![](images/graphics/blank.gif)
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp
lượt xem 99
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Với kết cấu nội dung gồm 5 chương, đồ án tốt nghiệp "Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp" trình bày về cách xác định kích thước hình học của nhà thép, thiết kế xà gồ, tính toán tải trọng tác động lên khung ngang, tính nội lực và thiết kế khung,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung đồ án để nắm bắt đầy đủ nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP MỤC ỤC SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 1
- 2 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]. TS .Phạm Văn Hội (1999), Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , Hà Nội, 1998. [2]. Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp – GS . Đoàn Định Kiến ( Chủ biên ) – Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật – 1995. [3]. "Thiết kế khung thép nhà công nghiệp" Phạm Minh Hà (Chủ biên) [4]. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam : TCXDVN 338 : 2005 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế. [5]. Trần Thị Thôn(2010), Thiết kế kết cấu thép, Nhà xất bảng Đại học Quốc Gia TPHCM, HCM, 2003 2
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP THIẾT KẾ KHUNG THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG, MỘT NHỊP SỐ LIỆU LIỆU THIẾT KẾ. Đề S (mm) B (mm) h (mm) L (mm) Q (tấn) 58 27500 8000 7400 64000 17 STT Mã SV Họ và tên Sinh viên Lớp Mã đề 58 1151160066 Lê Vũ Linh XC11A 58 i = 15%. Đầu hồi có 4 khoảng bằng nhau. Tự chọn phương pháp đường hàn. Vùng gió TPHCM. Cường độ thép: Fy =235 MPa Fx = 400 Mpa. => Cường độ tính toán : Theo giới hạn chảy : Theo giới hạn bền : Ngày nhận đề: 13/10/2015. .2005 SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 3
- 4 Ngày nộp bài và bảo vệ (dự kiến): 17/1/2015. / GVHD ThS Nguyễn Tam Hùng 4
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP CHƯƠNG 1 : XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA NHÀ THÉP CẦU TRỤC Các thông số của cầu trục Kích Áp thước lực Sức Nhịp gabari bánh Trọng lượng trục cầu t xe lên (T) Q(T) trục chính ray (m) (mm) (T) Xe Toàn cầu Bk Kk Hk Zmin Pmaxc Pminc con trục 20 25.5 4630 3800 1330 180 13.8 3.92 1.236 15.44 Ray cầu trục Loại ray sử dụng là KP70 có các thông số kỹ thuật sau: 120 28 Kích thước (mm) Loại ray Khối 120 lượng H B b KP70 52.83 120 120 70 14 16 500 SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 5 14 200
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Lấy chiều cao ray và lớp đệm là: Hr = 120 + 80 = 200 (mm). DẦM CẦU TRỤC Từ bước cột và các thông số của cầu trục ta chọn dầm tiết diện chữ I định hình cao 50 cm có các thông số như hình bên. Chọn Hdct = 0.8 (m) Kích thước khung ngang theo phương thẳng đứng Bao gồm chiều cao cột dưới Hd, chiều cao cột trên Ht, chiều cao toàn cột H. Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang: Trong đó: Hc = HK = 1.33 m chiều cao gabarit cầu trục. bk khoảng hở an toàn giữa cầu trục với xà ngang, lấy không nhỏ hơn 200mm. Chiều cao của cột khung (tính từ mặt móng): Trong đó: H1 =7.4 (m) cao trình đỉnh ray. H3 = 0.1 (m) – Phần cột chôn dưới cốt mặt nền, lấy sơ bộ khoảng 0÷1m. Chiều cao của cột trên: 1.65 + 0.8 + 0.2 = 2.65(m) Trong đó: Hdct = 0.8 (m) chiều cao dầm cầu trục. chiều cao của ray và đệm, lấy sơ bộ 0.2m. Chiều cao của cột dưới: 9.15– 2.65= 6.5(m) KÍCH THƯỚC KHUNG NGANG THEO PHƯƠNG NGANG SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 6
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Chọn trục định vị trùng với mép ngoài của cột (a = 0). Chiều cao tiết diện cột (chọn cột không thay đổi tiết diện): Theo yêu cầu về độ cứng: . Chọn h = 0.55 (m). Khoảng cách từ trục định vị đến trục ray cầu trục: = 0.26 + (0.55 – 0) + 0.07 = 0.88 (m) Trong đó: B1 = 0.26 (m) – Phần đầu của cầu trục bên ngoài ray, tra bảng cầu trục. D = 0.07 (m) – Khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong cột, lấy từ 0.06 – 0.075 (m) Chọn λ = 1 (m) Nhịp của cầu trục Lc (khoảng cách 2 tim ray): Lc = L 2λ = 27.5 – 2 1 = 25.5 (m) A B KÍCH THÖÔÙ C KHUNG NGANG SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 7
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP THIẾT KẾ XÀ GỒ XÀ GỒ MÁI Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ Độ dốc mái: i=15%, suy ra: α= 8.53o, sinα= 0.148, cosα= 0.989. Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm mái, trọng lượng bản thân xà gồ và xà gồ được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của xà gồ. Tấm lợp mái: Trọng lượng 1 Diện tích 1 tấm Tải trọng cho Chiều dày (mm) tấm (KG/m2) (m2) phép (KN/m2) 0.7 6.59 8.39 1.96 Xà gồ: ta chọn xà gồ chữ “Z” ở bên trong và xà gồ chữ “C” ở ngoài biên nhắm tăng ổn định cho mái.Từ catolog thép hình chữ Z của công ty Ngô Long SJC ta chọn: Trọng Chiề Diện Ix Wx Iy Wy Tiết diện lượng u dày tích 4 3 4 3 (cm ) (cm ) (cm ) (cm ) (kg/m) (mm) (cm2) Z200x62x6 379.5 37.317 48.723 7.405 4.95 1.8 6.3 8 SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 8
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 9
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Trọng Chiều Diện Tiết Jx Wx Jy Wy lượng dày tích diện (cm4) (cm3) (cm4) (cm3) (kg/m) (mm) (cm2) C20015 353 34.7 39.6 7.17 4.44 15 5.55 Tải trọng tác dụng lên xà gồ Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn lợp mái, tải trọng bản thân xà gồ và tải trọng do hoạt tải sửa chữa mái và gió. Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m Khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt phẳng mái là :. (Độ dốc i = 15% = 8.53o). Tĩnh tải Kí Hệ số Tải trọng tiêu Tải trọng tính Vật liệu mái hiệ vượt tải chuẩn toán u 1 lớp tôn lợp mái g2 1.05 6.59 kG/m2 6.92 kG/m2 Xà gồ mái Z200x62x68 g1z 1.05 4.95 kG/m 5.5 kG/m Xà gồ mái C20015 g1c 1.05 4.44 kG/m 4.66 kG/m Hoạt tải Hoạt tải sử dụng lấy ptc = 30 kG/m2 với hệ số vượt tải n = 1.3 p1tt = 30 1.3 = 39 kG/m2. Hoạt tải gió : SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 10
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Dựa vào tỉ số : và góc α= 8.53o tra bảng 6 TCVN 27371995 ta được hệ số khí động như hình vẽ. Ta chọn trường hợp gió bốc mái hướng gió thổi từ đầu hồi ( φ=90o). Trong đó : k= 1 tra bảng 5; TCVN 27371995. c=0.7 qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ). Kiểm tra lại xà gồ đã chọn Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp mái và hoạt tải sửa chữa và gió được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên. Ta phân tải trọng tác dụng lên xà gồ tác dụng theo 2 phương với trục xx tạo với phương ngang một góc = 8,53o (Độ dốc i = 15%). SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 11
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Kiểm tra với xà gồ chữ “Z” Sơ đồ tính Xà gồ có chập đôi tại vị trí gối tựa và có thanh giằng ( sag rod ) ở giữa nhịp xà gồ, ta xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp : lx =8m Tải trọng Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z200x62x68: Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải. Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải. Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ. Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp. SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 12
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Kiểm tra tiết diện đã chọn : Theo điều kiện bền: ( c = 1 hệ số điều kiện làm việc). Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt phẳng mái .mặt phẳng Công thức kiểm tra : Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất => =>Vậy xà gồ giữa Z200x62x68 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng. Kiểm tra với xà gồ chữ “C” Sơ đồ tính Xà gồ gối tựa lên thanh xà ngang và, ta xem là sơ đồ dầm đơn giản : lx =8m và Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ C20015: Tổ hợp 1 : hoạt tải + tỉnh tải. Tổ hợp 2 : Gió bốc + tỉnh tải. Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ. Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp. SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 13
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Kiểm tra tiết diện đã chọn : Theo điều kiện bền: 1. ( c = 1 hệ số điều kiện làm việc). Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt phẳng mái .mặt phẳng Công thức kiểm tra : Ta có : => Vậy xà gồ giữa C20015 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng. XÀ GỒ TƯỜNG DỌC NHÀ. Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ Xà gồ mái chịu tác dụng của tải trọng tấm bao che, trọng lượng bản thân xà gồ và xà gồ được chọn trước, sau đó kiểm tra lại theo điều kiện bền và điều kiện biến dạng của xà gồ. Tấm tường : chọn là tôn của mái để bao che. Trọng lượng 1 Diện tích 1 tấm Tải trọng cho Chiều dày (mm) tấm (KG/m2) (m2) phép (KN/m2) 0.7 6.59 8.39 1.96 Xà gồ: ta chọn xà gồ chữ “Z” Trọng Chiều Diện Ix Wx Iy Wy Tiết diện lượng dày tích (cm4) (cm3) (cm4) (cm3) (kg/m) (mm) (cm2) SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 14
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Z250x72x78 774.907 61.126 79.810 10.533 6.59 2 8.4 Tải trọng tác dụng lên xà gồ Tải trọng tác dụng lên xà gồ gồm : tải trọng tôn tường, tải trọng bản thân xà gồ và tải trọng do hoạt tải gió. Chọn khoảng cách giữa các xà gồ trên mặt bằng là : 1.5 m Tĩnh tải : Kí Hệ số Tải trọng tiêu Tải trọng tính Vật liệu mái hiệ vượt tải chuẩn toán u 1 lớp tôn lợp mái g2 1.05 6.59 kG/m2 6.92 kG/m2 Xà gồ mái Z250x72x78 g1z 1.05 6.59 kG/m 6.92 kG/m Hoạt tải : Hoạt tải gió : tương tự như phần xà gồ mái ta chọn trường hợp gió thổi ngang nhà. Trong đó : k= 1 tra bảng 5; TCVN 27371995. c=0. qo= 83 daN/m2 (áp lực gió TPHCM vùng IIA ). Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ Z250x72x78: Tổ hợp 1 : Tỉnh tải (tải theo phương đứng). Tổ hợp 2 : Gió đẩy (tải theo phương ngang). Chọn kết quả tải trọng từ tổ hợp 2 để tính xà gồ. SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 15
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Sơ đồ tính Xà gồ có chập đôi tại vị trí gối tựa, ta xem là sơ đồ dầm liên tục nhiều nhịp : lx =8m và Dieän tíc h truyeà n taûi leâ n xaøgoâ Kiểm tra lại xà gồ đã chọn Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp. Theo điều kiện bền: ( c = 1 hệ số điều kiện làm việc). Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: Xà gồ có độ võng theo cả 2 phương tuy nhiên độ võng theo phương mặt phẳng mái rất nhỏ nên có thể bỏ qua , ta chỉ xét đến độ võng theo phương vuông góc với mặt phẳng mái .mặt phẳng Công thức kiểm tra : Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo : SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 16
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Phương x : Phương y : => => =>Vậy xà gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng. XÀ GỒ TƯỜNG KHUNG DẦU HỒI. Chọn tiết diện sơ bộ xà gồ Trọng Chiều Diện Ix Wx Iy Wy Tiết diện lượng dày tích (cm4) (cm3) (cm4) (cm3) (kg/m) (mm) (cm2) 698.48 Z250x72x78 55.097 71.764 10.533 5.93 1.8 7.56 5 Tải trọng tác dụng lên xà gồ Tương tự như xà gồ dọc nhà. Kiểm tra lại xà gồ đã chọn Xà gồ dưới tác dụng của tải trọng lớp tường (theo phương đứng) và hoạt tải gió (theo phương ngang) được tính toán như cấu kiện chịu uốn xiên. SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 17
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Dieän tíc h truyeà n taûi leâ n xaøgoâ Tương tự như xà gồ tường dọc : tổ hộp nội lực. Nội lực xà gồ : mô men đạt giá trị lớn nhất ở giữa nhịp. Theo điều kiện bền: ( c = 1 hệ số điều kiện làm việc). Kiểm tra theo điều kiện biến dạng: Công thức kiểm tra : Ta có : giải từ phần mểm Sap200 ta được chuyển vị lớn nhất theo : Phương x : SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 18
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP Phương y : => => =>Vậy xà gồ giữa Z250x72x78 đảm bảo điều kiện cường độ và điều kiện độ võng. SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 19
- GVHD : NGUYỄN TAM HÙNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU THÉP TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG NGANG. TĨNH TẢI Khung chính Tải trọng mái và xà gồ Lấy 15 daN/m2 = > Tải trọng bản thân khung ngang : Chương trình Sap 2000 sẽ tự tính khi ta giả thiết tiết diện cột và rường ngang . Tải trọng do xà gồ tường tôn Đặt tại các cao trình của xà gồ tường : Cột cao 9.15m Xà gồ tường dùng 6 thanh Z250x72x78, trọng lượng quy thành lực tập trung đặt tại đỉnh cột, còn gây ra mômen ngược chiều với mômen do tải trọng trong nhà gây ra nên không xét đến: => Tĩnh tải tác dụng lên đỉnh cột : Gtường = 839 (kG) Tĩnh tải cầu trục: TLBT dầm cầu trục: Chọn sơ bộ gdct = 1.5 (kN/m). Tải trọng bản thân dầm cầu trục, ray và các lớp đệm: Tải này tác dụng lên vai cột khi tính toán ta đưa về tim cột dưới dạng 1 lực tập trung và 1 mô men. Gtc= (gdct+gray) B= (150 + 52.83) 8 = 1622.7(KG) Gtt = 1.05 Gtc = 1.05 1622.7 = 1703.8 (KG) SVTH : LÊ VŨ LINH MSSV : 1151160066 Trang 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tổ chức thi công
156 p |
1332 |
301
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế chiếu sáng
107 p |
1140 |
205
-
Đồ án tốt nghiệp - Thiết kế động cơ không đồng bộ vạn năng
81 p |
433 |
173
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển giám sát trạm trộn bê tông sử dụng PLC S7 – 1200
118 p |
717 |
170
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế bảo vệ chống sét cho trạm biến áp 220/110kV
120 p |
603 |
125
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế máy tiện 1K62
132 p |
580 |
116
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết Giá đỡ trục
74 p |
562 |
103
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật bể chứa trụ đứng V=45000m3
168 p |
438 |
99
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế lò nung liên tục để nung thép cán
61 p |
490 |
66
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế bộ nguồn chỉnh lưu điều khiển dùng cho mạ điện
89 p |
293 |
61
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng 6800 tấn
84 p |
276 |
47
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống đếm và điều khiển đóng gói sản phẩm
73 p |
265 |
44
-
Đề cương và tiến độ hoàn thành đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống phanh chính cho Ô tô con 5 chỗ ngồi - Thiết kế cơ cấu phanh cầu trước
3 p |
238 |
31
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế phân xưởng sản xuất etylen
114 p |
217 |
31
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hồ chứa nước Đài Xuyên - PA2
263 p |
50 |
24
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hồ chứa nước Đài Xuyên
214 p |
40 |
20
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế nhà máy bia năng suất 15 triệu lít/năm
124 p |
21 |
5
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)