.11 Tính toán và bố trí cốt thép trong đài. ...........................................234 8.2.5 Thiết kế móng M2 ( Trục 5B-5C) ..........................................................237 8.2.5.1 Số lượng cọc. ...................................................................................237 8.2.5.2 Số liệu đài cọc, bố trí cọc trong đài cọc. .........................................238 8.2.5.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc. ..............................................................239 8.2.5.4 Kiểm tra ổn định khối móng quy ước. ............................................241 8.2.5.5 Kiểm tra biến dạng dưới khối móng qui ước. .................................244 8.2.5.6 Kiểm tra xuyên thủng đài cọc..........................................................247 8.2.5.7 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ..............................................249 8.2.5.8 Tính toán và bố trí cốt thép trong đài. .............................................250 CHƯƠNG 1. SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG............................253 9.1 CÁC ĐIỀU KIỆN ..........................................................................................253 9.1.1 Điều kiện kỹ thuật. .................................................................................253 9.1.2 Điều kiện thi công. .................................................................................253 9.1.3 Điều kiện tính toán thiết kế. ...................................................................253 9.1.4 So sánh vật liệu. ......................................................................................253 9.1.4.1 Khối lượng cọc. ...............................................................................253 9.1.4.2 Khối lượng thép đài móng: ..............................................................254 9.1.4.3 Khối lượng bê tông đài: ...................................................................255 9.1.4.4 Tổng chi phí. ....................................................................................255 9.2 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ............................................................255 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 7 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Danh sách bảng biểu. Bảng 2.1 – Thông số vật liệu .........................................................................................22 Bảng 2.2: Thống kê kích thước dầm .............................................................................24 Bảng 2. 3 : Sơ bộ kích thước cột trục 1B,1C,6B,6C .....................................................26 Bảng 2. 4 : Sơ bộ kích thước cột trục 3A,3D,4A,4D ....................................................27 Bảng 2. 5 : Sơ bộ kích thước cột trục 2B,2C,5B,5C .....................................................28 Bảng 2. 6 : Sơ bộ kích thước cột trục 2A,2D,5A,5D ....................................................28 Bảng 2. 7 : Các trường hợp tải trọng .............................................................................32 Bảng 2. 8 Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn thứ I. .............................................32 Bảng 2. 9: Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn thứ II. ..........................................33 Bảng 2. 10 : Tải trọng sàn tầng điển hình và sàn tầng trệt. ...........................................33 Bảng 2. 11: Tải trọng sàn nhà vệ sinh. ..........................................................................33 Bảng 2. 12 : Tải trọng sàn mái. .....................................................................................34 Bảng 2. 13 : Tải trọng tường .........................................................................................35 Bảng 2. 14 : Hoạt tải . ....................................................................................................35 Bảng 2. 15 : Hệ số điều chỉnh tải trọng gió theo thời gian. ...........................................37 Bảng 2. 16: Áp lực gió tĩnh. ..........................................................................................37 Bảng 2. 17 : Chu kì, tần số dao động của công trình.....................................................38 Bảng 2. 18 : Hệ số chuyển vị .........................................................................................41 Bảng 2. 19: Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tải trọng gió. ......................................42 Bảng 2. 20 : Độ giảm lôga dao động. ............................................................................44 Bảng 2. 21 : Thành phần gió động. ...............................................................................44 Bảng 2. 22:Thành phần động của tải trọng gió. ............................................................45 Bảng 2. 23:Tổ hợp trạng thái giới hạn cơ bản 1. ...........................................................47 Bảng 2. 24:Tổ hợp trạng thái giới hạn cơ bản 2. ...........................................................47 Bảng 2. 25: Chuyển vị công trình. .................................................................................50 Bảng 2. 26 :Chuyển vị ngang tương đối. .......................................................................50 Bảng 2. 27 : Chuyển vị ngang tương đối. .....................................................................52 Bảng 2. 28 :Phản lực chân cột. ......................................................................................53 Bảng 3. 1: Thông số vật liệu. .........................................................................................54 Bảng 3. 2: Chú thích kí hiệu tải trọng. ..........................................................................55 Bảng 3. 3 : Các trường hợp tổ hợp tải. ..........................................................................57 Bảng 3. 4: Nội lực phương X ........................................................................................60 Bảng 3. 5: Nội lực phương Y ........................................................................................60 Bảng 3. 6: Tính toán thép sàn theo phương X ...............................................................62 Bảng 3. 7: Tính toán thép sàn theo phương Y ...............................................................64 Bảng 4. 1 : Tính toán dầm khung trục 5. .......................................................................85 Bảng 4. 2 : Mô hình tính toán cột. .................................................................................93 Bảng 4. 3: Tính toán cột khung trục 5B. .......................................................................98 Bảng 4. 4: Tính toán cột khung trục 5C. .......................................................................99 Bảng 4. 5: Tính toán cột khung trục 5D. .....................................................................100 Bảng 4. 6: Tính toán cột khung trục 5A. .....................................................................101 Bảng 4. 7: So sánh 2 phương pháp nối thép. ...............................................................103 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 8 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Bảng 4. 8: Loại ren mối nối.. .......................................................................................103 Bảng 4. 9: Bảng 8 TCVN 8163-2009: Thép cốt bê tông –mối nối bằng ống ren. ......104 Bảng 5. 1: Thông số vật liệu. .......................................................................................108 Bảng 5. 2:Sơ đồ tính vế thang. ....................................................................................108 Bảng 5. 3: Tải trọng bản chiếu nghỉ ............................................................................109 Bảng 5. 4: Tải trọng bản nghiêng ................................................................................110 Bảng 5. 5: Tính toán thép bản cầu thang. ....................................................................113 Bảng 6. 1: Thông số vật liệu. .......................................................................................120 Bảng 6. 2: Tải trọng bản nắp bể nước. ........................................................................120 Bảng 6. 3: Tải trọng bản đáy. ......................................................................................122 Bảng 6. 4: Tổ hợp tải trọng tính toán bể nước.............................................................126 Bảng 6. 5 : Tính toán cốt thép cho bể nước. ................................................................134 Bảng 6. 6: Tổ hợp tải trọng cho dầm. ..........................................................................136 Bảng 6. 7: Tính toán thép dầm bể nước. .....................................................................139 Bảng 7. 1: Địa chất. .....................................................................................................151 Bảng 7. 2: Thông số địa chất. ......................................................................................151 Bảng 7. 3: Hình trụ hố khoan. .....................................................................................152 Bảng 7. 4: Trường hợp tính toán móng. ......................................................................153 Bảng 7. 5: Nội lực tính toán cột C11. ..........................................................................153 Bảng 7. 6: Nội lực tính toán cột C7. ............................................................................154 Bảng 7. 7 : Thông số vật liệu .......................................................................................154 Bảng 7. 8: Cường độ sức kháng của đất. .....................................................................161 Bảng 7. 9: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên. ...........................................................162 Bảng 7. 10: Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc. ........................................164 Bảng 7. 11: Sức chịu tải cọc. .......................................................................................165 Bảng 7. 12 : Thí nghiệm nén cố kết.............................................................................172 Bảng 7. 13: Độ lún theo phân lớp. ...............................................................................175 Bảng 7. 14 :Giá trị momen dọc thân cọc. ....................................................................182 Bảng 7. 15: Giá trị lực cắt dọc thân cọc . ....................................................................183 Bảng 7. 16: Giá trị áp lực ngang dọc thân cọc. ...........................................................184 Bảng 7. 17: Tính toán bố trí cốt thép theo phương Y. .................................................187 Bảng 7. 18: Nội lực tính toán cột C4. ..........................................................................188 Bảng 7. 19: Thí nghiệm nén cố kết..............................................................................194 Bảng 7. 20: Độ lún theo phân lớp. ...............................................................................196 Bảng 8. 2 : Địa chất. ....................................................................................................203 Bảng 8. 1: Thông số địa chất. ......................................................................................203 Bảng 8. 3: Hình trụ hố khoan. .....................................................................................204 Bảng 8. 4: Trường hợp tính móng. ..............................................................................205 Bảng 8. 5: Nội lực tính toán cột C16. ..........................................................................205 Bảng 8. 6 : Thông số vật liệu .......................................................................................206 Bảng 8. 7: Cường độ sức kháng của đất. .....................................................................210 Bảng 8. 8: Sức chịu tải cực hạn do ma sát bên. ...........................................................211 Bảng 8. 9: Cường độ sức kháng trung bình trên thân cọc. ..........................................214 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 9 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Bảng 8. 10 : Sức chịu tải cọc. ......................................................................................215 Bảng 8. 11: Thí nghiệm nén cố kết..............................................................................221 Bảng 8. 12: Độ lún theo phân lớp. ...............................................................................223 Bảng 8. 13: Momen dọc thân cọc. ...............................................................................230 Bảng 8. 14: Lực cắt dọc thân cọc. ...............................................................................231 Bảng 8. 15: Áp lực ngang dọc thân cọc.......................................................................232 Bảng 8. 16 : Nội lực tính toán cột C11. .......................................................................237 Bảng 8. 17: Nội lực tính toán cột C7. ..........................................................................237 Bảng 8. 18: Thí nghiệm nén cố kết..............................................................................244 Bảng 8. 19: Độ lún theo phân lớp. ...............................................................................246 Bảng 8. 20: Tính toán bố trí cốt thép theo phương Y..................................................252 Bảng 9. 1 : Khối lượng vật liệu cọc khoan nhồi. .........................................................254 Bảng 9. 2: Chi phi vật liệu cọc khoan nhồi. ................................................................254 Bảng 9. 3 : Khối lượng thép đài móng theo các phương. ............................................255 Bảng 9. 4: Chi phí thép đài cọc. ..................................................................................255 Bảng 9. 5: Chi phí bê tông đài cọc. .............................................................................255 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 10 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Danh sách hình ảnh. Hình 1. 1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình. ...............................................................17 Hình 1. 2: Mặt cắt đứng công trình chung cư THIÊN HÒA. ........................................17 Hình 1. 3: Mặt đứng trục 1-6. ........................................................................................18 Hình 2.1 : Diện truyển tải lên cột .................................................................................25 Hình 2. 2 : Định vị vị trí cột, vách sơ bộ .......................................................................25 Hình 2. 3: Mô hình công trình bằng phần mềm ETABS ...............................................30 Hình 2. 4 : Khai báo hệ số chiết giảm khối lượng do ảnh hưởng tải trọng gió. ............31 Hình 2. 5: Gán tâm cứng cho công trình .......................................................................31 Hình 2. 6 : Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan . ..............................................36 Hình 2. 7: Sơ đồ tính toán động lực tải trọng gió lên công trình...................................38 Hình 2. 8: Đồ thị xác định hệ số lực . ........................................................................39 Hình 2. 9 : Hệ số tương quan . ...................................................................................40 Hình 2. 10 : Mô hình công trình bằng phần mềm ETABS. ...........................................49 Hình 2. 11 : Tải trọng tác dụng lên sàn. ........................................................................53 Hình 3. 1: Mô hình sàn trong phần mềm SAFE ............................................................54 Hình 3. 2: Tải hoàn thiện phân bố trên sàn....................................................................55 Hình 3. 3: Tải trọng tường phân bố lên dầm. ................................................................55 Hình 3. 4: Hoạt tải phân bố trên sàn. .............................................................................56 Hình 3. 5 : Dải strip theo phương X ..............................................................................56 Hình 3. 6: Dải strip theo phương Y ...............................................................................57 Hình 3. 7: Biểu đồ momen thép sàn phương X (Tổ hợp EUmax) ...................................58 Hình 3. 8: Biểu đồ momen thép sàn phương X (Tổ hợp EUmin) ....................................58 Hình 3. 9: Biểu đồ momen thép sàn phương Y (Tổ hợp EUmax) ...................................59 Hình 3. 10: Biểu đồ momen thép sàn phương Y (Tổ hợp EUmin) .................................59 Hình 3. 11 : Mặt bằng bố trí thép sàn phương X. ..........................................................65 Hình 3. 12: Mặt bằng bố trí thép sàn phương Y. ...........................................................66 Hình 3. 13: Độ võng sàn tầng điển hình ........................................................................67 Hình 4. 1: Mặt bằng dầm tầng điển hình. ......................................................................68 Hình 4. 2: Khung trục 5. ................................................................................................69 Hình 4. 3: Biểu đồ bao momen dầm trục 5....................................................................70 Hình 4. 4: Biểu đồ bao lực cắt dầm khung trục 5. .........................................................71 Hình 4. 5: Bố trí cốt treo. ...............................................................................................86 Hình 4. 6 :Biểu đồ lực dọc tác dụng lên cột – tổ hợp U1. .............................................87 Hình 4. 7: Biểu đồ lực cắt khung trục 5 – tổ hợp U1. ...................................................88 Hình 4. 8: Biểu đồ mô men 3-3 khung trục 5 – tổ hợp U1. ...........................................89 Hình 4. 9 : Cấu kiện làm việc lệch tâm. ........................................................................89 Hình 4. 10 : Sự làm việc cấu kiện lệch tâm. ..................................................................90 Hình 4. 11: Sơ đồ kết cấu hệ tĩnh định và hệ siêu tĩnh. .................................................91 Hình 4. 12: Minh họa coupler......................................................................................102 Hình 5. 1: Mặt bằng cầu thang. ...................................................................................106 Hình 5. 2: Mặt cắt cầu thang. ......................................................................................107 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 11 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Hình 5. 3: Các lớp cấu tạo bậc thang và bản chiếu nghỉ. ............................................109 Hình 5. 4: Sơ đồ tính vế thang. ....................................................................................111 Hình 5. 5: Biểu đồ momen và phản lực gối tựa...........................................................112 Hình 5. 6: Trình tự thiết kế dầm cầu thang..................................................................113 Hình 5. 7 : Tải trọng ô sàn truyền vào dầm chiếu tới ..................................................115 Hình 5. 8: Sơ đồ tính dầm chiếu tới cầu thang. ...........................................................115 Hình 6. 1:Tải hoàn thiện tác dụng lên bản nắp bể. ......................................................121 Hình 6. 2 : Hoạt tải mái tác dụng lên nắp bể nước. .....................................................121 Hình 6. 3: Tĩnh tải tác dụng lên bản đáy. ....................................................................123 Hình 6. 4: Áp lực nước tác dụng lên đáy bể. ...............................................................123 Hình 6. 5 : Tải gió thuận (WYT), Tải gió nghịch (WYP) ...........................................125 Hình 6. 6: Mô hình bể nước trong phầm mềm SAP. ...................................................125 Hình 6. 7: Biểu đồ momen 1-1(kN.m/m) ....................................................................127 Hình 6. 8: Biểu đồ momen 2-2(kN.m/m) ....................................................................127 Hình 6. 9: Biểu đồ momen 2-2 (kN.m/m). ..................................................................128 Hình 6. 10: Biểu đồ momen 1-1 (kN.m/m) .................................................................128 Hình 6. 11: Biểu đồ momen 1-1 EUT max (kN.m/m) ................................................129 Hình 6. 12: Biểu đồ momen 1-1 EUT min (kN.m/m) .................................................129 Hình 6. 13: Biểu đồ momen 2-2 EUT max (kN.m/m ) ...............................................130 Hình 6. 14: Biểu đồ momen 2-2 EUT max (kN.m/m ) ...............................................130 Hình 6. 15: Biểu đồ momen 1-1 EUT min (kN.m/m) .................................................131 Hình 6. 16: Biểu đồ momen 1-1 EUT max (kN.m/m) ................................................131 Hình 6. 17: Biểu đồ momen 2-2 EUT max (kN.m/m) ................................................132 Hình 6. 18: Biểu đồ momen 2-2 EUT min (kN.m/m) .................................................132 Hình 6. 19 : Hình bố trí thép........................................................................................135 Hình 6. 20 : - Diện truyền tải ô bản nắp về dầm nắp (a) và ô bản đáy về dầm đáy (b) .....................................................................................................................................135 Hình 6. 21: Biểu đồ momen dầm DD1 và dầm DD2 bể nước (kN). ...........................137 Hình 6. 22: Biểu đồ momen dầm DN1 và dầm DN2 bể nước (kNm). ........................137 Hình 6. 23: Biểu đồ momen dầm DDP1 và dầm DDP2 bể nước (kNm). ...................137 Hình 6. 24: Biểu đồ momen dầm DNP1 và dầm DNP2 bể nước (kNm). ...................138 Hình 6. 25: Độ võng sàn bản đáy từ SAFE. ................................................................143 Hình 6. 26: Độ võng sàn bản nắp từ SAFE. ................................................................144 ........................................................................................................................................... Hình 7. 1 : Mặt cắt địa chất. ........................................................................................156 Hình 7. 2: Sơ đồ vận chuyển cọc ép. ...........................................................................157 Hình 7. 3: Sơ đồ lắp dựng cọc ép. ...............................................................................157 Hình 7. 4: Sơ đồ làm việc cọc. ....................................................................................159 Hình 7. 5: Biểu đồ xác định các hệ. .............................................................................163 Hình 7. 6 : Bố trí cọc cho đài móng ............................................................................167 Hình 7. 7: Gán liên kết lò xo (a) và phản lực đầu cọc (b) ...........................................168 Hình 7. 8 : Phản lực đầu cọc với tất cả trường hợp tải ................................................169 Hình 7. 9: Khối móng qui ước móng cọc ép ...............................................................170 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 12 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Hình 7. 10: Ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy khối móng quy ước. ....174 Hình 7. 11: Xuyên thủng đài cọc điều kiện tự do. .......................................................176 Hình 7. 12: Xuyên thủng đài móng điều kiện xuyên thủng hạn chế. ..........................177 Hình 7. 13: Biểu đồ momen dọc thân cọc. ..................................................................182 Hình 7. 14: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc. ...................................................................183 Hình 7. 15: Biểu đồ áp lực ngang thân cọc. ................................................................184 Hình 7. 16: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc ép . ....................................................186 Hình 7. 17 : Momen phương Y. ..................................................................................187 Hình 7. 18 : Mặt bằng bố trí thép đài móng M2. .........................................................188 Hình 7. 19: Kích thước đài, bố trí cọc trong đài..........................................................189 Hình 7. 20: Gán liên kết lò xo (a) và phản lực đầu cọc (b). ........................................190 Hình 7. 21 : Kích thước khối móng quy ước. ..............................................................192 Hình 7. 22: Ứng suất gây lún và ứng suất bản thâxn dưới đáy khối móng quy ước. ..195 Hình 7. 23: Xuyên thủng đài cọc điều kiện tự do. .......................................................197 Hình 7. 24: Xuyên thủng đài móng điều kiện xuyên thủng hạn chế. ..........................198 Hình 7. 25: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc ép(Phương X) . .................................200 Hình 7. 26: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc ép (Phương Y) . ................................201 Hình 7. 27: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc ép . ....................................................201 Hình 7. 28 : Mặt bằng bố trí thép đài móng M1. .........................................................202 Hình 8. 1: mặt cắt địa chất. ..........................................................................................207 Hình 8. 2: Sơ đồ làm việc cọc. ....................................................................................208 Hình 8. 3: Biểu đồ xác định các hệ số. ........................................................................213 Hình 8. 4: Kích thước đài, bố trí cọc trong đài. ...........................................................216 Hình 8. 5: - Gán liên kết lò xo (a) và phản lực đầu cọc (b). ........................................217 Hình 8. 6: Khối móng qui ước móng cọc nhồi. ...........................................................219 Hình 8. 7: Ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy khối móng quy ước. ......222 Hình 8. 8: Xuyên thủng đài cọc điều kiện tự do. .........................................................224 Hình 8. 9: Xuyên thủng đài móng điều kiện xuyên thủng hạn chế. ............................225 Hình 8. 10: Biểu đồ momen uốn dọc thân cọc. ...........................................................230 Hình 8. 11: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc. ...................................................................231 Hình 8. 12: Biểu đồ ngang dọc thân cọc. ....................................................................232 Hình 8. 13: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc nhồi(Phương X) . ..............................234 Hình 8. 14 Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc nhồi(Phương Y) . ...............................235 Hình 8. 15 : Mặt bằng bố trí thép đài móng M1. .........................................................236 Hình 8. 16: Kích thước đài, bố trí cọc trong đài..........................................................238 Hình 8. 17 Gán liên kết lò xo (a) và phản lực đầu cọc (b). .........................................240 Hình 8. 18: Khối móng qui ước móng cọc ép. ............................................................242 Hình 8. 19: Ứng suất gây lún và ứng suất bản thâxn dưới đáy khối móng quy ước. ..245 Hình 8. 20: Xuyên thủng đài cọc điều kiện tự do. .......................................................247 Hình 8. 21: Xuyên thủng đài móng điều kiện xuyên thủng hạn chế. ..........................248 Hình 8. 22: Sơ đồ tính toán thép đài móng cọc nhồi ...................................................250 Hình 8. 23: Momen phương Y. ...................................................................................252 Hình 8. 24: Mặt bằng bố trí thép đài móng M2. ..........................................................252 SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 13 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA PHẦN I. KIẾN TRÚC (5%) Nhiệm vụ được giao: Tìm hiểu vị trí, đặc điểm, qui mô công trình. Giải pháp kiến trúc để đưa ra giải pháp kỹ thuật (điện, nước, chiếu sáng, thông gió, lối thoát hiểm…). Trình bày bản vẽ kiến trúc (3 bản vẽ): mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. Tiêu chuẩn thiết kế: QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn chữa cháy cho nhà và công trình. QCVN 04-1:2015/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà ở và công trình công cộng – Phần 1: Nhà ở. SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 14 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1.1 MỞ ĐẦU 1.1.1 Tính cấp thiết của dự án. Đối với ngành xây dựng nói riêng, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực tế, các phương pháp thi công hiện đại của nước ngoài… Chính vì thế, công trình chung cư THIÊN HÒA được thiết kế và xây dựng nhằm góp phần giải quyết các mục tiêu trên. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân. 1.1.2 Mục đích nghiên cứu. Tổng hợp và thực hành các kiến thức đã học trong 4 năm học, tại Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng - Trường Đại học Giao Thông Vận Tải thành phố Hồ Chí Minh. Rèn luyện tính độc lập và tinh thần trách nhiệm trong việc nghiên cứu, tính toán một công trình xây dựng thực tế. Thực hành thu thập số liệu, chuẩn bị dữ liệu đầy đủ cho đồ án. Đồng thời phân tích, lựa chọn phương án kiến trúc và kết cấu phù hợp với công trình. Tiến hành xác định các loại tải trọng, phân tích tính toán tải trọng gió động Thực hành thiết kế các hạng mục kết cấu: sàn, dầm, cột, cầu thang, bể nước, móng cọc ép, móng cọc khoan nhồi. 1.1.3 Nhiệm vụ nghiên cứu. Tìm hiểu kiến trúc, thiết kế phần kết cấu và nền móng của chung cư THIÊN HÒA với 18 tầng nổi. Thuyết minh giới thiệu đề tài: vị trí, đặc điểm, qui mô, giải pháp kiến trúc, giải pháp kỹ thuật (kết cấu, điện, nước, thông gió, chiếu sáng, ...) Trình bày phương án kiến trúc được chọn thông qua các bản vẽ mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. Phân tích, tính toán tải trọng gió. Mô hình công trình bằng các phần mềm Etabs, Safe,Sap, Revit,… Xác định nội lực khung không gian và một số cấu kiện tiêu biểu. Tính toán bố trí cốt thép cho dầm, sàn, cột, cầu thang, bể nước. Thiết kế móng khung trục, móng bằng 2 phương án. (Móng cọc ép và móng cọc khoan nhồi). Chọn phương án móng. 1.1.4 Phương pháp nghiên cứu. Đồ án tốt nghiệp được thực hiện dựa trên phương pháp nghiên cứu lý thuyết và các kết quả thực nghiệm có liên quan. Căn cứ: Giáo trình, tài liệu chuyên ngành từ các học phần: sức bền vật liệu, cơ kết cấu, kết cấu bê tông cốt thép, cơ học đất, nền móng, kỹ thuật thi công, tổ chức thi công ... Các lý thuyết, giả thuyết tính toán được hội đồng khoa học thừa nhận. Các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành. Ứng dụng các phần mềm: Etabs, Autocad, Word, Excel, Safe, Revit SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 15 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Thực hiện: Phân tích, xử lý số liệu Xây dựng mô hình công trình. Phân tích và tính toán thiết kế. Vẽ các bản vẽ thiết kế Lập báo cáo đồ án. 1.1.5 Kết quả nghiên cứu. Nội dung đồ án đã thực hiện bao gồm: 5% thiết kế kiến trúc, 65% thiết kế kết cấu và 30% nền móng. Báo cáo đồ án được trình bày trong 2 tập: Tập đồ án tốt nghiệp. Tập phụ lục thuyết minh tính toán. Bản vẽ thiết kế bao gồm: Bản vẽ kiến trúc: mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng. Bản vẽ mặt bằng kết cấu điển hình. Bản vẽ kết cấu cầu thang. Bản vẽ bể nước. Bản vẽ bố trí thép dầm, cột khung trục 5. Bản vẽ kết cấu móng (2 phương án). 1.2 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 1.2.1 Tổng quan về công trình. Tên công trình: CHUNG CƯ THIÊN HÒA. Tổng diện tích sàn: hơn 14000 (m2). Tổng diện tích mặt bằng xây dựng: hơn 3000 (m2). Chiều cao công trình: +57.9 (m) so với cốt ±0.00 (mặt đất tự nhiên) Vị trí địa lý: đường Phùng Khắc Khoan, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. 1.2.2 Quy mô công trình. Phân cấp công trình: công trình dân dụng – Cấp 2 (Nhà cao tầng cao từ 3 tầng đến 16 tầng). 18 tầng nổi: với tầng 1 và tầng 2 mục đích làm khu thương mại. Các tầng tiếp theo có mục đích căn hộ sang trọng, đầy đủ tiện nghi. 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC. 1.3.1 Bố cục công trình. Mặt bằng tầng điển hình: Có kích thước chiều dài 28m và bề rộng 47m, có 3 khối thang máy hiện đại, phòng căn hộ 1 phòng ngủ và 1 phòng master. SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 16 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Hình 1. 1: Mặt bằng kiến trúc tầng điển hình. Mặt cắt đứng: Công trình gồm 18 tầng cao Tầng trệt và tầng 2 có chiều cao 4.2m và tầng điển hình có chiều cao 3.3 m. Tổng chiều cao công trình là +57.9 (m). 1' 1 2 3 4 5 6 6' Hình 1. 2: Mặt cắt đứng công trình chung cư THIÊN HÒA. SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 17 MSSV:1651160123
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CHUNG CƯ THIÊN HÒA Ma ùi(+57.900) 3 300 S aân thöô ïn g(+54.600) 3 300 Ta àng16(+51.300) 3 300 Ta àng15(+48.000) 3 300 Ta àng14(+44.700) 3 300 Ta àng13(+41.400) 3 300 Ta àng12(+38.100) 3 300 Ta àng11(+34.800) 3 300 Ta àng10(+31.500) 3 300 5 8650 Ta àng9(+28.200) 3 300 Ta àng8(+24.900) 3 300 Ta àng7(+21.600) 3 300 Ta àng6(+18.300) 3 300 Ta àng5(+15.000) 3 300 Ta àng4(+11.700) 3 300 Ta àng3(+8.400) 4 200 Ta àng2(+4.200) Ta àng1(±0.000) Hình 1. 3: Mặt đứng trục 1-6. 1.3.2 Hệ thống giao thông. Hệ thống giao thông đứng: thang bộ và thang máy. 1 thang bộ: bố trí hợp lý theo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy, có cửa chống cháy. 3 thang máy bố trí được bố trí cần khu vực trung tâm của tòa nhà, các căn hộ bố trí sao cho khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng. Hệ thống giao thông ngang: hệ thống hành lang được bố trí giữa tòa nhà, giúp giao thông thuận lợi và ngắn nhất. 1.3.3 Hệ thống điện. Công trình sử dụng điện được cung cấp từ 2 nguồn: lưới điện TP. Hồ Chí Minh và máy phát điện (kèm theo 1 máy biến áp tất cả được đặt dưới tầng hầm để tránh gây ra tiếng ồn và độ rung ảnh hưởng đến sinh hoạt). SVTH: NGUYỄN ANH DŨNG 18 MSSV:1651160123
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tổ chức thi công
156 p | 1317 | 298
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật điện cao áp
109 p | 923 | 284
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế đê chắn sóng
139 p | 384 | 87
-
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật điện cao áp chương 4
17 p | 273 | 78
-
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật điện cao áp chương 3
24 p | 248 | 71
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình
36 p | 304 | 55
-
Đồ án tốt nghiệp kỹ thuật điện cao áp chương 2
36 p | 211 | 55
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật điện, điện tử: Thiết kế hệ thống mái che xếp di động thông minh
76 p | 278 | 37
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế nhà máy bia năng suất 50 triệu lít/năm
155 p | 39 | 23
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn, tiết diện I căng trước
325 p | 24 | 16
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Chung cư Green House
213 p | 25 | 16
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Quy hoạch và thiết kế sơ bộ khu vực nhà ga Tân Kiên
159 p | 29 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Thiết kế khu phức hợp Ngọc Châu
109 p | 27 | 13
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư cầu đường: Thiết kế mới tuyến qua 2 điểm G-H
195 p | 26 | 13
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Chung cư Hòa Thành
122 p | 19 | 12
-
Nâng cao chất lượng đồ án tốt nghiệp đại học ngành cơ khí trường Đại học Nha Trang
25 p | 129 | 11
-
Tài liệu hướng dẫn phần kinh tế đồ án tốt nghiệp chuyên ngành kỹ thuật
11 p | 105 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn