1
Ụ Ụ M C L C
Ơ Ở
Ọ
Ự
Ủ
Ấ
Ị
Ổ Ớ C S KHOA H C QUY Đ NH TH C CH T C A Đ I M I
Trang 2
Ở Ầ M Đ U ươ ng 1 Ch
Ề
Ố
Ệ
Ị
Ự
VÀ KI N TOÀN H TH NG CHÍNH TR LÀ XÂY D NG VÀ
Ừ
ƯỚ
Ủ
Ệ
Ề
Ộ
T NG B
C HOÀN THI N N N DÂN CH XÃ H I CH
Ủ
4
NGHĨA ấ
Ệ C TA HI N NAY ệ ữ
ừ ố ị
Ở ƯỚ N 1.1 Xu t phát t
ề ệ ố m i quan h gi a h th ng chính tr và n n
ủ dân ch XHCN
ấ ừ ứ ệ ố 1.2 Xu t phát t ủ vai trò, ch c năng c a h th ng chính tr ị 5 7
ừ ế ộ ủ ậ XHCN ấ 1.3 Xu t phát t ề quy lu t hình thành ch đ dân ch và đi u
ủ ệ ki n th c hi n dân ch XHCN ở ướ n c ta
ạ ệ ạ ệ ự ự ễ 1.4 Th c ti n cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi ế ớ i 10
ệ ố ứ ị ế ch ng minh h th ng chính tr XHCN đóng vai trò quy t
ự ồ ạ ự ủ ể ề ế ị đ nh tr c ti p s t n t i và phát tri n c a n n dân ch ủ 13
Ấ Ổ Ớ
Ự
Ệ
Ệ
Ể
XHCN NH NG BI U HI N TH C CH T Đ I M I VÀ KI N TOÀN Ữ ươ Ch ng 2
Ớ Ở Ộ
Ố
Ệ
Ị
Ừ H TH NG CHÍNH TR , ĐI ĐÔI V I M R NG VÀ T NG
ƯỚ
Ệ
Ề
Ộ
Ủ
Ủ
B
C HOÀN THI N N N DÂN CH XÃ H I CH NGHĨA
Ở
14
ƯỚ
N
ị ế ợ ữ ữ ổ ớ
Ệ C TA HI N NAY ớ ả ắ v ng nguyên t c đ i m i chính tr k t h p v i b o
2.1 Gi
ự ừ ướ ề ả đ m quá trình xây d ng và t ng b ệ c hoàn thi n n n dân
ở ướ n 15
ủ ổ ươ ạ ộ ứ ủ c ta ch XHCN ớ ộ 2.2 Đ i m i n i dung, ph ệ ố ng th c ho t đ ng c a h th ng
ị ắ ự ừ ề ớ chính tr g n li n v i quá trình xây d ng và t ng b ướ c
ệ ề ệ c ta hi n nay 16
ủ hoàn thi n n n dân ch XHCN ớ ơ ế ạ ộ ở ướ n ủ ệ ố ể ổ ị ệ 2.3 Đ i m i c ch ho t đ ng c a h th ng chính tr , bi u hi n
ớ ơ ế ả ế ủ ổ ự ự ả tr c ti p c a đ i m i c ch b o đ m và th c thi dân ch ủ 23
XHCN
ộ ớ ướ ệ 2.4 Quân đ i ta v i vi c phát huy vai trò nhà n ề c pháp quy n
ề ự XHCN và quy n t do dân ch ủ ở ướ n ệ c ta hi n nay
Ế
Ả
Ệ
Ậ K T LU N Ụ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
25 30 31
2
Ở Ầ M Đ U
ệ ố ế ộ ủ ủ ộ ộ ị Ch đ dân ch xã h i ch nghĩa và h th ng chính tr xã h i ch ủ
ơ ả ủ ủ ữ ạ ộ ọ nghĩa là nh ng ph m trù c b n c a ch nghĩa xã h i khoa h c có quan h ệ
ế ộ ủ ứ ủ ệ ầ ộ ủ bi n ch ng. Trong đó, ch đ dân ch xã h i ch nghĩa nói lên đ y đ ch ế
ệ ố ị ủ ủ ộ ị ộ đ chính tr c a ch nghĩa xã h i, còn h th ng chính tr là hình thái t ổ ứ ch c
ế ộ ủ ủ ủ ố ộ Tuyên ngôn c aủ và là c t lõi c a ch đ dân ch xã h i ch nghĩa. Trong “
ả ấ ủ ứ ạ ộ Đ ng c ng s n ộ giai đo n th nh t c a cu c ả ”. C.Mác và Ph.Ăngghen vi t: “ế
ủ ạ ấ ấ cách m ng công nhân là giành l y dân ch , giành l y chính quy n ề ”1 V.I.Lênin
ứ ổ ủ ứ ấ ộ ch c xã h i có giai c p, là hình thái nhà cũng nói “dân ch là hình th c t
ậ ế ậ ủ ủ ệ ề ố n cướ ”2. Vì v y, quá trình thi ộ t l p, c ng c và hoàn thi n n n dân ch xã h i
ệ ố ủ ự ấ ắ ị ch nghĩa và xây d ng h th ng chính tr là quá trình đ u tranh gay g t trên
ự ự ờ ố ị ự ễ ư lĩnh v c chính tr t ị ư ưở t ng cũng nh lĩnh v c đ i s ng chính tr th c ti n.
ị ủ ấ ứ ộ ệ ố ế ể ộ Theo quan đi m Mácxít, h th ng chính tr c a b t c m t ch xã h i,
ệ ố ề ộ ố ộ ổ ứ ộ m t qu c gia dân t c cũng đ u là h th ng các t ị ch c chính tr xã h i và
ệ ữ ộ ơ ấ ị ế ậ ố ớ ả m i quan h gi a chúng v i nhau, v n hành theo m t c ch nh t đ nh, đ m
ề ự ị ủ ự ệ ề ệ ấ ầ ả b o cho vi c th c hi n quy n l c chính tr c a giai c p c m quy n trong
ệ ớ ấ ầ ớ ộ ề ặ ấ quan h v i các giai c p, t ng l p và các nhóm xã h i khác. xét v m t c u
ứ ậ ấ ồ ộ ộ ổ ứ ậ ơ ả trúc nó bao g m hai b ph n c b n: B ph n th nh t là; các t ch c chính
ộ ợ ả ị ị ướ ể tr xã h i h p thành (các Đ ng chính tr , Nhà n c, các đoàn th nhân dân),
ế ớ ể ộ ỉ ượ ạ ộ liên k t v i nhau trong m t ch nh th và đ c ho t đ ng trong khuôn kh ổ
ị ả ứ ế ế ậ ậ ả ộ ơ hi n pháp và pháp lu t. B ph n th hai; là c ch chính tr b o đ m cho s ự
ề ự ệ ố ị ủ ủ ệ ấ ơ ế ự ậ v n hành c a h th ng y; là c ch th c hi n quy n l c chính tr c a giai
ấ ở ế ấ ậ ấ ạ ầ ề ộ ố ấ c p th ng tr ị…t t nhiên ơ ở ủ hai b ph n y đ u do k t c u h t ng c s c a
ộ ị xã h i quy đ nh.
ấ ứ ề ấ ấ ầ ộ Trong xã h i có giai c p b t c giai c p c m quy n nào cũng t ổ ứ ch c
ộ ướ ự ố ố ớ ị ủ ể ộ ra b máy nhà n c đ duy trì s th ng tr c a mình đ i v i xã h i. Theo đó,
ậ
ậ
Tr.23.
ậ
ậ
1 Mác và Ăngghen toàn t p, T p 4, Nxb CTQG, H.1995, Tr.615. 2 Lênin toàn t p, T p 33, Nxb TB, M, H.1976,
ế ấ ạ ả ắ khi giai c p công nhân ti n hành cách m ng vô s n giành th ng l ợ ấ ế ẽ t y u s i t
3
ề ự ủ ệ ố ệ ố ố ớ ộ ổ ứ t ch c ra h th ng quy n l c c a mình đ i v i xã h i đó là h th ng chuyên
ệ ố ệ ố ủ ả ị ị ộ ộ chính vô s n (h th ng chính tr xã h i ch nghĩa). H th ng chính tr xã h i
ữ ủ ộ ồ ộ ỉ ổ ứ ị ể ch nghĩa là m t ch nh th bao g m toàn b nh ng t ộ ch c chính tr xã h i
ả ướ ủ ể ộ (Đ ng MácLênin, Nhà n ạ c xã h i ch nghĩa, các đoàn th nhân dân), ho t
ề ự ớ ơ ị ả ế ả ợ ộ đ ng h p pháp cùng v i c ch chính tr đ m b o quy n l c th c t ự ế ủ c a
ủ ộ ộ ị ệ ố nhân dân lao đ ng. Nói cách khác, h th ng chính tr xã h i ch nghĩa là toàn
ế ế ơ ế ộ ế ủ ủ ủ ả ộ ữ ộ b nh ng thi ả t ch , c ch c a ch đ dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m
ộ ề ề ự ự ả ả ạ ộ ộ ệ quy n l c thu c v nhân dân lao đ ng, do Đ ng c ng s n lãnh đ o th c hi n
ơ ả ự ừ ứ ướ ủ ệ ề ộ c hoàn thi n n n dân ch xã h i “ch c năng c b n là xây d ng và t ng b
ộ ề ề ự ủ ả ả ấ ả ch nghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân ”3 trên t ự t c các lĩnh v c
… ộ ế ờ ố đ i s ng xã h i: kinh t , chính tr , t ị ư ưở t ố ng, văn hóa, qu c phòng an ninh
ệ ố ủ ộ ở ệ ượ ế ậ ị H th ng chính tr xã h i ch nghĩa Vi t Nam đ c thi t l p sau Cách
ạ ắ ợ ế ộ m ng tháng Tám năm 1945 th ng l ớ ự ủ i. Đó là ch đ dân ch nhân dân, v i s ra
ướ ệ ổ ứ ị ờ ủ đ i c a Nhà n c Vi ủ ộ t Nam dân ch c ng hòa và các t ộ ch c chính tr xã h i
ờ ưở ặ ướ ự ạ ủ c a nhân dân, ra đ i tr ng thành trong cách m ng đ t d ạ ủ i s lãnh đ o c a
ả ả ệ ể ủ ế ạ ộ Đ ng c ng s n Vi ệ ố t Nam. Cùng ti n trình phát tri n c a cách m ng, h th ng
ượ ủ ự ệ ố chính tr ị ở ướ n c ta ngày càng đ ể ệ c c ng c , xây d ng và ki n toàn th hi n
ớ ệ ố ị ồ ạ ướ ấ ị ả b n ch t khác hoàn toàn so v i h th ng chính tr t n t i tr ử c đó trong l ch s .
ủ ị ư ả ồ ị ướ ướ ủ N c ta là n c dân ch . Bao Nh Ch t ch H Chí Minh đã kh ng đ nh: “
ợ ề ủ ề ừ ề ề ạ nhiêu l i ích đ u vì dân, bao nhiêu quy n h n đ u c a dân. chính quy n t xã
ủ ươ ạ ề ế đ n Chính ph Trung ử ng do dân c ra. Nói tóm l ự i, quy n hành và l c
ề ở ơ ượ l ng đ u n i dân. ”4.
ệ ố ủ ộ ướ ả ồ ộ ị H th ng chính tr xã h i ch nghĩa n ả c ta bao g m: Đ ng c ng s n
ệ ướ ộ ệ ậ ổ ố Vi t Nam, Nhà n ủ c xã h i ch nghĩa Vi ặ t Nam, m t tr n t qu c và các
ạ ộ ộ ủ ế ể ả ơ ị ộ đoàn th chính tr xã h i c a nhân dân, ho t đ ng theo c ch : Đ ng c ng
ệ ạ ướ ề ả ộ ả s nVi t Nam lãnh đ o; Nhà n c đi u hành qu n lý xã h i; Nhân dân làm
ấ ệ ố ế ậ ủ ấ ả ơ ị ch . Chính c ch v n hành y đã quy đ nh b n ch t h th ng chính tr ị ở
ỏ ồ
ậ
ậ
3 H i đáp CNXHKH, Nxb QĐND, H.2004, Tr.69. 4 H Chí Minh toàn t p, T p 5, Nxb CTQG, H.2000, Tr.698.
ướ ủ ừ ứ ả ấ ộ n c ta mang b n ch t xã h i ch nghĩa, v a phát huy vai trò, ch c năng,
4
ạ ộ ủ ủ ệ ả ạ ộ hi u qu ho t đ ng c a nó trong quá trình cách m ng xã h i ch nghĩa ở
ướ ủ ệ ố ạ ộ ạ ị ệ n c ta. Qua ho t đ ng c a h th ng chính tr , cách m ng Vi t Nam đã thu
ượ ề ắ ợ ự ệ ế ố đ c nhi u th ng l ự ế i trong s nghi p kháng chi n, ki n qu c và xây d ng
ờ ả ệ ố ủ ộ ồ ị ch nghĩa xã h i, đ ng th i b n thân h th ng chính tr cũng ngày càng đ ượ c
ố ổ ự ủ ự ệ ệ ớ xây d ng, ki n toàn, c ng c , đ i m i và hoàn thi n. Quá trình xây d ng và
ướ ủ ủ ệ ề ộ B oả ừ t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n ằ c ta n m “
ủ ượ ự ế ự ệ ở ỗ ấ ả đ m dân ch đ c th c hi n trong th c t ộ ố cu c s ng m i c p, trên t ấ ả t c
các lĩnh v cự ”5.
ờ ồ ạ ứ ứ ủ ể Nghiên c u quá trình ra đ i, t n t i, phát tri n, vai trò, ch c năng, c a h ệ
ủ ố ộ ị ủ ể th ng chính tr xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta trên quan đi m ch nghĩa Mác Lê
ệ ố ệ ể ẳ ằ ổ ớ ị nin, chúng ta có th kh ng đ nh r ng: Đ i m i và ki n toàn h th ng chính tr ị
ừ ự ự ấ ướ ủ ủ ệ ề ộ th c ch t là xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa
ệ ấ ặ ệ ọ ở ướ n ề c ta hi n nay. V n đ này có ý nghĩa đ c bi ậ t quan tr ng trong nh n
ứ ậ ư ự ễ ệ ổ ớ th c lý lu n, t ư ưở t ng cũng nh th c ti n quá trình đ i m i, ki n toàn h ệ
ủ ủ ự ệ ề ố ộ ớ ị th ng chính tr , xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa v i tính
ự ủ ừ ụ ừ ạ ộ ộ cách v a là m c tiêu, v a là đ ng l c c a quá trình cách m ng xã h i ch ủ
ư ự ệ ộ nghĩa ở ướ n ệ ự c ta hi n nay nói chung và xây d ng quân đ i cũng nh th c hi n
ủ ề ấ ộ ọ ổ ớ ớ dân ch trong quân đ i ta nói riêng. V i ý nghĩa đó, tôi ch n v n đ “Đ i m i
ệ ố ở ộ ừ ệ ớ ướ ị và ki n toàn h th ng chính tr , đi đôi v i m r ng và t ng b ệ c hoàn thi n
ủ ủ ộ ệ ể ậ ề n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n ủ c ta hi n nay” làm bài ti u lu n c a
mình.
ấ ủ ơ ở ự ọ ổ ớ ệ ị I. C s khoa h c quy đ nh th c ch t c a đ i m i và ki n toàn h ệ
ự ừ ố ị ướ ủ ệ ề th ng chính tr là xây d ng và t ng b ộ c hoàn thi n n n dân ch xã h i
ủ ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ủ ể ả ỉ Các nhà kinh đi n ch nghĩa Mác Lênin ch rõ: Chuyên chính vô s n là
ố ớ ị ề ị ủ ấ ộ ộ ự ố s th ng tr v chính tr c a giai c p công nhân đ i v i toàn b xã h i, do
ả
ự
ấ ướ
ờ ỳ
ủ
ộ
ộ
ổ
ể c trong th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i (B sung, phát tri n
5 Đ ng CSVN, C ng lĩnh xây d ng đ t n ươ năm 2011), Nxb CTQG, H.2011, Tr.85.
ứ ệ ự ủ ạ ả cách m ng vô s n sinh ra và có s m nh xây d ng thành công ch nghĩa xã
5
ư ủ ủ ả ộ ộ ị ị ấ ộ h i và ch nghĩa c ng s n, đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch trên r t
ặ ờ ố ử ụ ệ ả ộ ả ọ c m i m t đ i s ng xã h i. Theo ý nghĩa đó, Đ ng ta s d ng khái ni m h ệ
ề ụ ự ứ ủ ấ ố ộ ị ệ th ng chính tr xã h i ch nghĩa th c ch t xét v m c đích, ch c năng, nh m
ấ ớ ự ệ ả ố ệ ụ v là th ng nh t v i khái ni m chuyên chính vô s n trong quá trình th c hi n
ử ủ ấ ị ườ ự ứ ệ s m nh l ch s c a giai c p công nhân. Do đó, th ổ ng xuyên xây d ng, đ i
ệ ố ộ ấ ế ứ ệ ằ ớ ị m i, ki n toàn h th ng chính tr là m t t ầ t y u nh m đáp ng yêu c u,
ờ ỳ ừ ụ ủ ủ ừ ệ ạ ộ ạ nhi m v c a cách m ng xã h i ch nghĩa trong t ng th i k , t ng giai đo n
ủ ụ ủ ộ ả ấ ể ạ ớ đ đ t t ạ i m c tiêu c a cách m ng h i ch nghĩa là: gi i phóng giai c p, gi ả i
ộ ả ộ ả ườ ộ phóng dân t c, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i m t cách tri ệ ể t đ ;
ủ ấ ướ ủ ộ ộ ị ị ư đ a nhân dân lao đ ng lên đ a v làm ch xã h i, làm ch đ t n c, làm ch ủ
ấ ủ ổ ự ệ ả ẳ ớ ị chính b n thân mình. Theo đó, kh ng đ nh th c ch t c a đ i m i và ki n toàn
ừ ự ị ướ ủ ệ ề ệ ố h th ng chính tr là xây d ng và t ng b ộ c hoàn thi n n n dân ch xã h i
ủ ơ ở ệ ọ ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay là hoàn toàn có c s khoa h c.
ừ ố ệ ữ ệ ố ủ ề ị ấ 1.1. Xu t phát t m i quan h gi a h th ng chính tr và n n dân ch xã
ộ ủ h i ch nghĩa.
ệ ố ủ ề ạ ộ ị ủ H th ng chính tr và n n dân ch xã h i ch nghĩa là hai ph m trù c ơ
ệ ậ ủ ủ ộ ọ ế ắ ớ ả b n c a ch nghĩa xã h i khoa h c có quan h m t thi t, g n bó v i nhau
ể ố ả ề ấ ộ ố ỉ trong m t ch nh th th ng nh t; là m i quan h “ ệ song trùng” c v quá trình
ấ ủ ế ộ ể ả ấ ả ờ ồ ị hình thành, phát tri n, b n ch t; đ ng th i quy đ nh b n ch t c a ch đ xã
ủ ư ộ ệ ơ ế ộ ộ ư ả ẳ ộ ộ h i xã h i ch nghĩa u vi t h n h n ch đ xã h i xã h i t b n ch ủ
nghĩa.
ấ ủ ế ộ ơ ở ả ộ ế ư ị B n ch t c a ch đ xã h i do c s kinh t ể quy đ nh, nh ng bi u
ướ ế ề ặ ế ộ ủ ủ ề ộ ộ ệ hi n tr c h t v m t xã h i là ch đ dân ch . N n dân ch xã h i ch ủ
ờ ắ ầ ừ ề ấ ộ nghĩa ra đ i b t đ u t ề khi chính quy n thu c v tay giai c p công nhân và
ủ ề ộ ộ ạ nhân dân lao đ ng, thông qua cách m ng xã h i ch nghĩa. Là n n dân ch ủ
ừ ướ ủ ủ ể ế ề ộ ủ c a nhân dân t ng b c chuy n bi n thành n n dân ch xã h i ch nghĩa. Là
ế ớ ủ ố ố ộ ộ ộ ề n n dân ch cho đa s , do đa s nhân dân lao đ ng, ti n t i m t xã h i không
ấ ủ ủ ủ ự ấ ộ ả ế ố còn giai c p. Th c ch t c a dân ch xã h i ch nghĩa là gi i quy t m i quan
ủ ớ ư ế ớ ệ ố h c t lõi: dân ch v i ai, chuyên chính v i ai. N u nh trong xã h i t ộ ư ả b n,
6
ủ ự ủ ớ ộ ị ố dân ch là đàn áp, nô d ch v i đa s nhân dân lao đ ng và dân ch , t ớ do v i
ườ ộ ấ ư ả ủ ộ ọ ố s ít b n ng i bóc l t (giai c p t ộ s n) thì trong xã h i xã h i ch nghĩa
ủ ớ ự ả ạ ầ ố ộ th c hành dân ch v i qu ng đ i đa s qu n chúng nhân dân lao đ ng và
ớ ọ ấ ộ ộ ạ ề ả chuyên chính v i b n ph n đ ng, và giai c p bóc l ố t ch ng l i n n dân ch ủ
ộ ủ c a nhân dân lao đ ng.
ệ ố ề ả ủ ấ ộ ệ ố ị Xét v b n ch t, h th ng chính tr trong ch nghĩa xã h i và h th ng
ề ự ủ ơ ế ả ả ấ ả ồ chuyên chính vô s n là đ ng nh t. Nó là c ch b o đ m quy n l c c a nhân
ậ ạ ắ ả ướ ả dân, v n hành theo nguyên t c: Đ ng lãnh đ o; Nhà n c qu n lý; Nhân dân
ề ự ủ ậ ộ ướ ề ự làm ch . Chính vì v y, quy n l c xã h i, quy n l c nhà n ề ự c và quy n l c
ủ ế ế ề ộ ơ ế ổ ứ ụ dân ch đ n đâu đ u ph thu c vào c ch , thi ế t ch và t ạ ộ ch c ho t đ ng
ệ ố ấ ộ ị ủ c a h th ng chính tr do giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng thi ế ậ t l p
ạ ả ế ậ ệ ố ộ ị sau khi cách m ng vô s n thành công. Thi t l p h th ng chính tr xã h i ch ủ
ắ ầ ự ự ủ ệ ờ ồ ộ nghĩa đ ng th i cũng là b t đ u xây d ng và th c hi n dân ch xã h i ch ủ
ủ ấ ấ ấ nghĩa, đó cũng là quá trình đ u tranh giai c p c a giai c p công nhân trong
ệ ề ề ế ậ ượ ả đi u ki n đã có chính quy n, đã thi t l p đ ừ c chuyên chính vô s n và t ng
ướ ệ ố ủ ự ệ ộ ị b ủ c vào th c hi n dân ch xã h i ch nghĩa. Do đó, h th ng chính tr và
ệ ặ ủ ẽ ố ớ ề n n dân ch có m i quan h ch t ch khăng khít v i nhau trong quá trình xây
ả ấ ế ủ ề ủ ậ ộ ỉ ự d ng ch nghĩa xã h i. Mác đã ch rõ: h u qu t t y u c a n n dân ch ủ ở ấ t t
ướ ị ủ ề ấ ố ả c các n ả ị ề c văn minh là quy n th ng tr v chính tr c a giai c p vô s n,
ề ầ ủ ấ ả ọ ị ủ ề ề ấ ả ố quy n th ng tr c a giai c p vô s n là ti n đ đ u tiên c a t ệ t c m i bi n
ủ ả ả ộ ổ ứ pháp c ng s n ch nghĩa. Có nghĩa là chuyên chính vô s n, t ạ ch c và ho t
ệ ố ủ ề ủ ề ộ ị ữ ủ ộ đ ng c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa và n n dân ch đ u là nh ng
ề ươ ứ ể ấ ộ ề ti n đ , ph ự ng th c đ giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng xây d ng
ủ ủ ả ộ ộ thành công ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n.
ế ừ ư ưở ủ ằ ươ ế ộ “đ ng nhiên ch đ dân K th a t t ng c a Mác, Lênin cho r ng:
ủ ứ ộ ướ ẽ ả ướ ch cũng là m t hình th c nhà n ấ c và s ph i m t đi khi nhà n c tiêu
ỉ ả ủ ư ề ắ ộ ợ vong, nh ng đi u đó ch x y ra khi ch nghĩa xã h i th ng l i hoàn toàn và
ượ ủ ố ộ ộ ế ộ đ ủ c c ng c , quá đ lên ch nghĩa xã h i hoàn toàn ”6. Nghĩa là ch đ dân
ậ
ậ
6 Lênin toàn t p, T p27, NxbTB, M, H.1980, Tr.329.
ủ ủ ộ ộ ướ ướ ch xã h i ch nghĩa là m t hình thái nhà n c, trong nhà n c đó nhân dân là
7
ứ ấ ướ ị ự ứ ủ ị tính th nh t, nhà n c là tính th hai ch u s quy đ nh c a nhân dân; nhân
ướ ụ ể ệ ề ủ dân là ch , nhà n ự c là công c đ nhân dân th c hi n và phát huy quy n làm
ố ớ ủ ủ ướ ữ ộ ượ ch c a mình đ i v i nhà n c và xã h i. Nh ng hình thái đó càng đ c m ở
ề ể ấ ớ ướ ẫ ộ r ng và phát tri n bao nhiêu thì càng d n đ n tiêu vong s m b y nhiêu. D i
ệ ố ủ ủ ủ ẽ ả ộ ộ ế ộ ch nghĩa c ng s n, h th ng và ch đ dân ch xã h i ch nghĩa s không
ơ ở ồ ạ ủ ẽ ở ị ệ ể còn c s t n t i, dân ch s tr nên hoàn b và tri t đ hoàn toàn.
ề ặ ấ ệ ố ủ ề ộ ị Xét v m t c u chúc, h th ng chính tr và n n dân ch xã h i ch ủ
ệ ắ ằ ố nghĩa có m i quan h càng g n bó, khăng khít, cái này n m trong cái kia, cái
ể ố ấ ờ ộ ỉ ề kia bao hàm cái này không tách d i nhau, là m t ch nh th th ng nh t. N n
ộ ể ủ ủ ế ộ ế ế ơ dân ch xã h i ch nghĩa là toàn b th ch , thi ị ủ ế t ch , c ch chính tr c a
ể ệ ế ộ ề ự ủ ả ả ộ ộ ch đ xã h i xã h i ch nghĩa th hi n và b o đ m các quy n t do, bình
ờ ố ủ ủ ệ ả ộ ả ẳ đ ng, dân ch c a nhân dân trong đ i s ng và quan h xã h i, b o đ m
ề ự ủ ủ ề ề ấ ộ ộ quy n l c thu c v nhân dân. Trong c u chúc c a n n dân ch xã h i ch ủ
ậ ơ ả ệ ố ộ ộ ế ọ ớ ị nghĩa thì h th ng chính tr là m t b ph n c b n, tr ng y u v i tính cách là
ế ế ơ ế ị ủ ề ủ ủ ộ ổ thi ớ t ch , c ch chính tr c a n n dân ch xã h i ch nghĩa. Do đó, đ i m i
ệ ố ệ ọ ị ộ và hoàn thi n h th ng chính tr là n i dung quan tr ng trong quá trình xây
ủ ủ ệ ề ở ộ ự d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa. B i vì, theo Lênin: Ch đ ế ộ
ờ ấ ủ ề ủ ượ ấ ủ dân ch bao gi ả cũng mang tính giai c p, b n ch t c a n n dân ch đ c quy
ở ả ấ ủ ị ề ủ ủ ấ ố ộ ị đ nh b i b n ch t c a giai c p th ng tr . N n dân ch xã h i ch nghĩa là ch ế
ủ ư ả ư ấ ả ủ g p tri u l n ộ đ dân ch “ ệ ầ ” dân ch t ừ s n, nh ng không ph i là cái gì tr u
ượ ề ự ự ế ủ ố ớ ộ t ng, mà chính là quy n l c th c t ộ c a nhân dân lao đ ng đ i v i xã h i và
ủ ấ ề ậ ả ộ ế ế ơ ế ả ả b n thân. Do v y, n n dân ch y ph i có m t thi ả t ch , c ch đ m b o
ủ ề ượ ự ệ ế ế ấ ủ ộ cho n n dân ch h i ch nghĩa đ c th c hi n. Thi t ch y chính là h ệ
ủ ế ậ ả ả ố ộ ơ ộ ị th ng chính tr xã h i ch nghĩa v n hành theo c ch : Đ ng c ng s n lãnh
ướ ủ ủ ả ộ ộ ạ đ o Nhà n c xã h i ch nghĩa qu n lý, nhân dân lao đ ng làm ch . Đây là
ế ế ơ ế ả ủ ủ ề ả ắ ắ ộ thi ấ t ch , c ch b o đ m ch c ch n nh t cho n n dân ch xã h i ch nghĩa
ể ệ ả ấ ượ ự ế ự ệ th hi n đúng b n ch t và đ c hi n th c hóa trên th c t .
ừ ố ệ ữ ệ ố ủ ề ị ư ậ Nh v y, t ộ m i quan h gi a h th ng chính tr và n n dân ch xã h i
ấ ổ ự ủ ệ ể ẳ ớ ị ch nghĩa chúng ta có th kh ng đ nh th c ch t đ i m i và ki n toàn h ệ
8
ừ ự ố ị ướ ủ ề ệ ộ th ng chính tr là xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch ủ
ủ ệ ố ề ả ề ấ ấ ị ủ nghĩa xét v b n ch t và c u trúc c a h th ng chính tr và n n dân ch xã
ủ ộ h i ch nghĩa.
ừ ệ ố ủ ứ ộ ị ấ 1.2. Xu t phát t vai trò, ch c năng c a h th ng chính tr xã h i ch ủ
nghĩa.
ệ ố ế ị ủ ệ ộ ớ ị ự H th ng chính tr xã h i ch nghĩa có vai trò quy t đ nh v i vi c th c
ủ ủ ệ ộ ượ ộ ị hi n và phát huy dân ch xã h i ch nghĩa, vai trò đó đ c quy đ nh m t cách
ừ ả ấ ủ ủ ồ ộ ị khách quan t ờ ệ ố b n ch t c a nó. Đ ng th i h th ng chính tr xã h i ch nghĩa
ố ớ ụ ể ủ ủ ự ệ ộ ề là công c đ nhân dân th c hi n quy n làm ch c a mình đ i v i xã h i. H ệ
ố ị ế ế ơ ế ộ ế ủ ủ ủ ộ th ng chính tr là thi t ch , c ch c a ch đ dân ch xã h i ch nghĩa,
ơ ả ủ ừ ự ứ ướ ệ ề ch c năng c b n c a nó là xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch ủ
ủ ở ộ ướ ế ệ ố ị ượ ế ậ xã h i ch nghĩa. B i vì, tr c h t h th ng chính tr đ c thi t l p và không
ượ ủ ấ ả ơ ả ệ ề ả ố ừ ng ngđ ệ c c ng c , hoàn thi n là đi u ki n c b n nh t b o đ m cho công
ủ ự ắ ớ ộ ộ ộ ợ ộ cu c xây d ng xã h i m i, xã h i xã h i ch nghĩa giành th ng l i, là c s ơ ở
ồ ạ ủ ủ ề ộ ể cho n n dân ch xã h i ch nghĩa t n t ệ ố ặ i và phát tri n. M t khác, h th ng
ế ố ơ ả ấ ể ủ ộ ố ị chính tr xã h i ch nghĩa còn là khâu then ch t, y u t c b n nh t đ xây
ộ ộ ủ ủ ề ệ ạ ạ ộ ự d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, nó t o ra m t b máy ho t
ơ ế ả ơ ữ ầ ủ ủ ủ ề ả ộ đ ng theo c ch b o đ m đ y đ quy n làm ch c a nhân dân. H n n a, h ệ
ộ ộ ủ ặ ậ ố ộ ị ệ th ng chính tr xã h i ch nghĩa là m t b ph n đ c bi ố t có vai trò chi ph i
ế ộ ượ ủ ừ ầ ộ các b phân khác trong ki n trúc th ả ng t ng xã h i ch nghĩa. Nó v a ph n
ế ừ ệ ị ị ế ơ ở ánh c s kinh t ủ , v a ch u quy đ nh c a các quan h kinh t ộ xã h i ch ủ
ự ế ơ ở ừ ế ờ ồ ộ ế ự nghĩa, đ ng th i nó v a tác đ ng tr c ti p và tích c c đ n c s kinh t cái
ờ ồ ạ ủ ề ả ả ộ ủ ề ả n n t ng b o đ m n n dân ch xã h i chh nghĩa ra đ i, t n t i và phát
ể ẽ ệ ố ủ ị ị tri n. Chính vì l ộ đó, h th ng chính tr xã h i ch nghĩa có vai trò đ nh
ướ ể ủ ế ộ ủ ủ ự ể ướ h ng s phát tri n c a dân ch . Ch đ dân ch phát tri n theo h ng m ở
ủ ẹ ả ạ ầ ộ r ng dân ch cho qu ng đ i qu n chúng nhân dân, hay bó h p cho thi u s ể ố
ộ ớ ẻ ộ ớ bóc l t; chuyên chính v i k thù hay chuyên chính v i nhân dân lao đ ng là do
ấ ệ ố ế ị ị ả b n ch t h th ng chính tr quy t đ nh.
9
ả ả ệ ố ủ ự ệ ộ ộ ị H th ng chính tr xã h i ch nghĩa là b máy b o đ m cho hi n th c hóa
ớ ỷ ươ ủ ủ ề ắ ỷ ậ ặ quy n dân ch c a nhân dân, g n v i k c ữ ng, k lu t và ngăn ch n nh ng
ủ ợ ụ ủ ể ấ ổ ạ ị ị hành vi xâm ph m dân ch , l i d ng dân ch đ gây m t n đ nh chính tr xã
h i.ộ
ủ ệ ố ố ớ ề ủ ị ủ ộ Vai trò c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa đ i v i n n dân ch xã
ượ ộ ị ượ ể ệ ủ ộ h i ch nghĩa đ c quy đ nh m t cách khách quan, đ c bi u hi n qua vai trò
ứ ố ủ ệ ố ấ ị ủ ừ ch c năng c a t ng thành t trong c u trúc c a h th ng chính tr . Trong đó,
ạ ừ ả ừ ạ ả ộ ộ ố ủ ệ ố Đ ng c ng s n v a là h t nhân lãnh đ o v a là m t thành t c a h th ng có
ệ ố ế ị ủ ự ề ờ ị ể vai trò quy t đ nh s ra đ i và phát tri n c a h th ng chính tr và n n dân
ệ ủ ự ủ ủ ả ạ ả ộ ộ ch xã h i ch nghĩa. S lãnh đ o toàn di n c a Đ ng c ng s n là nhân t ố có
ể ủ ề ự ậ ế ị ủ ộ ộ ý nghĩa quy t đ nh cho s v n đ ng và phát tri n c a n n dân ch xã h i ch ủ
ả ả ườ ạ ợ ủ ộ nghĩa. Đ ng c ng s n là ng ể i đ i bi u cho l ấ i ích c a giai c p công nhân,
ủ ả ả ả ộ ộ ộ ượ nhân dân lao đ ng và c a c dân t c. Đ ng c ng s n đ ậ ị c trang b lý lu n
ủ ả ạ ả ọ ộ ươ khoa h c đó là Ch nghĩa MácLênin. Đ ng c ng s n v ch ra c ng lĩnh
ị ế ộ ả ả chính tr , chính sách kinh t ự xã h i b o đ m cho s phát tri n c a đ t n ể ủ ấ ướ c.
ư ủ ả ả ộ ạ Đ ng c ng s n đ a ch nghĩa MácLênin vào trong phong trào cách m ng
ị ủ ầ ầ ả ả ộ ự qu n chúng, nâng cao giác ng chính tr c a qu n chúng, đ m b o tính t giác
ủ ủ ự ề ộ ủ c a phong trào trong quá trình xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa. Cũng
ể ế ự ủ ạ ả ộ ớ ỉ ộ ả ch có s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n nhân dân m i có th ti n hành cu c
ả ố ạ ủ ư ể ệ ọ ệ ấ đ u tranh có hi u qu , ch ng l i m i bi u hi n ch nghĩa quan liêu, m u đ ồ
ợ ụ ủ ợ ớ ợ ủ l i d ng quá trình dân ch hóa vì l i ích trái v i l ồ i ích c a nhân dân. Đ ng
ạ ủ ờ ự ả ả ộ ệ ố ơ ả ế ị th i, s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam là nhân t c b n quy t đ nh
ạ ủ ệ ố ấ ề ự ủ ế ị ả ả b n ch t n n dân ch và h th ng chính tr . N u tách s lãnh đ o c a Đ ng
ạ ủ ẹ ự ẽ ặ ả ộ ố ớ v i xã h i, ho c coi nh s lãnh đ o c a Đ ng s làm cho các thành t khác
ệ ố ị ấ ươ ướ ờ ả ạ ộ ấ trong h th ng chính tr m t ph ng h ng ho t đ ng, xa d i b n ch t giai
ạ ộ ướ ự ể ư ả ấ c p công nhân, ho t đ ng đi theo h ng t do ki u t ấ b n, kéo theo làm m t
ủ ề ặ ộ ợ ủ ấ quy n dân ch cho nhân dân lao đ ng. M t khác, l i ích c a giai c p công
ủ ả ằ ợ ủ ả ộ nhân, c a Đ ng không n m ngoài l ạ i ích c a nhân dân lao đ ng; Đ ng là đ i
ể ợ ủ ấ ộ bi u trung thành cho l ủ i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng và c a
10
ệ ậ ộ ế ớ ạ ộ ố ả c dân t c, có m i quan h m t thi t v i nhân dân; ho t đ ng trong khuôn
ổ ế ậ ậ ữ ữ ườ ự ạ kh hi n pháp và pháp lu t. Do v y, gi v ng tăng c ng s lãnh đ o duy
ệ ố ấ ủ ả ả ộ ị ố ơ ả ề nh t c a Đ ng c ng s n trong h th ng chính tr là nhân t ệ c b n, đi u ki n
ấ ề ấ ả ự ủ ế ả ả ộ ờ tiên quy t nh t b o đ m cho s ra đ i và b n ch t n n dân ch xã h i ch ủ
nghĩa.
ướ ộ ế ứ ự ế ế Nhà n ủ c xã h i ch nghĩa thi ấ t ch có ch c năng tr c ti p nh t
ể ổ ứ ề ự ủ ự ệ ể trong th ch hóa t ụ ắ ch c th c hi n quy n l c c a nhân dân, là công c s c
ư ấ ấ ộ ớ ọ ồ bén nh t trong cu c đ u tranh v i m i m u đ đi ng ượ ạ ợ c l i l ủ i ích c a nhân
ế ế ả ấ ị ổ ứ ự ộ dân; là thi ệ t ch chính tr có h u qu nh t trong t ớ ch c xây d ng xã h i m i;
ụ ữ ủ ệ ể ả ự ạ là công c h u hi u đ vai trò lãnh đ o c a Đ ng trong quá trình xây d ng
ủ ự ủ ủ ề ộ ộ ch nghĩa xã h i nói chung và xây d ng n n dân ch nói xã h i ch nghĩa nói
ượ ệ ố ủ ự ệ ậ ộ ị riêng đ c th c hi n. Chính vì v y, trong h th ng chính tr xã h i ch nghĩa,
ướ ụ ộ ụ ủ ế ữ ạ ộ ủ là m t công c ch y u, v ng m nh c a ả đ ng ta xem nhà n c là “tr c t”, “
ả ệ ổ ự ự ệ nhân dân trong s nghi p xây d ng và b o v t qu c ố ”7.
ủ ủ ề ộ ượ ự ệ ằ ướ N n dân ch xã h i ch nghĩa đ c th c hi n b ng Nhà n c pháp
ả ệ ố ủ ề ằ ộ ổ ứ ạ ứ ơ quy n xã h i ch nghĩa, b ng c h th ng t ủ ế ch c và c ch ph c t p c a
ế ố ứ ợ ạ ế ộ ư ề ớ ộ nhi u y u t ị ph c h p t o thành. Nh ng v i tính cách là m t ch đ chính tr ,
ướ ủ ủ ế ộ ượ ự ệ ằ ướ tr c h t dân ch xã h i ch nghĩa đ c th c hi n b ng Nhà n c và thông
ướ ướ ủ ề ướ qua Nhà n c. Nhà n ộ c pháp quy n xã h i ch nghĩa là nhà n ề c pháp quy n
ơ ở ữ ấ ớ ố ủ c a dân, do dân và vì dân trên c s kh i liên minh gi a giai c p công nhân v i
ầ ấ ả ạ ả ớ ộ ứ giai c p nông dân và t ng l p trí th c do Đ ng c ng s n lãnh đ o. Nhà n ướ c
ụ ể ứ ườ ố ủ ể ề ề có ch c năng c th hóa đ ng l ủ ả i quan đi m c a Đ ng v các quy n c a
ế ậ ổ ứ ự ệ nhân dân thành Hi n pháp, pháp lu t, chính sách …và t ch c th c hi n chúng.
ụ ủ ế ủ ậ ở ướ ọ Pháp lu t tr thành công c ch y u c a nhà n ự ờ ố c trên m i lĩnh v c đ i s ng
ộ ướ ướ ả ằ ậ ọ xã h i. Nhà n ề c pháp quy n là nhà n c qu n lý b ng pháp lu t. M i cá nhân
ề ợ ướ ụ ứ ề ề ợ ổ t ẳ ch c h p pháp đ u bình đ ng v nghĩa v và quy n l i tr ậ c pháp lu t.
ề ự ề ự ộ ủ ề ộ Quy n l c xã h i, quy n l c nhà n ướ ướ c d ộ i ch nghĩa xã h i thu c v nhân
ả ượ ư ả ượ ế ả ả ằ ậ dân nh ng ph i đ c đ m b o b ng hi n pháp và pháp lu t, ph i đ c quy
ả
ả
ệ
ệ
7 Đ ng c ng s n Vi ộ
t nam, Văn ki n NQTW3, KhóaVIII, Nxb CTQG, H.1997, Tr.6.
ụ ể ệ ậ ơ ướ ị đ nh c th trong lu t pháp. Công vi c đó là do các c quan nhà n ự c th c
11
ể ệ ủ ệ ệ ệ ạ ọ ự hi n, th hi n ý trí nguy n v ng c a nhân dân và đ i di n cho nhân dân th c
ặ ờ ố ề ự ấ ơ ở ề ệ ả ọ ộ hi n quy n l c y trên c s đi u hành, qu n lý m i m t đ i s ng xã h i.
ề ự ủ ự ự ệ ả ả Đ m b o cho nhân dân th c hi n quy n l c c a mình trên các lĩnh v c chính
… ị ế ộ ố tr , kinh t , văn hóa , xã h i, qu c phòng, an ninh
ấ ề ộ ả ủ ả ấ ủ ấ ứ ề V n đ thu c b n ch t c a b t c n n dân ch nào đó là gi ố ế i quy t m i
ệ ữ ế ộ ủ ủ ủ ộ quan h gi a dân ch và chuyên chính. Trong ch đ dân ch xã h i ch nghĩa,
ớ ỷ ươ ủ ắ ữ ế ấ ậ ố dân ch luôn g n v i k c ề ng, pháp lu t, pháp ch ; th ng nh t gi a quy n
ể ự ủ ụ ệ ệ ớ ợ l i nghĩa v trách nhi m, dân ch đi đôi v i chuyên chính. Đ th c hi n dân
ớ ẻ ủ ả ạ ả ọ ộ ch cho nhân dân ph i chuyên chính v i k thù; b n ph n đ ng phá ho i dân
ủ ướ ư ồ ụ ự ớ ch , Nhà n c là công c th c hành chuyên chính v i m u đ đi ng ượ ạ ớ i v i c l
ủ ủ ứ ề ớ ợ v i l ơ ả ủ i ích và quy n làm ch c a nhân dân, đó cũng là ch c năng c b n c a
ướ ủ ệ ề ả nhà n ự c chuyên chính vô s n trong xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã
ủ ộ h i ch nghĩa.
ặ ậ ổ ệ ố ủ ộ ị ố Trong h th ng chính tr xã h i ch nghĩa, m t tr n t qu c và các đoàn
ể ạ ộ ờ ị ưở th chính tr xã h i cách m ng ra đ i và tr ng thành trong quá trình cách
ạ ướ ự ạ ủ ể ấ ả ổ ứ ủ m ng d i s lãnh đ o c a Đ ng. Các đoàn th y là t ch c c a nhân dân,
ề ợ ự ệ ấ ấ ề ợ ự ph n đ u cho dân, th c hi n quy n l i cho dân, bênh v c cho quy n l i chính
ủ ạ ậ ế ữ ủ ớ đáng c a nhân dân, liên l c m t thi t gi a nhân dân v i Chính ph . Cho nên,
ụ ấ ầ ậ ớ ợ nó có vai trò r t to l n trong t p h p, giáo d c qu n chúng nhân dân tham gia
ự ự ệ ườ ố ủ ậ ủ ả xây d ng và th c hi n đ ng l i c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a nhà
ướ ụ ọ ữ ự ệ ệ ả n c; quy t ề ự ợ m i thành viên vào th c hi n có hi u qu nh ng quy n l c h p
ủ ờ ồ ụ pháp c a mình. Đ ng th i nó là công c , thông qua đó nhân dân tham gia xây
ạ ộ ủ ả ướ ệ ả ỏ ợ ự d ng, giám sát ho t đ ng c a Đ ng, Nhà n c, b o v , th a mãn l i ích, nhu
ủ ổ ứ ấ ầ c u chính đáng c a các thành viên trong t ự ch c mình. Th c ch t đó là h ệ
ụ ố ế ế ả ự ệ ả th ng công c trong thi ề ự ủ t ch b o đ m cho nhân dân th c hi n quy n l c c a
ộ ố ớ mình đ i v i xã h i.
ố ệ ố ủ ệ ị Các thành t ặ ộ trong h th ng chính tr xã h i ch nghĩa có quan h ch t
ế ả ẽ ớ ủ ủ ề ạ ơ ả ch v i nhau t o thành c ch b o đ m quy n làm ch ch a nhân dân. Do
ệ ố ệ ớ ổ ị ố ậ v y, đ i m i, ki n toàn h th ng chính tr nói chung và các thành t nói riêng
12
ự ệ ấ ớ ổ ế ế ơ ế ủ ộ th c ch t là đ i m i, ki n toàn thi ề t ch , c ch cho n n dân ch xã h i ch ủ
ượ ự ừ ướ ệ nghĩa đ c xây d ng và t ng b c hoàn thi n.
ừ ế ộ ủ ề ệ ậ ấ 1.3. Xu t phát t ự quy lu t hình thành ch đ dân ch và đi u ki n th c
ủ ủ ộ ệ hi n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta.
ạ ướ ủ ị ệ ừ ư ủ ườ Dân ch là giá tr nhân lo i, c nguy n t xa x a c a con ng ố i mu n
ủ ự ủ ầ ộ làm ch t ả nhiên, xã h i và làm ch chính b n thân mình; đó là nhu c u khách
ủ ự ể ộ ườ ư ủ ờ ị quan c a s phát tri n xã h i loài ng i. Nh ng dân ch bao gi cũng b chi
ở ơ ở ố ị ể ơ ở ộ ị ph i, quy đ nh b i c s kinh t xã h i và c s chính tr xã h i. ộ ở ế ộ ch đ
ữ ế ệ ủ ế ế ộ ế ầ chi m h u nô l ề ư và ch đ phong ki n h u nh không có dân ch . Đ n n n
ế ỷ ủ ự ế ể văn minh Châu Âu (th k XVI đ n XIX) dân ch đã có s phát tri n v ượ t
ủ ư ả ề ẫ ế ộ ậ b c đó là ch đ dân ch t ủ ậ ẹ s n. Tuy nhiên, đó v n là n n dân ch ch t h p,
ả ố ả ệ ế ộ ở ế ả ấ ộ ị ắ b c t xén, gi d i, gi hi u b i do ch đ kinh t xã h i và b n ch t giai
ế ộ ỉ ế ủ ề ộ ị ấ ư ả c p t s n quy đ nh. Ch đ n ch đ xã h i ch nghĩa, n n dân ch m i đ ủ ớ ượ c
ơ ở ủ ế ộ ự ế ộ ự ơ ở xây d ng trên c s c a chính nó, ch đ kinh t xã h i d a trên c s công
ề ư ệ ả ấ ằ ộ ấ ọ ữ h u v t li u s n xu t và công b ng, không có bóc l t, b t công, m i ng ườ i
ượ ố ự ấ ộ ớ ướ ể ộ đ c s ng t do, bác ái, khi y xã h i m i có b c phát tri n lên trình đ dân
ủ ủ ộ ch , nhân dân làm ch xã h i.
ớ ấ ủ ề ề ề ắ ấ Theo nghĩa đó, ở ướ n c ta v n đ dân ch luôn g n li n v i v n đ dân
ả ứ ộ ộ ở ườ ớ ỉ ộ t c, ch có gi ỏ i phóng dân t c kh i ách áp b c bóc l t m i m đ ng cho dân
ủ ở ủ ự ụ ộ ể ch phát tri n, dân ch tr ế thành m c đích tr c ti p trong công cu c cách
ạ ả ủ ủ ề ộ ộ ượ m ng gi i phóng dân t c. N n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta đ c hình
ả ấ ế ủ ế ạ ộ ộ ể thành và phát tri n là k t qu t t y u c a cu c cách m ng dân t c dân ch ủ
ủ ủ ộ ở ệ ề ấ ạ nhân dân, c a cách m ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam. Đó là v n đ có tính
ự ủ ề ệ ậ quy lu t trong quá trình hình thành, xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã
ủ ủ ế ộ ạ ộ h i ch nghĩa, n u không có cách m ng xã h i ch nghĩa thành công thi ế ậ t l p
ủ ủ ề ả ộ ồ ể nên chuyên chính vô s n thì không th có n n dân ch xã h i ch nghĩa t n
ạ ư ệ ể t i và phát tri n nh hi n nay.
ướ ự ạ ủ ả ả ộ ệ ạ D i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam, Cách m ng táng Tám
ế ậ ủ ớ ề ướ ủ năm 1945 thành công, thi t l p n n dân ch m i Nhà n c dân ch nhân
13
ạ ả ố ủ dân; phát huy vai trò c a nó trong cách m ng gi ấ ộ i phóng dân t c, th ng nh t
ư ướ ủ ộ ộ ấ ướ đ t n c, đ a n c ta quá đ lên ch nghĩa xã h i không qua ch đ t ế ộ ư ả b n
ừ ự ủ ậ ướ ủ ệ ề ch nghĩa. Do v y, xây d ng và t ng b ộ c hoàn thi n n n dân ch xã h i
ủ ừ ằ ướ ch nghĩa ở ướ n c ta là quá trình lâu dài nh m t ng b ệ c hoàn thi n các thi ế t
ủ ệ ố ế ơ ự ệ ế ậ ộ ứ ch , c ch dân ch , h th ng pháp lu t, th c hi n các n i dung, hình th c
ờ ố ủ ủ ộ ộ dân ch trong đ i s ng xã h i; nâng cao trình đ văn hóa dân ch cho nhân
ữ ạ ả ưở ủ ư ả ư ủ ủ ế ạ ừ dân; h n ch lo i tr nh ng nh h ng c a dân ch t s n, tàn d c a tâm
ủ ề ả ấ ộ ấ ế ả lý, thói quen c a n n s n xu t nh ỏ…toàn b quá trình đó t t y u ph i do h ệ
ủ ố ộ ị ổ ứ ự ự ấ th ng chính tr xã h i ch nghĩa t ch c xây d ng. Cho nên, th c ch t quá
ệ ầ ớ ổ ị ệ ố trình phát huy, đ i m i ki n toàn h th ng chính tr là yêu c u khách quan do
ể ủ ề ủ ủ ậ ộ chính quy lu t hình thành phát tri n c a n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ c n
ừ ự ấ ị ướ ề ệ ta quy đ nh, th c ch t đó là quá trình t ng b c hoàn thi n n n dân ch ủ ở
ướ n ệ c ta hi n nay.
ể ự ề ề ủ ủ ệ ộ ệ Xét v đi u ki n đ th c hi n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta bao
ề ơ ở ề ấ ế ơ ở ộ ộ ị ồ g m nhi u v n đ : c s kinh t xã h i, c s chính tr xã h i, trong đó
ự ủ ề ề ế ầ ấ ố tr c ti p nh t là v n đ dân sinh, dân trí và dân quy n. Mu n có dân ch , dân
ủ ướ ế ề ố ề ự ủ ả ch là dân làm ch , tr c h t dân ph i có quy n s ng, quy n t ề do và quy n
ứ ư ề ệ ạ ầ ả ủ m u c u h nh phúc. Nhân dân ph i có trí tu , văn hóa, tri th c v dân ch ,
ộ ậ ề ự ả ộ ữ ạ ph i có đ c l p dân t c, dân quy n t ề do, dân sinh h nh phúc. Nh ng đi u
ế ấ ủ ự ể ệ ạ ộ ộ ki n tr c ti p y không th nào không do cu c cách m ng xã h i ch nghĩa
ạ ệ ố ủ ể ộ ị đem l i; không th nào không do h th ng chính tr xã h i ch nghĩa xây
ổ ứ ề ượ ể ệ ấ ủ ả ặ ự d ng, t ch c lên. Đi u đó đ c th hi n r t rõ trong vai trò c a Đ ng đ t ra
ườ ố ế ượ ượ ể ấ ắ đ ng l i, chi n l c, sách l c phát tri n đúng đ n, nh t là khi có chính
ề ề ề ả ả ạ ầ ở ướ quy n, Đ ng tr thành Đ ng c m quy n lãnh đ o chính quy n nhà n c và
ộ ế ơ ở ự ữ ề ệ ạ ị lãnh đ o toàn xã h i ti n hành xây d ng nh ng đi u ki n, c s chính tr xã
ế ủ ư ủ ề ậ ộ ộ ộ h i, kinh t ể xã h i cho n n dân ch xã h i ch nghĩa. Do v y, s phát tri n
ố ấ ớ ủ ủ ụ ầ ả ớ ế ủ c a dân ch ph thu c r t l n vào uy tín c a Đ ng v i qu n chúng. N u
ả ượ ượ ủ ẽ ự Đ ng đ c lòng dân, đ c dân tin, dân yêu thì dân ch s đ c phát huy m ở
ữ ả ạ ạ ầ ộ r ng. Ng ượ ạ c l i, Đ ng không ngang t m, không trong s ch v ng m nh v ề
14
ổ ứ ẽ ấ ủ ẽ ị ủ chính tr , t ị ư ưở t ng và t ch c s m t lòng tin c a nhân dân, dân ch s b thu
ứ ặ ướ ả ướ ự ề ẹ h p ho c hình th c. Nhà n c ph i là nhà n ủ c th c quy n, c a dân, do dân,
ổ ủ ự ứ ệ ề vì dân, phát huy vai trò t ộ ch c xây d ng các đi u ki n cho dân ch xã h i
ự ộ ủ ả ụ ch nghĩa. Trong đó, ph i có s đ t phá trong khâu thông tin cho dân, giáo d c
ờ ố ộ ọ ứ ậ ấ ấ ậ nh n th c cho nhân dân, nâng cao trình đ h c v n, đ i s ng v t ch t tinh
ồ ưỡ ầ ự ự ủ th n cho nhân dân, b i d ể ạ ng năng l c th c hành dân ch cho dân đ t o
ề ệ ủ ề ế ủ ề đi u ki n cho dân bi ế ưở t h ng quy n dân ch , bi t dùng quy n dân ch , dám
ủ ị ư ạ ấ ỉ ế dân ch bi t rõ giá ồ nói, dám làm nh Ch t ch H Chí Minh đã nh n m nh: “
ị ủ ộ ậ ượ ướ ẳ tr c a đ c l p khi nào dân đ c ăn no, m c đ ữ c ch ng nh ng ặ ủ”8 và “Nhà n
ề ợ ủ ữ ữ ề ậ ả công nh n nh ng quy n l ệ ả i c a công dân mà còn b o đ m nh ng đi u ki n
ế ể ự ự ượ ưở ấ ầ ậ v t ch t c n thi t đ cho công dân th c s đ c h ề ng quy n đó ”9.
ể ự ề ề ư ậ ủ ủ ề ệ ệ ộ Nh v y, xét v đi u ki n đ th c hi n n n dân ch xã h i ch nghĩa,
ự ữ ế ề ỏ ệ ố h th ng chính tr ị ở ướ n ệ c ta đóng vai trò tr c ti p th a mãn nh ng đi u ki n
ấ ệ ố ủ ệ ổ ớ ị ự y. Cho nên đ i m i, ki n toàn, phát huy vai trò c a h th ng chính tr th c
ệ ầ ạ ấ ế ể ự ệ ề ề ch t là t o đi u ki n c n thi t đ xây d ng và hoàn thi n n n dân ch ủ ở ướ c n
ệ ta hi n nay.
ự ễ ạ ệ ế ớ ạ ứ 1.4. Th c ti n cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi i ch ng minh
ệ ố ế ị ủ ộ ị h th ng chính tr xã h i ch nghĩa đóng vai trò quy t đ nh tr c ti p s ự ế ự
ể ủ ề ủ ủ ộ ồ ạ t n t i và phát tri n c a n n dân ch xã h i ch nghĩa.
ự ự ễ ướ ướ ộ Th c ti n 60 năm xây d ng nhà n ủ c dân ch nhà n c xã h i ch ủ
ủ ở ự ề ệ ấ ở ễ nghĩa và th c ti n n n dân ch Vi t Nam cho th y ệ ố đâu, khi nào h th ng
ị ượ ự ữ ệ ế ạ ạ ơ chính tr đ ạ ộ c ki n toàn, xây d ng trong s ch v ng m nh, c ch ho t đ ng
ạ ớ ị ở ủ ượ linh ho t, nh p nhàng, ăn kh p thì đó, khi đó dân ch đ c phát huy, m ở
ừ ể ả ạ ố ơ ở ệ ộ r ng, phát tri n (xét trên c bình di n ph m vi toàn qu c và t ng c s ).
ở ị ắ ệ ệ ố Ng ượ ạ c l i, khi nào, đâu h th ng chính tr m c b nh quan liêu, tham nhũng
ạ ộ ệ ồ ề ấ ậ ồ ệ trì tr , c ng k nh, ho t đ ng ch ng chéo l n sân, pháp lu t không hoàn thi n
ậ ậ
ồ ồ
ậ ậ
8 H Chí Minh toàn t p, T p 4, Nxb CTQG, H.2000, Tr.152. 9 H Chí Minh toàn t p, t p9, Nxb CTQG, H.2000, Tr.593.
ệ ố ộ ộ ị và nghiêm minh, đ i ngũ cán b trong h th ng chính tr xa dân, suy thoái v ề
15
ứ ở ủ ủ ề ạ đ o đ c, chính tr , l ị ố ố …thì i s ng đó, khi đó quy n dân ch c a nhân dân b ị
ứ ủ ụ ắ ặ ạ ậ ổ ề vi ph m, c t xén ho c dân ch hình th c, làm lung lay th m trí x p đ n n
ủ ủ ề ấ ậ ộ dân ch xã h i ch nghĩa. Đây là v n đ có tính quy lu t trong quá trình xây
ủ ủ ề ệ ộ ự d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta. Th c ti n ự ễ ở ộ m t
ộ ố ị ươ ủ ả ấ ạ ố ơ s n i, m t s đ a ph ng có tình tr ng m t dân ch , x y ra hi n t ệ ượ ng
ữ ủ ệ ế ạ ạ ặ khi u ki n kéo dài c a nhân dân, ho c b o lo n chính tri, nh ng hi n t ệ ượ ng
ệ ố ủ ế ư ề đó do nhi u nguyên nhân nh ng nguyên nhân ch y u là do h th ng chính tr ị
ệ ố ộ ộ ế ậ ộ ị ỏ còn y u kém, m t b ph n không nh cán b trong h th ng chính tr tham
ể ả ủ ễ ả ậ nhũng, quan liêu, sách nhi u nhân dân. chính vì v y, đ đ m b o dân ch cho
ấ ế ệ ố ự ệ ả ạ ị nhân dân, t ữ t y u ph i xây đ ng, ki n toàn h th ng chính tr trong s ch v ng
m nh.ạ
ề ự ụ ổ ủ ủ ự ự ệ ễ ọ ộ Bài h c th c ti n v s s p đ c a ch nghĩa xã h i hi n th c và ch ế
ủ ủ ộ ở ự ấ ộ đ dân ch xã h i ch nghĩa ủ Đông Âu và Liên Xô cho th y: S tan rã c a
ế ộ ủ ủ ộ ướ ế ắ ầ ừ ự ế ch d dân ch xã h i ch nghĩa tr c h t và b t đ u t s bi n ch t c a h ấ ủ ệ
ế ự ủ ế ế ố ố ị ị ế th ng chính tr . Ch nghĩa đ qu c và các th l c thù đ ch đã ti n hành chi n
ượ ễ ế ế ợ ớ ạ ạ ậ ổ ế di n bi n hòa bình l c “ ” k t h p v i b o lo n l t đ , ti n công vào h ệ
ủ ố ộ ị ướ ế ạ ấ th ng chính tr xã h i ch nghĩa. Tr ủ c h t là làm m t vai trò lãnh đ o c a
ủ ả ả ả ậ ộ ờ ả Đ ng c ng s n, Đ ng xa d i các nguyên lý lý lu n ch nghĩa MácLênin, b n
ạ ủ ố ớ ấ ấ ả ướ ờ ự ch t giai c p công nhân; Tách d i s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i nhà n c và
ổ ộ ủ ứ ị ị phi chính tr hóa các t ch c chính tr xã h i c a nhân dân, “ ” quân đ i.ộ
ế ờ ố ể ươ ủ dân ch hóa Khuy n khích “ ộ ” đ i s ng xã h i theo ki u ph ng tây, buông
ỷ ươ ủ ậ ừ ỏ l ng k c ng, pháp lu t, dân ch vô nguyên t c ắ …t đó chúng làm cho quá
ự ễ ộ ộ ệ ố ị ễ di n bi n trình “t ế ” trong n i b h th ng chính tr di n ra nhanh chóng.
ộ ộ ệ ố ị ắ ầ ừ ệ ấ Trong n i b h th ng chính tr , b t đ u t ậ vi c ch p nh n đa nguyên v ề
ờ ả ố ậ ủ ự ả ấ ấ ộ ị chính tr , đa Đ ng đ i l p, th c ch t là xa r i b n ch t dân ch xã h i ch ủ
ơ ả ủ ủ ư ặ ộ ị ệ ố nghĩa, vì đ c ch ng c b n c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa là h ệ
ấ ố ướ ự ủ ả ạ ộ ị th ng chính tr nh t nguyên d ả i s lãng d o c a Đ ng c ng s n. T s ừ ự
ế ừ ỏ ự ị ẫ ừ ề ạ ấ ậ không th a nh n nh t nguyên v chính tr d n đ n t ợ b s lãnh đ o h p
ố ớ ỏ ề ủ ế ả ướ ộ pháp c a Đ ng đ i v i toàn xã h i (xóa b đi u 6 trong hi n pháp n ộ c C ng
16
ạ ủ ứ ế ẫ ả ấ hòa Liên bang Xô vi t) ế … d n đ n m t vai trò lãnh đ o c a Đ ng, s c m nh ạ
ả ướ ứ ủ ế ạ ấ ộ ộ ủ qu n lý c a nhà n c xã h ch nghĩa, s c m nh chi n đ u quân đ i trong
ệ ế ộ ủ ủ ủ ộ ộ ế ộ ả b o v ch đ xã h i ch nghĩa, ch đ dân ch xã h i ch nghĩa làm cho nó
ổ ạ ở ạ ị ị ộ ệ ị ụ b s p đ nhanh chóng, nhân dân l i tr l ị i đ a v b bóc l t, nô l làm thuê
ướ ủ ư ả ự ứ ễ d i ch nghĩa t ộ b n. Đây là th c ti n sinh đ ng ch ng minh quá trình xây
ủ ủ ề ề ệ ắ ộ ự d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa luôn g n li n và ch u s ị ự
ệ ố ủ ủ ộ ị ị ượ ổ quy đ nh c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa luôn đ ệ ớ c đ i m i, ki n
ủ ự ủ ố ớ ộ toàn, c ng c cùng v i quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i.
ừ ữ ở ụ ủ ệ ầ ớ T nh ng phân tích ạ trên, cùng v i yêu c u nhi m v c a cách m ng
ệ ệ ạ ẳ ằ ổ ớ ị Vi ệ t Nam trong giai đo n hi n nay, chúng ta kh ng đ nh r ng: đ i m i ki n
ệ ố ự ủ ề ệ ị ộ toàn h th ng chính tr là quá trình xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i
ự ễ ọ ả ơ ở ủ ậ ch nghĩa là hoàn toàn có c s khoa h c c lý lu n và th c ti n.
ệ ố ấ ổ ữ ự ớ ệ ể ệ ị II. Nh ng bi u hi n th c ch t đ i m i và ki n toàn h th ng chính tr ,
ừ ớ ướ ủ ộ ệ ề ở ộ đi đôi v i m r ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch ủ
nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay
ệ ố ệ ớ ổ ệ ộ Đ i m i và ki n toàn h th ng chính tr ị ở ướ n c ta hi n nay là m t yêu
ệ ớ ổ ố ớ ế ằ ổ ầ c u khách quan trong m i quan h v i đ i m i kinh t n m trong t ng th ể
ớ ấ ướ ệ ổ ệ ố ệ ổ ớ ị ủ ự c a s nghi p đ i m i đ t n c. Đ i m i ki n toàn h th ng chính tr bao
ữ ữ ớ ộ ắ ổ ổ ươ ứ ơ ồ g m gi ớ v ng nguyên t c đ i m i, đ i m i n i dung, ph ng th c, c ch ế
ủ ủ ạ ộ ằ ị ữ ữ ạ ệ ố ho t đ ng c a c a h th ng chính tr nh m gi ủ v ng vai trò lãnh đ o c a
ự ủ ả ướ ự ự ộ ả Đ ng, s qu n lý c a nhà n ủ ọ c và nhân dân lao đ ng th c s làm ch m i
ặ ờ ố ự ừ ự ấ ộ ướ m t đ i s ng xã h i. Th c ch t đó quá trình xây d ng và t ng b c hoàn
ủ ệ ề ộ ủ thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ữ ữ ị ế ợ ớ ả ả ắ ổ ớ 2.1. Gi v ng nguyên t c đ i m i chính tr k t h p v i b o đ m quá trình
ự ừ ướ ủ ủ ộ ệ ề xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ c n
ta.
ấ ướ ự ủ ầ ổ ớ Đ i m i là yêu c u khách quan c a quá trình xây d ng đ t n c trong
ờ ỳ ộ ướ ủ ố ộ ả ị k tế su t th i k quá đ đi lên ch nghĩa xã h i n c ta. Đ ng ta xác đ nh: “
17
ẽ ặ ừ ầ ớ ổ ế ớ ổ ị ấ ổ ớ ợ h p ch t ch ngay t đ u đ i m i kinh t ớ v i đ i m i chính tr , l y đ i m i
ế ờ ừ ọ ồ ướ ổ kinh t làm tr ng tâm, đ ng th i t ng b ớ c đ i m i chính tr ị”10. Theo nguyên
ộ ậ ụ ư ế ầ ả ớ ớ ổ ổ ắ ổ t c đ i m i nh ng không đ i m u, đ i m i ph i đi đ n m c tiêu đ c l p dân
ủ ề ắ ớ ộ ụ ổ ớ ủ ế ủ m c tiêu ch y u c a đ i m i ộ t c g n li n v i ch nghĩa xã h i. Theo đó, “
ệ ố ự ằ ị ủ ủ ộ ệ ố h th ng chính tr là nh m th c hi n t t dân ch xã h i ch nghĩa, phát huy
ủ ủ ủ ề ể ạ ượ ụ ầ đ y d quy n làm ch c a nhân dân ”11. đ đ t đ c m c tiêu đó trong quá
ớ ệ ố ả ổ ị ệ ả ả trình đ i m i h th ng chính tr ph i quán tri ắ t và b o đ m các nguyên t c
ủ ế ch y u sau:
ớ ệ ố ớ ộ ứ ắ ổ ổ ị Nguyên t c th nh t: ấ Đ i m i h th ng chính tr là đ i m i n i dung,
ươ ạ ộ ứ ổ ứ ệ ữ ộ ố ph ng th c ho t đ ng, t ch c cán b và các m i quan h gi a các t ổ ứ ch c
ố ớ ị ợ ệ ữ ữ ị ướ chính tr h p pháp và đang có vai trò đ i v i vi c gi v ng đ nh h ộ ng xã h i
ủ ớ ệ ố ụ ổ ổ ị ch nghĩa ở ướ n c ta. Đ i m i h th ng chính tr là không thay đ i m c tiêu,
ườ ộ ắ ộ ậ ủ ủ ề ộ ớ con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i. Đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã
ườ ủ ấ ạ ệ ồ ờ ộ h i, là con đ ng duy nh t đúng c a cách m ng Vi t Nam đ ng th i đó cũng
ủ ủ ủ ự ụ ề ỉ ộ ộ là m c tiêu xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa. Vì ch có ch nghĩa xã h i,
ề ự ớ ượ ự ế ự ệ ỉ ướ ộ ủ quy n l c xã h i c a nhân dân m i đ c th c hi n trên th c t , ch d i ch ủ
ớ ượ ộ ộ ặ ờ ố ủ ọ nghĩa xã h i nhân dân lao đ ng m i đ ộ c làm ch m i m t đ i s ng xã h i.
ừ ả ệ ố ự ắ ả Do đó, nguyên t c này v a đ m b o cho xây d ng h th ng chính tr gi ị ữ ượ c đ
ủ ừ ủ ủ ề ấ ả ộ ộ ả ả b n ch t xã h i ch nghĩa v a đ m b o cho n n dân ch xã h i ch nghĩa
ự ế ự ệ ượ đ c th c hi n trên th c t .
ứ ớ ệ ố ả ả ả ổ ị ắ Nguyên t c th hai ứ : Đ i m i h th ng chính tr ph i b o đ m cho ch c
ụ ủ ệ ượ ự ệ ộ ệ ể năng, nhi m v c a nó đ c th c hi n m t cách tri t đ và ngày càng t ố t
ự ủ ề ệ ằ ộ ơ h n nh m làm cho quá trình xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch ủ
ượ ở ộ ủ ặ nghĩa ngày càng đ ắ c m r ng. Vì hai m t dân ch và chuyên chính luôn g n
ấ ủ ủ ủ ả ộ ế ộ ế ớ k t v i nhau trong b n ch t c a ch đ dân ch xã h i ch nghĩa, dân ch ủ
ủ ớ ạ ả ớ ộ ố ph i đi đôi v i chuyên chính, dân ch v i đ i đa s nhân dân lao đ ng và
ệ ố ớ ọ ư ậ ị ớ ả ộ chuyên chính v i b n ph n đ ng. Có nh v y, h th ng chính tr m i phát
ả ả
ả ả
ệ ệ
ạ ộ ạ ộ
ệ ệ
10 Đ ng c ng s n Vi ộ 11 Đ ng c ng s n Vi ộ
t Nam, Văn ki n Đ i h i VIII, Nxb CTQG, H.1996, Tr.71. t Nam, Văn ki n Đ i h i VIII, Nxb CTQG, H.1996, Tr.71.
ượ ầ ủ ứ ủ ớ ượ ụ huy đ ệ c đ y đ ch c năng, nhi m v và dân ch m i đ c phát huy.
18
ứ ớ ệ ố ả ổ ị ữ ữ ắ Nguyên t c th ba : Đ i m i h th ng chính tr ph i gi ấ ả v ng b n ch t
ủ ệ ố ủ ấ ắ ộ ị ả nh t nguyên c a h th ng chính tr xã h i ch nghĩa. Đây là nguyên t c b o
ố ộ ạ ờ ố ự ổ ề ề ấ ị ị ả đ m t t nh t cho s n đ nh đ i s ng chính tr xã h i, t o ti n đ cho xã
ữ ể ề ộ ị ướ ể ộ h i phát tri n; xã h i có phát tri n nhanh và b n v ng, đúng đ nh h ng xã
ớ ượ ủ ủ ộ ữ ữ ừ ủ ộ h i ch nghĩa thì dân ch xã h i ch nghĩa m i đ c gi v ng và t ng b ướ c
ệ ỉ ướ ự ủ ả ạ ả ộ ộ ở hoàn thi n. B i vì, ch có d i s lãnh đ o đ c tôn c a đ ng c ng s n, h ệ
ố ớ ữ ề ạ ớ ị ữ ữ th ng chính tr ị ở ướ n c ta m i v ng m nh v chính tr , m i gi ấ ả v ng b n ch t
ủ ấ ướ ủ ủ ề ờ ồ giai c p công nhân c a nhà n c. Đ ng th i quy n làm ch c a nhân dân ch ỉ
ượ ự ự ệ ệ ả ộ ị đ c th c hi n và phát huy cao đ , có hi u qu tích c c khi có đ nh h ướ ng
ụ ượ ắ ắ ớ ị ứ ữ ậ chính tr đúng đ n; m i kh c ph c đ c nh ng nh n th c và hành vi sai trái
ủ ư ả ủ ự ủ ủ ư ề v dân ch nh : dân ch t s n, dân ch c c đoan vô chính ph , coi th ườ ng
ướ ờ ơ ớ ỷ ươ k c ng phép n ặ c ho c th v i chính tr ị…trong xã h i.ộ
ắ ơ ả ủ ế ố ổ ớ Đây là nguyên t c c b n, ch y u, xuyên su t trong quá trình đ i m i
ệ ố ị ồ ỉ ạ ữ ệ ắ ờ và ki n toàn h th ng chính tr , đ ng th i là nh ng nguyên t c ch đ o cho
ủ ủ ự ề ệ ộ quá trình xây d ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta
ệ hi n nay.
ổ ươ ệ ố ạ ộ ứ ớ ộ 2.2. Đ i m i n i dung, ph ủ ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr ị
ề ớ ừ ự ướ ệ ắ g n li n v i quá trình xây d ng và t ng b ủ ề c hoàn thi n n n dân ch xã
ộ ủ h i ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ớ ấ ướ ớ ổ ổ ế Cùng v i quá trình đ i m i đ t n ớ c, đ i m i kinh t ữ , trong nh ng năm
ớ ệ ố ệ ổ ạ ượ ị ữ ọ qua, vi c đ i m i h th ng chính tr đã đ t đ ự c nh ng thành t u quan tr ng,
ặ ờ ố ủ ự ế ệ ế ộ ọ ộ tác đ ng tr c tri p đ n vi c phát huy dân ch trong m i m t đ i s ng xã h i,
ố ạ ắ ợ ự ự ệ ế ấ ấ ộ xây d ng kh i đ i đoàn k t dân t c, ph n đ u th c hi n th n l ụ i m c tiêu
ủ ẽ ự ủ ệ ộ ộ ộ ậ đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i. Th c hi n và phát huy dân ch s nêu
ượ ủ ộ ạ ệ ầ ạ cao đ c tính ch đ ng, sáng t o, nhi ủ t tình cách m ng c a qu n chúng nhân
ậ ượ ề ự ự ủ ứ ạ dân, t p trung đ ệ c quy n l c, ý trí, s c m nh c a nhân dân trong s nghi p
ả ế ụ ổ ớ ộ ạ ậ ươ ứ cách m ng. Do v y, ph i ti p t c đ i m i n i dung, ph ạ ộ ng th c ho t đ ng
ừ ệ ố ị ố ủ c a h th ng chính tr nói chung và t ng thành t ằ trong đó nói riêng, nh m
19
12. Nh ng đ phát huy ể
ả ả ấ ả ướ ư ề ự t c quy n l c nhà n ộ ề c thu c v nhân” “b o đ m t
ướ ả ố ả ượ ủ dân ch đúng h ạ ế ng và đ t k t qu t t thì trong quá trình đó ph i đ c lãnh
ướ ữ ắ ợ ớ ộ ị ạ ố đ o t t, có b ừ c đi v ng ch c phù h p v i tình hình chính tr xã h i và t ng
ướ ể ủ ấ ướ b c phát tri n c a đ t n c.
ủ ự ể ờ ố ủ ị ự ủ S phát tri n c a dân ch bao gi cũng ch u s chi ph i c a ph ươ ng
… ứ ả ế ộ ấ ạ ộ ế ộ th c s n xu t, ch đ xã h i, tr ng thái kinh t xã h i, văn hóa, dân trí
ế ị ị ủ ề ấ ả ấ ầ trong đó b n ch t chính tr c a giai c p c m quy n quy t đ nh. Cho nên, trong
ờ ỳ ủ ộ ủ ủ th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i ộ ở ướ n ộ c ta, dân ch xã h i ch nghĩa phát
ướ ế ạ ủ ụ ả ộ ể tri n tr c h t ph thu c vào vai trò lãnh đ o c a Đ ng.
ự ề ễ ể ố ộ ề Th c ti n phát tri n phong phú v quy mô, t c đ , chi u sâu sau 20
ự ừ ả ả ớ ổ ộ ỏ ỉ năm công cu c đ i m i đòi h i Đ ng ta ph i không ng ng xây d ng, ch nh
ự ứ ệ ế ằ ạ ấ ầ ụ ố đ n nh m nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u ngang t m nhi m v .
ủ ủ ữ ự ự ề ể ấ ổ ớ Đ phát huy tích c c nh t nh ng thành t u v dân ch c a 20 năm đ i m i,
ệ ả ớ ổ ươ ứ ạ ả “đ i m i và hoàn thi n ph ủ ng th c lãnh đ o c a Đ ng ta đã rút ra: ph i
ủ ừ ừ ả ả ạ ả Đ ngả ”, “…b o đ m v a nâng cao vai trò lãnh đ o c a Đ ng, v a phát huy
ủ ộ ủ ệ ạ ầ ướ ậ ặ tính ch đ ng, sáng t o, tinh th n trách nhi m c a nhà n c, M t tr n, các
ể ườ ứ ụ ầ ướ đoàn th nhân dân, và ng ắ i đ ng đ u; kh c ph c khuynh h ỏ ng buông l ng
ủ ả ệ ố ứ ệ ặ ạ ạ lãnh đ o ho c bao bi n làm thay; phát huy s c m nh c a c h th ng chính
ệ ắ ị ớ ắ ặ ố ị ụ tr , th t ch t m i quan h m u th t v i nhân dân ”13. Đó là m c tiêu, yêu c u ầ
ủ ệ ớ ộ ươ ủ ứ ả ạ ị ổ và n i dung c a đ i m i, hoàn thi n ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng h ên
ộ ổ ủ ự ể ớ nay. Có th nói s thành công hay không c a công cu c đ i m i phát huy, m ở
ủ ề ộ ệ ộ ộ ủ ộ r ng n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay tùy thu c m t ph n c ầ ơ
ệ ệ ọ ớ ổ ươ ứ ạ ả b n quan tr ng vào vi c đ i m i, hoàn thi n ph ủ ng th c lãnh đ o c a
ở ẽ ả ươ ứ ứ ệ ạ ướ Đ ng. B i l , ph ng th c lãnh đ o là cách th c, bi n pháp, b ể ự c đi đ th c
ụ ộ ệ ệ ạ ố ả ọ hi n nhi m v , n i dung lãnh đ o, là nhân t ả quan tr ng đ m b o cho đ ườ ng
ộ ố ủ ạ ộ ố l ả i đi vào cu c s ng thông qua phong trào hành đ ng cách m ng c a đông đ o
ả ả
ả ả
ạ ộ ạ ạ ộ ạ
ố ầ ố ầ
ứ ứ
ệ ệ
ể ể
12 Đ ng c ng s n Vi ệ ộ 13 Đ ng c ng s n Vi ệ ộ
t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb CTQG, H.2011, Tr.238. t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X, Nxb CTQG, H.2006, Tr.306.
ộ ướ ọ ờ ủ ả nhân dân lao đ ng, d i ng n c c a Đ ng.
20
ế ệ ổ ớ ươ ạ ủ ứ Tuy nhiên, cho đ n nay vi c đ i m i ph ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng
ư ươ ủ ủ ứ ầ ớ ớ ổ ch a t ở ộ ng x ng v i yêu c u đ i m i, m r ng, phát huy dân ch c a nhân
ươ ư ứ ư ệ ượ ệ ả ầ ổ dân trên các ph ng di n nh : Ch a đáp ng đ ớ c hi u qu yêu c u đ i m i
ổ ủ ứ ướ ộ ố trong t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà n ể c và các đoàn th . Trên m t s lĩnh
ả ề ổ ứ ổ ạ ộ ứ ấ ự v c còn lúng túng c v t ch c và t ch c ho t đ ng; có không ít v n đ ề
ư ụ ể ể ế ượ ộ ố ệ ươ ướ ch a c th hóa, th ch hóa đ c m t s quan ni m, ph ng h ỉ ạ ng ch đ o
ự ổ ớ ươ ứ ủ ề ẫ ạ xây d ng và đ i m i ph ả ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ ra, v n còn tình
ệ ẫ ạ ạ ậ ỏ tr ng bao bi n l n tình tr ng buông l ng, th m trí còn lúng túng ở ộ ố m t s
ươ ỉ ạ ổ ệ ạ ứ ự ệ ị ph ng di n. Công tác lãnh đ o, ch đ o t ế ủ ch c th c hi n ngh quy t c a
ụ ư ế ệ ẫ ả ả ộ ờ ị ả ắ Đ ng v n là m t khâu y u, ch a kh c ph c k p th i và có hi u qu . Đ ng
ạ ấ ươ ạ ủ ố ớ ứ ả ướ Ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n ậ ặ c, M t tr n nh n m nh: “
ộ ố ộ ư ể ố ổ ộ ị T qu c và các đoàn th chính tr xã h i trên m t s n i dung ch a rõ,
ự ả ứ ệ ậ ả ớ ổ ư ụ ủ ch m đ i m i. Ch c năng, nhi m v c a đ ng đoàn, ban cán s đ ng ch a
ượ ụ ể ạ ộ ị đ c xác đ nh rõ ràng, c th nên ho t đ ng còn lúng túng…. ”14
ướ ủ ấ ướ ỏ ấ ự ạ Tr c đòi h i c p bách c a đ t n ủ ệ ề c và th c tr ng n n dân ch hi n
ủ ơ ộ ượ ả ứ ạ ổ ớ nay ph i tranh th c h i v ẽ ế ụ t qua thách th c, ti p t c đ i m i m nh m ,
ữ ề ể ệ ả ộ ồ ơ ả ế ụ toàn di n, đ ng b , phát tri n nhanh và b n v ng h n, Đ ng ta ph i ti p t c
ữ ệ ắ ớ ơ ươ ơ ở ứ ạ ổ đ i m i sâu s c, hoàn thi n h n n a ph ữ ng th c lãnh đ o trên c s nh ng
ể quan đi m sau:
ệ ổ ớ ươ ứ ả đ i m i, hoàn thi n ph ấ ạ ủ ả ng th c lãnh đ o c a đ ng ph i xu t ộ M t là,
ố ệ ự ị ự ệ ớ ổ phát t ừ ườ đ ng l i chính tr th c hi n s nghi p đ i m i toàn di n. ệ Hai là, đ iổ
ệ ớ ươ ộ ớ ổ ạ ủ ả ồ ứ ả m i, hoàn thi n ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng ph i đ ng b v i đ i m i t ớ ổ
ủ ả ệ ố ơ ế ậ ộ ộ ứ ị ộ ch c và c ch v n hành c a c h th ng chính tr . Đây là m t n i dung, m t
ế ủ ự ể ệ ậ ậ ả ọ ự ộ b ph n tr ng y u c a công tác xây d ng Đ ng; là s bi u hi n và t p trung
ị ủ ự ạ ả ộ ị ị sinh đ ng năng l c lãnh đ o chính tr , văn hóa chính tr c a Đ ng. Xác đ nh
ụ ổ ứ ệ ữ ố ứ ệ ị đúng, phân tích rõ v trí, ch c năng, nhi m v , t ả ch c m i quan h gi a Đ ng
ổ ứ ệ ố ị ặ ầ ệ ớ v i các t ch c qu n chúnh trong h th ng chính tr , đ c bi ố ớ t là đ i v i nhà
ả
ả
ệ
ạ ộ ạ
ố ầ
ứ
ể
ệ
14 Đ ng c ng s n Vi ộ
t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb CTQG, H.2011, Tr.175.
ự ệ ướ ủ ề ộ ướ n c trong vi c xây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa. Ba là, đ iổ
21
ệ ớ ươ ạ ủ ứ ả ả ợ ớ m i, hoàn thi n ph ộ ng th c lãnh đ o c a Đ ng ph i phù h p v i trình đ trí
ộ ả ủ ủ ệ ủ ả ộ ộ ộ tu c a đ i ngũ cán b , đ ng viên, trình đ dân ch c a Đ ng, trình đ dân
ệ ố ủ ủ ộ ổ ứ ủ ề ả ả ch c a toàn xã h i và h th ng t ậ ặ ữ ch c c a Đ ng, đ t v ng trên n n t ng t p
ắ ậ ủ ể ả ả ạ ớ ổ trung dân ch . Đ i m i, đ m b o nguyên t c t p th lãnh đ o cá nhân ph ụ
ư ấ ủ ả ậ ườ ề ể ệ ề ấ ẩ trách, bí th c p y ph i th t là ng i tiêu bi u v ph m ch t, v trí tu và
ể ế ủ ươ ể ồ ờ ụ ể phong cách công tác; đ ng th i c th hóa th ch quan đi m, ch tr ổ ng đ i
ươ ề ệ ứ ạ ả ế ớ m i ph ủ ng th c lãnh đ o c a Đ ng thành đi u l , quy ch , quy trình công
ộ ọ ặ ướ ế ộ ị tác. Nâng cao trình đ m i m t, tr ộ ọ c h t là trình đ chính tr và trình đ h c
ộ ả ủ ả ạ ộ ấ ủ v n c a cán b , đ ng viên. phát huy dân ch trong Đ ng m t cách m nh m ẽ
ề ộ ủ ự ề ộ ộ ướ làm ti n đ đ ng l c phát huy dân ch trong xã h i m t cách đúng h ng, toàn
ủ ộ ự ệ ầ ằ ả ộ ỉ ệ ố di n nh m góp ph n xây d ng, ch nh đ n Đ ng m t cách ch đ ng và có hi u
ả ấ ả ủ ệ ổ ứ ệ ườ ệ ố , ph i l y hi u qu c a vi c t ự ch c th c hi n đ ng l ị i chính tr , qu . ả B n làố
ệ ủ ệ ố ả ộ ị ự ưở s tr ể ủ ng thành toàn di n c a Đ ng, h th ng chính tr , trình đ phát tri n c a
ệ ậ ủ ộ ế ữ ướ ố dân ch xã h i, m i liên h m t thi ả t gi a Đ ng, Nhà n c và nhân dân làm
ướ ộ ổ ế ị ủ ự ệ ớ th c đo quy t đ nh s thành công c a công cu c đ i m i, hoàn thi n ph ươ ng
ạ ủ ự ể ứ ứ ả ấ ắ th c lãnh đ o c a Đ ng. Đây là s ki m ch ng nghiêm kh c nh t vai trò, năng
ấ ủ ấ ủ ứ ế ạ ả ổ ứ ả ừ ự l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng. Các c p y, t ch c Đ ng t trung
ươ ớ ỗ ả ả ấ ộ ừ ng t i chi b , m i đ ng viên ph i l y đó làm tiêu trí soát xét mình, t đó ch ủ
ỉ ị ươ ứ ợ ờ ề đông k p th i đ u ch nh ph ng pháp, hình th c công tác cho phù h p trong
ệ ườ ệ ố ạ ị ự vi c th c hi n đ ng l i lãnh đ o chính tr .
ờ ế ộ ắ ớ ướ ướ ủ Dân ch bao gi cũng g n v i ch đ nhà n c, Nhà n ộ c xã h i ch ủ
ụ ủ ế ể ự ủ ủ ệ ề nghĩa cũng là ông c ch y u đ th c hi n quy n làm ch c a nhân dân. Cho
ủ ề ệ ố ộ ấ ế ủ nên, mu n n n dân ch xã h i ch nghĩa ngày càng hoàn thi n thì t ả t y u ph i
ớ ộ ươ ủ ứ ướ ả ẳ ị ổ đ i m i n i dung, ph ạ ộ ng th c ho t đ ng c a nhà n c. Đ ng ta kh ng đ nh:
ế ụ ẩ ự ệ ệ ạ ướ ề ộ c pháp quy n xã h i “Ti p t c đ y m nh vi c xây d ng và hoàn thi n Nhà n
ủ ả ướ ự ự ủ ả ch nghĩa, b o đ m Nhà n c ta th c s là c a nhân dân, do nhân dân và vì
ệ ố ự ả ạ ứ ả ế nhân dân, do Đ ng lãnh đ o; th c hi n t t ch c năng qu n lý hinh t ả , qu n lý
ả ệ ữ ế ố ướ ớ ổ ứ ộ xã h i; gi i quy t đúng m i quan h gi a Nhà n c v i các t ch c khác
ệ ố ị ớ ị ườ ớ ự trong h th ng chính tr , v i nhân dân,v i th tr ả ng. Nâng cao năng l c qu n
22
ủ ề ướ ệ ổ ự ấ ớ lý và đi u hành c a Nhà n c théo pháp luât ”15. Th c ch t vi c đ i m i ki n ệ
ổ ứ ủ ướ ự ệ toàn t ạ ộ ch c và ho t đ ng c a nhà n c ta hi n nay là quá trình xây d ng nhà
ủ ề ộ ướ ự ủ ạ ả ộ ướ n c pháp quy n xã h i ch nghĩa d i s lãnh đ o c a Đ ng. M t trong
ơ ả ủ ự ữ ể ệ ướ ộ nh ng quan đi m c b n c a vi c xây d ng nhà n ề c pháp quy n xã h i ch ủ
ề ự ủ ướ ố nghĩa c a dân, do dân và vì dân là quy n l c Nhà n ấ c th ng nh t trên c s ơ ở
ố ợ ự ệ ệ ề ậ phân công và ph i h p trên vi c th c hi n ba quy n: l p pháp, hành pháp, và t ư
ướ ự ả pháp d ạ ủ i s lãnh đ o c a Đ ng.
ạ ộ ứ ệ ậ ướ ữ ầ ớ Ho t đ ng l p pháp hi n nay đang đ ng tr c nh ng yêu c u to l n v ề
ệ ố ứ ạ ư ệ ẻ ậ ầ ớ ủ hoàn thi n h th ng pháp lu t cũng nh yêu c u m i m và ph c t p c a
ủ ứ ệ ệ ệ ề ậ ầ ỉ ạ vi c đi u ch nh pháp lu t đáp ng yêu c u c a công nghi p hóa, hi n đ i
ể ị ướ ủ ộ hóa, phát tri n kinh t ế ị ườ th tr ng theo đ nh h ở ộ ng xã h i ch nghĩa, m r ng
ố ế ủ ề ệ ậ ộ ợ ậ ầ ố dân ch trong đi u ki n h i nh p, h p tác qu c t . Mu n v y, c n ph i t ả ổ
ứ ố ơ ả ả ừ ữ ậ ả ch c t ả t h n n a quy trình l p pháp. Quy trình đó v a ph i đ m b o ph n
ượ ự ể ố ộ ộ ánh đ ủ ờ ố c s phát tri n s ng đ ng c a đ i s ng xã h i trong các lĩnh v c, l ự ạ i
ủ ả ả ọ ị ả ừ v a đ m b o tính khoa h c, tính chuyên môn pháp lý c a các quy đ nh, b o
ẽ ữ ố ợ ậ ớ ự ệ ặ ả đ m s ph i h p ch t ch gi a các khâu làm lu t v i vi c ban hành các văn
ổ ứ ự ậ ả ướ b n d ậ i lu t và t ch c th c thi pháp lu t.
ề ả ữ ấ ả ướ V n đ c i cách hành chính, nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c đã có
ỗ ự ổ ư ề ả ổ ứ ủ ộ ạ ộ ớ nhi u n l c đ i m i và c i cách nh ng t ch c và ho t đ ng c a b máy nhà
ộ ộ ượ ư ề ể ặ ị ướ n c còn b c l không ít nh ứ c đi m, còn nhi u m t ch a theo k p và đáp ng
ầ ủ ự ệ ổ ổ ứ ư ớ ố ề yêu c u c a s nghi p đ i m i. T ch c hành pháp ch a thông su t, còn nhi u
ế ọ ữ ử ệ ế ậ ố ệ ạ h n ch trong vi c x lý nh ng m i liên k t d c và ngang, th m trí có hi n
ụ ộ ả ế ộ ế ệ ạ ấ ị ượ t ng c c b , b n v . Ch đ phân c p trách nhi m còn thi u rành m ch làm
ự ệ ề ầ ẫ ẩ ọ tr m tr ng thêm tác phong làm vi c quan liêu, d a d m. Th m quy n trách
ư ệ ượ ẽ ệ ặ ị nhi m cá nhân ch a đ c quy đ nh ch t ch . Phong cách làm vi c và trách
ướ ủ ộ ề ứ ứ ứ ấ ệ nhi m tr c dân c a đ i ngũ công ch c, viên ch c còn là v n đ b c xúc. Vì
ủ ươ ế ụ ặ ạ ẩ ả ả ậ v y, Đ ng ch tr ng ti p t c đ y m nh c i cách hành chính và đ t thành
ả
ả
ệ
ạ ộ ạ
ố ầ
ứ
ể
ệ
15 Đ ng c ng s n Vi ộ
t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XI, Nxb CTQG, H.2011, Tr.246.
ế ượ ầ ượ ệ ự ễ ơ ở ọ ụ nhi m v chi n l c c n đ ằ c xem xét trên c s khoa h c và th c ti n nh m
23
ự ượ ộ ề ướ ủ ạ xây d ng cho đ c m t n n hành chính Nhà n ữ c dân ch , trong s ch v ng
ơ ả ạ ắ ộ ộ ố ợ ủ m nh. M t trong n i dung c b n c a nguyên t c phân công và ph i h p
ề ự ướ ự ả ấ quy n l c nhà n ữ c và c i cách hành chính là s phân công, phân c p gi a
ươ ị ươ ự ố ợ ữ ề ậ ộ ớ trung ng và đ a ph ợ ng, s ph i h p gi a chính quy n v i các b ph n h p
ủ ệ ố ả ự ấ ấ ị ự thành c a h th ng chính tr . S phân công phân c p y ph i d a trên c s ơ ở
ủ ộ ủ ệ ế ậ ộ ợ khuy n khích, nâng cao trách nhi m và tính ch đ ng c a các b ph n h p
ế ợ ẽ ề ấ ặ ả ổ thành và các c p chính quy n, k t h p ch t ch qu n lý hành chính lãnh th ,
ắ ậ ự ệ ủ th c hi n đúng nguyên t c t p trung dân ch .
ạ ộ ự ề ư ề ậ ườ V lĩnh v c ho t đ ng t pháp, đ cao pháp lu t tăng c ng pháp ch ế
ề ớ ộ ố ể ư ả ạ ậ ố ph i đi li n v i m i quan tâm làm sao đ đ a pháp lu t vào cu c s ng, t o thói
ế ố ộ ả ầ ậ ọ ớ quen và n p s ng tôn tr ng pháp lu t trong cán b , đ ng viên và t ng l p nhân
ộ ố ự ậ ậ ả ậ ư dân. Vì v y, xây d ng pháp lu t và đ a pháp lu t vào cu c s ng ph i th c s ự ự
ụ ổ ặ ủ ệ ề ệ ậ ả ộ ớ ớ là hai m t c a m t nhi m v . Đ i m i và hoàn thi n pháp lu t ph i đi li n v i
ự ễ ụ ậ ớ ườ ạ ộ ự ổ đ i m i và th c ti n áp d ng pháp lu t. Tăng c ng ho t đ ng xây d ng pháp
ế ệ ệ ề ề ả ậ ạ ớ ạ ộ lu t ph i đi li n v i vi c khuy n kích, t o đi u ki n cho các các ho t đ ng
ổ ử ụ ự ủ ứ ề ầ ằ ủ c a các t ch c và công dân nh m s d ng đ y đ quy n và th c hi n t ệ ố t
ủ ọ ụ ủ ự ề ế ả ọ ớ nghĩa v c a h , khuy n khích tính tích c c pháp lý c a h ph i đi li n v i
ệ ố ủ ụ ệ ệ ả ư vi c hoàn thi n các th t c pháp lý, c i cách hành chính và h th ng t pháp.
ả ằ ụ ệ ề ậ ặ ồ ờ ọ ế Đ ng th i, đ cao pháp lu t, pháp ch còn đ t ra nhi m v ph i b ng m i
ể ế ậ ổ ứ ố ư ấ ậ cách nâng cao hi u bi t pháp lu t, t ch c t t công tác t v n pháp lu t cho
ọ ổ ả ớ ứ ệ ấ ạ ộ m i t ch c công dân, đ u tranh có hi u qu v i các vi ph m và t ạ i ph m,
ế ố ộ ướ kiên quy t ch ng quan liêu, tham nhũng trong b máy nhà n ự c. Th c thi
ế ự ể ề ự ạ ộ ữ ậ ầ quy n l c và thi hành pháp lu t là nh ng ho t đ ng luôn c n đ n s ki m tra,
ầ ủ ữ ệ ộ ướ ứ ề giám sát đ y đ và h u hi u. Trong m t nhà n c pháp quy n các hình th c và
ự ự ượ ả ệ ở ứ ọ ơ ế ể c ch ki m tra, giám sát ph i th c s đ c coi tr ng và hoàn thi n m c cao
ề ự ả ả ấ ướ ỹ ạ ự ằ ố nh t, đ m b o quy n l c nhà n c luôn n m trong qu đ o th c thi t ấ t nh t
ụ ụ ợ ủ ủ ề ủ quy n dân ch c a công dân, ph c v l i ích chung c a xã h i, c a đ t n ộ ủ ấ ướ c,
ượ ỷ ươ ế ọ ượ ữ ữ ậ pháp lu t luôn đ c tôn tr ng, pháp ch và k c ng đ c gi ố ớ v ng. Đ i v i
ơ ướ ể ố ấ ể ơ các c quan Nhà n c, ki m tra, giám sát là cách t t nh t đ các c quan đó
24
ề ủ ự ứ ệ ề ệ ẩ ờ ồ th c hi n đúng ch c trách và th m quy n c a mình, đ ng th i là đi u ki n đ ể
ố ợ ạ ộ ế ượ ệ ả ạ ộ ộ ph i h p các ho t đ ng m t cách có hi u qu . Đ n l t mình, các ho t đ ng,
ơ ế ể ố ợ ự ứ ả ầ các hình th c và c ch ki m tra, giám sát ph i có s phân công ph i h p đ y
ặ ơ ệ ề ạ ấ ầ ố ệ ủ đ và hoàn thi n h n. Đ c bi t, c n nh n m nh quy n giám sát t ủ i cao c a
ố ộ ộ ồ ề ấ ủ Qu c h i và quy n giám sát c a H i đ ng nhân dân các c p.
ớ ộ ổ ươ ặ ậ ổ ạ ộ ủ ứ ố Đ i m i n i dung ph ng th c ho t đ ng c a M t tr n t qu c và các
ủ ệ ể ầ ổ ớ đoàn th nhân dân là yêu c u khách quan c a quá trình đ i m i, ki n toàn h ệ
ố ạ ộ ệ ấ ạ ả Th cự th ng chính tr ị ở ướ n c ta hi n nay. Đ i h i X, Đ ng ta nh n m nh: “
ệ ố ặ ậ ổ ậ ệ ủ ở ọ ấ ế hi n t t lu t M t tr n t ố qu c Vi t Nam, quy ch dân ch ể ặ m i c p đ M t
ự ể ậ ầ ả ớ tr n, các đoàn th và các t ng l p nhân dân tham gia xây d ng Đ ng, chính
ề ị ệ ố quy n và h th ng chính tr .
ấ ượ ổ ớ ạ ộ ủ ậ Đ i m i, nâng cao ch t l ặ ng ho t đ ng c a M t tr n, các đoàn th ể
ụ ầ ạ ộ ắ nhân dân và các h i qu n chúng, kh c ph c tình tr ng hành chính hóa, phô
ươ ứ ố ậ ọ tr ng, hình th c; làm t ầ t công tác dân v n theo phong cách tr ng dân, g n
ệ ớ ệ ữ ắ ặ ố dân và có trchs nhi m v i dân th t ch t m i liên h gi a nhân dân .”16; nh m “ằ
ả ướ ố ớ ủ ự ệ ớ v i Đ ng và nhà n c, th c hi n giám sát c a nhân dân đ i v i công tác,
ứ ố ố ộ ả ứ ủ ử ể ạ ạ đ o đ c, l i s ng c a cán b , đ ng viên, công ch c, đ i bi u dân c và c ơ
ặ ậ ổ ệ ổ ứ quan nhà n cướ ”17. M t tr n t ố qu c Vi t nam là t ị ch c liên minh chính tr ,
ệ ự ệ ủ ổ ứ ị ổ ứ ộ liên hi p t nguy n c a t ch c chính tr , các t ị ch c chính tr xã h i, các t ổ
ứ ể ầ ấ ộ ớ ộ ch c xã h i và các cá nhân tiêu bi u trong các giai c p, các t ng l p xã h i,
ộ ườ ệ các dân t c, các tôn giáo và ng i Vi ị t Nam đ nh c ư ở ướ n c ngoài; là c s ơ ở
ể ệ ị ủ ệ ề ậ ọ ợ ơ chính tr c a chính quy n nhân dân, n i th hi n ý trí, nguy n v ng, t p h p
ố ạ ủ ủ ế ề ơ ệ kh i đ i đoàn k t toàn dân, phát huy quy n làm ch c a nhân dân, n i hi p
ươ ố ợ ủ ặ ấ ậ ố th ộ ng, ph i h p và th ng nh t hành đ ng c a các thành viên. M t tr n có
ự ớ ướ ề ủ vai trò to l n trong xây d ng Nhà n c pháp quy n c a dân, do dân và vì dân,
ố ạ ủ ủ ự ệ ề ế ặ ậ th c hi n quy n ch c a nhân dân. kh i đ i đoàn k t toàn dân trong M t tr n
ả ượ ố ơ ở ủ ể ố ộ ổ t qu c ph i đ ữ c c ng c phát tri n sâu r ng trên c s liên minh v ng
ả
ả
ộ
ệ
ạ ộ ạ
ố ầ
ứ
ệ
ể
t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th X, Nxb CTQG, H.2006, Tr.124.
1616, 17 Đ ng c ng s n Vi 17
ứ ấ ắ ấ ộ ớ ch c giai c p công nhân v i giai c p nông dân và đ i ngũ trí th c, phát huy
25
ủ ộ ủ ủ ệ dân ch , nâng cao trách nhi m c a công dân c a h i viên, đoàn viên, gi ữ ữ v ng
ướ ắ ặ ẩ ổ ớ ố ộ ỷ ươ k c ng phép n c, thúc đ y công cu c đ i m i, th t ch t m i liên h ệ
ữ ả ướ ấ ầ ọ ớ gi a nhân dân v i Đ ng và Nhà n c, góp ph n r t quan tr ng trong s ự
ệ ổ ự ế ệ ạ ả ạ ẩ ố nghi p đ i đoàn k t toàn dân xây d ng và b o v t qu c, đ y m nh công
ấ ướ ệ ạ ừ ề ệ ệ nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ự c. Nhân dân v a th c hi n quy n dân ch ủ
ự ừ ự ế ệ ề ệ ạ ơ ủ tr c ti p v a th c hi n quy n dân ch thông qua đ i di n các c quan Nhà
ướ ậ ổ ể ạ ặ ệ ổ n c, các đ i bi u nhân dân, M t tr n t ố qu c Vi t Nam và các t ứ ch c
ướ ự ả thành viên. Đ ng và Nhà n ế ể ặ ậ ệ c xây d ng và hoàn thi n quy ch đ M t tr n
ố ổ ứ ủ ủ ổ t qu c và các t ề ch c thành viên phát huy quy n làm ch c a nhân dân tham
ể ế ự ệ ộ ế dân bi t, dân bàn, dân làm, dân gia phát tri n kinh t xã h i, th c hi n “
ể ệ ố ự ủ ở ơ ở ườ ki m tra ”, th c hi n t ế t quy ch dân ch c s , qua đó tăng c ế ng đoàn k t
ố ự ấ ủ ề ầ ộ ị toàn dân, c ng c s nh t trí v chính tr và tinh th n trong xã h i.
ặ ậ ổ ầ ớ ệ ổ ứ V i tinh th n đó, M t tr n t ố qu c Vi t Nam và các t ch c thành viên
ầ ủ ệ ủ ạ ổ ứ ầ ử ầ c n phát huy đ y đ vai trò đ i di n c a nhân dân trong t ố ch c b u c Qu c
ộ ồ ủ ươ ự ấ ộ h i và H i đ ng nhân dân các c p; tham gia xây d ng ch tr ng, chính sách,
ự ệ ề ậ ậ ộ ườ ố ủ pháp lu t, tuyên truy n, v n đ ng nhân dân th c hi n đ ng l ả i c a Đ ng và
ậ ủ ướ ự ả ố ỉ chính sách, pháp lu t c a Nhà n ự c; tham gia xây d ng, ch nh đ n Đ ng, th c
ố ớ ự ủ ệ ệ ạ ệ hi n giám sát c a nhân dân đ i v i vi c th c thi trách nhi m và đ o đ c, l ứ ố i
ộ ả ử ủ ể ạ ơ ứ ố s ng c a cán b , đ ng viên, công ch c, đ i bi u dân c và các c quan nhà
ướ ị ủ ế ể ế ế ậ ả ợ n ị ớ c; t p h p ý ki n, ki n ngh c a nhân dân đ ph n ánh, ki n ngh v i
ả ướ ề ợ ệ ả ợ Đ ng và Nhà n c; cùng chăm lo, b o v quy n l i và l ủ i ích chính đáng c a
ả ộ ộ ữ ế ẫ nhân dân; gi i quy t nh ng mâu thu n trong n i b nhân dân; tham gia công
ầ ớ ươ ạ ộ ứ ủ tác hòa gi iả …C n ti p t c đ i m i ph ế ụ ổ ng th c ho t đ ng c a M t tr n t ặ ậ ổ
ệ ướ ụ ắ ạ ố qu c Vi t Nam theo h ứ ng: kh c ph c tình tr ng hành chính hóa, hình th c,
ệ ố ự ậ ổ ậ ệ ổ ứ quan liêu, xa dân; th c hi n t ặ t lu t M t trt n t ố qu c Vi t Nam; t ch c các
ướ ộ ố ớ ở ế phong trào thi đua yêu n ự c, đoàn k t xây d ng cu c s ng m i ư khu dân c ,
ờ ố ậ ự ự ả ả ề ắ ộ ớ xây d ng đ i s ng văn hóa, đ m b o tr t t an toàn xã h i, g n li n v i các
ươ ế ể ạ ế ả ướ ừ ch ng trình k ho ch phát tri n kinh t ộ ủ xã h i c a c n ị c, t ng đ a
ươ ị ph ư ng và đ a bàn dân c .
26
ư ậ ớ ổ ươ ạ ộ ứ ủ Nh v y, đ i m i nôi dung, ph ng th c ho t đ ng c a các thành t ố
ệ ố ừ ị ướ ủ ề ệ trong h th ng chính tr chính là t ng b ộ c hoàn thi n n n dân ch xã h i
ủ ch nghĩa ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ệ ố ạ ộ ớ ơ ủ ổ ể ế ệ ị ự 2.3. Đ i m i c ch ho t đ ng c a h th ng chính tr , bi u hi n tr c
ế ủ ổ ớ ơ ế ả ả ủ ủ ự ộ ti p c a đ i m i c ch b o đ m và th c thi dân ch xã h i ch nghĩa.
ớ ệ ố ủ ủ ể ệ ổ ộ Đ phát huy dân ch xã h i ch nghĩa, vi c đ i m i h th ng chính tr ị
ỉ ừ ạ ở ổ ớ ộ ươ ứ không ch d ng l đ i m i n i dung, ph i ủ ừ ạ ộ ng th c ho t đ ng c a t ng
ố ệ ỏ ớ ả ệ ế ố thành t ả ổ mà còn đòi h i ph i đ i m i trong vi c gi i quy t m i quan h qua
ạ ữ ố ự ệ ế ấ ạ ớ ổ ơ l i gi a các thành t đó. Th c ch t là đ i m i hoàn thi n c ch ho t đông
ủ ệ ố ơ ế ạ ộ ư ị ị ề ủ ệ ố c a h th ng chính tr , nh ng c ch ho t đ ng c a h th ng chính tr và n n
ạ ộ ủ ủ ế ấ ả ộ ơ ạ ố dân ch xã h i ch nghĩa ho t đ ng th ng nh t theo c ch : Đ ng lãnh đ o;
ướ ớ ơ ủ ế ả ộ ổ Nhà n ạ c qu n lý; Nhân dân lao đ ng làm ch . Do đó, đ i m i c ch ho t
ệ ố ớ ơ ự ủ ủ ế ể ổ ị ế ả ệ ộ đ ng c a h th ng chính tr là bi u hi n tr c ti p c a đ i m i c ch b o
ủ ủ ượ ệ ộ ả đ m cho dân ch xã h i ch nghĩa ngày càng đ c phát huy hoàn thi n và m ở
r ng.ộ
ơ ở ơ ế ậ ổ ớ ệ ố Trên c s c ch v n hành chung đó, trong quá trình đ i m i h th ng
ụ ủ ừ ạ ộ ị ầ ứ ệ ậ ộ chính tr c n làm rõ ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n ho t đ ng trong
ỏ ố ế ặ ấ ố ồ ơ c ch đó ch ng ch ng chéo, l n sân, làm thay ho c b tr ng làm cho h ệ
ư ề ủ ủ ố ộ ị th ng chính tr cũng nh n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n ạ ộ c ta ho t đ ng
ệ ố ủ ữ ạ ạ ớ ị nh p nhàng ăn kh p, h th ng trong s ch v ng m nh, dân ch ngày càng
ượ ở ộ ự ệ ả ế ố d c xây d ng hoàn thi n và m r ng. Trong đó, gi i quy t t ố t các m i quan
ạ ả ướ ơ ả ả ả ấ ệ ữ h gi a Đ ng lãnh đ o Nhà n c qu n lý là c b n nh t. Đ ng là m t b ộ ộ
ệ ố ư ủ ậ ậ ả ạ ộ ị ị ấ ph n c a h th ng chính tr , nh ng là b ph n lãnh đ o quy đ nh b n ch t
ệ ố ủ ề ả ộ ị ủ ủ c a h th ng chính tr và n n dân ch xã h i ch nghĩa, Đ ng không bao
ủ ệ ướ ướ ự ệ ậ ộ ứ bi n, làm thay ch c năng c a nhà n c. Nhà n c là b ph n th c hi n c ụ
ừ ể ố ủ ư ủ ả ả ấ ạ th hóa đ ng l ố i c a Đ ng, nh ng không l n sân lãnh đ o c a Đ ng. M i
ệ ữ ậ ổ ặ ớ ể ố ả quan h gi a Đ ng v i M t tr n t ố qu c và các đoàn th nhân dân là m i
ơ ở ườ ệ ữ ụ ự ạ ạ ố quan h gi a lãnh đ o và ph c tùng s lãnh đ o, trên c s đ ng l i ch ủ
ươ ủ ổ ứ ứ ự ệ ộ ị tr ả ng c a Đ ng, các t ch c chính tr xã h i th c hi n ch c năng t ổ ứ ch c ,
27
ợ ự ượ ự ệ ườ ố ủ ự ấ ả ậ t p h p l c l ng th c hi n đ ng l i, chính sách c a Đ ng. Th c ch t là
ả ệ ữ ủ ớ ở ộ ế ố gi ạ ậ i quy t m i quan h gi a m r ng và phát huy dân ch v i lãnh đ o t p
ủ ạ ị ướ ơ ế ả ả trung dân ch có lãnh đ o, đ nh h ng, có c ch đ m b o cho dân ch đ ủ ượ c
ự ệ th c hi n trên th c t ự ế .
ả ệ ữ ế ố ướ ậ ổ ớ ố Gi i quy t m i quan h gi a Nhà n ặ c v i M t tr n t qu c và các
ị ự ả ể ả ố ướ ệ đoàn th nhân dân là m i quan h qu n lý và ch u s qu n lý. Nhà n ả c qu n
ổ ứ ệ ố ộ ằ ế ậ ị lý các t ệ ch c chính tr xã h i b ng h th ng hi n pháp, pháp lu t, pháp l nh
ơ ở ườ ố ả ổ ứ ộ trên c s đ ng l ủ i chính sách c a Đ ng. Các t ạ ị ch c chính tr xã h i ho t
ự ả ủ ướ ự ế ệ ậ ộ đ ng theo s qu n lý c a nhà n ứ c, theo hi n pháp, pháp lu t, th c hi n ch c
ụ ự ủ ạ ệ ế ề ả ả năng là công c tr c ti p đ m b o quy n dân ch đ i di n cho nhân dân;
ừ ề ằ ổ ứ ủ ủ nh m phát huy quy n làm ch c a các thành viên trong t ng t ch c tham gia
ạ ọ ụ ộ ế ủ ấ ướ ị ho t đ ng xã h i vì m c tiêu kinh t , chính tr , văn hóa c a đ t n ự c. Th c
ấ ả ủ ớ ỷ ươ ế ố ch t đây là gi ệ ữ i quy t m i quan h gi a dân ch v i k c ỷ ậ ng, k lu t, dân
ủ ượ ả ệ ố ủ ằ ả ậ ch đ ệ ố c đ m b o b ng h th ng pháp lý, dân ch trong pháp lu t. H th ng
ơ ở ả ủ ượ ả ậ ự ệ pháp lu t là c s b o đ m cho dân ch đ ờ ố c hi n th c hóa trong đ i s ng
xã h i.ộ
ệ ữ ố ổ ệ ố ị ớ ứ M i quan h gi a các t ch c trong h th ng chính tr v i nhân dân
ả ượ ả ề ế ả ả ộ ph i đ c gi ả ề ự i quy t hài hòa b o đ m quy n l c thu c v nhân dân. Đ ng
ướ ặ ậ ổ ữ ề ể ố ế Nhà n c, M t tr n t qu c và các đoàn th nhân dân đ u là nh ng thi t ch ế
ớ ơ ế ể ự ủ ủ ề ệ ậ ố cùng v i c ch đ th c hi n quy n làm ch c a nhân dân. Do v y, đó là m i
ệ ữ ườ ủ ớ ế ế ả quan h gi a nhân dân ng i ch v i các thi ề ụ ả t ch , công c b o đ m quy n
ủ ủ ả ướ ậ ổ ặ ố làm ch c a nhân dân. Cho nên, Đ ng, Nhà n c, M t tr n t qu c và các
ự ự ượ ể ầ ả đoàn th qu n chúng ph i th c s đ ề c dân yêu, dân tin và nhân dân làm n n
ế ạ ộ ớ ơ ế ấ ế ổ ủ ả t ng c a các thi ủ ệ ố t ch y. Theo đó, đ i m i c ch ho t đ ng c a h th ng
ị ự ấ ườ ơ ế ả ủ ả chính tr th c ch t là tăng c ng cho c ch b o đ m cho dân ch ngày càng
ượ ở ộ ệ đ c m r ng, hoàn thi n và phát huy.
ự ệ ổ ủ ở ơ ở ứ ự ệ ế Vi c xây d ng, t ch c th c hi n quy ch dân ch c s có vai trò
ể ự ủ ệ ọ ề ơ ấ r t quan tr ng đ th c hi n dân ch trên th c t ự ế ượ đ ầ c nhi u h n và góp ph n
ự ữ ầ ả ớ ướ xây d ng lòng tin gi a qu n chúng nhân dân v i Đ ng và Nhà n ộ c ngày m t
28
ườ ệ ố ị ở ơ ở ự ạ tăng c ng và h th ng chính tr ữ c s ngày càng v ng m nh th c hi n t ệ ố t
ụ ơ ứ ệ ch c năng nhi m v h n.
ớ ệ ộ ướ ộ 2.4. Quân đ i ta v i vi c phát huy vai trò nhà n ề c pháp quy n xã h i ch ủ
ề ự nghĩa và quy n t do dân ch ủ ở ướ n ệ c ta hi n nay.
ụ ủ ả ộ ướ ượ ướ Quân đ i ta là công c c a Đ ng, Nhà n c, đ c nhà n c nuôi
ưỡ ử ụ ế ờ ồ ộ ộ ừ d ng, s d ng; đ ng th i cán b chi n sĩ quân đ i ta t dân mà ra, vì dân mà
ứ ứ ế ấ ạ ạ ầ ị chi n đ u, hy sinh; s c m nh vũ khí và s c m nh chính tr , tinh th n cũng trên
ậ ủ ự ư ộ ể ề ả n n t ng nhân dân. Nh m t quy lu t c a s hình thành và phát tri n, Quân
ệ ủ ừ ả ả ấ ạ ả ộ đ i nhân dân Vi ấ t Nam v a mang b n ch t cách m ng c a Đ ng, b n ch t
ấ ướ ừ ắ ơ ộ ủ giai c p c a Nhà n c, v a mang tính nhân dân và dân t c sâu s c. H n 70
ự ế ệ ấ ậ ổ năm xây d ng và chi n đ u, quy lu t đó không thay đ i, song các bi n pháp
ộ ượ ủ ể ậ ụ ự ể ch quan đ quy lu t xã h i đ c phát huy tác d ng đã có s phát tri n sinh
ự ố ệ ạ ữ ề ể ấ ọ ệ ộ đ ng. Trong đó, vi c t o m i đi u ki n đ có s th ng nh t cao gi a tính
ờ ậ ủ ấ ộ ộ ị ộ chính tr giai c p và tính dân t c nhân dân c a quân đ i. Nh v y, quân đ i
ự ượ ỉ ự ượ ị ủ ả ta không ch là l c l ng vũ trang, l c l ng chính tr c a Đ ng, Nhà n ướ c
ớ ờ ố ủ ấ ắ ộ ộ ả mà còn là đ i quân công tác, đ i quân s n xu t, g n bó v i đ i s ng c a toàn
ự ượ ụ ệ ộ ọ ự ệ xã h i, xung kích trong m i nhi m v , là l c l ế ng tr c ti p quán tri ự t th c
ườ ố ủ ủ ả ữ ệ hi n đ ng l i c a Đ ng, chính sách c a Nhà n ướ ở c ơ nh ng n i khó khăn,
ớ ủ ấ ướ ự ấ ổ ổ ầ gian kh nh t. Thành t u g n 30 năm đ i m i c a đ t n ứ ộ c là m t ch ng
ủ ự ụ ế ầ ả ướ minh đ y tính thuy t ph c cho s quan tâm c a Đ ng, Nhà n c và toàn dân
ộ ủ ứ ấ ị ướ ộ ề ự ố v s th ng nh t ch c năng xã h i chính tr và xã h i c a nhà n c; v ề
ấ ả ấ ả ấ ạ ộ ố ấ th ng nh t b n ch t giai c p, b n ch t cách m ng và tinh nhân dân r ng rãi
ệ ữ ờ ậ ộ ướ ớ ờ ố ộ ủ c a quân đ i. Nh v y, quan h gi a nhà n c v i đ i s ng xã h i th c s ự ự
ượ ặ ạ ệ ề ắ ố ậ ợ đ ữ c th t ch t, t o ra nh ng đi u ki n, nhân t thu n l i nâng cao văn hoá
ủ ộ ả ả ướ ứ ộ ộ qu n lý c a b máy qu n lý nhà n c và đ i ngũ cán b , công ch c thông qua
ả ế ề ấ ờ ộ ồ ị ệ vi c gi i quy t các v n đ chính tr xã h i. Đ ng th i cũng chính là môi
ườ ề ự ầ ữ ự ệ ễ ể ọ ế tr ng th c ti n đ rút ra nh ng bài h c kinh nghi m v s c n thi ả t ph i
ủ ứ ự ệ ấ ố ướ ộ th c hi n th ng nh t các ch c năng c a nhà n ề c pháp quy n xã h i ch ủ
ố ớ ự ủ ế ộ ị nghĩa c a dân, do dân, vì dân. Đ i v i các đ nh ch xã h i dân s , quan h ệ
29
ữ ướ ớ ờ ố ủ ề ớ ộ ộ gi a Nhà n c v i pháp quy n xã h i ch nghĩa v i đ i s ng xã h i dân s ự
ượ ả ủ ủ ơ ở ế ả đ c gi i quy t tho đáng là c s nâng cao văn hoá làm ch c a nhân dân
ự ễ ự ả ạ ộ ể ẩ ộ trong ho t đ ng th c ti n t ự qu n, và cũng là đ ng l c thúc đ y phát tri n các
ế ị ự ứ ự ế ệ ệ ạ ự ch đ nh đó trong th c hi n ch c năng tr c ti p đ i di n cho nhân dân th c
ệ ủ hi n dân ch .
ố ớ ườ ố ủ ể ả ộ Đ i v i quân đ i, sau khi có đ ng l i quan đi m c a Đ ng, các chính
ủ ươ ườ ố ượ ế ể ằ sách ch tr ng tăng c ng qu c phòng đã đ ậ c th ch hoá b ng pháp lu t
ượ ệ ỉ ạ ả ộ và đ c quán tri ứ ế t trong toàn dân, toàn xã h i. k t qu đó không ch t o ra s c
ậ ủ ự ồ ơ ở ự ế ế ấ ạ chi n đ u tr c ti p, mà còn t o c s pháp lý và s đ ng thu n c a toàn dân
ạ ộ ộ ọ ủ ủ ự ộ ộ trong xây d ng quân đ i và ng h m i ho t đ ng c a quân đ i, làm cho quân
ộ ướ ự ạ ủ ả ả ộ đ i hoà vào lòng dân, trong lòng dân t c d i s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý
ướ ậ ợ ộ ệ ộ ủ c a Nhà n c. đó cũng là tác đ ng thu n l i cho vi c quân đ i tham gia xây
ướ ề ề ộ ự d ng nhà n ủ c pháp quy n xã h i ch nghĩa và n n dân ch ủ ở ướ n ệ c ta hi n
nay.
ồ ạ ự ả ệ ộ ệ Tuy nhiên hi n nay còn t n t i không ít l c c n cho vi c quân đ i tham
ệ ả ướ ủ ủ ủ ề ề ộ gia b o v nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa và n n dân ch c a dân, do
ướ ế ế ạ dân, vì dân. Tr ấ c h t, tình tr ng tham nhũng, quan liêu, thoái hoá bi n ch t
ộ ộ ộ ả ứ ậ ả ộ ủ c a m t b ph n cán b , đ ng viên, viên ch c trong b máy Đ ng, Nhà n ướ c,
ạ ủ ế ự ệ ự ả ả ộ Quân đ i đang làm suy y u s lãnh đ o c a Đ ng, làm kém hi u l c qu n lý
ướ ế ế ứ ủ ế ạ ạ ấ ộ ủ c a Nhà n ệ c, làm h n ch đ n s c m nh chi n đ u c a quân đ i. Hi u
ủ ủ ế ả ả ộ qu đó làm gi m lòng tin c a nhân dân, c a cán b , chi n sĩ trong l c l ự ượ ng
ả ướ ữ ấ ả ộ vũ trang vào Đ ng, Nhà n ỡ ự ố c, Quân đ i, phá v s th ng nh t gi a Đ ng
ướ ự ố ủ ẻ ứ ằ ộ Nhà n c quân đ i nhân dân. Th hai, s ch ng phá c a k thù; b ng th ủ
ứ ạ ộ ộ ộ ướ đo n lôi kéo, mua chu c, làm tha hoá đ i ngũ cán b , công ch c nhà n c, cán
ự ế ộ ọ ộ b chi n sĩ quân đ i. Chúng tìm m i cách kìm hãm quá trình xây d ng, phát
ờ ố ể ị ướ ủ ộ tri n đ i s ng xã h i ộ ở ướ n c ta theo đ nh h ử ụ ng xã h i ch nghĩa, s d ng
ế ợ ề ể ễ ế ấ ộ ộ ớ “di n bi n hoà bình” k t h p v i các v n đ dân t c, tôn giáo đ kích đ ng,
ề ố ị ị ạ ự ự ấ ổ lôi kéo nhân dân gây nên s m t n đ nh v chính tr , ch ng l ạ i s lãnh đ o
ủ ả ướ ụ ủ ự ệ ệ ộ ả ủ c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c và th c hi n nhi m v c a quân đ i; Lái
30
ỹ ạ ế ị ộ ự ủ t do tuy t đ i ủ các ch đ nh xã h i ch nghĩa theo qu đ o “ ệ ố ”, “dân ch không
ị ỹ ạ ủ ủ ế ầ ầ ấ ả ạ h n đ nh ộ ” và d n d n bi n b n ch t xã h i ta theo qu đ o c a ch nghĩa t ư
ự ượ ờ ả ủ ể ấ ạ ọ ị ả b n; các l c l ng thù đ ch tìm m i th đo n đ làm phai m b n ch t giai
ộ ủ ấ ả ạ ấ c p công nhân, b n ch t cách m ng và tính nhân dân, tính dân t c c a quân
ộ đ i ta.
ụ ự ể ệ ướ ủ ề ộ Đ làm tròn nhi m v xây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa
ủ ủ ứ ề ả ộ và n n dân ch c a dân, do dân và vì dân quân đ i ph i làm tròn ch c năng
ế ấ ộ ộ ộ ộ ả ủ c a mình là đ i quân chi n đ u, đ i quân công tác và đ i quân lao đ ng s n
xu t.ấ
ệ ế ạ ộ Đ i quân chi n đ u ấ , trong giai đo n hi n nay, Quân đôi nhân dân Vi ệ t
ặ ậ ế ậ ẵ ấ ộ ỉ Nam không ch là đ i quân chi n đ u trên m t tr n vũ trang, s n sàng đ p tan
ế ự ủ ủ ư ệ ạ ằ ọ ố ị m i âm m u, th đo n ch ng phá c a các th l c thù đ ch b ng bi n pháp vũ
ệ ả ướ ủ ủ ề ộ trang b o v nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a dân, do dân và vì dân
ặ ậ ế ấ ộ ố ạ mà còn là đ i quân chi n đ u trên m t tr n phi vũ trang ch ng l ư i âm m u,
ủ ạ ễ ế ế ự ủ ố ị di n bi n hoà bình th đo n “ ” c a các th l c thù đ ch và ch ng l ạ ả i c
ữ ờ ấ ế ộ ộ ơ n i sinh nh ng nguy c “ ” đang hàng ngày, hàng gi t n công vào ch đ dân
ch ủ ở ướ n c ta.
ộ ộ ệ ự ượ Đ i quân công tác , quân đ i nhân dân Vi t Nam là l c l ng chính tr ị
ủ ươ ụ ữ ề ầ ọ quan tr ng góp ph n tuyên truy n, giáo d c nh ng ch tr ủ ng, chính sách c a
ả ướ ự ệ ầ ươ v aừ Đ ng, Nhà n ọ c, góp ph n quan tr ng vào th c hi n ph ng châm “
ủ ừ ế ế ướ ộ kháng chi n, v a ki n qu c ả ố ” c a Đ ng và Nhà n c ta trong các cu c kháng
ả ộ ướ ự ư ộ ế chi n gi i phóng dân t c tr ộ c đây cũng nh trong công cu c xây d ng xã h i
ủ ệ ặ ệ ệ ạ ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay. Đ c bi ộ t trong giai đo n hi n nay, quân đ i
ệ ự ượ ệ ầ ọ nhân dân Vi ự ự t Nam th c s là l c l ả ng quan tr ng trong vi c góp ph n b o
ự ự ề ệ ấ ấ ả ệ v và xây d ng chính quy n các c p, nh t là trong vi c xây d ng và b o v ệ
ơ ở ở ứ ề chính quy n c s ạ vùng sâu, vùng cao, vùng xa, vùng căn c cách m ng
ướ ứ ự ự ễ ệ ệ tr ứ ằ c đây. Th c ti n đã ch ng minh r ng, thông qua vi c th c hi n ch c
ệ ệ ả ộ ọ ầ năng công tác, quân đ i ta đã góp ph n quan tr ng vào vi c b o v và tham
31
ự ủ ề ấ ấ ố ở ị gia xây d ng và c ng c chính quy n các c p, nh t là các đ a bàn khó khăn,
xung y u.ế
ộ ả ộ ệ ự ượ Đ i quân s n xu t ấ , Quân đ i nhân dân Vi t Nam là l c l ng quan
ự ầ ọ ướ ữ ề ạ ượ tr ng góp ph n xây d ng nhà n c v ng m nh. Đi u đó đ ể ệ c th hi n qua
ự ề ệ ệ ầ ắ ậ ộ ộ vi c quân đ i góp ph n tuyên truy n, v n đ ng nhân dân th c hi n th ng l ợ i
ủ ươ ể ế ộ ủ ướ ch tr ng, chính sách phát tri n kinh t , văn hoá, xã h i c a nhà n c ta.
ủ ự ệ ổ ự ệ ề ệ ệ ả ố Trong đi u ki n hi n nay c a s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi ệ t
ủ ộ ộ ệ ự ượ Nam xã h i ch nghĩa, Quân đ i nhân dân Vi t Nam là l c l ọ ng quan tr ng
ủ ươ ệ ầ ủ ướ ệ ự góp ph n th c hi n ch tr ng, chính sách c a Nhà n c trong vi c xây
ơ ở ủ ể ố ế ấ ộ ở ự d ng, c ng c , phát tri n c s kinh t , văn hoá, xã h i, nh t là vùng sâu,
ừ ầ ả vùng cao, vùng xa, góp ph n xoá đói gi m ngèo, nâng cao dân trí, t ng b ướ c
ầ ủ ờ ố ơ ở ữ ấ ậ ạ ộ nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nhân dân, t o ra nh ng c s xã h i
ự ề ệ ố ướ ủ cho vi c xây d ng và c ng c chính quy n nhà n c.
ơ ả ủ ữ ầ ộ ộ ướ Quân đ i là m t trong nh ng thành ph n c b n c a Nhà n ộ c xã h i
ụ ắ ủ ủ ệ ả ả ề ề ch nghĩa, là công c s c bén c a n n chuyên chính vô s n, b o v quy n
ủ ủ ấ ướ ộ ủ ủ ự ệ ộ làm ch c a đ t n ệ c, làm ch xã h i c a nhân dân lao đ ng. Vi c th c hi n
ủ ủ ầ ộ ộ ộ ầ ủ ế ộ đ y đ ch đ dân ch xã h i ch nghĩa trong quân đ i là m t yêu c u không
ủ ự ộ ộ ủ ệ ế ể ậ ọ ộ th thi u, là m t b ph n quan tr ng c a s nghi p dân ch hoá xã h i.
ở ộ ủ ự ệ ệ ạ ộ ộ Thông qua vi c m r ng và th c hi n dân ch trong quân đ i mà t o nên m t
ơ ậ ủ ự ề ạ ớ ọ ộ ế ộ đ ng l c to l n, kh i d y tính sáng t o và các ti m năng c a m i cán b , si n
ố ụ ả ệ ổ ệ ủ ố ỹ ể s đ hoàn thành t t nhi m v b o v t ộ qu c xã h i ch nghĩa.
ạ ộ ủ ậ ấ ộ ộ ố Ho t đ ng c a quân đ i mang tính t p trung th ng nh t cao đ và tính
ố ậ ề ặ ớ ỷ ậ k lu t nghiêm ng t. Tuy nhiên đi u đó hoàn toàn không đ i l p v i dân ch ủ
ự ươ ữ ơ ữ ế ộ ậ ỷ ậ ủ ậ mà là s t ng tác h u c gi a dân ch và k lu t. Do v y, ch đ t p trung
ế ộ ủ ấ ố ộ th ng nh t cũng là ch đ dân ch trong quân đ i.
ở ộ ậ ố ọ ộ ủ Chính vì v y, mu n m r ng dân ch trong quân đ i thì m i quân nhân,
ừ ấ ế ỉ ườ ế ườ ộ ề t ch huy cao nh t đ n ng ỹ i chi n s bình th ng trong quân đ i đ u có
ủ ư ề ề ề ẩ ị ậ ẳ quy n dân ch nh nhau, đ u bình đ ng v chính tr và nhân ph m. Vì v y,
ườ ỉ ườ ầ ấ ướ ạ ỉ ụ ng i ch huy, ng i lãnh đ o không ch yêu c u c p d ề i ph c tùng vô đi u
32
ệ ế ệ ệ ả ị ỉ ị ế ắ ki n các ngh quy t, các ch th , m nh l nh mà còn ph i bi ế t l ng nghe ý ki n
ướ ạ ệ ề ạ ọ ọ ủ ấ c a c p d i, t o m i đi u ki n cho m i quân nhân tham gia bàn b c tìm
ự ệ ế ủ ủ ệ ệ ệ ả ị ườ bi n pháp th chi n các ngh quy t c a Đ ng và m nh l nh c a ng i ch ỉ
ụ ả ầ ắ ướ ự ệ ệ ệ ạ huy. C n kh c ph c c hai khuynh h ng l ch l c trong vi c th c hi n dân
ủ ộ ưở ệ ề ch trong quân đ i ta là: gia tr ng, quân phi t, thích dùng uy quy n cá nhân,
ườ ỷ ậ ự ầ ặ ỏ ổ ứ coi th ng qu n chúng; ho c buông l ng k lu t, t do vô t ấ ch c, ch p hành
ỳ ệ ệ ệ ả ộ ướ ề ự ấ ề m nh l nh m t cách tu ti n. C hai khuynh h ẫ ng đó v th c ch t đ u d n
ề ệ ạ ộ ủ ủ ế đ n vi c vi ph m quy n làm ch c a các quân nhân trong quân đ i.
ở ộ ủ ự ủ ệ ầ ắ ả ộ ề Th c hi n đ y đ và m r ng dân ch trong quân đ i ta ph i gi n li n
ạ ủ ố ớ ế ệ ệ ả ơ ộ ệ ố ớ v i vi c hoàn thi n c ch lãnh đ o c a Đ ng đ i v i quân đ i và h th ng
ớ ả ộ ả ệ ề ạ ạ ỉ ỉ ồ ch huy đi u hành, v i c b máy lãnh đ o ch huy, c vi c đào t o, b i
ưỡ ế ệ ắ ạ ố ộ ộ ỉ d ợ ng, rèn luy n và b trí s p x p đ i ngũ cán b lãnh đ o ch huy phù h p
ự ụ ệ ệ ề ầ ớ ộ ớ v i yêu c u nhi m v xây d ng quân đ i trong đi u ki n m i.
ự ủ ệ ả ỏ ộ ườ Th c hi n dân ch hoá trong quân đ i đòi h i ph i th ng xuyên quan
ồ ưỡ ụ ệ ế ứ ề ộ tâm đ n vi c giáo d c và b i d ế ỹ ề ng cho cácn b chi n s v ý th c, v pháp
ủ ự ự ậ ọ ờ lu t và nâng cao năng l c làm ch cho m i quân nhân trong các lĩnh v c đ i
ả ạ ộ ườ ự ủ ệ ố s ng quân đ i; ph i t o môi tr ữ ng dân ch ; th c hi n công khai hoá nh ng
ờ ố ủ ụ ế ệ ề ặ ấ v n đ có liên quan đ n nhi m v và đ i s ng hàng ngày c a quân nhân. M t
ể ự ủ ế ệ ả ố ộ ậ khác, đ th c hi ndân ch hoá trong quân đ i ph i quan tâm đ n đì s ng v t
ế ộ ộ ộ ự ầ ấ ợ ch t tinh th n cho b đ i, quan tâm xây d ng các ch đ chính sách phù h p,
ườ ủ ệ ấ ộ ỉ tăng c ự ạ ng trách nhi m c a các c p lãnh đ o và ch huy trong quân đ i th c
ế ộ ệ ị hi n nghiêm túc cdác ch đ chính sách quy đ nh.
ủ ấ ướ ự ệ ố ệ ị ề S nghi p qu c phòng c a đ t n ử ớ ỏ c ta trong đi u ki n l ch s m i đ i
ứ ứ ả ạ ạ ộ ộ ổ ợ ỏ h i ph i có m t quân đ i có s c m nh t ng h p, trong đó s c m nh chính tr ị
ầ ủ ự ề ả ệ ổ ứ ệ ầ ả ố tinh th n là n n t ng, đáp ng yêu c u c a s nghi p b o v t ả qu c, b o
ế ộ ế ộ ủ ủ ữ ộ ộ ị ế ệ v ch đ chính tr , ch đ dân ch xã h i ch nghĩa. M t trong nh ng y u
ả ự ả ườ ứ ủ ự ạ ả ộ ố ơ ả t c b n đ m b o s tăng c ệ ng s c m nh c a quân đ i là ph i th c hi n
ờ ố ệ ườ ụ ủ ủ ắ ộ dân ch hoá đ i s ng c a quân đ i, kh c ph c hi n t ạ ng vi ph m dân ch ủ
ờ ố ự ệ ạ ộ ộ ỉ hoá đ i s ng trong quân đ i. Trong s nghii p đó, cán b lãnh đ o và ch huy
33
ấ ộ ữ ặ ệ ọ ướ ế các c p trong quân đ i gi vai trò đ c bi t quan tr ng, tr c h t là cán b ộ
chính tr . ị
Ậ Ế K T LU N
ệ ố ở ộ ệ ổ ớ ớ ị ừ Đ i m i và ki n toàn h th ng chính tr , đi đôi v i m r ng và t ng
ủ ủ ệ ề ộ ệ ướ b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay là m t t ộ ấ t
ự ữ ứ ệ ể ậ ắ ấ ị ế y u khách quan. Nh n th c đúng đ n v trí, vai trò, nh ng bi u hi n th c ch t
ọ ể ơ ở ữ ẽ ấ ứ ủ ấ ề c a v n đ đó s cung c p nh ng c s khoa h c đ chúng ta tìm ra cách th c,
ạ ộ ủ ể ệ ả ộ ố ệ bi n pháp tác đ ng đ nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các thành t trong h ệ
ứ ụ ư ệ ố ố ị ị th ng chính tr cũng nh phân đ nh rõ ch c năng, nhi m v và m i quan h ệ
ữ ố ả ậ ằ ị gi a các thành t ả ệ ố trong quá trình v n hành h th ng chính tr nh m b o đ m
ề ự ự ế ộ ề ấ ả ự ế quy n l c th c t thu c v nhân dân trên t t c các lĩnh v c kinh t ị , chính tr ,
ủ ự ế ủ ạ ộ ệ ứ văn hóa, xã h i…thông qua các hình th c dân ch tr c ti p và dân ch đ i di n
ạ ủ ả ả ộ ệ ướ ự d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Vi t Nam.
ệ ố ở ộ ệ ổ ớ ớ ị ừ Đ i m i và ki n toàn h th ng chính tr , đi đôi v i m r ng và t ng
ủ ủ ề ệ ộ ệ ướ b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa ở ướ n c ta hi n nay là trách
ủ ả ệ ố ọ ấ ủ ệ ọ ị nhi m c a m i c p, m i ngành, c a c h th ng chính tr , trong đó ch th c ủ ể ơ
ự ế ả ả ộ ệ ướ ộ ả b n và tr c ti p là Đ ng c ng s n Vi t Nam, Nhà n ủ c xã h i ch nghĩa và
ổ ứ ộ ọ ổ ộ ị các t ớ ị ch c chính tr xã h i. Quân đ i có v trí, vai trò quan tr ng trong đ i m i
ệ ố ở ộ ừ ệ ị ướ ệ ề và ki n toàn h th ng chính tr , m r ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch ủ
ủ ộ ộ ầ ể xã h i ch nghĩa ở ướ n ả ủ c ta. Đ phát huy vai trò c a mình quân đ i c n ph i
ườ ự ổ ứ ộ ị th ng xuyên chăm lo xây d ng các t ộ ch c chính tr xã h i trong quân đ i
34
ế ệ ạ ộ ơ ợ ỉ ớ ạ ữ v ng m nh. Hoàn thi n c ch lãnh đ o, ch huy trong quân đ i phù h p v i
ầ ủ ệ ố ằ ạ ớ ự ế yêu c u c a tình hình m i nh m nâng cao vai trò lãnh đ o tuy t đ i, tr c ti p
ệ ự ố ớ ặ ủ ả ả ộ ỉ ủ ề ọ v m i m t c a Đ ng đ i v i quân đ i, phát huy hi u l c ch huy, qu n lý c a
ườ ủ ỉ ổ ứ ầ ườ ế ng i ch huy, vai trò c a các t ch c qu n chúng, tăng c ng đoàn k t, gi ữ
ỷ ậ ủ ở ơ ự ệ ế ệ ả nghiêm k lu t.Ban hành và th c hi n có hi u qu quy ch dân ch đ n v ị
ủ ề ề ả ị ế ơ ở ả c s , b o đ m các quy n dân ch v chính tr , kinh t ộ ự ủ , quân s c a cán b ,
ề ợ ế ụ ủ ữ ụ ể ắ chi n sĩ, các quy n l ệ i, nghĩa v c a quân nhân, kh c ph c nh ng bi u hi n
ệ ưở ộ ổ ỷ ậ ứ quân phi t, gia tr ề ng, chuyên quy n, đ c đoán, vô t ấ ch c, vô k lu t, đ u
ệ ượ ọ ớ ế ợ ạ tranh v i m i hi n t ng tham nhũng, lãng phí, xâm ph m đ n l ủ ơ i ích c a đ n
ấ ượ ủ ộ ậ ờ ị v và quân nhân. Nâng cao ch t l ng công tác dân v n đông th i ch đ ng,
ệ ố ự ự ị ườ tích c c tham gia xây d ng h th ng chính tr , tăng c ố ợ ệ ng quan h ph i h p,
ị ở ị ươ ớ ệ ố ế ợ k t h p v i h th ng chính tr đ a ph ơ ở ng và c s .
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ậ ậ ố ị 1. C.Mác ĂngGhen: Toàn t p, T p 4, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà
ộ N i 1995
ấ ả ế ậ ậ ộ ơ ộ 2. V.I.Lênin: Toàn t p, T p 33, Nhà xu t b n Ti n b , Mátxc va, Hà N i
1976
ấ ả ế ậ ậ ộ ơ ộ 3. V.I.Lênin: Toàn t p, T p 27, Nhà xu t b n Ti n b , Mátxc va, Hà N i
1980
ấ ả ủ ỏ ọ ộ ộ 4. H i đáp Ch nghĩa xã h i khoa h c, Nhà xu t b n Quân đ i nhân dân, Hà
ộ N i 2004
ấ ả ậ ậ ồ ộ ố ị 5. H Chí Minh toàn t p: T p 4, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i
2000
ấ ả ậ ậ ồ ộ ố ị 6. H Chí Minh toàn t p: T p 5, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i
2000
ấ ả ậ ậ ồ ộ ố ị 7. H Chí Minh toàn t p: T p 9, Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i
2000
35
ạ ộ ạ ấ ả ố ầ ứ ể ệ ị 8. Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VIII, Nhà xu t b n chính tr
ộ ố qu c gia, Hà N i 1996.
, Nhà xu t b n
ả ả ệ ệ ấ ả 9. ộ Đ ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n NQTW3, KhóaVIII
ị ố Chính tr qu c gia, Hà N i ộ 1997
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ệ ể ộ 10. Đ ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ
ấ ả ộ ố ị X, Nhà xu t b n chính tr qu c gia, Hà N i 2006.
ấ ướ ươ ự ả ờ ỳ ộ 11. Đ ng CSVN, C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i k quá đ lên ch ủ
ấ ả ể ộ ổ ị ố nghĩa xã h i (B sung, phát tri n năm 2011), Nhà xu t b n Chính tr qu c
ộ gia, Hà N i 2011
ả ả ệ ạ ộ ạ ố ầ ệ ể ộ 12. Đ ng c ng s n Vi t Nam, Văn ki n đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th ứ
ấ ả ố ị XI, Nhà xu t b n chính tr qu c gia, HN. 2011.