intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí khu công nghiệp Biên Hòa 1 bằng kỹ thuật Tin học

Chia sẻ: Thần Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:168

160
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án tốt nghiệp "Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí khu công nghiệp Biên Hòa 1 bằng kỹ thuật Tin học" có kết cấu nội dung gồm 3 chương: Chương 1 tổng quan về điều kiện tự nhiên, hiện trạng môi trường tỉnh Đồng Nai và khu công nghiệp Biên Hòa 1, chương 2 một số cơ sở lý luận và thực tiễn của luận văn, chương 3 ứng dụng tin học quản lý chất lượng không khí khu công nghiệp Biên Hòa 1. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí khu công nghiệp Biên Hòa 1 bằng kỹ thuật Tin học

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO     TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT ­ CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA MÔI TRƯỜNG & CÔNG NGHỆ SINH HỌC  ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP  XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG  KHÔNG KHÍ KHU CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG  KỸ THUẬT TIN HỌC Ngành học :  Môi trường                                        Mã số ngành :  108 GVHD:  TSKH. BÙI TÁ LONG SVTH: LÊ THỊ ÚT TRINH MSSV:  02ĐHMT303
  2.  BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐẠI HỌC KT ­ CN TP.HCM ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC KHOA: Môi Trường và Công nghệ Sinh học ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ BỘ MÔN: Tin học Môi Trường NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP HỌ VÀ TÊN:  LÊ THỊ ÚT TRINH MSSV:  02ĐHMT303 NGÀNH:  Môi Trường LỚP:  02ĐMT4 1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp: XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU CÔNG  NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC. 2. Nhiệm vụ: ­ Tìm hiểu tổng quan về KCN Biên Hòa I  ­ Tình hình quan trắc, giám sát chất lượng không khí KCN Biên Hòa I ­ Xây dựng một số cơ sở lý luận và thực tiễn của đề tài. ­ Xây dựng CSDL cho phần mềm ENVIMAP 3.0 ­ Bước đầu  ứng dụng phần mềm ENVIMAP 3.0 để  quản lý khí thải từ  KCN Biên Hòa I lên môi trường không khí. 3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp: 4/09/2006 4. Ngày hoàn thành đồ án tốt nghiệp: 27/12/2006 5. Họ và tên người hướng dẫn:  TSKH. Bùi Tá Long  Phần hướng dẫn: Toàn bộ Nội dung và yêu cầu của đồ án tốt nghiệp đã được thông qua bộ môn. Ngày 1 tháng 09 năm 2006 CHỦ NGHIỆM BỘ MÔN NGƯỜI HƯỚNG DẪN CHÍNH (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) PHẦN DÀNH CHO KHOA, BỘ MÔN Người duyệt (chấm sơ bộ):­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Đơn vị:­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Ngày bảo vệ:­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Nơi lưu trữ đồ án tốt nghiệp:­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
  3. A. Tên đồ án tốt nghiệp:    XÂY DỰNG MÔ HÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ KHU  CÔNG NGHIỆP BIÊN HÒA 1 BẰNG KỸ THUẬT TIN HỌC. Sinh viên thực hiện: Lê Thị Út Trinh. Lớp 02MT01,  2002 – 2007, Khoa Môi trường và Công nghệ sinh học, Đại Học  Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh.   B. Người nhận xét  Bùi Tá Long, tiến sĩ khoa học, Nghiên cứu viên chính, Giáo viên hướng dẫn Nơi công tác : Viện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia tp. HCM. C. Nội dung nhận xét  Lý do thực hiện đồ án Khu công nghiệp Biên Hòa 1 là khu công nghiệp (KCN) quan trọng, mang lại  nhiều lợi ích về kinh tế  ­ xã hội cho Đồng Nai và đất nước. Tuy nhiên quá trình  hoạt động và phát triển của KCN trong hơn 40 năm qua đã gây nhiều ảnh hưởng   tiêu cực đến môi trường sinh thái của khu vực. Với mục tiêu phát triển bền vững   trong thời gian qua Ban quản lý (BQL) KCN đã đầu tư nhiều thiết bị và công nghệ  để  khắc phục, giảm thiểu sự  phát tán ô nhiễm khí sang khu vực phụ  cận. Bên   cạnh đó BQL KCN cũng đã thực hiện các chương trình giám sát ô nhiễm định kỳ.  Tuy nhiêu công tác giám sát ô nhiễm này vẫn chưa được tin học hóa theo đúng yêu  cầu của giai đoạn hiện nay, thể  hiện  ở chỗ chưa có phần mềm chuyên dụng để  quản lý số  liệu quan trắc, tại KCN chưa  ứng dụng mô hình phát tán ô nhiễm   không khí để  tính  ảnh hưởng do các  ống khói gây ra. Tóm lại việc xây dựng mô   ̀ ́ ́ ất lượng không khí dựa trên công nghệ  thông tin và mô hình vân hinh giam sat ch ̃  ̀ ưa được nghiên cưu đ con ch ́ ể đưa vào ứng dụng. Chính vì vậy, mục tiêu được đặt  ra cho đồ  án này là:  xây dựng một mô hình tin học – mô hình quan ly ô nhiêm ̉ ́ ̃   không khi vung ph ́ ̀ ụ  cận, chịu sự   ảnh hưởng trực tiếp của các nguồn thải điểm   (các ống khói). 
  4.  
  5. Về mục tiêu, nội dung, phương pháp thực hiện đồ án  Mục tiêu được đặt ra cho sinh viên là rõ ràng: Ứng dụng mô hình toán – tin đã   được nghiên cứu trong các đề tài khoa học các cấp áp dụng cho công tác giám  sát môi trường không khí khu KCN Biên Hòa I chịu tác động các hoạt động   kinh tế  của con người. Nội dung được đề  ra là phù hợp với mục tiêu của đề  tài. Phương pháp thực hiện đồ án dựa trên kiến thức đã được giảng dạy trong  trường. Sinh viên đã tham gia phần xử  lý số  liệu GIS cho tỉnh Đồng Nai và  KCN Biên Hòa 1. Sau đó sinh viên tập trung vào tìm hiểu những nguyên lý   chung xây dựng Hệ thống thông tin môi trường, ứng dụng GIS, đi thực địa tại   KCN Biên Hòa 1, Sở  Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, thu thập số  liệu, xử lý số liệu trên Excel, Access. Bên cạnh đó sinh viên đã dành nhiều thời   gian khai thác các phần mềm quản lý môi trư ờng của nhóm ENVIM.   Ưu điểm của đồ án     ­ Đã   đề   xuất   mô   hình   ENVIMAP_BH   cho   công   tác   giám   sát   môi   trường   không   khí   cho   KCN   Biên   Hòa   1.   Mô   hình   này   dựa   trên   nền   phần   mềm   ENVIMAP phiên bản 3.0 nhưng với bộ CSDL môi trường của KCN Biên Hòa  1 (các hình 11, 12, 13 của đồ án tốt nghiệp). ­ Xây dựng CSDL phù hợp với mục tiêu đặt ra. Dữ  liệu GIS có độ  tin cậy   cao. ­ Thu thập số liệu và nhập liệu cho ENVIMAP_BH hoạt động ­ Phần trình bày Đồ án khá ấn tượng. Ưu điểm nổi bật của đồ  án là lần đầu tiên thực hiện tính toán mô phỏng sự  phát   tán ô nhiễm không khí để  tìm ra giá trị  trung bình tháng cực đại của 4 chất ô  nhiễm chính: bụi, CO, NO2, SO2 cũng như tìm ra nồng độ trung bình ngày lớn nhất  trong từng tháng. Từ kết quả của đồ án có thể thấy rõ sự ảnh hưởng của yếu tố  khí tượng lên sự phát tán ô nhiễm. Đây là đóng góp riêng của đồ án này cho nghiên   cứu về KCN Biên Hòa 1 (các trang  104 – 113).  Một điểm giá trị nữa của đồ án là   sự tương thích giữa tính toán theo mô hình và đo đạc cho thấy độ tin cậy cao của   mô hình được sử dụng.
  6.  
  7. Một số hạn chế của đề tài  Hạn chế chính của đề tài là phần trình bày còn dài dòng. Bên cạnh đó cần nói rõ  hơn các phương án xây mới nguồn thải sẽ ảnh hưởng tới môi trường như thế nào. D. Kết luận   Đồ án đã giải quyết tốt mục tiêu được đặt ra.  Kết quả  đạt được có giá trị  khoa  học và thực tiễn. Tôi đánh giá cao tinh thần cầu tiến và tác phong làm việc khoa  học của sinh viên.   Điểm  : 9.5  (chín rưỡi).                                                         Ngày 25 tháng  12 năm 2006 Xác nhận chữ ký                  Giáo viên hướng dẫn    BÙI TÁ LONG
  8. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN  THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH   Hướng dẫn khoa học:    Giáo viên hướng dẫn :  Tiến sĩ khoa học Bùi Tá Long, nghiên cứu viên chính,                                        Viện Môi trường và Tài nguyên,  ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí  Minh.  Chấm phản biện:  .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Đồ án tốt nghiệp kỹ sư môi trường được bảo vệ tại Hội đồng bảo vệ Đồ án tốt  nghiệp Đại học Kỹ thuật Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Ngày         tháng     năm  2006
  9. LỜI CÁM ƠN Lời cám ơn đầu tiên em muốn gửi đến là lời cám ơn chân thành và sâu sắc  nhất tới thầy Bùi Tá Long người đã tận tình giúp đỡ  em rất nhiều không những   trong bài Đồ  án này mà tất cả  những năm học đại học thầy đã tận tình giúp đỡ,   chỉ  bảo và truyền đạt những kiến thức thật bổ  ích nhất là về  môn tin học môi  trường thật mới mẻ ở Việt Nam. Lời cám ơn tiếp theo em xin chân thành gửi tới tập thể nhóm ENVIM  (Cô  Lê Thị  Quỳnh Hà, Anh Cao Duy Trường, ...) trong suốt thời gian làm qua đã tạo  mọi điều kiện tốt nhất cũng như  những đóng góp quý báu cho Đồ  án tốt nghiệp   của em được tốt hơn, hoàn thiện hơn. Em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến tập thể thầy cô thuộc khoa Môi trường  trường ĐH Kỹ  thuật Công Nghệ  đã tận tình giúp đỡ  và truyền đạt không những  kiến thức về chuyên ngành môi trường mà còn là những kinh nghiệm sống rất bổ  ích cho em trong suốt thời gian em học tập tại trường. Em cũng xin gửi lời cám  ơn chân thành tới các cán bộ  phòng Môi trường   thuộc sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Đồng Nai;  BQL các KCN Đồng Nai (DIZA)  và toàn thể  các anh chị  làm trong ban quản lý của từng KCN đã tận tình giúp đỡ  em hoàn thành tốt đề tài này. Và cuối cùng xin chân thành cám ơn toàn bộ các bạn sinh viên thuộc tập thể  lớp 02DMT4 đã động viên và giúp đỡ em hoàn thành tốt đồ án này.
  10. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ENVironmental  Information  Management   and  Air  Pollution  ENVIMAP estimation – Phần mềm quản lý và đánh giá ô nhiễm không khí GIS Geographic Information System – Hệ thống thông tin địa lý  DIZA Ban quản lý các KCX và KCN Đồng Nai ĐTM Đánh giá tác động môi trường TCCP Tiêu chuẩn cho phép Environmental Information System – Hệ thống thông tin môi  EIS trường HTTTMT Hệ thống thông tin môi trường CSSX Cơ sở sản xuất KCN Khu công nhiệp BQL Ban quản lý KHCN&MT Khoa học, công nghệ và môi trường CNTT Công nghệ thông tin CSDL Cơ sở dữ liệu CSDLKG Cơ sở dữ liệu không gian  TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam CNTT & TT Công nghệ thông tin và truyền thông BVMT Bảo vệ môi trường VKTTĐPN Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam GHVH: TSKH. Bùi Tá Long i SVTH: Lê Thị Út Trinh
  11. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. Mực nước trên sông Đồng Nai tính từ mực nước biển........................9 Bảng 2. Lượng mưa các năm................................................................................11 Bảng 3. Số giờ nắng qua các năm........................................................................11 Bảng 4. Độ ẩm qua các năm.................................................................................12 Bảng 5. Một số chỉ tiêu về hiện trạng phát triển kinh tế quy hoạch đất.....13 Bảng 6. Phân bố dân cư tỉnh Đồng Nai năm 2005..............................................16 Bảng 7. Tỉ lệ gia tăng dân số và tỉ lệ tử..............................................................16 Bảng 8. Phân bố lực lượng lao động trong các ngành kinh tế ........................17 Bảng 9. Thống kê số liệu phương tiện cơ giới đường bộ : (Đến 30/11/2002). .................................................................................................................................. 20 Bảng 10. Thành phần và lượng thải chất thải rắn công nghiệp nguy hại.....28 Bảng 11. Kết quả quan trắc không khí trong năm 2003, 2004 và 2005 tại KCN  Biên Hòa I................................................................................................................51 Bảng 12. Chức năng module CSDL bản đồ........................................................85 Bảng 13. Thông tin liên quan tới ống khói...........................................................88 Bảng 14. Cấu trúc dữ liệu điểm lấy mẫu chất lượng không khí....................88 Bảng 15. Cấu trúc dữ liệu Trạm khí tượng.......................................................88 Bảng 16. Cấu trúc dữ liệu các điểm kiểm soát chất lượng không khí...........89 Bảng 17. Cấu trúc dữ liệu của mẫu chất lượng không khí ............................89 Bảng 18. Cấu trúc dữ liệu thông tin về khí tượng............................................90 Bảng 19. Cấu trúc dữ liệu đặc trưng khí  thải tại các nguồn thải điểm.......90 Bảng 20. Các thông số cần nhập vào mô hình..................................................102 Bảng 21. Danh sách các điểm nhạy cảm...........................................................103 Bảng 22.  Nồng độ lớn nhất của các chất thải theo các kịch bản.................103 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long ii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  12. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Bảng 23. Kết quả tính toán nồng độ khí thải tại các điểm nhạy cảm theo các  kịch bản................................................................................................................. 105 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long iii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  13. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1. Bản đồ tỉnh Đồng Nai................................................................................6 Hình 2. KCN Biên Hòa I.........................................................................................45 Hình 3. Vị trí quan trắc không khí ở KCN Biên Hòa I.......................................51 Hình 4. Sơ đồ HTTTMT ở Mỹ ............................................................................58 Hình 5. Vai trò và vị trí của môn học HTTTMT trong các môn học môi  trường khác............................................................................................................. 60 Hình 6. Nền tảng của GIS.....................................................................................61 Hình 7. Sơ đồ khuếch tán luồng khí thải dọc theo chiều gió...........................69 Hình 8. Sơ đồ cấu trúc của phần mềm ENVIMAP...........................................83 Hình 9. Sơ đố cấu trúc CSDL môi trường trong ENVIMAP ...........................83 Hình 10.  Mô hình Berliand được tích hợp trong ENVIMAP............................83 Hình 11. Cấu trúc phần mềm ENVIMAP_BH...................................................84 Hình 12. Module CSDL bản đồ của ENVIMAP_BH..........................................85 Hình 13. Module quản lý CSDL trong ENVIMAP_BH.......................................86 Hình 14. Quy trình chạy mô hình khuyếch tán trong ENVIMAP_BH..............87 Hình 15. Màn hình chính của ENVIMAP_BH.....................................................91 Hình 16. Khu công nghiệp Biên Hòa I trên nền bản đồ....................................91 Hình 17. Menu Thông tin trong ENVIMAP_BH..................................................91 Hình 18. Thông tin về các CSSX trong KCN Biên Hòa I....................................92 Hình 19. Thông tin về ống khói trong ENVIMAP_BH.......................................93 Hình 20. Tiêu chuẩn Việt Nam.............................................................................93 Hình 21. Thông tin về các chất và thông số đo trong ENVIMAP_BH..............94 Hình 22. Menu Mô hình trong phần mềm ENVIMAP_BH................................95 Hình 23. Cửa sổ chạy mô hình Berliand – Bước 1.............................................95 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long iv SVTH: Lê Thị Út Trinh
  14. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 24. Cửa sổ chạy mô hình Berliand – Bước 2.............................................96 Hình 25. Mô hình thể hiện trên bản đồ chính....................................................96 Hình 26. Thông tin kết quả chạy mô hình...........................................................97 Hình 27. Chức năng thống kê trong ENVIMAP_BH..........................................97 Hình 28. Lựa chọn trạm quan trắc......................................................................98 Hình 29. Lựa chọn thông số thống kê..................................................................99 Hình 30. Lựa chọn tiêu chí thống kê....................................................................99 Hình 31. Kết quả thống kê..................................................................................100 Hình 32. Lưu file thống kê...................................................................................100 Hình 33.  Xuất kết quả thống kê dạng bảng trong ENVIMAP_BH..............101 Hình 34. Nồng độ CO trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng năm  2005 so với TCVN.................................................................................................109 Hình 35. Nồng độ CO trung bình dự đoán năm 2010.......................................109 Hình 36. Nồng độ NO2 trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng  năm 2005 so với TCVN.........................................................................................109 Hình 37. Nồng độ NO2 trung bình dự đoán năm 2010.....................................109 Hình 38. Nồng độ SO2 trung bình các tháng và ngày xấu nhất trong tháng  năm 2005 so với TCVN.........................................................................................109 Hình 39. Nồng độ SO2 trung bình dự đoán năm 2010......................................109 Hình 40. Nồng độ bụi trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy  cảm......................................................................................................................... 110 Hình 41. Nồng độ bụi trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ................................................................................................................................ 110 Hình 42. Nồng độ CO trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm nhạy  cảm......................................................................................................................... 110 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long v SVTH: Lê Thị Út Trinh
  15. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 43. Nồng độ CO trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ................................................................................................................................ 110 Hình 44. Nồng độ NO2 trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm  nhạy cảm............................................................................................................... 111 Hình 45. Nồng độ NO2 trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ................................................................................................................................ 111 Hình 46. Nồng độ SO2 trung bình các tháng trong năm 2005 tại các điểm  nhạy cảm............................................................................................................... 111 Hình 47. Nồng độ SO2 trung bình dự đoán năm 2010 tại các điểm nhạy cảm ................................................................................................................................ 111 Hình 48. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 1 năm 2005.................123 Hình 49. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 1 năm 2005............123 Hình 50. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 2 năm 2005.................123 Hình 51. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 2 năm 2005............123 Hình 52. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 3 năm 2005.................123 Hình 53. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 3 năm 2005............123 Hình 54. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 4 năm 2005.................124 Hình 55. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 4 năm 2005............124 Hình 56. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 5 năm 2005.................124 Hình 57. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 5 năm 2005............124 Hình 58. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 6 năm 2005.................124 Hình 59. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 6 năm 2005............124 Hình 60. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 7 năm 2005.................125 Hình 61. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 7 năm 2005............125 Hình 62. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 8 năm 2005.................125 Hình 63. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 8 năm 2005............125 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long vi SVTH: Lê Thị Út Trinh
  16. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 64. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 9 năm 2005.................125 Hình 65. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 9 năm 2005............125 Hình 66. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 10 năm 2005...............126 Hình 67. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 10 năm 2005...........126 Hình 68. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 11 năm 2005...............126 Hình 69. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 11 năm 2005...........126 Hình 70. Phân bố nồng độ bụi nhẹ trung bình tháng 12 năm 2005...............126 Hình 71. Phân bố nồng độ bụi nhẹ ngày lặng gió tháng 12 năm 2005...........126 Hình 72. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 1 năm 2005..........................127 Hình 73. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 1 năm 2005.....................127 Hình 74. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 2 năm 2005..........................127 Hình 75. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 2 năm 2005.....................127 Hình 76. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 3 năm 2005..........................127 Hình 77. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 3 năm 2005.....................127 Hình 78. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 4 năm 2005..........................128 Hình 79. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 4 năm 2005.....................128 Hình 80. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 5 năm 2005..........................128 Hình 81. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 5 năm 2005.....................128 Hình 82. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 6 năm 2005..........................128 Hình 83. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 6 năm 2005.....................128 Hình 84. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 7 năm 2005..........................129 Hình 85. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 7 năm 2005.....................129 Hình 86. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 8 năm 2005..........................129 Hình 87. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 8 năm 2005.....................129 Hình 88. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 9 năm 2005..........................129 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long vii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  17. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 89. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 9 năm 2005.....................129 Hình 90. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 10 năm 2005........................130 Hình 91. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 10 năm 2005...................130 Hình 92. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 11 năm 2005........................130 Hình 93. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 11 năm 2005...................130 Hình 94. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 12 năm 2005........................130 Hình 95. Phân bố nồng độ CO ngày lặng gió tháng 12 năm 2005...................130 Hình 96. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 1 năm 2005........................131 Hình 97. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 1 năm 2005...................131 Hình 98. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 2 năm 2005........................131 Hình 99. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 2 năm 2005...................131 Hình 100. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 3 năm 2005......................131 Hình 101. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 3 năm 2005.................131 Hình 102. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 4 năm 2005......................132 Hình 103. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 4 năm 2005.................132 Hình 104. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 5 năm 2005......................132 Hình 105. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 5 năm 2005.................132 Hình 106. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 6 năm 2005......................132 Hình 107. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 6 năm 2005.................132 Hình 108. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 7 năm 2005......................133 Hình 109. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 7 năm 2005.................133 Hình 110. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 8 năm 2005......................133 Hình 111. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 8 năm 2005.................133 Hình 112. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 9 năm 2005......................133 Hình 113. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 9 năm 2005.................133 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long viii SVTH: Lê Thị Út Trinh
  18. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 114. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 10 năm 2005....................134 Hình 115. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 10 năm 2005...............134 Hình 116. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 11 năm 2005....................134 Hình 117. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 11 năm 2005...............134 Hình 118. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 12 năm 2005....................134 Hình 119. Phân bố nồng độ NO2 ngày lặng gió tháng 12 năm 2005...............134 Hình 120. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 1 năm 2005......................135 Hình 121. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 1 năm 2005.................135 Hình 122. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 2 năm 2005......................135 Hình 123. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 2 năm 2005.................135 Hình 124. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 3 năm 2005......................135 Hình 125. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 3 năm 2005.................135 Hình 126. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 4 năm 2005......................136 Hình 127. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 4 năm 2005.................136 Hình 128. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 5 năm 2005......................136 Hình 129. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 5 năm 2005.................136 Hình 130. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 6 năm 2005......................136 Hình 131. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 6 năm 2005.................136 Hình 132. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 7 năm 2005......................137 Hình 133. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 7 năm 2005.................137 Hình 134. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 8 năm 2005......................137 Hình 135. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 8 năm 2005.................137 Hình 136. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 9 năm 2005......................137 Hình 137. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 9 năm 2005.................137 Hình 138. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 10 năm 2005....................138 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long ix SVTH: Lê Thị Út Trinh
  19. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 139. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 10 năm 2005...............138 Hình 140. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 11 năm 2005....................138 Hình 141. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 11 năm 2005...............138 Hình 142. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 12 năm 2005....................138 Hình 143. Phân bố nồng độ SO2 ngày lặng gió tháng 12 năm 2005...............138 Hình 144. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 1 năm 2010........................139 Hình 145. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 1 năm 2010........................139 Hình 146. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 2 năm 2010........................139 Hình 147. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 2 năm 2010........................139 Hình 148. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 3 năm 2010........................139 Hình 149. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 3 năm 2010........................139 Hình 150. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 4 năm 2010........................140 Hình 151. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 4 năm 2010........................140 Hình 152. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 5 năm 2010........................140 Hình 153. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 5 năm 2010........................140 Hình 154. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 6 năm 2010........................140 Hình 155. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 6 năm 2010........................140 Hình 156. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 7 năm 2010........................141 Hình 157. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 7 năm 2010........................141 Hình 158. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 8 năm 2010........................141 Hình 159. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 8 năm 2010........................141 Hình 160. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 9 năm 2010........................141 Hình 161. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 9 năm 2010........................141 Hình 162. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 10 năm 2010......................142 Hình 163. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 10 năm 2010......................142 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long x SVTH: Lê Thị Út Trinh
  20. Xây dựng mô hình giám sát môi trường không khí KCN Biên Hòa I bằng kỹ thuật tin học Hình 164. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 11 năm 2010......................142 Hình 165. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 11 năm 2010......................142 Hình 166. Phân bố nồng độ bụi trung bình tháng 12 năm 2010......................142 Hình 167. Phân bố nồng độ CO trung bình tháng 12 năm 2010......................142 Hình 168. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 1 năm 2005......................143 Hình 169. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 1 năm 2005......................143 Hình 170. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 2 năm 2005......................143 Hình 171. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 2 năm 2005......................143 Hình 172. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 3 năm 2005......................143 Hình 173. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 3 năm 2005......................143 Hình 174. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 4 năm 2005......................144 Hình 175. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 4 năm 2005......................144 Hình 176. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 5 năm 2005......................144 Hình 177. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 5 năm 2005......................144 Hình 178. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 6 năm 2005......................144 Hình 179. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 6 năm 2005......................144 Hình 180. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 7 năm 2005......................145 Hình 181. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 7 năm 2005......................145 Hình 182. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 8 năm 2005......................145 Hình 183. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 8 năm 2005......................145 Hình 184. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 9 năm 2005......................145 Hình 185. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 9 năm 2005......................145 Hình 186. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 10 năm 2005....................146 Hình 187. Phân bố nồng độ SO2 trung bình tháng 10 năm 2005....................146 Hình 188. Phân bố nồng độ NO2 trung bình tháng 11 năm 2005....................146 GHVH: TSKH. Bùi Tá Long xi SVTH: Lê Thị Út Trinh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2