intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản lý Giáo Viên Trường Đại học.MỤC LỤCMỤC

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

114
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trường đại học là môi trường đào tạo nên những nhân tài cho đất nước. Với môi trường hiên đại, tiếp cận với mọi phương pháp khoa học tiên tiến, phát triển của thế giới. Và ở môi trường đại học đang khảo sát thì cũng hiện đại , tiếp cận khoa học kỹ thuật tiên tiến của thế giới một cách nhanh chóng. Ở ngôi trường đại học này thì có nhiều khoa, mỗi khoa có nhiều bộ môn và ở mỗi bộ môn cũng có nhiều môn học khác nhau. Ngoài ra ở trường cũng có nhiều...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản lý Giáo Viên Trường Đại học.MỤC LỤCMỤC

  1. ĐỀ TÀI: Quản lý Giáo Viên Trường Đại học
  2. MỤC LỤC MỤC LỤC………………………………………………………………………………………...2 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiên trạng hệ thống……………………………………... 3 1. Khảo sát hệ thống ……………………………………………………………………. 3 2. Phân tích hiện trạng hệ thống………………………………………………………… 3 II. Phân tích yêu cầu…………………………………………………………………………..3 1. Yêu cầu chức năng ……………………………………………………………….…...3 2. Yêu cầu phi chức năng………………………………………………………………...4 III. Phân tích hệ thống…………………………………………………………………………4 1. Mô hình thực thể ERD………………………………………………………………..4 a. Xác định các thực thể…………………………………………………………...4 b. Mô hình ERD …………………………………………………………………..7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ……………………………………….8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ………………………………………………………..8 4. Mô tả bảng tổng kết………………………………………………………………….15 a. Tổng kết quan hệ…………………………………………………………….15 b. Tổng kết thuộc tính…………………………………………………………. 16 IV. Thiết kế giao diện……………………………………………………………………….. 17 1. Các menu chính của giao diện………………………………………………………17 2. Mô tả Form…………………………………………………………………………..20 V. Thiết kế ô xử lý…………………………………………………………………………...40 VI. Đánh giá ưu khuyết………………………………………………………………………55
  3. I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiên trạng hệ thống 1. Khảo sát hệ thống Trường đại học là môi trường đào tạo nên những nhân tài cho đất nước. Với môi trường hiên đại, tiếp cận với mọ i phương pháp khoa học tiên tiến, phát triển của thế giới. Và ở môi trường đại học đang khảo sát thì cũng hiện đại , tiếp cận khoa học kỹ thuật tiên tiến của thế giới một cách nhanh chóng. Ở ngôi trường đại học này thì có nhiều khoa, mỗ i khoa có nhiều bộ môn và ở mỗ i bộ môn cũng có nhiều môn học khác nhau. Ngoài ra ở trường cũng có nhiều hình thức giảng dạy . Mỗ i giáo viên của trườnh có học vị, học hàm khác nhau. Vì vậy cần một trương trình quản lý giáo viên để dễ dàng quản lý và phục vụ cho nhu cầu giảng dạy tốt hơn. Việc quản lý giáo viên ở trường đại học dựa theo việc quản lý ở từng mục sau: - Theo mã số của giáo viên - Theo khoa: ở trong mỗ i khoa cũng có trưởng khoa, phó khoa. - Theo bộ môn: ở trong mỗ i bộ môn cũng có trưởng bộ môn, phó bộ môn. - Theo học vị, học hàm 2. Phân tích hiện trạng hệ thống a. Tìm kiếm Đáp ứng được yêu cầu cần tìm kiếm về số lượng giáo viên theo từnh khoa, từng bộ môn, theo hình thức giảng dạy, theo học vị , học hàm. Đồng thời tìm được thông tin của tùng giáo viên đó. b. Thống kê Đáp ứng được yêu cầu thống kê số lượng giáo viên theo từng khoa, theo từng bộ môn, theo từng hình thức giảng dạy, theo học vị, theo học hàm. c. Quản lý Ta có thể cập nhập thêm thông tin của giáo viên, có thể chỉnh sửa và cập nhập học vị , học hàm cho từng giáo viên . 3. Vấn đề tin học Do nhu cầu tin học hóa trong môi trương sư phạm ngày càng trở nên quan trọng. Khi vấn đề tin học hóa được thực hiện thì vấn đề trong môi trường sư phạm sẽ được giải quyết một cách nhanh chóng. Do đó nhu cầu quản lýgiáo viên sẽ trở nên dể dàng và được thực hiên một cách nhanh chóng. Dẩn đến việc giảng dạy của giáo viên sẽ được tốt hơn sẽ giúp cho việc sinh viên có thể nắm bắt được vốn kiến thức tốt hơn từ giáo viên truyền đạt lại cho sinh viên . Vì vậy vấn đề đưa tin học hóa vào việc quản lý giáo viên ở trường đại học rất cần thiết và sẽ giải quyết được rất nhiều vấn đề khó khăn. II. Phân tích yêu cầu 1. Yêu cầu chức năng a. Quản lý: - Quản lý giáo viên theo khoa Dựa vào mỗ i khoa ta có thể biết về giáo viên của khoa đó. - Quản lý giáo viên theo học vị Dựa vào mỗ i loại học vị ta biết được số giáo viên ở loại học vị đó.
  4. - Quản lý giáo viên theo học hàm Dựa vào loại học hàm ta biết được số giáo viên ở học hàm đó. - Quản lý giáo viên theo bộ môn Dựa vào mỗ i bộ môn ta biết giáo viên ở bộ môn đó - Quản lý giáo viên theo hình thức giảng dạy. Dựa vào hình thức giảng dạy ta tìm được số giáo viên của hình thức giảng dạy đó. - Cập nhập thêm giáo viên mới b. Tìm kiếm: - Theo mã số giáo viên Dựa vào mã số của giáo viên ta biết được thông tin của giáo viên đó. - Theo họ tên, học vị, học hàm Dựa vào họ tên, học vị, học hàm của một giáo viên thì ta tìm được thông tin của giáo viên đó. - Theo khoa , bộ môn Dựa vào mỗ i khoa, mỗ i bộ môn ta tìm kiếm được số lượng giáo viên ở khoa , bộ môn đó cùng với thông tin của từng giáo viên. - Theo hình thức giảng dạy Dựa vào hình thức giảng dạy ta tìm kiếm được thông tin của những giáo viên ở hình thức giảng dạy đó. c. Thống kê: - Theo học vị , học hàm Dựa vào học vị, học hàm ta hống kê được số lượng giáo viên ở học vị, học hàm đó. - Theo khoa, bộ môn Dựa vào mỗ i khoa, mỗ i bộ môn ta thốn kê được số lượng giáo viên ở học vị, học hàm đó. - Theo hình thức giảng dạy Dựa vào từng hình thức giảng dạy ta thống kê được số lượng giáo viên ở hình thức giảng dạy đó. d. Quản trị hệ thống dữ liệu - Lưu trữ và phục hồ i dữ liệu. - Kết thúc chương trình. 2. Yêu cầu phi chức năng Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền III. Phân tích hệ thống 1. Mô hình thực thể ERD a) Xác định các thực thể 1) Thực thể 1 : GV Các thuộc tính: - Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được giáo viên này với giáo viên khác - Họ tên(HoTen): mô tả tên giáo viên
  5. - Năm sinh(NaSinh) - Giới tính(GT) - Tham gia(ThGia): mô tả hình thức giảng dạy của giáo viên - Mã số học vị(MSHV) - Mã số trường(MST) - Mã số khoa(MSK) - Mã số bô môn(MSBM) 2) Thực thể 2 : GV_HV_NDT Các thuộc tính: - Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc t ính này ta phân biệt được học vị này với học vị khác - Mã số trường(MST): đây cũng là thuộc tính khóa - Thời gian đạt học vị(TgiandatHV) 3) Thực thể 3 : HV Các thộc tính: - Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc t ính này ta phân biệt được học vị này với học vị khác - Tên học vị(TenHV) 4) Thực thể 4 : NOIDAOTAO - Mã số trường(MST): đây là thuộc tính khóa để phân biệt trường này với trường khác - Tên trường(TenTr) - Thành phố(TP) - Quốc gia(QG) 5) Thực thể 5 : KHOA - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Ten khoa(TenKH) - Mã số giá viên(MSGV) 6) Thực thể 6 : CHUCVU_KHOA - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 7) Thực thể 7: BOMON Các thuộc tính: - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này vố i bộ môn khác - Tên bộ môn(TenBM) - Mã số giáo viên(MSGV) 8) Thực thể 8 : CHUCVU_BOMON Các thuộc tính: - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 9) Thực thể 9 : HOCHAM Các thuộc tính: - Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm khác
  6. - Tên học hàm(TenHH) 10) Thực thể 10 : GV_HH Các thuộc tính: - Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc t ính này ta phân biệt được giáo viên này với giáo viên khác - Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm khác - Thời gian(Tgian): thời gian đạt học hàm 11) Thực thể 11 : MONHOC Các thuộc tính: Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này với môn học khác - Tên môn học(TenMH) - Thời gian lý thuyết(Tgianlt) - Thời gin thực hành(Tgianth) 12) Thực thể 12 : GV_MONHOC Các thuộc tính: - Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này môn học với khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 13) Thực thể 13 : KHOA_BOMON Các thuộc tính: - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn khác
  7. b) Mô hình ERD (1,n) (1,n) HOCVI NOIDAOTAO N OIDAOTAO HOCVI thuộc MSHV MST TenHV TenTr (1,n) TP Tgian đạt hv có QG (1,n) KHOA GIAOVIE BOMON KHOA GIAOVIEN BOMON (1,n) (0,1) MSK MSGV MSBM (0,1) (1,n) (1,n) (0,1) TenKh HoTen TenBM thuộc thuộc NaSinh (1,n) (0,1) (1,n) (0,1) GT Chức vụ Chức vụ ThGia Tgian bđ (1,n) (1,n) (0,n) Tgian bđ Tgian kt Tgian kt thuộc có Tham gia (0,n) (1,n) (1,n) HOCHAM MONHOC HOCHAM MONHOC Tgian bđ Tgian đạt MSHH MSMH Tgian kt TenHH TenMH Tglt Tgth thuộc
  8. 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV,MST,MSK,MSBM) GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV) HV(MSHV,TenHV) NOIDAOTAO(MST,TenTr,TP,QG) KHOA(MSK,TenKh,MSGV) CHUCVU_KHOA(MSGV,MSK,Tgianbd,Tgiankt) BOMON(MSBM,TenBM,MSGV) CHUCVU_BOMON(MSGV,MSBM,Tgianbd,Tgiankt) HOCHAM(MSHH,TenHH) GV_HOCHAM(MSGV,MSHH,Tgian) MONHOC(MSMH,TenMH,Tgianlt,Tgianth) GV_MONHOC(MSGV,MSMH,Tgianbd,Tgiankt) KHOA_BOMON(MSK,MSBM) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 Quan hệ Giáo Viên GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV.MST,MSK,MSBM) Tên quan hệ : GIAOVIEN Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 HoTen Họ tên giáo viên CĐ 30 B 3 NaSinh Năm sinh N 8 B 4 GT Giới tính SN 1 [0,1] B 5 ThGia Hình thức giảng dạy CĐ 8 B 6 MSHV Mã số học vị CT 5 B FK 7 MST Mã số trường CT 10 B FK 8 MSK Mã số khoa CT 8 B FK 9 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B FK Tổng số byte : 88 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thướt tối thiểu : 200 × 88 = 17600 byte = 17.6 KB Kích thướt tối đa : 400 × 88 = 35200 byte = 35.2 KB Đối với kiểu chuổ i :
  9. MSGV : Cố định, không mã Unicode. HoTen : Không cố định, mã Unicode. ThGia : Không cố định, mã Unicode. MSHV : Cố định, không mã Unicode. MST : Cố định, không mã Unicode. MSK: Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. Với thuộc tính : Giói tính : GT = 0 : nam. GT = 1 : nữ. 3.2 Quan hệ Giáo viên - Học Vị – Nơi ĐàoTạo GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV) Tên quan hệ: GV_HV_NDT Ngày : 10-06-2008 Tên thuộc STT tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK 2 MST Mã số trường CT 10 B PK 3 TgiandatHV Thời gian đạt học vị N 8 B Tổng số byte : 23 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 200 × 23 = 4600 byte = 4.6 KB. Kích thước tối đa : 400 × 23 = 9200 byte = 9.2 KB. Đối với kiểu chuỗ i : MSHV : Cố định, không mã Unicode. MST : Cố định, Không mã Unicode. 3.3 Quan hệ học vị HV(MSHV,TenHV) Tên quan hệ: HV Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK 2 TenHV Tên học vị CĐ 10 B Tổng số byte : 15
  10. Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 200 × 15 = 3000 byte = 3 KB Kích thước tối đa : 400 × 15 = 6000 byte = 6 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSHV : Cố định, không mã Unicode. TenHV : Không cố định, mã Unicode. 3.4 Quan hệ Nơi Đào Tạo NOIDAOTAO(MST,TenTr,TP,QG) Tên quan hệ : NOIDAOTAO Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MST Mã số trường CT 10 B PK 2 TenTr Tên trường CĐ 30 B 3 TP Thành Phố CĐ 30 B 4 QG Quốc Gia CĐ 10 B Tổng số byte : 80 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 150 Kích thước tối thiểu : 50 × 80 = 4000 byte = 4 KB Kích thước tối đa : 150 × 80 = 12000 byte = 12 KB Đối với kiểu chuỗ i : MST : Cố định, không mã Unicode. TenTr : Không cố định, mã Unicode. TP : Không cố định, mã Unicode. QG : Không cố định, mã Unicode. 3.5 Quan hệ Khoa KHOA(MSK,TenKh,MSGV)
  11. Tên quan hệ : KHOA Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSK Mã số khoa CT 8 B PK 2 TenKh Tên khoa CĐ 30 B 3 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B FK Tổng số byte : 48 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 20 Kích thước tối thiểu : 10 × 48 = 480 byte = 0.48 KB Kích thước tối đa : 20 × 48 = 960 byte = 0.96 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSK : Cố định, không mã Unicode. TenKh : Không cố định, mã Unicode. MSGV : Cố định, không mã Unicode. 3.6 Quan hệ Chức Vụ Khoa CHUCVU_KHOA(MSGV,MSK,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : CHUCVU_KHOA Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSK Mã số khoa CT 8 B FK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 2 Số dòng tối đa :5 Kích thước tối thiểu : 2 × 34 = 68 byte = 0.068 KB Kích thước tối đa : 5 × 34 = 170 byte = 0.17 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSK : Cố định, không mã Unicode. 3.7 Quan hệ Bộ Môn BOMON(MSBM,TenBM,MSGV)
  12. Tên quan hệ : BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B PK 2 TenBM Tên bộ môn CĐ 20 B 3 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B FK Tổng số byte : 38 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 5 Số dòng tối đa : 10 Kích thước tối thiểu : 5 × 38 = 190 byte = 0.19 KB Kích thước tối đa : 10 × 38 = 380 byte = 0.38 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSBM : Cố định, không mã Unicode. TenBM : Không cố định, mã Unicode. MSGV : Cố định, không mã Unicode. 3.8 Quan hệ Chức Vụ - Bộ Môn CHUCVU_BOMON(MSGV,MSBM,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : CHUCVU_BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B FK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 5 Số dòng tối đa : 10 Kích thước tối thiểu : 5 × 34 = 170 byte = 0.17 KB Kích thước tối đa : 10 × 34 = 340 byte = 0.34 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. 3.9 Quan hệ Học Hàm HOCHAM(MSHH,TenHH)
  13. Tên quan hệ : HOCHAM Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHH Mã số học hàm CT 5 B PK 2 TenHH Tên học hàm CĐ 10 B Tổng số byte : 15 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa :2 Kích thước tối thiểu : 1 × 15= 15 byte = 0.015 KB Kích thước tối đa : 2× 15 = 30 byte = 0.03 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSHH : Cố định, không mã Unicode. TenHH : Không cố định, mã Unicode. 3.10 Quan hệ Giáo viên - Học Hàm GV_HOCHAM(MSGV,MSHH,Tgian) Tên quan hệ : GV_HOCHAM Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSHH Mã số học hàm CT 8 B PK 3 Tgian Thời gian đạt học hàm N 8 B Tổng số byte : 26 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 1 × 26= 26 byte = 0.026 KB Kích thước tối đa : 400 × 26 = 10400 byte = 10.4 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSHH : Cố định, không mã Unicode. 3.11 Quan hệ Môn học MONHOC(MSMH,TenMH,Tgianlt,Tgianth)
  14. Tên quan hệ : MONHOC Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSMH Mã số môn học CT 8 B PK 2 TenMH Tên môn học CĐ 30 B 3 Tgianlt Thời gian lí thuyết N 8 B 4 Tgianth Thời gian thực hành N 8 B Tổng số byte : 54 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 × 54= 54000 byte = 54 KB Kích thước tối đa : 2000 × 54 = 108000byte = 108 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSMH : Cố định, không mã Unicode. TenMH : Không cố định, mã Unicode. Tgianlt : Số tiết lí thuyết của môn học. Tgianth : Số tiết thực hành của môn học. 3.12 Quan hệ Giáo viên – Môn học GV_MONHOC(MSGV,MSMH,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : GV_MONHOC Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSMH Mã số môn học CT 8 B PK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 100 Kích thước tối thiểu : 50 × 34= 1700 byte = 1.7 KB Kích thước tối đa : 100 × 34 = 3400byte = 3.4 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSMH : Cố định, không mã Unicode.
  15. 3.13 Quan hệ : Khoa Bộ Môn KHOA_BOMON(MSK,MSBM) Tên quan hệ : KHOA_BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSK Mã số khoa CT 8 B PK 2 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B PK Tổng số byte : 16 Khố i lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 50 × 16= 800 byte = 0.8 KB Kích thước tối đa : 200 × 16 = 3200byte = 3.2 KB Đối với kiểu chuỗ i : MSK : Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. 4. Mô tả bảng tổng kết : a) tổng kết quan hệ . Kích thước tối STT Tên quan hệ Số byte đa (KB) 1 BOMON 38 0.38 2 CHUCVU_BOMON 34 0.34 3 CHUCVU_KHOA 34 0.17 4 GV 88 35.2 5 GV_HOCHAM 26 10.4 6 GV_HV_NDT 23 9.2 7 GV_MONHOC 34 3.4 8 HOCHAM 15 0.03 9 HV 15 6 10 KHOA 48 0.96 11 KHOA_BOMON 16 3.2 12 MONHOC 54 108 13 NOIDAOTAO 80 12 b) Tổng kết thuộc tính STT Tên thuộc Diễn giải Thuộc quan hệ
  16. tính 1 GT Giới tính GV 2 HoTen Họ tên giáo viên GV GV,BOMON, 3 MSBM Mã số bộ môn CHUCVU_BOMON,KHOA_BOMON GV, KHOA,CHUCVU_KHOA, BOMON,CHUCVU_BOMON, 4 MSGV Mã số giáo viên GV_MONHOC 5 MSHH Mã số học hàm HOCHAM,GV_HOCHAM 6 MSHV Mã số học vị GV,GV_HV_NDT GV,KHOA, 7 MSK Mã số khoa CHUCVU_KHOA,KHOA_BOMON 8 MSMH Mã số môn học MONHOC,GV_MONHOC 9 MST Mã số trường GV,GV_HV_NDT,NOIDAOTAO 10 NaSinh Năm sinh GV 11 QG Quốc Gia NOIDAOTAO 12 TenBM Tên bộ môn BOMON 13 TenHH Tên học hàm HOCHAM 14 TenHV Tên học vị HV 15 TenKh Tên khoa KHOA 16 TenMH Tên môn học MONHOC 17 TenTr Tên trường NOIDAOTAO Thời gian đạt học 18 Tgian hàm GV_HOCHAM CHUCVU_KHOA, 19 Tgianbd Thời gian bắt đầu CHUCVU_BOMON,GV_MONHOC 20 TgiandatHV Thời gian đạt học vị GV_HV_NDT CHUCVU_KHOA, 21 Tgiankt Thời gian kết thúc CHUCVU_BOMON,GV_MONHOC 22 Tgianlt Thời gian lí thuyết MONHOC 23 Tgianth Thời gian thực hành MONHOC 24 ThGia Hình thức giảng dạy GV 25 TP Thành Phố NOIDAOTAO IV. Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện 1.1 Menu Hệ Thống
  17. 1.2 Menu Quản Lý 1.3 Menu Tìm Kiếm
  18. 1.4 Menu Thống Kê 1.5 Menu Trợ Giúp
  19. 2. Mô tả Form 2.1 Form Quản Lý - Danh Sách – MSGV
  20. Tên đối Kiểu đố i Ràng Dữ Giá trị Tượng tượng buộc liệu Mục đích Hàm liên quan Default Sửa Thông tin Sửa Button GV Sua_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.2 Form Quản Lý - Danh Sách – Khoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2