intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Quy hoạch và thiết kế sơ bộ khu vực nhà ga Tân Kiên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:159

31
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Quy hoạch và thiết kế sơ bộ khu vực nhà ga Tân Kiên" đã tiến hành thu thập tài liệu về khu vực nghiên cứu, phân tích đánh giá dựa trên cơ sở dữ liệu đã thu thập được; phân tích các bản đồ hiện trạng và định hướng quy hoạch dựa trên các quy hoạch đã có; dựa vào báo cáo có sẵn của TEDI SOUTH thực hiện để triển khai quy hoạch cho đô thị nghiên cứu; khảo sát dự báo nhu cầu giao thông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Quy hoạch và thiết kế sơ bộ khu vực nhà ga Tân Kiên

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TÊN ĐỀ TÀI: QUY HOẠCH VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ KHU VỰC NHÀ GA TÂN KIÊN GVHD: TS. ĐỖ KHÁNH HÙNG SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN TP. Hồ Chí Minh, năm 2020
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG MỤC LỤC Danh mục hình ảnh .......................................................................................................... 4 Danh mục bảng biểu ........................................................................................................ 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................... 8 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................... 8 1.2. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ. ..................................................................................... 8 1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................................... 9 1.4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................... 9 1.5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................ 10 CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU .......... 11 2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN ...................................................................................... 11 2.1.1. Vị trí địa lí : .................................................................................................. 11 2.1.2. Địa hình : ..................................................................................................... 12 2.1.3. Thổ nhưỡng .................................................................................................. 12 2.1.4. Khí hậu......................................................................................................... 12 2.2. TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI ........................................................................ 15 2.2.1. Diện tích và dân số: ...................................................................................... 15 2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế .......................................................................... 16 2.2.3. Tăng trưởng kinh tế ...................................................................................... 17 2.3. HIỆN TRẠNG VỀ SỬ DỤNG ĐẤT .................................................................... 19 2.4. HIỆN TRẠNG XÂY DỰNG KIẾN TRÚC CẢNH QUAN .................................. 23 2.4.1. Đánh giá hiện trạng nhà ở ............................................................................. 23 2.4.2. Hiên trạng hệ thống hạ tầng xã hội ............................................................... 23 2.5. HIỆN TRẠNG MẠNG LƯỚI GIAO THÔNG ..................................................... 25 2.5.1. Hiện trạng giao thông đường bộ ................................................................... 25 2.5.2. Hiện trạng về giao thông đường thủy ............................................................ 27 2.5.3. Hiện trạng về giao thông công cộng ............................................................. 27 2.6. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC ......................................................... 27 CHƯƠNG 3. GA TÂN KIÊN TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO SÀI GÒN – CẦN THƠ ........................................................................................................ 29 3.1. TỔNG QUAN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO SÀI GÒN – CẦN THƠ .... 29 3.2. CÁC PHƯƠNG ÁN ĐỀ XUẤT ........................................................................... 30 3.3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT .................................................................................... 33 3.4. CÁC TIÊU CHUẨN, QUI TRÌNH CHÍNH ......................................................... 34 3.4.1. Tiêu chuẩn trong nước .................................................................................. 34 3.4.2. Tiêu chuẩn nước ngoài ................................................................................. 35 3.5. TỔNG QUAN VỀ GA TÂN KIÊN ...................................................................... 35 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 1
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG 3.6. GA TÂN KIÊN THEO HƯỚNG ĐÔ THỊ THÔNG MINH ...................................37 3.6.1. Khái niệm .....................................................................................................37 3.6.2. Các cơ sở pháp lý..........................................................................................38 3.6.3. Các cơ sở lý thuyết .......................................................................................38 3.6.4. Cơ sở thực tiễn quy hoạch đô thị của các nước trên thế giới ..........................39 3.6.5. Tính chất và chức năng của đô thi ga Tân Kiên .............................................61 3.6.6. Định hướng phát triển không gian đô thị .......................................................63 3.6.7. Quy hoạch sử dụng đất .................................................................................66 3.6.8. Quy hoạch giao thông đến năm 2030 ............................................................72 CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ KỸ THUẬT NHÀ GA TÂN KIÊN ...................................76 Cơ sở thiết kế: ................................................................................................................76 4.1. LƯU LƯỢNG HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA. ...............................................77 4.2. XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC NHÀ GA: ................................................................ 78 4.2.1. Kích thước sân ga. ........................................................................................78 4.2.2. Kích thước các đoạn di chuyển của hành khách: ...........................................80 4.3. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA GA HÀNG HÓA: .......................................80 4.4. CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CỦA GA TÂN KIÊN (TUYẾN SG – CT): ..........81 4.5. THIẾT KẾ KĨ THUẬT KHU VỰC NHÀ GA ĐƯA ĐÓN KHÁCH. ....................83 4.5.1. Thiết kế kĩ thuật khu vực di chuyển của tàu (tầng trệt) ..................................83 4.5.2. Tính toán cốt thép của sàn & dầm .................................................................84 TẦNG TRỆT (khu vực có tàu chạy) ................................................................ 84 KE GA (Khu vực khách lên xuống tàu) ..........................................................90 TẦNG 1. (Phòng đợi tàu) .................................................................................96 TẦNG MÁI ..................................................................................................... 103 4.5.3. Tính toán cốt thép cho cột ........................................................................... 109 4.5.4. Tính toán móng cọc khoan nhồi cho kết cấu ............................................... 115 CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ THI CÔNG NHÀ GA ...................................................... 131 5.1. CÔNG NGHỆ THI CÔNG NHÀ GA ................................................................. 131 5.1.1. Sơ đồ tổng quác và trình tự thi công phần thô nhà ga: ................................. 131 5.1.2. Khoan cọc và thi công đài móng ................................................................. 131 5.1.3. Thi công cổ cột và dầm sàn trệt ................................................................... 137 5.1.4. Thi công dầm sàn ke ga và tầng 1. .............................................................. 139 5.1.5. Thi công dầm sàn mái ................................................................................. 141 5.1.6. Thi công cột (từ tầng trệt đến tầng mái) ...................................................... 142 5.1.7. Thi công tường gạch ................................................................................... 143 5.2. AN TOÀN LAO ĐỘNG .................................................................................... 144 5.2.1. Huấn luyện về an toàn lao động .................................................................. 144 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 2
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG 5.2.2. Chuẩn bị cho tình huống khẩn cấp .............................................................. 145 5.2.3. Kiểm soát các quy trình lao động................................................................ 147 5.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ............ 147 5.3.1. Kiểm soát ô nhiễm không khí ..................................................................... 147 5.3.2. Kiểm soát tiếng ồn: .................................................................................... 148 5.3.3. Kiểm soát rung: .......................................................................................... 148 5.3.4. Kiểm soát ô nhiễm nguồn nước: ................................................................. 148 5.3.5. Kiểm soát chất thải: .................................................................................... 149 5.3.6. Kiểm soát đất thải:...................................................................................... 150 5.3.7. Giao thông.................................................................................................. 150 5.3.8. Báo cáo ...................................................................................................... 150 5.4. TIẾN ĐỘ THI CÔNG NHÀ GA TÂN KIÊN. .................................................... 150 5.4.1. Cơ sở chung ............................................................................................... 150 5.4.2. Công tác chuẩn bị ....................................................................................... 151 5.4.3. Tổ chức bộ máy thi công ............................................................................ 152 5.4.4. Nội dung công tác chuẩn bị ........................................................................ 152 5.4.5. Chuẩn bị điều kiện và vật chất cơ bản ở công trường .................................. 152 5.4.6. Lịch thi công .............................................................................................. 152 CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ KHU DEPOT TOA XE, ĐẦU MÁY............................... 154 6.1. KHÁI NIỆM DEPOT TOA XE.......................................................................... 154 6.2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA KHU DEPOT TOA XE: .......................... 154 6.2.1. Vai trò của khu depot ................................................................................. 154 6.2.2. Các chức năng của khu depot toa xe ........................................................... 154 6.3. CÁC BỘ PHẬN CỦA KHU DEPOT TOA XE .................................................. 154 6.4. PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA DEPOT TOA XE ................................................... 155 6.5. PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG KHU DEPOT TOA XE ......................................... 155 6.6. KHÁI NIỆM DEPOT ĐẦU MÁY ..................................................................... 156 6.7. CHỨC NĂNG NHIỆM VỤ CỦA KHU DEPOT ................................................ 156 6.7.1. Vai trò chính của depot............................................................................... 156 6.7.2. Các chức năng cơ bản của depot ................................................................. 156 6.8. CÁC BỘ PHẬN TRONG KHU DEPOT. ........................................................... 156 6.9. PHẠM VI ÁP DỤNG CỦA DEPOT ĐẦU MÁY ............................................... 157 6.10. PHƯƠNG ÁN XÂY DỰNG KHU DEPOT ĐẦU MÁY .................................. 157 CHƯƠNG 7. ĐỀ XUẤT NHÀ GA TÂN KIÊN ........................................................ 158 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 3
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1: Khu vực nghiêng cứu xã Tân Kiên ....................................................................11 Hình 2: Nhiệt độ trung bình tại xã Tân Kiên...................................................................12 Hình 3: Vận tốc gió trung bình tại xã Tân Kiên ..............................................................13 Hình 4: Độ ẩm trung bình tại xã Tân Kiên ......................................................................13 Hình 5: Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh ............................................................... 16 Hình 6: Biểu đồ Cơ cấu ngành kinh tế huyện Bình Chánh giai đoạn 2011-2015 .............17 Hình 8: Cơ cấu sử dụng đất tại xã Tân Kiên năm 2015 ...................................................19 Hình 9: Tổng thế khu quy hoạch ....................................................................................21 Hình 10: Bản vẽ chi tiết khu vực quy hoạch ...................................................................22 Hình 11: Infographic dự án ............................................................................................29 Hình 12: Sơ đồ các phương án tuyến ..............................................................................32 Hình 13: Vị trí Ga Tân Kiên đề xuất...............................................................................36 Hình 14: Bố trí tổng thế Ga Tân Kiên.............................................................................37 Hình 15: Đô thị thông minh ............................................................................................37 Hình 16: Cơ chế đô thị thông minh.................................................................................38 Hình 17: Thị trấn thông minh Fujisawa tại Nhật .............................................................40 Hình 18: Cư dân ở SST Fujisawa ...................................................................................41 Hình 19: Trong mọi căn nhà đều được điều khiển bởi những thiết bị công nghệ cao ......42 Hình 20: Hệ thống các trụ nạp điện cho xe hơi ............................................................... 43 Hình 21: Bảo đảm an ninh cho toàn thị trấn....................................................................44 Hình 23: Phố Đông ngày nay .........................................................................................46 Hình 24: Khu phức hợp Sejeong ....................................................................................48 Hình 25: “Tàu điện trên mặt đất” – hệ thống xe bus tốc độ cao BRT ..............................49 Hình 26: Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên và đường dự báo Trendline .....................................52 Hình 27: Quá trình dự báo nhu cầu đi lại ........................................................................56 Hình 28: Tỉ trọng sử dụng phương tiện giao thông .........................................................59 Hình 29: Mục đích chuyến đi trung bình (% trong toàn bộ lượt đi) .................................59 Hình 30: Định hướng phát triển đô thị phương án 1 .......................................................63 Hình 31: Định hướng phát triển đô thị phương án 2 .......................................................64 Hình 32: Định hướng phát triển đô thị phương án 3 .......................................................65 Hình 33: Quy hoạch sử dụng đất toàn đô thị ...................................................................68 Hình 34: Các khu chức năng khu trung tâm ....................................................................69 Hình 35: Hệ thống công trình công viên cây xanh ..........................................................70 Hình 36: Hệ thống các Khu ở .........................................................................................71 Hình 37: Mặt cắt ngang đường trong đô thị ....................................................................74 Hình 39: Sơ đồ kết cấu nhà ga ........................................................................................84 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 4
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Hình 40: Kết quả sau khi chạy nội lực ........................................................................... 84 Hình 41: Cốt thép sàn tầng trệt....................................................................................... 88 Hình 42: Chi tiết cốt thép sàn trệt................................................................................... 90 Hình 43: Cốt thép sàn ke ga ........................................................................................... 94 Hình 44: Chi tiết cốt thép sàn ke ga ............................................................................... 96 Hình 45: Cốt thép sàn tầng 1 ........................................................................................ 100 Hình 47: Cốt thép sàn tầng mái .................................................................................... 106 Hình 49: Lực dọc trong cổ cột được chạy bằng Sap2000 ............................................. 110 Hình 50: Chi tiết cốt thép cổ cột................................................................................... 112 Hình 51: kết quả nội lực cột ......................................................................................... 112 Hình 53 :Sơ đồ tính lún của khối móng quy ước. ......................................................... 129 Hình 54: Trình tự thi công phần thô nhà ga .................................................................. 131 Hình 55: Thi công đào hố móng................................................................................... 136 Hình 57: Thi công đổ bê tông ...................................................................................... 137 Hình 58: Máy bơm bê tông .......................................................................................... 139 Hình 59: Chi tiết ván khuôn dầm sàn ........................................................................... 140 Hình 60: Chi tiết ván khuôn cột ................................................................................... 143 Hình 61: Chi tiết xây tô tường gạch ............................................................................. 144 Hình 62: Sơ đồ tổ chức nhân lực .................................................................................. 151 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 5
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Số giờ nắng (ĐVT : Giờ)...................................................................................14 Bảng 2: Lượng mưa tại Tân Kiên ...................................................................................14 Bảng 3:Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người...............................................17 Bảng 4: Hiện trạng sử dụng đất Tân Kiên .......................................................................19 Bảng 5: Bảng cân bằng cơ cấu sử dụng đất.....................................................................23 Bảng 6: Số lượng ga trên tuyến ......................................................................................32 Bảng 7: Tiêu chuẩn kỹ thuật đường sắt...........................................................................34 Bảng 8: Hiện trạng dân số và diện tích ranh quy hoạch ..................................................51 Bảng 9: Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên (ĐVT: ‰) ....................51 Bảng 10: Tỷ lệ tăng tự nhiên dự báo giai đoạn 2015 – 2020 ...........................................52 Bảng 11: Dân số dự báo .................................................................................................53 Bảng 12: Dự báo tham số chi phí chung của từng phương thức trong tương lai ..............60 Bảng 13: Tỷ lệ lựa chọn phương thức đến năm 2030 ......................................................61 Bảng 14: Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật ............................................................................66 Bảng 15: Dự tính quy mô các khu chức năng theo QCXD 01:2008 ................................ 67 Bảng 16: Bảng thống kê cơ cấu sử dụng đất xây dựng đô thị ..........................................67 Bảng 17: Cân bằng sử dụng đất sơ bộ năm 2030 ............................................................71 Bảng 18: Kết quả nội lực thép dầm trệt ..........................................................................88 Bảng 19: Kết quả tính toán cốt thép dầm trệt ..................................................................89 Bảng 20: Tải trọng lên sàn ke ga ....................................................................................90 Bảng 21: Kết quả nội lực dầm ke ga ...............................................................................94 Bảng 22: Kết quả tính toán cốt thép dầm ke ga ............................................................... 95 Bảng 23: Tải trọng tác dụng lên sàn tầng 1 .....................................................................97 Bảng 24: Kết quả nội lực của dầm tầng 1 ..................................................................... 101 Bảng 25: Kết quả tính toán cốt thép dầm tầng 1 ........................................................... 101 Bảng 26: Kết quả nội lực trong dầm tầng mái ............................................................... 107 Bảng 27: Kết quả tính toán cốt thép dầm tầng mái........................................................ 107 Bảng 28: Thống kê giá trị tại vị trí cổ cột ..................................................................... 116 Bảng 29: bảng tra hệ số ma sát trong ............................................................................ 119 Bảng 30: Cường độ tiêu chuẩn của ma sát nền ............................................................. 119 Bảng 31: Sức chịu tải cực hạn của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền.......................... 121 Bảng 32: Bảng tra hệ số cường độ sức kháng ............................................................... 123 Bảng 33: Tính toán thành ma sát .................................................................................. 123 Bảng 34: Bảng tra hệ số  k .......................................................................................... 124 Bảng 35: Kết quả nội lực tại vị trí móng ....................................................................... 125 Bảng 36: Bảng tra A,B,D (TCVN 9362:2012) .............................................................. 128 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 6
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Bảng 37: Ứng suất gây lún và ứng suất bản thân của lớp đất........................................ 129 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 7
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 1.1. Tính cấp thiết của đề tài Tuyến đường sắt tốc độ cao Sài Gòn - Cần Thơ là một trong những tuyến đường sắt quan trọng phục vụ chiến lược phát triển giao thông vận tải Việt Nam. Theo quyết định số 1686/QĐ-TTg : “Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường sắt Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050” ngày 20 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ. Đồng thời, xuất phát từ kinh nghiệm thế giới về phát triển đường sắt phù hợp với mô hình đô thị hạt nhân - đô thị vệ tinh là sự khẳng định cần thiết phải xây dựng tuyến đường này nhằm thúc đẩy và hỗ trợ công nghiệp hóa, hiện đại hóa giữa hai khu vực ĐBSCL – TP.HCM, phù hợp với yêu cầu bảo đảm an ninh, quốc phòng khu vực Tây Nam Bộ. Một trong những vấn đề cấp thiết khi quy hoạch xây dựng tuyến đường sắt tốc độ cao Sài Gòn - Cần Thơ đó là việc xem xét đến sự phát triển của các đô thị có ga đi qua và quy hoạch khu vực xung quanh ga nhằm thu hút hành khách tự tham gia sử dụng GTCC, hạn chế phương tiện cá nhân, giảm ùn tắc, tiết kiệm chi phí và thời gian đi lại. Đồng thời, tạo cảnh quan cho đô thị và phát triển đô thị một cách bền vững trong tương lai. Ga Tân Kiên là một trong những ga thuộc tuyến đường sắt tốc độ cao Sài Gòn – Cần Thơ có vị trí theo quy hoạch nằm trên địa bàn xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh. Đề tài: “Nghiên cứu quy hoạch & thiết kề ga, depot Tân Kiên đề xuất về đô thị ga Tân Kiên ” với mục tiêu quy hoạch đô thị và đặc biệt là hệ thống giao thông xung quanh khu vực ga, qua đó đề xuất các giải pháp quy hoạch giao thông và các dịch vụ xung quanh ga nhằm phục vụ cho việc phát triển đô thị khu vực ga một cách bền vững. 1.2. Các căn cứ pháp lý.  TCVN 22TCN 18 – 79:  Các thiết kế depot tuyến Metro số 1 TP.HCM  Báo cáo tuyến HSR TP.HCM – Cần Thơ  Quyết định số 590QĐ-TTg ngày 01/08/2018 của Thủ tướng Chính Phủ về: Phê duyệt Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018-2025 và định hướng tới năm 2030.  Quyết định số 06/2002/QĐ- TTg ngày 07/01/2002 về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành giao thông đường sắt Việt Nam đến năm 2020.  Quyết định 3860- UBND:2018 về Quy chế phối hợp xử lý thông tin  Các bản đồ quy hoạch, bản đồ địa giới hành chính, bản đồ khác liên quan. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 8
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG  Quy hoạch xây dựng và sử dụng đất của huyện Bình Chánh đã được UBND phê duyệt.  Quyết định số 445QĐ – TTg ngày 7/4/2009, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Điều chỉnh định hướng quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050. 1.3. Phạm vi nghiên cứu  Phạm vi nghiên cứu trực tiếp: Hiện trạng giao thông và sử dụng đất theo ranh quy hoạch bao gồm XXX ha đất thuộc xã Tân Kiên với quy mô dân số hơn 20.000 người đến năm 2030.  Phạm vi nghiên cứu gián tiếp: Quy hoach giao thông và sử dụng đất xã Tân Kiên huyện Bình Chánh. 1.4. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chính của đề tài là nghiên cứu quy hoạch và thiết kế ga, depot Tân Kiên và đề xuất đô thị Tân Kiên gồm các vấn đề chính sau: + Đánh giá tình hình phát triển của khu vực nghiên cứu. + Quy hoạch bố trí phù hợp các khu chức năng trong đô thị và hướng phát triển phù hợp với định hướng phát triển của huyện cũng như TP.HCM. + Quy hoạch hệ thống hạ tầng kĩ thuật đồng bộ, đảm bảo tính thừa kế và phát triển theo hướng hiện đại phù hợp với đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của đô thị Tân Kiên nói riêng và TP.HCM nói chung. + Tạo được không gian phát triển đô thị hợp lý, đặc biệt là các trung tâm hành chính dịch vụ, … và các khu dân cư của đô thị. + Phát huy hiệu quả hoạt động tài chính – thương mại – dịch vụ. + Tạo điều kiện thu hút đầu tư + Đánh giá hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng giao thông khu vực nghiên cứu. + Bố trí cơ cấu , quy hoạch sử dụng đất các thành phần chức năng khu dân cư đô thị, tổ chức kiến trúc cảnh quan, xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo yêu cầu sử dụng trước mắt và lâu dài, tạo cơ sở pháp lý về quy hoạch cho việc đầu tư xây dựng và quản lý xây dựng khu đô thị. + Phục vụ cho công tác chuẩn bị đầu tư xây dựng dân cư, đảm bảo tính khả thi, đóng góp tốt nhất vào đời sống KT – XH. + Tăng hiệu quả sử dụng đất tránh lãng phí đất đai. + Nâng cấp chỉnh trang và phát triển các khu chức năng đô thị. + Kết nối hạ tầng giao thông đô thị theo hệ thống phân cấp tạo môi trường sống cho con người về vật chất và tinh thần phong phú hơn. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 9
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG 1.5. Phương pháp nghiên cứu  Thu thập tài liệu về khu vực nghiên cứu, phân tích đánh giá dựa trên cơ sở dữ liệu đã thu thập được.  Phân tích các bản đồ hiện trạng và định hướng quy hoạch dựa trên các quy hoạch đã có.  Dựa vào báo cáo có sẵn của TEDI SOUTH thực hiện để triển khai quy hoạch cho đô thị nghiên cứu.  Khảo sát dự báo nhu cầu giao thông. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 10
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG VỀ KHU VỰC NGHIÊN CỨU 2.1. Điều kiện tự nhiên 2.1.1. Vị trí địa lí : Hình 1: Khu vực nghiêng cứu xã Tân Kiên Xã Tân Kiên nằm trên các trục đường giao thông chiến lược như Quốc lộ 1A. Tân Kiên là một xã thuộc huyện Bình Chánh, cách trung tâm Huyện 01 km về phía Nam và có vị trí cửa ngõ đi vào nội ô thành phố Hồ Chí Minh.Về đường thủy có nhánh sông Chợ Đệm, sông Ba Rài là tuyến huyết mạch quan trọng chạy qua địa phận; là địa bàn có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh; là đầu mối giao thông quan trọng và là cửa ngõ giao lưu kinh tế - văn hóa với các tỉnh trong khu vực gồm Bình Dương, Long An, Củ Chi Địa giới hành chính của xã Tân Kiên : + Phía Bắc: giáp phường Tân Tạo A và phường An Lạc, quận Bình Tân. + Phía Nam: giáp xã An Phú Tây và thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh. + Phía Đông: giáp phường 16, quận 8; phường An Lạc, quận Bình Tân. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 11
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG + Phía Tây: giáp xã Tân Nhựt, huyện Bình Chánh. 2.1.2. Địa hình :  Địa hình xã tương đối bằng phẳng, dốc thoải từ đường quốc lộ 1A về 2 phía. Các kênh tiêu nước chính chảy ra sông Chợ Đệm.  Khu vực nằm giữa Rạch Tam và sông Chợ Đệm có độ cao từ 0.7 – 1.0 m và thấp dần về hướng Rạch Tam. 2.1.3. Thổ nhưỡng Theo kết quả kiểm tra của Viện Qui Hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn), khu vực huyện Bình Chánh cụ thể là khu vực xã Tân Kiên có 14 loại đất nằm trong 4 nhóm đất chính trong đó huyện xã Tân Kiên thuộc loại đất thứ nhất trong 14 loại là đất cận phù sa. Nhóm đất này nằm dọc theo phía Bắc của sông Chợ Đệm, gồm các huyện Bình Chánh, Bình Dương, Long An. Diện tích tự nhiên toàn xã Tân Kiên là 1.148,53 ha, gồm đất nông nghiệp 774,28ha, còn lại là đất phi nông nghiệp (bao gồm cả đất ở và đất chuyên dùng khác). Nhóm đất phù sa rất màu mỡ thuận lợi cho ngành nông nghiệp: trồng lúa, vườn cây ăn trái, rau hoa... Nhóm đất này được phân chia ra làm 4 đơn vị đất:  Đất phù sa được bồi (Pb) hàng năm chiếm 19.228 ha hay 8,2%.  Đất phù sa không được bồi (P) chiếm 6.389 ha hay 2,7%.  Đất phù sa không được bồi giây (Pl) chiếm 7.234 ha hay 7,4%.  Đất phù sa không được bồi có tầng loang lỗ(Pa) chiếm 81.098 ha hay 34,7%. 2.1.4. Khí hậu Xã Tân Kiên thuộc vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo. Có hai mùa rõ rệch, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. + Nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình trong năm: 29 0C. Nhiệt độ cao nhất: 330C - 350C (vào tháng 4). Nhiệt độ thấp nhất: 220C - 240C (vào tháng 12). Hình 2: Nhiệt độ trung bình tại xã Tân Kiên + Gió: Chủ yếu là gió mùa phân bố vào các tháng: từ tháng 2-5 gió Đông Nam hoặc Nam, vận tốc trung bình 1,5-2,5 m/s; từ tháng 5-9 thịnh hành gió Tây hoặc Tây – SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 12
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Nam, vận tốc trung bình 1,5-3 m/s; từ tháng 10 đến tháng 2 năm sau: gió Đông Bắc, vận tốc trung bình 1-1,5 m/s. Hình 3: Vận tốc gió trung bình tại xã Tân Kiên + Bức xạ mặt trời: Bức xạ hấp thu khá cao, trung bình hằng năm đạt 0,37 – 0,38 Kcal/cm2/ngày. Lượng bức xạ cao nhất vào tháng 3 và thấp nhất vào tháng 9. Số giờ nắng trong ngày trung bình là 08 giờ. + Độ ẩm không khí: Độ ẩm trung bình hàng năm khá cao: 79,5% vào mùa khô; 80 – 90% vào mùa mưa. Trong một ngày - đêm, độ ẩm không khí thấp nhất lúc 13 giờ (khoảng 48%) và cao nhất lúc 1 giờ - 7 giờ sáng (khoảng 95%). Hình 4: Độ ẩm trung bình tại xã Tân Kiên Thông tin khí hậu xã Tân Kiên ( Nguồn :windy.com) SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 13
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Bảng 1: Số giờ nắng (ĐVT : Giờ) 2005 2009 2010 2011 2014 Bình quân năm - Average 199.8 183.6 198.9 194.2 403.4 Tháng 1 - January 250.0 175.0 218.4 175.7 206.3 Tháng 2 - February 272.0 194.3 276.9 230.9 237.5 Tháng 3 - March 283.0 271.5 276.8 200.5 2492.0 Tháng 4 - April 187.1 201.5 269.0 229.9 264.9 Tháng 5 - May 234.9 174.2 235.5 191.5 221.7 Tháng 6 - June 191.0 197.5 204.1 182.4 198.7 Tháng 7 - July 142.7 155.8 171.1 191.6 199.3 Tháng 8 - August 187.7 178.2 148.3 220.5 241.8 Tháng 9 - September 157.7 113.0 172.3 151.3 121.8 Tháng 10 - October 183.2 153.6 120.0 206.2 202.6 Tháng 11 - November 174.4 161.6 162.0 185.6 213.2 Tháng 12 - December 134.0 227.4 132.7 164.5 240.7 Nguồn: Niên giám thống kê huyện Bình Chánh năm 2014 Lượng Mưa: Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 11, mưa nhiều vào tháng 6 đến tháng 9, lượng mưa khoảng 250-310 mm/tháng. Số ngày mưa khoảng 151 ngày trong năm. Lượng mưa trung bình trong năm từ 1.300 - 1.700mm. Trong mùa mưa vẫn có những tháng hạn như: tháng 7 - 8 hàng năm. Bảng 2: Lượng mưa tại Tân Kiên ĐVT: mm Unit: mm 2005 2009 2010 2011 2012 Bình quân năm - Average 142.2 117.6 144.5 125.5 120.2 Tháng 1 - January - 8.1 45.0 0.9 - Tháng 2 - February - 1.2 - - 4.7 Tháng 3 - March 2.5 6.3 4.1 8.2 66.1 Tháng 4 - April 3.4 13.9 22.8 15.6 102.1 Tháng 5 - May 150.7 171.2 117.8 175.9 135.9 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 14
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Tháng 6 - June 124.7 155.3 299.8 375.5 122.6 Tháng 7 - July 167.3 292.4 249.4 120.9 377.6 Tháng 8 - August 221.0 241.0 301.6 160.5 64.5 Tháng 9 - September 218.3 169.6 231.6 226.8 328.4 Tháng 10 - October 381.9 244.2 293.1 161.5 211.6 Tháng 11 - 232.1 100.6 124.5 249.0 16.5 November Tháng 12 - 204.0 7.4 44.8 11.1 11.8 December Nguồn: Niên giám thống kê huyện Bình Chánh năm 2014 2.2. Tình hình kinh tế - xã hội 2.2.1. Diện tích và dân số: Tổng diện tích tự nhiên: 1.148,53 ha, trong đó:  Đất nông nghiệp: 774,28 ha, chiếm 67,41%, chia ra: + Đất sản xuất nông nghiệp: 664,0 ha + Đất lâm nghiệp (rừng tự nhiên và rừng trồng): 0,0 ha + Đất thủy sản: 54,65 ha + Đất khác: 55,63 ha.  Đất phi nông nghiệp: 373,54 ha, chiếm 32,53%, trong đó: + Đất ở: 112,77 ha, trong đó đất ở nông thôn: 00 ha, đất ở đô thị: 112,77 ha  Đất chuyên dùng: 210,68 ha, gồm: + Đất trụ sở cơ quan, công trình: 0,56 ha + Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 118,83 ha + Đất quốc phòng, an ninh: 0,59 ha + Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 1 ha + Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 4,07 ha + Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng: 44,76 ha + Đất chưa sử dụng: 0,7184 ha, chiếm 0,06%.  Dân số toàn xã: 48.030 nhân khẩu, trong đó: + Dân số thường trú: 18.691 nhân khẩu (KT1, KT2) + Dân số tạm trú: 29.339 nhân khẩu (KT3, KT4) Tỷ lệ tăng dân số năm 2011: 5,49%, trong đó: tăng dân số cơ học: 4,62%. Mật độ dân số năm 2011 là: 4.600 người/km2. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 15
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Tổng số lao động trong độ tuổi lao động có khả năng lao động: 31.507 người, trong đó: + Lao động phi nông nghiệp: 31.106 người, chiếm 98,73%, gồm: + Lao động công nghiệp, tiểu thủ CN: 13.608 người. + Lao động nuôi trồng, khai thác, chế biến thủy sản: 09 người. + Lao động bưu điện, tín dụng: 29 người. + Lao động TM, DV, DL: 11.836 người. + Lao động hành chính, sự nghiệp: 361 người. + Khác (nội trợ, thất nghiệp, đang đi học): 5.263 người. + Lao động nông nghiệp: 401 người, chiếm 1,27%. Hình 5: Bản đồ hành chính huyện Bình Chánh (Nguồn: hochiminh.ban-do.net) 2.2.2. Tình hình phát triển kinh tế Tổng thu ngân sách Nhà nước: 178,295 tỷ đồng trong đó thu từ kinh tế địa phương (tính cả nguồn thu tiền sử dụng đất) là 37,965 tỷ đồng, đạt 51,11% KH và đạt 45,05% NQ HĐND, đạt 119,45% so cùng kỳ. SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 16
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG Giá trị sản xuất ngành trồng trọt, chăn nuôi và thuỷ sản:  Tổng sản lượng cây lương thực có hạt: 208.613 tấn, đạt 76,22% KH, tăng 3,5 % so cùng kỳ. Trong đó, sản lượng lúa 207.809 tấn, đạt 76,12% KH, đạt 76,44% NQ HĐND và đạt 103,4% so cùng kỳ.  Sản lượng cây màu thực phẩm: 41.710 tấn, đạt 72,83% KH, đạt 67,27% NQ HĐND và đạt 105,6% so cùng kỳ.  Sản lượng cây ăn trái: 162.850 tấn, đạt 62,63% KH, đạt 60,31% NQ HĐND và đạt 103,7% so cùng kỳ.  Đàn heo: 85.000 con, đạt 88,54% KH, đạt 89,47% NQ HĐND, đạt 86,67% so cùng kỳ.  Sản lượng nuôi trồng, đánh bắt thủy sản: 23.665 tấn, đạt 73,39% KH, đạt 71,71% so NQ HĐND, đạt 126,9% so cùng kỳ. Hình 6: Biểu đồ Cơ cấu ngành kinh tế huyện Bình Chánh giai đoạn 2011-2015 2.2.3. Tăng trưởng kinh tế Bảng 3:Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người Ngoại tệ theo tỷ giá hối Tiền VN, theo giá hiện hành đoái bình quân Nghìn đồng Đô la Mỹ - USD 2005 7,800 492 2006 8,892 557 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 17
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG 2007 11,024 685 2008 14,920 910 2009 17,735 1,001 2010 20,982 1,096 2011 28,346 1,380 Sơ bộ - Prel. 2012 32,843 1,571 Chỉ số phát triển (Năm trước=100) - % 2005 116.0 115.2 2006 114.0 113.2 2007 124.0 123.0 2008 135.3 132.8 2009 118.9 110.0 2010 118.3 109.5 2011 135.1 125.9 Sơ bộ - Prel. 2012 115.9 113.8 Nguồn: Niên giám thống kê huyện Bình Chánh năm 2014 Hình 7: Tốc độ tăng trưởng kinh tế SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 18
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ – GVHD: TS.ĐỖ KHÁNH HÙNG 2.3. Hiện trạng về sử dụng đất Hình 8: Cơ cấu sử dụng đất tại xã Tân Kiên năm 2015 Bảng 4: Hiện trạng sử dụng đất Tân Kiên CƠ CẤU SỬ HIỆN TRẠNG SỬ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤT DỤNG ĐẤT NĂM (%) 2015 (ha) Tổng diện tích tự nhiên 100,00 1148,53 1 Đất nông nghiệp. 734,81 Đất sản xuất 54,37 624,45 Đất thủy sản 4,71 54,09 Khác 4,9 56.27 2 Đất phi nông nghiệp 413,72 Đất ở 11,08 45,84 Đất hành chính 0,04 0,16 Đất kinh doanh 12,51 51,75 Đất QP-AN 0,15 0,62 Đất tôn giáo 0,03 0,12 Đất công cộng 0,91 3,76 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2,54 10,5 Đất sông hồ , mặt nước 8,76 36,24 SVTH: ĐẶNG CAO NHẪN – MSSV: 1451090127 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2