intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Chung cư Green House

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:213

28
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Chung cư Green House" nghiên cứu thiết kế một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Chung cư Green House

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ ĐỀ TÀI: Chung Cư Green House Ngành: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: Ths. Mai Nguyễn Quế Thanh Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Trong Mã số sinh viên : 1351160167 Lớp : XC13 TP. Hồ Chí Minh, Tháng 01 Năm 2019
  2. 1 DANH SÁCH BẢNG BIỂU CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1-10 Bảng 2- 1 Thông số vật liệu bê tông..............................................................................16 Bảng 2- 2 Thông số vật liệu thép...................................................................................16 Bảng 2- 3 Sơ bộ tiết diện sàn .........................................................................................17 Bảng 2- 4 Bảng thống kê phân loại ô sàn ......................................................................18 Bảng 2- 5 Tĩnh tải tác dụng lên sàn điển hình ...............................................................19 Bảng 2- 6 Tĩnh tải tác dụng lên sàn vệ sinh, ban công .. Error! Bookmark not defined. Bảng 2- 7 Tƣờng xây trên sàn tầng điển hình ...............................................................20 Bảng 2- 8 Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn tầng điển hình ............................................21 Bảng 2- 9 Bảng tổng tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình ....................................21 Bảng 2- 10 Bảng tổng tải trọng tác dụng ô sàn S1 ........................................................22 Bảng 2- 11 Hệ số  ,  ..................................................................................................23 Bảng 2- 12 Bảng tổng tải trọng tác dụng ô sàn S2 ........................................................23 Bảng 2- 13 Xác định nội lực cho ô sàn 2 phƣơng .........................................................24 Bảng 2- 14 Xác định nội lực cho ô sàn 1 phƣơng .........................................................25 Bảng 2- 15 Tính toán cốt thép cho ô sàn 2 phƣơng .......................................................25 Bảng 2- 16 Tính toán cốt thép cho ô sàn 1 phƣơng.......................................................27 Bảng 2- 17 Xác định monen tiêu chuẩn ........................................................................31 Bảng 2- 18 Bảng giá trị moment do tải trọng tiêu chuẩn gây ra ô sàn S4 ..........................33 CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH Bảng 3- 1 Bảng tổng hợp kiến trúc cầu thang ...............................................................36 Bảng 3- 2 Tải trọng trên chiếu nghỉ cầu thang ..............................................................38 Bảng 3- 3 Tải trọng trên bản nghiêng cầu thang ...........................................................38 Bảng 3- 4 Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên cầu thang .........................................39 Bảng 3- 5 Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên cầu thang ...........................................39 Bảng 3- 6 Bảng tính toán thép vế thang A ....................................................................43 CHƢƠNG 4 THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI Bảng 4- 1 Thông số vật liệu bê tông..............................................................................45 Bảng 4- 2 Thông số cốt thép..........................................................................................45 Bảng 4- 3 Tĩnh tải phân bố đều trên bản nắp ................................................................47 Bảng 4- 4 Tổng tải trọng tác dụng lên bản nắp .............................................................47 Bảng 4- 5 Kết quả tính toán nội lực ..............................................................................48 Bảng 4- 6 Bảng tính toán cốt thép bản nắp ...................................................................49 Bảng 4- 7 Bố trí thép bản thành.....................................................................................51 Bảng 4- 8 Tĩnh tải phân bố đều trên bản đáy ................................................................52 Bảng 4- 9 Tổng tải trọng tác dụng lên 1m bản đáy .......................................................52 Bảng 4- 10 Bảng giá trị moment bản đáy ......................................................................53 SVTH: - MSSV: 1251160357 Trang 1
  3. Bảng 4- 11 Bảng chọn thép bản đáy ..............................................................................54 Bảng 4- 12 Bảng tải trọng tác dụng lên dầm nắp ..........................................................55 Bảng 4- 13 Bảng tải trọng tác dụng lên dầm đáy ..........................................................55 Bảng 4- 14 Bảng tổng hợp nội lực của hệ dầm bể nƣớc mái ........................................59 Bảng 4- 15 Bảng chọn thép dầm bể nƣớc .....................................................................60 Bảng 4- 16 Bảng tính toán cốt đai dầm bể nƣớc ...........................................................62 Bảng 4- 17 Bảng xác định moment bản nắp do tải tiêu chuẩn gây ra ...........................67 Bảng 4- 18 Bảng xác định moment cho bản đáy do tải trọng tiêu chuẩn tác dụng .......68 Bảng 4- 19 Kiểm tra khả năng bị nứt của cấu kiện .......................................................69 CHƢƠNG 5 TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN Bảng 5- 1 Sơ bộ chọn tiết diện cột giữa ........................................................................72 Bảng 5- 2 Sơ bộ chọn tiết diện cột biên ........................................................................72 Bảng 5- 3 Tĩnh tải tiêu chuẩn tác dụng lên sàn điển hình .............................................79 Bảng 5- 4 Bảng xác định trọng lƣợng tƣờng phân bố trên dầm .. Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 5 Giá trị hoạt tải tác dụng lên sàn ....................................................................80 Bảng 5- 6 Bảng thể hiện đặc điểm công trình ...............................................................81 Bảng 5- 7 Bảng giá trị gió tĩnh theo phƣơng X .............................................................82 Bảng 5- 8 Bảng giá trị gió tĩnh theo phƣơng Y .............................................................82 Bảng 5- 9 Giá trị giới hạn của tầng số giao dộng riêng fL .............................................83 Bảng 5- 10 Các tham số  và  .....................................................................................85 Bảng 5- 11 Hệ số tƣơng quan  i khi xét đến vận tốc gió phụ thuộc vào chiều cao và mặt đón gió  và  .........................................................................................................85 Bảng 5- 12 Hệ số β .......................................................................................................87 Bảng 5- 13 Bảng chu kỳ công trình ...............................................................................87 Bảng 5- 14 Giá trị khối lƣợng từng tầng, tọa độ tâm khối lƣợng, tâm cứng, tâm hình học .................................................................................................................................87 Bảng 5- 15 Biên độ dao động mode 1,2,4 .....................................................................88 Bảng 5- 16 Bảng xác định thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng x, mode 1. .......................................................................................................................................88 Bảng 5- 17 Bảng xác định thành phần động của tải trọng gió theo phƣơng y, mode 2. .......................................................................................................................................89 Bảng 5- 18 Bảng tổng hợp gió tác dụng vào công trình ................................................89 Bảng 5- 19 Các trƣờng hợp tải trọng .............................................................................90 Bảng 5- 20 Tổ hợp tải trọng tính cốt thép .....................................................................90 Bảng 5- 21 Tổ hợp tải trọng tính chuyển vị ..................................................................91 Bảng 5- 22 Bảng hàm lƣợng thép trong cột tối thiểu ....................................................98 Bảng 5- 23 Bảng giá trị nội lực cột biên C18 sân thƣợng .............................................98 Bảng 5- 24 Bảng số liệu tính toán .................................................................................99 Bảng 5- 25 Bảng tính toán thép cột trục 3-A (C18 trong Etabs) .................................102 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 2
  4. Bảng 5- 26 Bảng tính toán thép cột trục 3-B (C8 trong Etabs) ...................................102 Bảng 5- 27 Bảng tính toán thép cột trục 3-C (C7 trong Etabs) ..................................104 Bảng 5- 28 Bảng tính toán thép cột trục 3-D (C6 trong Etabs) .. Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 29 Bảng tính toán thép cột trục 3-E (C5 trong Etabs) ... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 30 Bảng tính toán thép cột trục 3-F (C24 trong Etabs) Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 31 Kết quả tính toán và bố trí thép dầm B60 – Tầng 1..................................107 Bảng 5- 32 Bảng tính cốt thép dầm tầng hầm ............... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 33 Bảng tính cốt thép dầm tầng trệt ................. Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 34 Bảng tính cốt thép dầm tầng lửng ............... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 35 Bảng tính cốt thép dầm tầng 1 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 36 Bảng tính cốt thép dầm tầng 2 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 37 Bảng tính cốt thép dầm tầng 3 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 38 Bảng tính cốt thép dầm tầng 4 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 39 Bảng tính cốt thép dầm tầng 5 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 40 Bảng tính cốt thép dầm tầng 6 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 41 Bảng tính cốt thép dầm tầng 7 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 42 Bảng tính cốt thép dầm tầng 8 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 43 Bảng tính cốt thép dầm tầng 9 .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 44 Bảng tính cốt thép dầm tầng 10 .................. Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 45 Bảng tính cốt thép dầm sân thƣợng ............ Error! Bookmark not defined. Bảng 5- 46 Bảng tính cốt thép dầm mái ........................ Error! Bookmark not defined. CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 3 Bảng 6- 1 Chỉ tiêu cơ lí của các lớp đất. .....................................................................124 Bảng 6- 2 Thông số vật liệu ........................................................................................127 Bảng 6- 3 Kiểm tra cọc điều kiện vận chuyển và cẩu lắp ...........................................128 Bảng 6- 4 Sức chịu tải theo vật liệu ............................................................................131 Bảng 6- 5 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền .......................................................131 Bảng 6- 6 Sức chịu tải do ma sát thành cọc ................................................................131 Bảng 6- 7 Bảng tính toán sức chịu tải cực hạn ma sát bên ..........................................134 Bảng 6- 8 Sức chịu tải theo SPT: ................................................................................135 Bảng 6- 9 Tính sức chịu tải do ma sát thành cọc theo SPT .........................................135 Bảng 6- 10 Tổng hợp sức chịu tải cọc ép ....................................................................136 Bảng 6- 11 Tải trọng tính toán móng M1: ...................................................................137 Bảng 6- 12 Tải trọng tiêu chuẩn móng M1: ................................................................137 Bảng 6- 13 Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc do tổ hợp U1 gây ra: ........................139 Bảng 6- 14 Bảng kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc. ..........................................139 Bảng 6- 15 Tính lún móng khối quy ƣớc ....................................................................144 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 3
  5. Bảng 6- 16 Momen theo phƣơng Y .............................................................................147 Bảng 6- 17 Momen theo phƣơng X .............................................................................147 Bảng 6- 18 Thép đài móng M1: ..................................................................................148 Bảng 6- 19 Tải trọng tính toán móng M1: ...................................................................148 Bảng 6- 20 Tải trọng tiêu chuẩn móng M1: ................................................................148 Bảng 6- 21 Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc do tổ hợp U1 gây ra: ........................150 Bảng 6- 22 Bảng kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc. ..........................................150 Bảng 6- 23 Tính lún móng khối quy ƣớc ....................................................................154 Bảng 6- 24 Momen theo phƣơng Y .............................................................................158 Bảng 6- 25 Momen theo phƣơng X .............................................................................158 Bảng 6- 26 Thép đài móng M1: ..................................................................................159 Bảng 6- 27 Thông số vật liệu ......................................................................................171 Bảng 6- 28 Sức chịu tải theo vật liệu ..........................................................................173 Bảng 6- 29 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền .....................................................174 Bảng 6- 30 Sức chịu tải do ma sát thành cọc (cơ lý) ...................................................175 Bảng 6- 31 Bảng tính toán sức chịu tải cực hạn ma sát bên (cƣờng độ) .....................177 Bảng 6- 32 Sức chịu tải theo SPT: ..............................................................................178 Bảng 6- 33 Tính do ma sát thành cọc theo SPT .........................................................178 Bảng 6- 34 Tải trọng tính toán móng M1 ....................................................................179 Bảng 6- 35 Tải trọng tiêu chuẩn móng M1: ................................................................179 Bảng 6- 36 Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc do tổ hợp U1 gây ra: ........................181 Bảng 6- 37 Bảng kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc. ..........................................181 Bảng 6- 38 Momen theo phƣơng Y .............................................................................187 Bảng 6- 39 Momen theo phƣơng X .............................................................................188 Bảng 6- 40 Thép đài móng M1: ..................................................................................188 Bảng 6- 41 Tải trọng tính toán móng M2: ...................................................................189 Bảng 6- 42 Tải trọng tiêu chuẩn móng M2: ................................................................189 Bảng 6- 43 Bảng tải trọng tác dụng lên các cọc do tổ hợp U1 gây ra: ........................191 Bảng 6- 44 Bảng kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc. ..........................................191 Bảng 6- 45 Momen theo phƣơng Y .............................................................................197 Bảng 6- 46 Momen theo phƣơng X .............................................................................198 Bảng 6- 47 Thép đài móng M2: ..................................................................................198 Bảng 6- 48 Bảng tính khối lƣợng cốt thép trong móng khung trục 3 .........................209 Bảng 6- 49 Bảng tính khối lƣợng cốt thép và bê tông trong móng khung trục 3 ........210 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 4
  6. DANH SÁCH HÌNH VẼ CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1-10 Hình 2- 1 Mặt bằng phân chia ô bản của sàn tầng điển hình ........................................19 Hình 2- 2 Các lớp cấu tạo loại ô sàn A .........................................................................19 Hình 2- 3 Sơ đồ tính sàn 2 phƣơng ................................................................................22 Hình 2- 4 Sơ đồ tính sàn 1 phƣơng ................................................................................23 Hình 2- 5 Cấu tạo thép mũ sàn ......................................................................................29 Hình 2- 6 Chi tiết bẻ móc của thép sàn .........................................................................29 CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH Hình 3- 1Mặt đứng cầu thang bộ tầng điển hình ...........................................................35 Hình 3- 2 Mặt bằng cầu thang bộ tầng điển hình ..........................................................36 Hình 3- 3 Hình minh họa các lớp cấu tạo hoàn thiện cầu thang ...................................37 Hình 3- 4 Sơ đồ tải trọng vế thang A (KN/m) ...............................................................40 Hình 3- 5 Momen vế thang A (kN.m) ...........................................................................40 Hình 3- 6 Lực cắt (-Q)vế thang A (kN) .........................................................................40 Hình 3- 7Phản lực vế thang A (kN)...............................................................................41 Hình 3- 8 Sơ đồ tải trọng vế thang A(kN) .....................................................................41 Hình 3- 9 Momen vế thang A(kN.m) ............................................................................42 Hình 3- 10 Lực cắt (-Q) vế thang A (kN) ......................................................................42 Hình 3- 11 Phản lực vế thang A (kN)............................................................................42 CHƢƠNG 4 THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI Hình 4- 1 Sơ đồ kết cấu hồ nƣớc mái ............................................................................44 Hình 4- 2 Mặt bằng kết cấu bản nắp..............................................................................46 Hình 4- 3 Sơ đồ tính ......................................................................................................47 Hình 4- 4 Sơ đồ tính bản thành......................................................................................50 Hình 4- 5 Biểu đồ moment bản thành ...........................................................................50 Hình 4- 6 Mặt bằng kết cấu bản đáy..............................................................................52 Hình 4- 7 Sơ đồ tính bản đáy .........................................................................................52 Hình 4- 8 Sơ đồ truyền tải vào dầm bản nắp .................................................................54 Hình 4- 9 Sơ đồ truyền tải vào dầm bản đáy .................................................................55 Hình 4- 10 Sơ đồ tính hệ dầm bể nƣớc mái ...................................................................56 Hình 4- 11 Tải trọng sàn truyền lên dầm (kN/m) ..........................................................57 Hình 4- 12 Tải trọng vách bể truyền lên dầm (kN/m) ...................................................57 Hình 4- 13 Biểu đồ Moment (kNm) .............................................................................58 Hình 4- 14 Biểu đồ lực cắt (kNm) .................................................................................58 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 5
  7. Hình 4- 15 Lực tác dụng dầm phụ vào dầm chính ........................................................64 CHƢƠNG 5 TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN Hình 5- 1 Khai báo đặc trƣng vật liệu. ..........................................................................75 Hình 5- 2 Khai báo tiết diện cột dầm. ...........................................................................75 Hình 5- 3 Khai báo tiết diện vách cứng và sàn..............................................................76 Hình 5- 4 Khai báo tải trọng. .........................................................................................76 Hình 5- 5 Khai báo số dạng dao động. ..........................................................................77 Hình 5- 6 Xuất dữ liệu cần để tính gió động .................................................................77 Hình 5- 7 Mặt bằng tầng điển hình trong Etabs. ..........................................................78 Hình 5- 8 Mặt bằng kết cấu tầng điển hình ...................................................................80 Hình 5- 9 Dạng dao động. .............................................................................................84 Hình 5- 10 Sơ đồ mặt đón gió. ......................................................................................84 Hình 5- 11 Đồ thị xác định hệ số động lực .................................................................86 Hình 5- 12 Kiểm tra lại mô hình ...................................................................................92 Hình 5- 13 Tổng tải trọng công trình.............................................................................92 Hình 5- 14 Chuyển vị đỉnh cột trong etab. ....................................................................93 Hình 5- 15 Chuyển vị tƣơng đối giữa các tầng .............................................................93 Hình 5- 16 Tháp chống xuyên thủng ..........................................................................123 CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 3 Hình 6- 1 Mặt cắt địa chất ...........................................................................................126 Hình 6- 2 Độ bền của cọc theo tiêu chuẩn TCVN 10304:2014 ..................................128 Hình 6- 3 Áp lực ngang đất tác dụng lên đài móng.....................................................129 Hình 6- 4 Bố trí khoảng các giữa các cọc móng M1 ...................................................138 Hình 6- 5 Khối móng quy ƣớc.....................................................................................141 Hình 6- 6 Biểu đồ ứng suất gây lún dƣới đáy móng khối quy ƣớc .............................145 Hình 6- 7 Tháp xuyên thủng. .......................................................................................146 Hình 6- 8 Sơ đồ tính cốt thép trong đài .......................................................................147 Hình 6- 9 Bố trí khoảng các giữa các cọc móng M1 ...................................................149 Hình 6- 10 Khối móng quy ƣớc...................................................................................152 Hình 6- 11 Biểu đồ ứng suất gây lún dƣới đáy móng khối quy ƣớc ...........................156 Hình 6- 12 Tháp xuyên thủng. .....................................................................................157 Hình 6- 13 Sơ đồ tính cốt thép trong đài .....................................................................158 Hình 6- 14 Áp lực ngang đất tác dụng lên đài móng...................................................171 Hình 6- 15 Bố trí khoảng các giữa các cọc móng M1 .................................................180 Hình 6- 16 Khối móng quy ƣớc...................................................................................183 Hình 6- 17 Tháp xuyên thủng. .....................................................................................186 Hình 6- 18 Sơ đồ tính cốt thép trong đài .....................................................................187 Hình 6- 19 Bố trí khoảng các giữa các cọc móng M2 .................................................190 Hình 6- 20 Khối móng quy ƣớc. ..................................................................................193 Hình 6- 21 Tháp xuyên thủng. .....................................................................................196 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 6
  8. Hình 6- 22 Sơ đồ tính cốt thép trong đài .....................................................................197 MỤC LỤC CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ...............................11 1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH .................................11 1.2 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH ................................................................................11 1.2.1 Vị trí xây dựng ..............................................................................................11 1.2.2 Điều kiện tự nhiên ........................................................................................11 1.2.3 Quy mô công trình ........................................................................................12 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ................................................................12 1.3.1 Bố cục công trình..........................................................................................12 1.3.2 Giải pháp kỹ thuật ........................................................................................13 1.3.3 Hệ thống chiếu sang và thông gió ................................................................13 1.3.4 Hệ thống PCCC ............................................................................................13 1.3.5 Hệ thống thông tin liên lạc ...........................................................................14 1.3.6 Hệ thống chống sét .......................................................................................14 1.4 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU ....................................................................14 1.5 THÔNG SỐ VẬT LIỆU ......................................................................................15 CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1-10 ...............................................................16 2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG ........................................................................................16 2.2 BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN VÀ PHÂN CHIA Ô BẢN............................................16 2.2.1 Xác định sơ bộ tiết diện kết cấu ..................................................................16 2.2.2 Phân loại ô sàn và liên kết: ...........................................................................17 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ..................................................................................19 2.3.1 Tĩnh tải..........................................................................................................19 2.3.2 Hoạt tải .........................................................................................................21 2.3.3 Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô sàn ....................................................21 2.4 NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN Ô SÀN ..................................................................22 2.4.1 Tính toán bản kê 4 cạch ................................................................................22 2.4.2 Tính toán bản dầm (tính toán cho ô S2) .......................................................23 2.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP ...............................................................24 2.5.1 Tính nội lực ..................................................................................................24 2.5.2 Tính cốt thép .................................................................................................25 2.6 TÍNH ĐỘ VÕNG SÀN .......................................................................................29 2.6.1 Xác định độ cong toàn phần .........................................................................30 2.6.2 Kiểm tra điều kiện không nứt theo công thức sau ........................................31 2.6.3 Kiểm tra độ võng cho ô sàn S4.....................................................................31 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 7
  9. CHƢƠNG 3 THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH ..........................34 3.1 TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CẦU THANG BỘ ................................................34 3.2 CẤU TẠO CẦU THANG THIẾT KẾ ................................................................34 3.2.1 Kích thƣớc chi tiết ........................................................................................34 3.2.2 Giải pháp kết cấu ..........................................................................................36 3.2.3 Vật liệu sử dụng ............................................................................................37 3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ..................................................................................37 3.3.1 Tĩnh tải..........................................................................................................37 3.3.2 Hoạt tải .........................................................................................................39 3.3.3 Tổng hợp tải trọng tác dụng .........................................................................39 3.4 TÍNH TOÁN BẢN THANG ...............................................................................39 3.4.1 Sơ đồ tính......................................................................................................39 3.4.2 Tính nội lực ..................................................................................................39 3.4.3 Tính cốt thép .................................................................................................43 CHƢƠNG 4 THIẾT KẾ BỂ NƢỚC MÁI .................................................................44 4.1 KÍCH THƢỚC BỂ VÀ GIẢI PHÁP KẾT CẤU ................................................44 4.1.1 Kích thƣớc bể ...............................................................................................44 4.1.2 Giải pháp kết cấu ..........................................................................................45 4.1.3 Vật liệu sử dụng ............................................................................................45 4.2 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƢỚC KẾT CẤU .................................................45 4.2.1 Chọn kích thƣớc bản nắp, bản đáy, thành bể ...............................................45 4.2.2 Chọn kích thƣớc dầm, cột.............................................................................46 4.3 TÍNH TOÁN BẢN NẮP .....................................................................................46 4.3.1 Tải trọng tác dụng .........................................................................................47 4.3.2 Sơ đồ tính......................................................................................................47 4.3.3 Tính nội lực ..................................................................................................48 4.3.4 Tính cốt thép .................................................................................................48 4.4 TÍNH TOÁN BẢN THÀNH ...............................................................................49 4.4.1 Tải trọng tác dụng .........................................................................................49 4.4.2 Sơ đồ tính......................................................................................................50 4.4.3 Tính nội lực ..................................................................................................50 4.4.4 Tính cốt thép .................................................................................................51 4.5 TÍNH TOÁN BẢN ĐÁY ....................................................................................51 4.5.1 Tải trọng tác dụng .........................................................................................52 4.5.2 Sơ đồ tính......................................................................................................52 4.6 TÍNH TOÁN HỆ DẦM .......................................................................................54 4.6.1 Dầm nắp........................................................................................................54 4.6.2 Dầm đáy........................................................................................................55 4.6.3 Tính cốt thép .................................................................................................59 4.7 TÍNH TOÁN HỆ CỘT ........................................................................................64 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 8
  10. 4.8 TÍNH ĐỘ VÕNG ................................................................................................65 CHƢƠNG 5 TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN ...........................................................71 5.1 PHƢƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ...........................................................71 5.1.1 Các giả thiết tính toán ...................................................................................71 5.1.2 Kích thƣớc tiết diện ......................................................................................71 5.2 DỰNG MÔ HÌNH, PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG CÔNG TRÌNH ........................74 5.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG ..........................................................78 5.3.1 Tải trọng tác dụng thẳng đứng......................................................................78 5.3.2 Tĩnh tải tác dụng lên công trình....................................................................79 5.3.3 Hoạt tải sàn ...................................................................................................80 5.3.4 Tải trọng gió .................................................................................................81 5.3.5 Tổ hợp tải trọng ............................................................................................90 5.4 XUẤT NỘI LỰC VÀ KIỂM TRA TIÊU CHÍ KẾT CẤU .................................92 5.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO KHUNG TRỤC 3 ............................................93 5.5.1 Tính thép cột .................................................................................................94 5.5.2 Cốt thép ngang trong cột ............................................................................105 5.5.3 Tính toán cốt thép dầm ...............................................................................105 5.5.4 Tính cốt treo ...............................................................................................122 CHƢƠNG 6 TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 3...........................................124 GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: .............................................................124 PHƢƠNG ÁN 1: PHƢƠNG ÁN MÓNG CỌC BTCT ĐÚC SẴN THI CÔNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP ÉP CỌC. .........................................................................127 6.1 CHỌN THÔNG SỐ CỌC VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG: ...................................127 6.1.1 Vật liệu sử dụng: ........................................................................................127 6.1.2 Chọn thông số cọc: .....................................................................................127 6.2 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: ......................................................130 6.2.1 Sức chịu tải cọc theo độ bền vật liệu: .........................................................130 6.2.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lí đất nền: ......................................................131 6.2.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền: ..............................................132 6.2.4 Sức chịu tải theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT: .....................135 6.3 TỔNG HỢP SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ÉP: ..................................................136 6.4 TÍNH TOÁN MÓNG M1 PHƢƠNG ÁN CỌC ÉP: .........................................137 6.4.1 Tải trọng: ....................................................................................................137 tt 6.4.2 Xác định số lƣợng cọc trong đài dựa vào tổ hợp có nội lực N m a x (U1):....137 6.4.3 Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc: ..............................................................138 6.4.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:..............................................................140 6.4.5 Kiểm tra nền dƣới đáy móng khối quy ƣớc ( tính toán theo TTGHII): .....140 6.4.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc: ..............................................................143 6.4.7 Tính đài cọc: ...............................................................................................145 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 9
  11. 6.5 TÍNH TOÁN CHO MÓNG M2 PHƢƠNG ÁN CỌC ÉP.................................148 6.5.1 Tải trọng: ....................................................................................................148 tt 6.5.2 Xác định số lƣợng cọc trong đài dựa vào tổ hợp có nội lực N m a x (U9):....149 6.5.3 Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc: ..............................................................149 6.5.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:..............................................................151 6.5.5 Kiểm tra nền dƣới đáy móng khối quy ƣớc ( tính toán theo TTGHII): .....152 6.5.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc: ..............................................................154 6.5.7 Tính đài cọc: ...............................................................................................156 PHƢƠNG ÁN 2: MÓNG CỌC BTCT THI CÔNG BẰNG PHƢƠNG PHÁP KHOAN NHỒI. .......................................................................................................171 6.6 CHỌN THÔNG SỐ CỌC VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG: ...................................171 6.7 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC: ......................................................173 6.7.1 Sức chịu tải theo vật liệu: ...........................................................................173 6.7.2 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền (TCVN 10304 – 2014) ..........174 6.7.3 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cƣờng độ của đất nền (Theo Phụ lục G, TCVN 10304 – 2014) ......................................................................................................176 6.7.4 Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT ............................178 6.7.5 Chọn sức chịu tải thiết kế cọc.....................................................................178 6.8 TÍNH TOÁN MÓNG M1 PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI: ....................179 6.8.1 Tải trọng: ....................................................................................................179 tt 6.8.2 Xác định số lƣợng cọc trong đài dựa vào tổ hợp có nội lực N m a x (U1):....179 6.8.3 Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc: ..............................................................180 6.8.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:..............................................................182 6.8.5 Kiểm tra nền dƣới đáy móng khối quy ƣớc ( tính toán theo TTGHII): .....182 6.8.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc: ..............................................................185 6.8.7 Tính đài cọc: ...............................................................................................185 6.9 TÍNH TOÁN CHO MÓNG M2 PHƢƠNG ÁN CỌC KHOAN NHỒI ............189 6.9.1 Tải trọng: ....................................................................................................189 tt 6.9.2 Xác định số lƣợng cọc trong đài dựa vào tổ hợp có nội lực N m a x (U9):....189 6.9.3 Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc: ..............................................................190 6.9.4 Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm:..............................................................192 6.9.5 Kiểm tra nền dƣới đáy móng khối quy ƣớc ( tính toán theo TTGHII): .....192 6.9.6 Kiểm tra lún khối móng quy ƣớc: ..............................................................195 6.9.7 Tính đài cọc: ...............................................................................................195 6.10 SO SÁNH VÀ CHỌN PHƢƠNG ÁN MÓNG HỢP LÝ ................................209 6.10.1 Khối lƣợng vật tƣ và thi công các phƣơng án ..........................................209 6.10.2 So sánh phƣơng án móng .........................................................................210 6.10.3 Theo điều kiện thi công ............................................................................210 6.10.4 Kết luận ....................................................................................................211 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 10
  12. TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................212 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Để Đất nƣớc Việt Nam hoàn thành tốt sự nghiệp “Công nghiệp hóa – hiện đại hóa” trƣớc năm 2020. Ngành xây dựng giữ một vai trò thiết yếu trong chiến lƣợc xây dựng đất nƣớc. Trong vài năm trở lại đây, cùng với sự đi lên của nền kinh tế nƣớc ta cũng nhƣ của thành phố Hồ Chí Minh và nhất là sau khi Việt Nam gia nhập WTO thì tình hình đầu tƣ của nƣớc ngoài vào thị trƣờng ngày càng rộng mở, đã mở ra một triển vọng thật nhiều hứa hẹn đối với việc đầy tƣ xây dựng các cao ốc chung cƣ với chất lƣợng cao cùng với mức sống và nhu cầu của ngƣời dân ngày càng đƣợc nâng cao, kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn. Thành phồ Hồ Chí Minh với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn nhất nƣớc, với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng, báo chí… đang từng bƣớc xây dựng cơ sở hạ tầng. Có thể nói sự xuất hiện các cao ốc chung cƣ, nhà cao tầng trong thành phố không những đáp ứng đƣợc nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng, góp phần tích cực tạo nên một bộ mặt mới cho thành phố: một thành phố hiện đại, văn minh xứng đáng là trung tâm số một về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả nƣớc. Bên cạnh đó, sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã góp phần tích cực vào việc phát triển ngành xây dựng của thành phố và cả nƣớc thông qua việc áp dụng các kỹ thuật mới, công nghệ mới trong tính toán, thi công và xử lý thực tế. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay Đất nƣớc đang chuyển mình hội nhập và là giai đoạn phát triển rầm rộ nhất trên tất cả các lĩnh vực. Khi đất nƣớc càng phát triển thì thông tin giải trí của con ngƣời càng cao. Chính vì thế mà công trình chung cƣ cao cấp Hoàn Mỹ đƣợc đầu tƣ xây dựng nhằm đáp ứng một phần những nhu cầu nêu trên tạo đƣợc qui mô lớn cho cơ sở hạ tầng, cũng nhƣ cảnh quan đẹp cho thành phố. 1.2 ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH 1.2.1 Vị trí xây dựng Dự kiến xây dựng tại Quận Tân Bình, Thành Phố Hồ Chí Minh, công trình nằm ở vị trí thoáng và đẹp, tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hoà hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu dân cƣ. 1.2.2 Điều kiện tự nhiên Công trình ở TP Hồ Chí Minh nên chịu ảnh hƣởng của khí hậu nơi đây: nóng, ẩm và nhiều mƣa. Mực nƣớc ngầm rất sát mặt đất, ổn định ở độ sâu -2,7 m dƣới mặt đất tự nhiên. Xem xét các đặc điểm khí hậu, từ đó có đƣợc cái nhìn tổng quan, và sẽ giúp cho chủ đầu tƣ, đơn vị thiết kế, thi công xác định đƣợc thời gian tốt để xây dựng công trình cũng nhƣ có biện pháp đẻ phòng tránh khi gặp thời tiết xấu. Đặc điểm khí hậu TP Hồ Chí Minh đƣợc chia làm 2 mùa rõ rệt (theo số liệu của trung tâm khí tƣợng Tân Sơn Nhất ): Mùa nằng: từ tháng 12 đến tháng 4 có: nhiệt độ cao nhất: 400C, nhiệt độ trung bình: 320C, nhiệt độ thấp nhất: 180C, lƣợng mƣa thấp nhất: 0,1mm, lƣợng mƣa cao nhất: 300mm, độ ẩm tƣơng đối trung bình: 85,5% SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 11
  13. Mùa mƣa: từ tháng 5 đến tháng 11 có: nhiệt độ cao nhất: 36 0C, nhiệt độ trung bình: 280C, nhiệt độ thấp nhất: 230C, lƣợng mƣa trung bình: 274,4mm, lƣợng mƣa thấp nhất: 31mm (tháng 11), lƣợng mƣa cao nhất : 680mm (tháng 9), độ ẩm tƣơng đối trung bình: 77,67%, độ ẩm tƣơng đối thấp nhất: 74%, độ ẩm tƣơng đối cao nhất: 84%. Lƣợng bốc hơi trung bình: 28mm/ngày, lƣợng bốc hơi thấp nhất: 6,5mm/ngày. Hƣớng gió: Hƣớng gió chủ yếu là Đông Nam và Tây Nam với vận tốc trung bình 2,5m.s, thổi mạnh nhất vào mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 12. Ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ (tháng 12 – tháng 1). Tầng suất gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 14 – 16m/s. Hầu nhƣ không có gió bão, gió giật và gió xoáy thƣờng xảy ra vào đầu và cuối mùa mƣa (tháng 9). Sƣơng mù: số ngày có sƣơng mù trong năm từ 10 – 15 ngày, tháng có nhiều sƣơng mù nhất là tháng 10, 11 và 12. Tp Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít chịu ảnh hƣởng của gió bão, gió mùa và áp thấp nhiệt đới. 1.2.3 Quy mô công trình Quy mô diện tích: 46.8 x 35.2 =1647.36 m2 1.3 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC 1.3.1 Bố cục công trình 1.3.1.1 Mặt bằng Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 46,8 m,chiều rộng 35,2 m chiếm diện tích đất xây dựng là 2000 m2. Công trình gồm 12 tầng nổi, cốt 0,00m đƣợc chọn đặt tại mặt sàn tầng trệt. Chiều cao công trình là 45,9 m tính từ cốt 0,00m Tầng trệt và lửng: Dùng làm khu vực kinh doanh siêu thị nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ vui chơi giải trí... cho các hộ gia đình cũng nhƣ nhu cầu chung của khu vực. Ngoài ra bố trí nhà trẻ, các phòng vệ sinh, phòng quản lí, phòng kỹ thuật. Tầng 1 – 10 :Bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở. Sân thƣợng : Bố trí các phòng kỷ thuật thang máy và bể nƣớc mái. Cấp công trình: Công trình cấp II, bậc chịu lửa cấp II (Nghị định số 15/2013/NĐ-CP). Công trình có mặt bằng chữ nhật tƣơng đối đơn giản, không gian bố trí tƣơng đối chặt chẽ liên hệ các không gian chức năng, tận dụng triệt để diện tích mặt bằng. Các căn hộ đƣợc bố trí bên ngoài đảm bảo thông thoáng, chiếu sáng tự nhiên, tạo các điểm nhìn tốt ra cảnh xung quanh, các chỉ giới xây dựng và khoảng lùi đƣợc đảm bảo. 1.3.1.2 Mặt đứng Hình dáng cao vút, vƣơn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dƣới thấp với kiểu dáng hiện đại, mạnh mẽ, nhƣng cũng không kém phần mền mại thể hiện qui mô và tầm vóc của công trình tƣơng xứng với chiến lƣợt phát triển của đất nƣớc. Sử dụng, khai thác triết để nét hiện đại với cửa kính lớn, tƣờng ngoài đƣợc hoàn thiện bằng sơn nƣớc. 1.3.1.3 Giao thông phương đứng Giao thông theo phƣơng đứng gồm hệ thống thang máy và thang bộ. Cầu thang bộ là dạng cầu thang kín dùng để thoát hiểm khi gặp sự cố, đặt ở bên khu nhà, tiết SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 12
  14. kiệm diện tích giao thông. Hệ thống thang máy gồm 4 thang máy dành cho phục vụ sinh hoạt suốt chiều cao nhà. 1.3.1.4 Giao thông phương ngang Sảnh thang máy đƣợc tận dụng làm hành lang đi lại hài hòa về kiến trúc và công năng của công trình. 1.3.2 Giải pháp kỹ thuật 1.3.2.1 Hệ thống điện Hệ thống điện sử dụng trực tiếp hệ thống điện thành phố, có bổ sung hệ thống điện dự phòng, nhằm đảm bảo cho tất cả các trang thiết bị trong tòa nhà có thể hoạt động đƣợc trong tình huống mạng lƣới điện trong thành phố bị cắt đột xuất. Điện năng phải bảo đảm cho hệ thống thang máy, hệ thống lạnh có thể hoạt động liên tục. Máy điện dự phòng 250KVA đƣợc đặt ở tầng hầm, để giảm bớt tiếng ồn và rung động không ảnh hƣởng tới sinh hoạt. Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tƣờng và các hộp Gain. Hệ thống ngắt điện tự động từ 1A đến 50A bố trí theo tầng và khu vực, bảo đảm an toàn khi có sự cố xảy ra. 1.3.2.2 Hệ thống cung cấp nước Nƣớc cung cấp cho công trình đƣợc lấy trực tiếp từ mạng lƣới cấp nƣớc thành phố. Nƣớc này đƣợc đƣa xuống các hầm chứa ở tầng hầm phụ rồi đƣợc hệ thống bơm lên hồ chứa ở trên sân thƣợng. Từ đó nƣớc đƣợc phân phối lại cho các căn hộ theo một hệ thống các đƣờng ống thích hợp. Đặc biệt nƣớc sinh hoạt (uống, nấu ăn…) phải qua xử lý lại trƣớc khi sử dụng. Hệ thống ống nƣớc đƣợc đƣa đi trong các hộp Gain đƣợc bố trí hợp lý. 1.3.2.3 Hệ thống thoát nước Nƣớc thải từ các tầng đƣợc tập trung về khu xử lý và bể tự hoại đặt ở tầng hầm. Các đƣờng ống đứng qua các tầng đều đƣợc bọc Gain, đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Nƣớc mƣa trên mái đƣợc thu gôm về các phễu thu có cầu chắn rác D100, thông qua các ống thoát đứng, toàn bộ nƣớc mƣa trên mái đƣợc đƣa xuống đi ngầm dƣới đất đến các hố ga thu nƣớc mƣa ngoài nhà và đƣợc dẫn ra ngoài cống thải chung của thành phố Tại dốc xuống của tầng hầm bố trí mƣơng thu nƣớc vào hồ thu nƣớc ngăn không cho nƣớc mƣa tràn vào trong tầng hầm. Đặt bơm chuyển nƣớc trong hố thu bơm nƣớc ra ngoài tòa nhà vào hố ga thu nƣớc mƣa bên ngoài. 1.3.3 Hệ thống chiếu sang và thông gió 1.3.3.1 Hệ thống chiếu sáng Bốn mặt của công trình điều có ban công thông gió, toàn bộ tòa nhà đƣợc chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên.(thông qua các cửa sổ đƣợc lắp đặt bằng kính phản quang của các tòa nhà) và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống của cầu thang, hành lang nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm đèn chiếu sáng 1.3.3.2 Hệ thống thông gió Công trình đƣợc bố trí máy điều hòa ở các phòng. Ở các tầng đều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên. Riêng tầng hầm có bố trí thêm các khe thông gió và chiếu sáng. SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 13
  15. 1.3.4 Hệ thống PCCC Công trình BTCT bố trí tƣờng ngăn bằng gạch rỗng vừa cách âm vừa cách nhiệt. Ở mỗi tầng đều đƣợc bố trí một chỗ đặt thiết bị chữa cháy (vòi chữa cháy dài khoảng 20m, bình xịt CO2. Bể chứa nƣớc trên mái khi cần thì tham gia chữa cháy. Ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp thiết bị tự động báo cháy. Các tầng lầu đều có cầu thang đủ đảm bảo thoát ngƣời khi có sự cố về cháy nổ. Bên cạnh đó trên đỉnh mái mặt bằng mái còn có hồ nƣớc lớn phòng cháy chữa cháy. 1.3.5 Hệ thống thông tin liên lạc Hệ thống thông tin liên lạc đƣợc lắp đặt trực tuyến (các căn hộ nhận điện thoại từ bên ngoài gọi đến không cần qua tổng đài). Việc lắp đặt điện thoại sử dụng ra bên ngoài cho từng căn hộ sẽ do khách hàng ký hợp đồng trực tiếp với bƣu điện. Hệ thống Angten truyền hình đƣợc bố trí một thiệt bị thu sóng trên mái sau khi qua thiết bị chia và ổn định tín hiệu đƣợc nối bằng cáp đến từng căn hộ. Ngoài ra từng các căn còn đƣợc lắp hệ thống truyền hình cáp (dự kiến mỗi hộ có từ 2 – 3 vị trí sử dụng truyền hình). 1.3.6 Hệ thống chống sét Thiết kế chống sét căn cứ theo tiêu chuẩn 20 TCVN 46-84 chống sét cho công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật: Chống sét đánh thẳng: cấp 1 Chống cảm ứng điện tĩnh và cảm ứng điện từ cấp 1. Chống điện cao áp của sét lan truyền từ đƣờng dây, ống kim loại đặt nổi ở bên ngoài dẫn vào cấp 1. Kim thu sét là loại kim chủ động có bán kính bảo vệ mức 3 không nhỏ hơn 25m ở độ cao thấp hơn kim 6m. Kim đƣợc gắn giá đỡ bằng ống sắt trãng kẽm có đƣờng kính thay đổi từ 34 đến 49. Tùy vị trí thực tế có thể lắp đặt các bộ giằng trụ. Dây dẫn thoát sét dùng dây cáp đồng 70-95mm2 có bọc PVC đƣợc đi cách tƣờng 20mm hoặc đi âm tƣờng trong ống PVC. Đƣờng dây dẫn thoát sét riêng biệt cho kim thu sét và có hệ thống tiếp đất riêng. Hộp nối tiếp địa sẽ tiếp đất bằng các cọc tiếp địa. Cọc tiếp địa sẽ đƣợc mạ đồng. Cọc tiếp địa có đƣờng kính nhỏ hơn 16mm và lớp mạ đồng sẽ không mỏng hơn 2mm. Đầu cuối của cọc đồng có mũi nhọn bằng thép cứng. Cọc tiếp địa sẽ đƣợc đóng vào đất bên trong hồ tiếp địa. Sau khi đóng tiếp địa phải có điện trở nhó hơn 10Ω. Trong trƣờng hợp việc tiếp đất bằng số cọc tiếp đất theo thiết kế không đủ thấp, thì các hố tiếp địa phải đƣợc sử dụng bằng hóa chất hoặc khoan sâu tới vùng đất sét và ẩm. Khoảng cách giữa các cọc tiếp địa tối thiểu là 3m. Cọc tiếp địa phải đƣợc nối với nhau bằng dây cáp đồng có tiết diện 60-70mm2. Dây nối và cọc tiếp địa phải đƣợc nối với nhau bằng kẹp nối bằng đồng hoặc hàn nhiệt. Các mối nối phải đƣợc nằm trong phạm vi hố tiếp đất có nắp đậy và có thế tháo đƣợc dễ dàng thuận tiện cho việc bảo trì. 1.4 GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KẾT CẤU Hệ chịu lực chính của công trình chủ yếu là các cấu kiện sàn, khung và vách cứng. SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 14
  16. Vách cứng: chủ yếu chịu tải trọng ngang. Bố trí hệ thống vách dọc theo chu vi của thang máy tạo hệ lõi, 4 góc công trình cùng chịu lực và chu vi công trình để chống xoắn tốt. Hệ khung chịu lực: Đƣợc hình thành dựa vào sự liên kết giữa các cấu kiện đứng( cột..) và cấu kiện ngang( dầm, sàn..). Liên kết cứng giữa các nút giao nhau của chúng, các khung phẳng liên kết tạo thành hê khung không gian chịu lực. Sàn: xem nhƣ tuyệt đối cứng trong mặt phẳng làm việc, bản sàn chỉ chịu tác động thẳng đứng và bỏ qua sự tác động của tải trọng ngang và chức năng chính là tiếp nhận và phân phối tải trong xuống móng. 1.5 THÔNG SỐ VẬT LIỆU 1.5.1 Cường độ tính toán của vật liệu 1.5.1.1 Bê tông móng, vách cứng - Cấp độ bền của bê tông B30:  Rb = 17 MPa  Rbt = 1,2 MPa  En = 32500 MPa 1.5.1.2 Bê tông Cột, dầm, sàn, cầu thang, bể nước, c c - Cấp độ bền của bê tông B25:  Rb = 14,5 MPa  Rbt = 1,05 MPa  En = 30000 MPa 1.5.1.3 Cốt thép - Cốt thép AIII dùng cho cấu kiện cầu thang, bể nƣớc, cột, vách có   1 0 m m  Rsc = 365 MPa  Rs = 365 MPa  Rsw = 290 MPa  Es = 200000 Mpa - Cốt thép AII dùng cho cấu kiện dầm sàn có   10 m m  Rsc = 280 MPa  Rs = 280 MPa  Rsw = 225 MPa  Es = 210000 Mpa - Cốt thép AI dùng cho cấu kiện có   10 m m  Rsc = 225 MPa  Rs =225 MPa  Rsw = 175 MPa  Es = 210000 Mpa SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 15
  17. CHƢƠNG 2 THIẾT KẾ SÀN TẦNG 1-10 ( SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH) 2.1 VẬT LIỆU SỬ DỤNG 2.1.1 Vật liệu sử dụng Bảng 2- 1 Thông số vật liệu bê tông Rb Rbt En Cấp độ bền bê tông (MPa) (MPa) (MPa) B25 14,5 1,05 30000 Bảng 2- 2 Thông số vật liệu thép Rsc Rs Rsw En Loại thép (MPa) (MPa) (MPa) (MPa) AI 225 225 175 210000   8 mm AII 280 280 225 210000 .  8 mm . 2.2 BỐ TRÍ HỆ DẦM SÀN VÀ PHÂN CHIA Ô BẢN 2.2.1 Xác định sơ bộ tiết diện kết cấu 2.2.1.1 Ch n chiều dày sàn Quan niệm tính: xem sàn là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của nó, sàn không dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang. Chuyển vị của mọi điểm trên sàn là nhƣ nhau. Chọn chiều dày sàn theo khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi công ( nên là bội số của 10mm ). Ngoài ra cũng cần h s  h m in . Theo TCXDVN 5574 : 2012 quy định chiều dày bản toán khối không đƣợc nhỏ hơn: + Đối với sàn mái: 40 mm + Đối với sàn nhà ở và công trình công trình công cộng: 50 mm Theo sách Sàn sƣờn bêtông toàn khối của GS. TS Nguyễn Đình Cống thì chiều dày sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng tác dụng có công thức sơ bộ nhƣ sau: D hs  Ln m 1 1 + Bản chịu uốn một phƣơng: hs  ( : ) Ln 30 35 1 1 + Bản chịu uốn hai phƣơng: hs  ( : ) Ln 40 45 SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 16
  18. Trong đó Ln là nhịp tính toán nhƣng để đơn giản có thể lấy nhịp nguyên hoặc nhịp thông thủy từ 1 ô bản lớn nhất rồi chọn cho các ô còn lại: Bảng 2- 3 Sơ bộ tiết diện sàn sb sb Ln h1 h2 hchọn STT Loại ô bản (mm) (mm) (mm) (mm) 1 Bản 1 phƣơng 2500 116 100 110 2 Bản 2 phƣơng 4500 112 100 110 Để tiện cho thi công thống nhất chọn chiều dày sàn là hs = 110 (mm) 2.2.1.2 Ch n tiết diện dầm: Theo GS.TS Nguyễn Đình Cống thì tiết diện dầm phụ thuộc vào nhịp dầm, có công thức sơ bộ nhƣ sau: Dầm chính (l=7.5m) 1 1 1 1 +h=(  )l=(  ) 7500 = (937 – 625) mm → Chọn h = 800 mm. 8 12 8 12 1 1 1 1 +b=(  )h=(  ) 800=(400 –266) mm ; bdầm ≤ bcột → Chọn b = 300 mm. 2 3 2 3 Vậy dầm chính có kích thƣớc tiết diện: 350  800 mm. Hệ dầm phụ chia nhỏ ô sàn: (l=7m) 1 1 1 1 +h=(  )l=(  ) 700 = (583 – 350) mm → Chọn h = 400 mm. 12 20 12 20 1 1 1 1 +b=(  ) h =(  ) 400=(200 –133) mm ; bdầm ≤ bcột → Chọn b = 200 mm. 2 3 2 3 Vậy hệ dầm phụ có kích thƣớc tiết diện: 200  400 mm. 2.2.2 Phân loại ô sàn và liên kết: Xem các ô bản loại dầm nhƣ các ô bản đơn, bê tông đổ toàn khối, không xét ảnh hƣởng các ô bản kế cận. Ô bản tính theo sơ đồ đàn hồi. Nhịp tính toán là khoảng cách giữa hai trục dầm. hd Xét tỷ số: hs hd + Nếu tỷ số < 2 và liên kết ít nhất 3 trên 4 cạnh hoặc 2 cạnh liền kề hs  Bản làm việc 2 phƣơng. hd + Nếu tỷ số  2 và liên kết 1 cạnh hoặc 2 cạnh đối diện hs  Bản làm việc 1 phƣơng. SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 17
  19. hd Xét tỷ số: để xác định liên kết giữa dầm và sàn. hs + Liên kết ngàm: khi bản đƣợc đổ toàn khối với dầm hoặc tƣờng bê tông, chiều cao dầm lớn hơn 3 lần chiều dày bản h d  3 . h s . + Liên kết khớp ( tựa đơn): khi bản lắp ghép với dầm hoặc dầm sàn toàn khối nhƣng h d  3 h s . Dƣạ vào các điều kiện trên ta nhận thấy: + Vì tất cả chiều cao dầm đều có hd > 400 (mm) và hs = 110 (mm). hd 400 Nên   3, 6 3 > 3 đồng thời bê tông đổ toàn khối với dầm hs 110  Tất cả bản sàn liên kết ngàm với dầm. Căn cứ vào cấu tạo , điều kiện liên kết và kích thƣớc của từng ô sàn, ta phân loại ô sàn nhƣ sau: Bảng 2- 4 Bảng thống kê phân loại ô sàn Ô SÀN SỐ LƢỢNG L1 L2 L2/L1 LOẠI Ô SÀN 1 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 2 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 3 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 4 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 5 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 6 2 3.5 7.5 2.14 SÀN 1 PHƢƠNG 7 1 4 7.5 1.88 SÀN 2 PHƢƠNG 8 2 4 4.5 1.13 SÀN 2 PHƢƠNG 9 2 4.5 7 1.56 SÀN 2 PHƢƠNG 10 2 3.5 4.5 1.29 SÀN 2 PHƢƠNG 11 2 3.5 4.5 1.29 SÀN 2 PHƢƠNG 12 2 4.5 7 1.56 SÀN 2 PHƢƠNG 13 2 3 7 2.33 SÀN 1 PHƢƠNG 14 2 3 7 2.33 SÀN 1 PHƢƠNG 15 2 3 7 2.33 SÀN 1 PHƢƠNG 16 2 3 4 1.33 SÀN 2 PHƢƠNG 17 1 4 4.4 1.10 SÀN 2 PHƢƠNG 18 2 4.4 7 1.59 SÀN 2 PHƢƠNG 19 2 3 4.4 1.47 SÀN 2 PHƢƠNG SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 18
  20. Hình 2- 1 Mặt bằng phân chia ô bản của sàn tầng điển hình 2.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG 2.3.1 Tĩnh tải 2.3.1.1 Cấu tạo sàn Gaïch Ceramic Lôùp vöõa loùt Baûn BTCT Lôùp vöõa traùt SCTH: LÝ THANH TRONG - MSS:1351160167 Trang 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2