Độ tin cậy hệ thống Phân tích ảnh hưởng và các chế độ hỏng hóc
lượt xem 28
download
Phương pháp (FMEA) giúp đánh giá nhiều khía cạnh khác nhau của 1 sản phẩm. FMEA nhận dạng những yêu cầu đặc thù và không đặc thù của khách hàng về sản phẩm, nhằm xác định hỏng hóc sẽ xuất hiện như thế nào, mức độ nghiệm trọng ra sao, cũng như xác suất xuất hiện của hỏng hóc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Độ tin cậy hệ thống Phân tích ảnh hưởng và các chế độ hỏng hóc
- PHÂN TÍCH NH HƯ NG VÀ CÁC CH ð H NG HÓC Failure Modes and Effects Analysis (FMEA) 1. Phân tích nh hư ng và các ch ñ h ng hóc (FMEA) Phương pháp (FMEA) giúp ñánh giá nhi u khía c nh c a m t s n ph m. FMEA nh n d ng nh ng yêu c u ñ c thù và không ñ c thù c a khách hàng v s n ph m, nh m xác ñ nh h ng hóc s xu t hi n như th nào, m c nghiêm tr ng ra sao, cũng như xác su t xu t hi n c a h ng hóc. T ñó, nhóm t p trung vào quá trình thi t k và tìm ra s n ph m ñ t yêu c u s d ng c a khách hàng. Chương này ñ ngh hư ng FMEA là ph i ư c lư ng ch ñ hay quá trình h ng hóc (t n th t c a ch c năng s n ph m) r i mô t nh hư ng c a h ng hóc này trong c p ñ cao hơn ( nh hư ng ñ n khách hàng). Bư c ñ u tiên c a m t FMEA t t là ph i ñ nh nghĩa m c tiêu hay kỳ v ng c a ư c lư ng. M t s m c tiêu như: thu th p thông tin t khách hàng, c i thi n ban ñ u c a d án, xác ñ nh s m ch ñ h ng hóc, nghiên c u tranh ch p trong thi t k , và cung c p phương ti n kh ng ch r i ro. Nhóm FMEA c n tìm ra ch c năng s n ph m nh m ch n l a ch ñ h ng hóc thích h p. Ch d n chung là t yêu c u c a d án, ch n l a ch c năng chính và b qua ch c năng ñư c xem là không quan tr ng. C n xem xét và ch n ch c năng chính nh m h tr d án. nh hư ng c a h ng hóc c n ñư c mô t theo ch c năng và ñư c khách hàng thông hi u. Các ho t ñ ng FMEA ñư c ho ch ñ nh s m trong quá trình phát tri n s n ph m m i và quá trình s n xu t nh m th a mãn k p th i yêu c n c a khách hàng. 2. M c tiêu và t m nhìn c a FMEA M c tiêu ch y u c a FMEA là nh n ra s m tác ñ ng quan tr ng nh hư ng ñ n khách hàng. Nh n d ng s m giúp phát tri n thành công s n ph m hay quá trình. Ư c lư ng s m giúp tìm ra nhu c u mà khách hàng chưa ñ c p. ði u này giúp gi m thi u r i ro, c i thi n ñ tin c y, tăng thu nh p và l i nhu n. Chương trình FMEA mô t ñây là m t ph n tích h p trong chi n lư c DfR (Design for Reliability DfR) thu c m t c ng giai
- ño n c a quá trình. M c tiêu ch y u c a FMEA là “Dùng quá trình ư c lư ng ñ liên t c c i thi n, phát tri n thành công s n ph m hay quá trình m i. M t FMEA ñư c th c hi n trong quá trình c ng giai ño n b o ñãm ñ t t i ña hi u qu c a thi t k (xem hình 1). 3. Các khái ni m v FMEA FMEA là phương pháp có c u trúc ñ nghiên c u m t thi t k hay m t quá trình nh m ngăn ng a và t i thi u hóa tính năng không c n thi t hay h ng hóc không mong mu n. M c tiêu ch y u là c i thi n thành qu ban ñ u thông qua vi c nh n d ng ñư c các nh hư ng ñ n khách hàng. FMEA ñ t ra câu h i “ði u gì s sai?” ngay c khi s n ph m ñã th a mãn ñư c tiêu chí ñ ra. Phương pháp FMEA cung c p phương pháp có c u trúc v i k t qu ñ t ñư c nh m giúp th a mãn ñư c m c tiêu c a d án. Thu t ng FMEA ñư c chia ra thành là: • Ch ñ h ng hóc: phương th c mà m t ph n hay ñơn v nhi u ph n tìm kh năng không kh p v i tiêu chí hay không ho t ñ ng ñư c (Thí d :ði n th ai – chuông h ng.) • nh hư ng: Kh năng không tương thích ti p theo th hi n trong thi t b hay trong tính năng c a h th ng. (Phàn nàn c a khách hàng là gì?) (Thí d : H chuông ñi n th ai h ng; khách hàng nh cu c g i) • Nguyên nhân: Nguyên nhân ti m tàng ñ ng sau ch ñ h ng hóc, thư ng ñư c th hi n như là d u hi u c a m t thi t k hay y u ñi m c a quá trình. (Thí d :Dây d n quá nhi t hay b h – ch n c dây chưa ñúng.) • Phân tích & RPN; thông qua FMEA, ngăn ng a ñư c các ch ñ h ng hóc. Xác ñ nh và truy c p ñư c r i ro ñ i v i y u t khách hàng/s n ph m. Có th ñưa vào ch d n nh m vô hi u hóa r i ro ñ n m c ch p nh n ñư c. (Thí d : Kích c dây chưa t t; vi c thêm vào chi phí ñ tăng kích c dây d n.) Các r i ro này ñư c lư ng hóa ý ni m s r i ro ưu tiên (RPN:Risk Priority Number). ð thâm nh p ñ n r i ro c a t ng ch ñ h ng hóc, phân tích dùng m t h th ng ñánh giá ñ lư ng hóa các ch ñ h ng hóc. Tính nghiêm ng t, s c , và tính phát hi n ñư c. K t qu c a các con s này l y t RPN c a ch ñ h ng hóc. S này ñưa ra c p ñ ưu tiên c a t ng ch ñ h ng hóc. T ng quan v nhân t ch y u trong giá tr RPN ñư c cung c p ph n dư i ñây cùng ph n chi ti t cho Ph l c A. • RPN là phương th c ñ lư ng hóc r i ro, và tích c a ba con s : RPN = Tính nghiêm ng t ×S c ×Phát hi n • Tính nghiêm ng t = ñánh giá theo thang (1–10) v m c ñ nghiêm tr ng c a nh hư ng h ng hóc lên thi t b s p l p, lên h th ng hay cho ngư i dùng. • S c = ñánh giá theo thang (1–10) v kh năng xu t hi n c a ch ñ h ng hóc trong chu kỳ thi t k . • Phát hi n = ñánh giá theo thang (1–10) v kh năng ñi u khi n c a thi t k nh n d ng và phát hi n kh năng h ng hóc cùng v i nguyên nhân trư c khi ñưa thi t k vào s n x u t. Sau khi th c hi n xong vi c lư ng hóa thì bư c ti p là thi t l p tiêu chí ki m tra cơ b n c a thi t k (xem ph n Detection dư i ñây). Ph n ki m tra thi t k (ñư c dùng trư c khi ñưa vào s n xu t) tìm ra phương pháp ch y u nh m ngăn ng a nguyên nhân gây h ng hóc thông qua vi c phát hi n nguyên nhân và ñ ra tác ñ ng hi u ch nh. Thí d c a ki m tra thi t k là quá trình ñánh giá thi t k , th nghi m s n ph m prototype và th nghi m ñánh giá thi t k .
- Sau cùng, ñ ra hành ñ ng cho t ng ñ m c, th i h n hoàn thành m c tiêu, và tác ñ ng k thu t h tr . Thí d v FMEA ñư c minh h a trong ph n 6. 4. Các phương pháp ñánh giá FMEA Tuy có nhi u phương pháp ñánh giá cho FMEA, trong chương này ch ñ nh nghĩa và ñ ngh b n d ng cơ b n ñ h tr cho d án và công tác phát tri n ñ s n ph m ñáp ng t t nh t nhu c u c a khách hàng. B n d ng FMEA n m trong d ng thi t k hay c a quá trình FMEA (xem hình 2). Ư c lư ng thi t k quan tâm ñ n s n ph m còn ư c lư ng quá trình thì quan tâm ñ n các bư c trong quá trình s n xu t. Các thi t k FMEA truy n th ng b t ñ u b ng cách nh n d ng h ng hóc có th x y ra. Ti p ñ n ñánh giá ñ mô t nh hư ng h ng hóc lên c p ñ khách hàng. Phương pháp FMEA theo hư ng nhóm (team oriented) giúp có ñư c nhi u ngõ vào t s thành viên ña d ng c a nhóm là nh ng ngư i r t quen thu c v i s n ph m và nhu c u c a khách hàng. Hình.3 minh h a ho t ñ ng tiêu bi u c a FMEA xu t hi n trong các c ng giai ño n khác nhau. Các ñ nh nghĩa cơ b n c a chương trình FMEA ñi theo cùng m t chu trình c a hình 3. Qui ho ch FMEA cho d án (FMEA Project Planning): Trong giai ño n ý tư ng c a quá trình c ng giai ño n, thì nhi m v v DfR c n ñư c ñ nh nghĩa. M t trong nh ng quan tâm c a DfR là ho ch ñ nh nhi m v c a FMEA. ðây là ñi m quy t ñ nh giá tr c n có thông qua ñánh giá FMEA r i chuy n hay th c hi n nhi m v ho c b qua tùy nhu c u c a khách hàng. FMEA trong phân tích ch c năng s n ph m (The Product Function Failure Modes and Effects Analysis: PF-FMEA) dùng ư c lư ng nh hư ng t i c p ñ khách hàng tùy h ng hóc theo ch c năng s n ph m. ðây là công c m nh ñ bi t ñư c nhu c u c a khách hàng. Công c này thư ng ñư c dùng trong giai ño n ư c lư ng c a c ng giai ño n phát tri n. PF-FMEA là ph n ñơn gi n trong ph n ư c lư ng c a FMEA và ñư c th c hi n t i các ñi m s m nh t trong chu kỳ phát tri n. FMEA trong giao di n s n ph m (PI-FMEA: Product Interface- FMEA) dùng ư c lư ng nh hư ng c a h ng hóc t i c p ñ khách hàng theo ñ u vào s n ph m và k t n i ñ u ra. Nh m hi u bi t và xem xét sát sư n hơn các giao di n v yêu c u ñ c thù c a khách hàng. PI-FMEA thư ng ñư c th c hi n trong giai ño n phát tri n và trong c ng giai ño n quá trình phát tri n. PI-FMEA thì cũng ñơn gi n, nhưng s n ph m ph i ñư c t o nên m t cách t t nh t trư c khi th c hi n phân tích này do phân tích xem xét v ch ñ h ng hóc t i t ng ngõ vào và k t n i ra. FMEA trong thi t k chi ti t (DD-FMEA: Detail design FMEA) là phương pháp FMEA ñư c dùng nhi u nh t trong công nghi p. Phương pháp ñư c dùng ñ ư c lư ng
- nh hư ng c a h ng hóc t ng ph n c a m i s n ph m t i c p ñ khách hàng. Phân tích chi ti t nh m xem xét các khía c nh c a thi t k nh hư ng ñ n yêu c u c a khách hàng theo c p ñ k thu t. Phương pháp này không nh t thi t ph i th c hi n trên nhi u d án, nhưng khi th c hi n thì ch th c hi n trong giai ño n giao th i và t i c ng giai ño n quá trình. Phân tích DD-FMEA là phân tích ph c t p nh t, khi th c hi n phân tích t c là quá trình phát tri n h u như ñã hoàn t t r i. FMEA trong quá trình s n xu t (PP-FMEA: Product process) ñư c dùng ñ ư c lư ng nh hư ng trong c p ñ ngư i dùng theo h ng hóc c a m i s n ph m t i các bư c c a quá trình s n xu t. ðây là ư c lư ng quan tr ng do phân tích xem xét sát sư n các khó khăn tìm tàng trong s n xu t, phá h ng vi c th a mãn nhu c u c a khách hàng. Phân tích này ñư c th c hi n trong s n xu t t i c ng giai ño n quá trình. 5. M c tiêu M t s m c tiêu cơ b n c a chương trình FMEA ñư c cho trong hình 4. Ph n ti p sau trình bày v năm m c tiêu ñó. T m nhìn h tr chương trình FMEA. Hi n nay các ngành công nghi p hàng ñ u ñ u có ch d n v DfR trong ñó bao g m FMEA. C ng giai ño n quá trình phát tri n có yêu c u qui ho ch nhi m v c a FMEA trong giai ño n ý tư ng. C ng giai ño n nhìn nh n ñây là t m r ng các r i ro và chi phí ñ xem xét l a ch n các nhi m v phát tri n khác. Hư ng d n v DfR ñã ñư c thi t l p m t cách n ñ nh cho t ng d ng d án c a ñơn v thương mãi c n qu n lý. Tăng cư ng các ho t ñ ng hư ng t i khách hàng. Trong xu hư ng thi t l p truy n th ng, thì nhóm FMEA th o lu n v h ng hóc và tác ñ ng c a chúng. Hơn n a vi c hư ng t i khách hàng b o ñãm ñư c là s th a mãn cao nh t yêu c u c a khách hàng. M t câu h i luôn ñư c ñ t ra là “ Các s n ph m có ph c v t t nhu c u c a khách hàng không? và có ñư c thi t k tin c y không?” Khi s n ph m th t b i, thì khách hàng nh n th c sâu s c v s n ph m và m t ñi mong mu n v ch c năng. Dùng hư ng theo nhóm. M c tiêu th ba c a d án FMEA là th c hi n ư c lư ng FMEA theo hư ng nhóm ñ có ñư c nhi u y u t tinh thông k thu t trong ư c lư ng. Khi hư ng ñ n yêu c u c a khách hàng, nhóm cung c p nhi u ngõ vào nh m giúp b o ñãm th a mãn ñư c m i nhu c u c a khách hàng. Vi c dùng nhóm ña ch c năng r t hi u qu trong giai ño n phát tri n. Liên t c h tr vi c hoàn thi n. Dùng tài li u và ng d ng các phương pháp phù h p là ưu ñi m ch y u mà ISO ñ ra. C u trúc này cung c p cơ s cho chi phí th p và liên t c tăng cư ng phát tri n T i ưu hóa các bài h c ñu c. Các phương pháp t ñ ng thích h p giúp c i thi n ph n h i t d án sang d án. Các tư li u k t lu n cũng giúp h c t p trong quá trình phát tri n d án. M t s lãnh ñ o công nghi p báo cáo r ng các ư c lư ng FMEA ñã ñư c dùng m t cách hi u qu ñ hư ng d n cho thành viên nhóm d án m i. Vi c nghiên c u
- v FMEA cũng r t h u ích cho nhân viên s n xu t và ñ i di n d ch v khách hàng khi h n m trong cùng m t nhóm phát tri n. Th c nghi m t t nh t c a k thu t liên ñ i (concurrent engineering). Các th c nghi m t t nh t xem xét m i công tác phát tri n và nh n d ng ñư c dùng n i ti p hay song song trong chu kỳ phát tri n. Trong k ho ch k thu t lên ñ i hi u qu , thì h u h t nhi m v c n thi t ñư c th c hi n trong c u hình song song hơn là n i ti p. Nhi m v ràng bu t k ho ch chính là nhi m v c a tuy n n i ti p t i h n. Ngư i ñư c ch n làm trư ng nhóm FMEA có th s không th c hi n n l c ch y u trong giai ño n d án. Th c t ch p nh n ñư c là thành viên trong nhóm FMEA có th không d h p nhóm FMEA ñư c. Thành viên trong nhóm FMEA có th soát xét ñ c l p các ý ki n ñ ng thu n c a nhóm và thêm vào ý ki n c a mình trư c khi ñưa ra báo cáo t ng k t. 6. Các thí d v FMEA M t cách th c ñ hi u ñư c FMEA là qua thí d . Hình 5 cho th y các k t qu v m t PI-FMEA ñi n. M t s k t qu v FMEA ñư c th o lu n dư i ñây. • ðây là PI- FMEA ñư c dùng ñ ư c lư ng tn th t c a m i ngõ vào và ngõ ra riêng bi t Do ñó chính là FMEA ch c năng, ct ñ u tiên là c t các m c ch c năng. M i pin ư c lư ng riêng l . Thí d bao g m t Pin #1 ñ n Pin #6. Ch c năng c a Pin #1 ñư c v là electrical ground. • Trong c t ch ñ h ng hóc ti m tàng, y u t ñư c ch n là m t s kh năng c a ch ñ h ng hóc ng n m ch và h m ch. • Trong ph n nh hu ng c a h ng hóc ti m tàng t i m c ñ khách hàng, thí d cho th y “Không có nh hư ng t 1 ñ n 3” do có ba ñư ng n i song song n i ñ t và khi có m t
- trong ba ñư ng này b h m ch thì không x y ra v n ñ gì v i khách hàng. Tuy nhiên, thí d là Pin #2 h , thì nh hư ng c a h ng hóc ti m tàng là “th t thoát v t o RF” c p ñ khách hàng. V n ñ này x y ra vì Pin #2 cung c p ñi n áp cho b dao ñ ng, và ng ng c p ñi n cho máy phát RF, ng ng cung c p cho khách hàng. • Thông tin trong c t mã (SEV) ñư c ghi dùng tiêu chu n FMEA ch y u (xem ph l c). Trong thí d này thì Severity ñư c x p t 1 ñ n 10. Severity x p lo i 1 cho severity bé và 10 cho severity l n. Severity 10 thì gi ng như nhi u ch ñ h ng hóc trong thí d . S 10 tương ng v i vi c gi t ch t khách hàng m t cách ti m tàng và nh t thi t ph i ñư c c nh báo. ðây là ñi u ki n an toàn quan tr ng. Các y u t v an toàn thư ng ñư c phát hi n trong giai ño n ñ u c a FMEA, trư c khi thi t l p y u t làm d u b t. • C t x p l p (CLASS) ñư c dùng ñ x p l p ñ c tính b t kỳ s n ph m ñ c bi t mà c n có yêu c u v ñi u khi n quá trình. Tiêu chu n ñ t o CLASS ñư c ghi trong ph l c. Ch “c” ghi trong thí d tương t ñ nh y trong ESD. • M c “Nguyên nhân/cơ ch ti m tàng c a h ng hóc” trình bày cơ ch h ng hóc ñã t o ra ch ñ h ng hóc ñư c li t kê. • M c xác su t xu t hi n (OCCUR) trình bày ñánh giá phân lo i c a nhóm v xác su t xu t hi n h ng hóc. S càng nh càng cho th y xác su t bé, ph l c cũng trình bình v phương th c ñánh giá này. •“ði u khi n thi t k hi n t i -Current Design Controls” mô t ñi u khi n thi t k hi n t i có ý ñ nh ñư c dùng trong ñi u khi n t n s . Thí d . “Note 1” cho th y kho ng tr ng trong bi u m u là quá bé cho thông tin c n có. •DETEC là m c nhóm cho ñi m ñ cho th y kh năng phát hi n (Detection capability). Hư ng d n ghi DETEC có trong ph l c. • S h ng hóc ưu tiên Risk Priority Number (RPN) là tích s c a Severity code (SEV), Occurrence probability (OCCUR), và Detection capability (DETEC). Giá tr RPN cao c a ch ñ h ng hóc b t kỳ, thì ñ u là quan tr ng và c n thi t ph i hành ñ ng s a sai. Hành ñ ng s a sai thư ng có nh hư ng tr c ti p lên cu c h p và/hay t o ra yêu c u quá m c t phía khách hàng, và do ñó, th a mãn ñư c khách hàng •“ Hành ñ ng c n làm” là ph n tài li u ñư c ho ch ñ nh ñ có hành ñ ng s a sai cho các y u ñi m ñư c nh n d ng. Trong thí d này, “Note 2” và “Note 3” ñư c dùng do kho ng tr ng trong bi u m u là chưa ñ chi ti t. 7. Các phương pháp thi t l p Ph n này cung c p nh ng phương pháp cơ b n nh m thi t l p FMEA. Có ba lĩnh v c ñu c quan tâm là: L ch h p thư ng kỳ nhóm FMEA, phương pháp thi t l p nhanh nhóm thi t k FMEA, lưu ñ quá trình FMEA và trách nhi m. L ch h p thư ng kỳ nhóm FMEA Cung c p các bư c chung c n th c hi n trong nhóm theo hư ng FMEA. 1. Trư ng nhóm FMEA th c hi n các bư c chu n b (thu th p yêu c u và ư c lư ng trư c ñó, ch n l c và m i h p nhóm, và chu n b các bi u m u v ph n bi n). 2. Trong quá trình h p nhóm FMEA, trư ng nhóm c n t o m i ñi u ki n h p hay ch ñ nh ngư i ñ t ch c h p t t nh t. 3. Th o lu n v m i yêu c u c a khách hàng. 4. Th o lu n và ch n l c các m c tiêu ñánh giá. 5. Th o lu n và ch n l c các phương pháp phân tích. 6. Th o lu n và l a ch n các tiêu chu n c a s n ph m .
- 7. Th o lu n và ch n l c v quan ñi m c a khách hàng. 8. Th o lu n và ch n l c các ch ñ h ng hóc. 9. Th o lu n và ch n l c các nh hư ng c a h ng hóc. 10. Ch ñ nh tiêu chí ñánh giá. 11. Xem l i giá tr v RPN, n u dùng ñư c. 12. Th o lu n v hành ñ ng và nhi m v n u dùng ñư c. 13. Th o lu n v tiêu chu n c p nh t v phương pháp ñánh giá FMEA. 14. Th o lu n v ngh quy t c a nhóm FMEA. 15. Th c hi n ngh quy t c a nhóm FMEA, n u th y c n 16. Chu n b , ñ c l i và xác nh n báo cáo FMEA. 17. Th c hi n d án v ñánh giá FMEA. Các phương pháp nhanh nh t ñ thi t l p nhóm theo hu ng thi t k FMEA Thi t k nhóm theo hư ng FMEA có th m t nhi u th i gian, làm m t nhi u gi công. H p nhi u có th không h u ích cho s n xu t. Như th , ñi u quan tr ng là ph i rút ra ñư c thông tin s m nh t. Nh m th c hi n vi c này m t cách hi u qu , thì theo các bư c sau: 1. Tuân theo các th t c dư i ñây cho l ch h p nhóm FMEA. 2. ð u tiên c n xem xét l i các ch ñ h ng hóc ti m tàng t môi trư ng nh m tìm ra các v n ñ ch y u m t cách nhanh l như: chu kỳ nhi t–h ng hóc do h ng m i hàn, TC không kh p, v n ñ liên k t; nhi t ñ -nhi t ñ cao t i m i n i, khu ch tán, intermetallics; quá stress ñi n áp (voltage overstress) – b o v quá áp, ng n m ch, h m ch, trư ng ñi n t cao, t nh ñi n cao – các chân vào và ra c a vi m ch, yêu c u b o v ESD; va ch m và ch n ñ ng linh ki n có kích thư c l n (large components), bo m ch b ñ cong (board flexures), cách l p linh ki n có kích thư c trên bo m ch; y u t v ăn mòn và m ñ , phát tri n ăn mòn dendrites, y u t th m nư c, ñóng kín. Hư ng này tuy không n i ti ng nhưng cung c p ñư c phương ti n gi m tiêu t n th i gian. Trư ng h p này thì t m nhìn v stress t môi trư ng nh hư ng lên vi c tìm ra cơ ch h ng hóc nào xu t hi n. ði u này cho phép ñ nh hư ng v các chu n stress con liên quan ñ n ch ñ h ng hóc, giúp nhóm hư ng ñ n ph n t khác có th t o ra v n ñ tương t . ði u này kích kh i nhóm thông dùng quá trình có hi u qu cao c a FMEA. Thí d , ch ñ h ng hóc có liên quan ñ n y u t stress do chu kỳ nhi t ñ thư ng cho phép tìm nhanh h s nhi t trong quá trình s n xu t. Cơ ch hõng hóc t y u t co dãn c a nhi t ñ cung c p cho nhóm m t t m nhìn toàn c c giúp nh n ra nhi u v n ñ chung, nguyên nhân, ñi u khi n thi t k , y u t ñánh giá, hành ñ ng c n th c hi n, v.v,... Các k t qu này t o hi u qu r t l n cho ho t ñ ng c a nhóm. 3. Th c hi n vi c xem xét t ng ph n m t. ð t câu h i “Ch ñ h ng hóc ti m tàng c a t ng ph n t là gì?” ðây là xu hư ng thư ng g p. Tuy nhiên, khi tích h p v i bư c 2, thì nó cung c p kh năng tìm ra ñư c các khó khăn khác có th ñã b b qua trong bư c 2 4. Tránh tiêu t n th i gian cho vi c li t kê quá nhi u ch ñ h ng hóc không c n thi t. Thông thư ng nhóm công tác s bám theo các cơ ch h ng hóc vô b này và tiêu t n th i gian c a nhóm, gi m ch t lư ng và th i gian dành cho công tác. 5. Dùng bi u m u FMEA c a hình 12.6. Sau cu c h p, s p x p l i k t qu theo chu n FMEA.
- Lưu ñ v quá trình FMEA và phân nhi m T ng quan v lưu ñ quá trình c a FMEA là: 1. Trư ng d án c n ñư c thông tin v chương trình FMEA. 2. Trư ng d án ph i thi t l p ñư c nhu c u c a d án FMEA ñ b o ñãm th a mãn yêu c u c a khách hàng liên quan như ñư c ñ nh nghĩa trong báo cáo c a FMEA. 3.Trư ng nhóm FMEA ñư c ch ñ nh và khuy n cáo v m c tiêu c n làm. 4. Trách nhi m c a trư ng nhóm bao g m vi c soát xét các phân tích tương t ñã có, yêu c u c a khách hàng, k ho ch c a d án, n l c thi t l p vi c ñánh giá d án FMEA sau khi hoàn thành. 5.Trư ng d án, trư ng nhóm FMEA, và qu n lý FMEA chia s trách nhi m ñ nh n d ng các thay ñ i ti p theo c a quá trình FMEA. 6. Khi FMEA ñ nh nghĩa k ho ch hành ñ ng nh m c i thi n, nhi m v c a các thành viên trong nhóm FMEA khi thi t l p k ho ch hành ñ ng. 7. Công tác qu n lý ti p t c nh m cung c p chánh sách th c thi, th t c và nhân s .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Quản lý bảo trì công nghiệp - Phần 2: Độ tin cậy và khả năng sẵn sàng trong bảo trì
10 p | 494 | 203
-
Nghiên cứu tự động hóa lưới điện phân phối để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
7 p | 188 | 34
-
Xây dựng phần mềm đánh giá độ tin cậy hệ thống nguồn điện sử dụng mô phỏng monte-carlo
5 p | 142 | 19
-
Nghiên cứu cấu trúc lưới điện phân phối 22KV 3 pha 4 dây nhằm nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
5 p | 102 | 17
-
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy
6 p | 91 | 12
-
Độ tin cậy hệ thống Thử nghiệm độ chín chắn của thiết kế
9 p | 79 | 10
-
Sử dụng phương pháp cây sự cố trong phân tích và đánh giá độ tin cậy của hệ thống điều khiển bảo vệ hệ thống điện
13 p | 85 | 10
-
Đánh giá độ tin cậy trong mạng điện phân phối có xét đến sự thay đổi phụ tải theo thời gian
8 p | 81 | 7
-
Tính độ tin cậy của sơ đồ mạch logic
6 p | 99 | 7
-
Giám sát hệ thống phân phối điện công nghiệp bằng công nghệ WEB
4 p | 74 | 5
-
Phân tích độ tin cậy lưới điện trung áp sử dụng phương pháp cây sự cố
9 p | 91 | 5
-
Thiết kế, chế tạo hệ thống giám sát, đánh giá độ tin cậy của lưới điện phân phối
14 p | 8 | 4
-
Tính độ tin cậy an toàn của kè bảo vệ mái dốc lắp ghép bằng các cấu kiện bê tông đúc sẵn
6 p | 89 | 4
-
Tính độ tin cậy an toàn hệ thống công trình đầu mối ở hồ chứa
7 p | 86 | 4
-
Tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy của hệ thống điện phân phối dựa trên trạng thái các phần tử
6 p | 14 | 3
-
Phân tích và thiết kế hệ thống truyền động cơ khí theo độ tin cậy bằng phương pháp tìm điểm xác suất lớn nhất và mômen thích hợp
8 p | 16 | 3
-
Tự động hóa và cải thiện độ tin cậy cho phát tuyến phân phối
8 p | 8 | 3
-
Sử dụng sự kiện mất điện trong công tơ và hệ thống thu thập số liệu đo đếm từ xa trong tính toán các chỉ tiêu độ tin cậy
4 p | 20 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn