YOMEDIA
ADSENSE
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
127
lượt xem 3
download
lượt xem 3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1336/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh)
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
- ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHỤC VỤ SINH HOẠT CỦA HỘ GIA ĐÌNH VÀ CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Kèm theo Quyết định số: 1336/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh) A. PHẦN THỨ NHẤT: NHÀ Ở CÁC LOẠI Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 110, bổ trụ, mái dốc 2 Mái lợp lá các loại đ/m XD 1. 1.299.000 1.317.000 1.288.000 1.428.000 1.390.000 1.392.000 1.282.000 1.534.000 2 Mái lợp Phi brô xi măng đ/m XD 2. 1.312.000 1.336.000 1.302.000 1.466.000 1.411.000 1.443.000 1.355.000 1.566.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 3. 1.387.000 1.363.000 1.348.000 1.470.000 1.428.000 1.452.000 1.383.000 1.622.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 4. 1.461.000 1.483.000 1.448.000 1.585.000 1.545.000 1.541.000 1.440.000 1.662.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái dốc đ/m2XD Mái lợp lá các loại 5. 1.413.000 1.430.000 1.396.000 1.575.000 1.520.000 1.520.000 1.422.000 1.685.000 2 Mái lợp Phi brô xi măng đ/m XD 6. 1.426.000 1.457.000 1.419.000 1.597.000 1.529.000 1.557.000 1.475.000 1.711.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 7. 1.495.000 1.496.000 1.462.000 1.611.000 1.586.000 1.592.000 1.529.000 1.772.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 8. 1.571.000 1.599.000 1.559.000 1.688.000 1.679.000 1.674.000 1.582.000 1.843.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, Hiên BTCT, mái dốc 2 Mái lợp lá các loại đ/m XD 9. 1.860.000 1.888.000 1.841.000 2.033.000 1.976.000 1.903.000 1.880.000 2.191.000 2 Mái lợp Phibrô xi măng đ/m XD 10. 1.887.000 1.918.000 1.869.000 2.057.000 1.990.000 2.010.000 1.927.000 2.208.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 11. 1.945.000 1.970.000 1.923.000 2.110.000 2.057.000 2.052.000 1.983.000 2.274.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 12. 1.973.000 2.026.000 1.975.000 2.164.000 2.105.000 2.110.000 2.011.000 2.320.000 Loại nhà: Một tầng, tường xây gạch chỉ dày 220, mái BTCT 2 Không có chống nóng đ/m XD 13. 2.011.000 2.030.000 1.981.000 2.174.000 2.110.000 2.121.000 2.032.000 2.345.000
- Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m XD 14. 2.049.000 2.083.000 2.036.000 2.176.000 2.168.000 2.177.000 2.076.000 2.397.000 2 Chống nóng bằng mái lá các loại đ/m XD 15. 2.070.000 2.089.000 2.039.000 2.238.000 2.170.000 2.179.000 2.092.000 2.405.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m XD 16. 2.125.000 2.133.000 2.082.000 2.242.000 2.202.000 2.234.000 2.155.000 2.450.000 2 Chống nóng bằng mái lợp ngói đ/m XD 17. 2.172.000 2.170.000 2.121.000 2.285.000 2.252.000 2.268.000 2.211.000 2.503.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m XD 18. 2.222.000 2.243.000 2.190.000 2.378.000 2.317.000 2.324.000 2.237.000 2.555.000 Loại nhà: Một tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220, mái BTCT 2 Không có chống nóng đ/m XD 19. 2.790.000 2.827.000 2.746.000 3.001.000 2.915.000 2.930.000 2.811.000 3.244.000 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m XD 20. 2.810.000 2.847.000 2.766.000 3.021.000 2.934.000 2.949.000 2.830.000 3.263.000 2 Chống nóng bằng mái lá các loại đ/m XD 21. 2.857.000 2.894.000 2.813.000 3.068.000 2.981.000 2.997.000 2.878.000 3.311.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m XD 22. 2.907.000 2.948.000 2.865.000 3.121.000 3.027.000 3.057.000 2.927.000 3.356.000 2 Chống nóng bằng mái lợp ngói đ/m XD 23. 3.013.000 3.050.000 2.969.000 3.226.000 3.139.000 3.154.000 3.035.000 3.471.000 đ/m2XD Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm 24. 3.112.000 3.155.000 3.073.000 3.317.000 3.227.000 3.248.000 3.127.000 3.571.000 Loại nhà: Một tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 110, mái BTCT 2 Không có chống nóng đ/m XD 25. 2.550.000 2.583.817 2.509.785 2.742.849 2.664.247 2.677.957 2.569.194 2.964.946 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m XD 26. 2.570.000 2.603.840 2.529.758 2.762.979 2.683.409 2.697.128 2.588.292 2.984.310 2 Chống nóng bằng mái lá các loại đ/m XD 27. 2.630.000 2.664.060 2.589.496 2.824.235 2.744.148 2.758.876 2.649.331 3.047.928 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m XD 28. 2.667.000 2.704.615 2.628.467 2.863.332 2.777.093 2.804.616 2.685.349 3.078.931 2 Chống nóng bằng mái lợp ngói đ/m XD 29. 2.773.000 2.807.053 2.732.505 2.969.034 2.888.963 2.902.769 2.793.248 3.194.518 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m XD 30. 2.871.000 2.910.670 2.835.020 3.060.124 2.977.094 2.996.468 2.884.838 3.294.454 Loại nhà: Hai tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT
- Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông 2 Không có chống nóng đ/m sàn 31. 1.823.000 1.860.000 1.804.000 2.077.000 1.958.000 1.967.000 1.848.000 2.193.000 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m sàn 32. 1.890.000 1.903.000 1.845.000 2.082.000 2.001.000 2.009.000 1.891.000 2.261.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 33. 1.896.000 1.926.000 1.868.000 2.085.000 2.016.000 2.038.000 1.929.000 2.265.000 2 Chống nóng bằng mái ngói các loại đ/m sàn 34. 1.928.000 1.951.000 1.894.000 2.115.000 2.050.000 2.077.000 1.966.000 2.299.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 35. 1.945.000 1.984.000 1.925.000 2.135.000 2.078.000 2.085.000 1.969.000 2.317.000 Loại nhà: Hai tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT 2 Không có chống nóng đ/m sàn 36. 2.464.000 2.498.000 2.417.000 2.611.000 2.528.000 2.554.000 2.478.000 2.806.000 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m sàn 37. 2.469.000 2.502.000 2.430.000 2.625.000 2.542.000 2.568.000 2.487.000 2.820.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 38. 2.488.000 2.524.000 2.451.000 2.647.000 2.565.000 2.605.000 2.514.000 2.840.000 2 Chống nóng bằng mái ngói đ/m sàn 39. 2.510.000 2.539.000 2.467.000 2.664.000 2.583.000 2.621.000 2.536.000 2.861.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 40. 2.536.000 2.571.000 2.496.000 2.691.000 2.612.000 2.632.000 2.558.000 2.886.000 Loại nhà: Ba tầng, tường chịu lực xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT đ/m2sàn Chống nóng bằng lát gạch 41. 1.752.000 1.776.000 1.735.000 1.925.000 1.866.000 1.869.000 1.770.000 2.072.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 42. 1.753.000 1.777.000 1.736.000 1.926.000 1.871.000 1.873.000 1.772.000 2.073.000 2 Chống nóng bằng mái ngói đ/m sàn 43. 1.814.000 1.809.000 1.769.000 1.965.000 1.901.000 1.905.000 1.822.000 2.119.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 44. 1.817.000 1.839.000 1.796.000 1.985.000 1.926.000 1.925.000 1.832.000 2.134.000 Loại nhà: Ba tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m sàn 45. 2.326.000 2.343.000 2.308.000 2.449.000 2.369.000 2.424.000 2.361.000 2.657.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 46. 2.352.000 2.372.000 2.318.000 2.476.000 2.392.000 2.436.000 2.369.000 2.663.000 2 Chống nóng bằng mái ngói đ/m sàn 47. 2.392.000 2.401.000 2.335.000 2.513.000 2.402.000 2.454.000 2.396.000 2.693.000
- Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 48. 2.403.000 2.423.000 2.354.000 2.524.000 2.443.000 2.466.000 2.406.000 2.700.000 Loại nhà: Bốn tầng, Khung chịu lực, tường xây bằng gạch chỉ, dày 220, mái BTCT 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m sàn 49. 2.416.000 2.433.000 2.372.000 2.490.000 2.415.000 2.448.000 2.398.000 2.691.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 50. 2.455.000 2.478.000 2.399.000 2.527.000 2.449.000 2.490.000 2.450.000 2.700.000 2 Chống nóng bằng mái ngói đ/m sàn 51. 2.468.000 2.488.000 2.410.000 2.542.000 2.459.000 2.499.000 2.463.000 2.714.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 52. 2.512.000 2.541.000 2.460.000 2.583.000 2.511.000 2.542.000 2.501.000 2.751.000 Loại nhà: Năm tầng, khung chịu lực kết hợp tường xây gạch chỉ, dày 220 mái BTCT 2 Chống nóng bằng lát gạch đ/m sàn 53. 2.383.000 2.405.000 2.348.000 2.523.000 2.441.000 2.462.000 2.391.000 2.699.000 2 Chống nóng bằng mái Phibrô XM đ/m sàn 54. 2.432.000 2.450.000 2.380.000 2.565.000 2.481.000 2.513.000 2.446.000 2.749.000 2 Chống nóng bằng mái ngói đ/m sàn 55. 2.450.000 2.464.000 2.395.000 2.578.000 2.502.000 2.525.000 2.466.000 2.770.000 2 Chống nóng bằng mái tôn mạ kẽm đ/m sàn 56. 2.501.000 2.537.000 2.463.000 2.639.000 2.567.000 2.585.000 2.517.000 2.828.000 Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm II-III 2 Mái lợp lá đ/m XD 57. 1.146.000 1.148.000 1.145.000 1.141.000 1.149.000 1.148.000 1.150.000 1.158.000 2 Mái lợp phibrô XM đ/m XD 58. 1.182.000 1.193.000 1.186.000 1.177.000 1.176.000 1.202.000 1.184.000 1.182.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 59. 1.252.000 1.255.000 1.252.000 1.244.000 1.256.000 1.254.000 1.257.000 1.264.000 Loại nhà: Nhà sàn, khung, cột gỗ nhóm IV-VI đ/m2XD Mái lợp lá 60. 792.000 648.000 646.000 738.000 771.000 770.000 773.000 786.000 2 Mái lợp phibrô XM đ/m XD 61. 830.000 682.000 676.000 775.000 790.000 824.000 806.000 810.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 62. 834.000 834.000 834.000 834.000 834.000 834.000 834.000 834.000 Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ
- Huyện Đơn vị Thị xã Huyện Huyện Huyện Na Huyện Huyện Ba Huyện Pác Loại công trình Bạch STT Bắc Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Nặm tính Rì Thông nhóm II-III đ/m2XD Mái lợp lá 63. 558.000 519.000 557.000 561.000 561.000 560.000 561.000 565.000 2 Mái lợp Phibrô xi măng đ/m XD 64. 608.000 614.000 610.000 614.000 600.000 622.000 609.000 607.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 65. 687.000 688.000 686.000 692.000 691.000 690.000 691.000 696.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 66. 816.000 820.000 769.000 816.000 815.000 810.000 813.000 820.000 Loại nhà: Nhà nền đất, khung, cột gỗ nhóm IV-VI 2 Mái lợp lá đ/m XD 67. 449.000 411.000 410.000 421.000 439.000 438.000 469.000 448.000 2 Mái lợp Phibrô xi măng đ/m XD 68. 501.000 467.000 489.000 470.000 483.000 466.000 518.000 491.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 69. 583.000 541.000 565.000 545.000 569.000 568.000 599.000 582.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 70. 707.000 673.000 628.000 677.000 693.000 689.000 724.000 703.000 Nhà cột tre, khung gỗ (hoặc tre) 2 Mái lợp lá đ/m XD 71. 235.000 212.000 212.000 229.000 215.000 222.000 257.000 239.000 2 Mái lợp Phibrô xi măng đ/m XD 72. 274.000 258.000 247.000 251.000 239.000 269.000 287.000 261.000 2 Mái lợp ngói các loại đ/m XD 73. 323.000 300.000 300.000 319.000 303.000 310.000 345.000 330.000 2 Mái lợp tôn mạ kẽm đ/m XD 74. 475.000 475.000 472.000 473.000 470.000 474.000 473.000 484.000 B. PHẦN THỨ HAI: CHUỒNG TRẠI, MỒ MẢ CÁC LOẠI Huyện Thị xã Bắc Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Loại công trình Đơn vị tính Bạch STT Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Ba Bể Pác Nặm Na Rì Thông Chuồng trâu, bò, dê, ngựa… Chuồng trâu, bò, ngựa…cột tre, khung đ/m2XD 170.000 170.000 170.000 172.000 172.000 172.000 172.000 174.000 1. tre, mái phi brô XM
- Huyện Thị xã Bắc Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Loại công trình Đơn vị tính Bạch STT Kạn Chợ mới Ngân Sơn Chợ Đồn Ba Bể Pác Nặm Na Rì Thông Chuồng trâu, bò, ngựa…cột tre khung 2 đ/m XD 158.000 158.000 158.000 160.000 160.000 160.000 160.000 163.000 2. tre, mái lá Chuồng trâu, bò, ngựa…cột gỗ, khung đ/m2XD 357.000 357.000 357.000 362.000 362.000 362.000 362.000 366.000 3. xuyên mái phi brô XM Chuồng trâu, bò, ngựa…cột gỗ, khung đ/m2XD 330.000 330.000 330.000 334.000 334.000 334.000 334.000 338.000 4. xuyên mái lá Chuồng gà, vịt, ngan, ngỗng… Chuồng lợn, gà, ngan, ngỗng, vịt… cột 2 đ/m XD 371.000 371.000 371.000 374.000 374.000 374.000 374.000 378.000 5. gỗ, khung gỗ, mái phi brô XM Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt…, cột 2 đ/m XD 349.000 349.000 349.000 352.000 352.000 352.000 352.000 355.000 6. gỗ, khung gỗ, mái lá Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt…, cột 2 đ/m XD 254.000 254.000 254.000 258.000 258.000 258.000 258.000 262.000 7. tre, khung tre mái phi brô XM Chuồng lợn gà, ngan, ngỗng, vịt…, cột 2 đ/m XD 239.000 239.000 239.000 244.000 244.000 244.000 244.000 248.000 8. tre, khung tre mái phi lá Mộ các loại Mộ đất vô chủ 9. Cái 4.543.000 4.560.000 4.801.000 4.899.000 4.835.000 4.824.000 4.695.000 5.149.000 Mộ đất có chủ 10. Cái 4.795.000 4.812.000 4.549.000 5.152.000 5.087.000 5.076.000 4.948.000 5.402.000 Mộ xây đã cải táng 11. Cái 4.944.000 4.961.000 4.950.000 5.303.000 5.239.000 5.228.000 5.099.000 5.556.000 Mộ xây chưa cải táng 12. Cái 5.723.000 5.750.000 5.732.000 6.199.000 6.103.000 6.088.000 5.893.000 6.514.000 C. PHẦN THỨ BA: KHỐI LƯỢNG XÂY LẮP RIÊNG BIỆT Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Láng lát các loại
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông 2 Láng nền, hè, rãnh, bể nước + BTGV 1. m 100.500 97.400 97.400 103.200 98.200 99.600 94.100 102.500 2 Láng granitô nền sàn 2. m 270.000 270.000 270.000 283.000 283.000 283.000 283.000 297.000 2 Láng granitô cầu thang, bậc tam cấp 3. m 487.000 487.000 487.000 511.000 511.000 511.000 511.000 535.000 2 Lát gạch chỉ 220x105x65 4. m 58.000 62.000 60.000 74.000 73.000 73.000 63.000 86.000 Lát nền, sàn bằng gạch chống trơn 200x200, 2 5. m 141.000 140.000 140.000 144.000 142.000 140.000 140.000 145.000 250x250mm Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 300x300mm 2 6. m 150.500 149.300 148.500 153.300 151.000 149.500 149.000 154.000 các loại Lát nền, sàn = gạch Granite 300x300mm các 2 7. m 226.000 226.000 225.000 230.000 227.000 226.000 225.000 230.000 l oại Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 400x400mm m2 8. 159.400 158.600 157.800 162.400 159.600 158.400 157.600 162.400 các loại Lát nền, sàn bằng gạch Granite 400x400mm 2 9. m 198.000 198.000 197.000 202.000 199.000 198.000 197.000 202.000 các loại Lát nền, sàn bằng gạch ceramic 500x500mm 2 10. m 222.000 222.000 221.000 224.000 221.000 220.000 219.000 223.000 các loại Lát nền, sàn bằng gạch Granite 500x500mm m2 11. 222.000 222.000 221.000 225.000 223.000 222.000 221.000 226.000 các loại Lát nền, sàn bằng gạch Granite 600x600mm 2 12. m 313.000 312.000 312.000 316.000 313.000 312.000 311.000 316.000 các loại 2 Lát gạch vỉ 13. m 120.000 119.000 119.000 122.000 121.000 120.000 120.000 124.000 Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 2 14. m 130.000 130.000 130.000 132.000 131.000 131.000 131.000 133.000 22x10,5x15cm 2 Lát gạch xi măng 200x200mm 15. m 97.000 95.000 94.000 99.000 96.000 95.000 94.000 100.000 2 Lát gạch lá nem 200x200mm 16. m 83.000 82.000 81.000 86.000 83.000 82.000 81.000 87.000 2 Lát gạch lá nem 300x300mm 17. m 97.000 97.000 96.000 101.000 98.000 97.000 96.000 102.000
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Lát nền, sàn bằng đá cẩm thạch, đá hoa 2 18. m 290.000 290.000 289.000 296.000 293.000 292.000 292.000 299.000 cương 2 Lát nền, sàn bằng đá Granite 19. m 437.000 437.000 436.000 443.000 441.000 440.000 439.000 445.000 Lát bậc cầu thang, bậc tam cấp bằng đá m2 20. 454.000 453.000 453.000 460.000 457.000 456.000 455.000 463.000 granit Lát đá mặt bệ các loại bằng đá cẩm thạch, đá 2 21. m 344.000 343.000 342.000 351.000 348.000 347.000 346.000 355.000 hoa cương 2 Lát đá mặt bệ các loại bằng đá Granite 22. m 490.000 490.000 489.000 497.000 495.000 494.000 493.000 502.000 Công tác ốp các loại Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 2 23. m 261.000 260.000 261.000 268.000 266.000 266.000 265.000 273.000 200x250mm; 250x300mm Ốp gạch ceramic vào tường, trụ, cột, gạch 2 24. m 218.000 218.000 218.000 224.000 222.000 222.000 221.000 228.000 300x300mm Ốp gạch Granite vào tường, trụ, cột, gạch 2 25. m 299.000 299.000 299.000 305.000 302.000 302.000 302.000 309.000 300x300mm Ốp gạch ceramic vào tường, trụ, cột, gạch m2 26. 221.000 221.000 221.000 233.000 230.000 230.000 230.000 236.000 400x400mm Ốp gạch ceramic vào tường, trụ, cột, gạch 2 27. m 287.000 287.000 287.000 293.000 291.000 290.000 290.000 297.000 500x500mm Ốp gạch men các loại vào chân tường, viền 2 28. m 254.000 255.000 254.000 259.000 259.000 259.000 259.000 264.000 tường, viền trụ, viền cột, Ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 300 m2 29. 228.000 228.000 228.000 235.000 233.000 232.000 232.000 239.000 x450mm; 250x400mm m2 Ốp đá xẻ vào tường, cột, trụ 30. 393.000 393.000 393.000 401.000 401.000 401.000 401.000 408.000 Ốp đá cẩm thạch, đá hoa cương vào tường, m2 31. 492.000 491.000 491.000 508.000 504.000 502.000 501.000 520.000 cột Ốp gỗ vào tường, cầu thang, trần, gỗ nhóm 2 32. m 438.000 438.000 438.000 451.000 451.000 451.000 451.000 465.000 II-III
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Công tác làm trần, sàn, vách ngăn các loại 2 Làm trần cót ép 33. m 77.000 77.000 77.000 77.000 77.000 77.000 77.000 79.000 2 Làm trần cót thường 34. m 72.000 72.000 72.000 73.000 73.000 73.000 73.000 75.000 2 Làm trần gỗ dán, ván ép 35. m 102.000 102.000 102.000 102.000 102.000 102.000 102.000 104.000 2 Làm trần Phoócmica 36. m 103.000 103.000 103.000 103.000 103.000 103.000 103.000 105.000 2 Làm trần xốp 37. m 84.000 84.000 84.000 85.000 85.000 85.000 85.000 87.000 2 Làm trần bằng tấm nhựa 38. m 123.000 123.000 123.000 125.000 125.000 125.000 125.000 127.000 Làm trần gỗ nhóm II-III (Bào nhẵn, ghép 2 39. m 451.000 451.000 451.000 462.000 462.000 462.000 462.000 479.000 chồng mí) 2 Làm trần gỗ nhóm II-III (không bào) 40. m 399.000 399.000 399.000 413.000 413.000 413.000 413.000 428.000 Làm trần gỗ nhóm IV-VI (bào nhẵn, ghép 2 41. m 355.000 355.000 355.000 374.000 374.000 374.000 374.000 390.000 khít) m2 Làm trần gỗ nhóm IV-VI (không bào) 42. 210.000 210.000 210.000 222.000 222.000 222.000 222.000 229.000 2 Làm trần gỗ tạp (nhóm VII-VIII) 43. m 202.000 202.000 202.000 226.000 217.000 217.000 229.000 217.000 2 Trần vôi rơm 44. m 108.000 108.000 108.000 111.000 111.000 111.000 111.000 114.000 Làm mặt sàn gỗ nhóm II-III (bào nhẵn, ghép m2 45. 361.000 361.000 361.000 371.000 371.000 371.000 371.000 380.000 chống mí) 2 46. m 270.000 270.000 270.000 256.000 256.000 256.000 256.000 260.000 Làm mặt sàn gỗ nhóm II-III (Không bào) Làm mặt sàn gỗ nhóm IV-VI (có bào nhẵn, 2 47. m 293.000 293.000 293.000 306.000 306.000 306.000 306.000 316.000 ghép chống mí) m2 48. 261.000 261.000 261.000 274.000 274.000 274.000 274.000 283.000 Làm mặt sàn gỗ nhóm IV-VI (không bào) m2 Làm mặt sàn tre mai 49. 46.000 46.000 46.000 47.000 47.000 47.000 47.000 48.000 2 Lát sàn gỗ nền chuồng trại 50. m 128.000 128.000 128.000 133.000 133.000 133.000 133.000 138.000 m2 Làm vách ngăn gỗ nhóm II-III 51. 252.000 252.000 252.000 262.000 262.000 262.000 262.000 267.000
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Làm vách gỗ nhóm IV-VI (Bào nhẵn, ghép 2 52. m 119.000 119.000 119.000 127.000 127.000 127.000 127.000 130.000 khít) 2 Làm vách gỗ nhóm IV-VI (không bào) 53. m 99.000 99.000 99.000 106.000 106.000 106.000 106.000 108.000 2 Làm vách bằng ván ép 54. m 91.000 96.000 96.000 98.000 97.000 96.000 96.000 98.000 2 Làm vách ngăn bằng Phoócmica 55. m 92.000 97.000 96.000 99.000 97.000 97.000 96.000 99.000 2 Làm tường bằng fibrôximăng 56. m 57.000 61.000 59.000 60.000 53.000 66.000 56.300 56.000 2 Làm tường bằng tôn múi mạ kẽm 57. m 125.000 125.000 125.000 125.000 126.000 126.000 126.000 126.000 2 Làm tường bằng tấm nhựa 58. m 55.000 55.000 55.000 55.000 55.000 55.000 55.000 55.600 2 Làm tường cót ép 59. m 25.000 25.000 25.000 26.000 26.000 26.000 26.000 26.000 2 Làm vách bằng tấm thạch cao 60. m 316.000 316.000 316.000 327.000 327.000 327.000 327.000 338.000 2 Vách bằng tre mai 61. m 52.000 52.000 52.000 54.000 54.000 54.000 54.000 56.000 2 Vách bùn rơm 62. m 60.000 60.000 60.000 62.000 63.000 62.000 63.000 65.000 2 63. Vách toóc xi m 72.000 72.000 72.000 74.000 74.000 74.000 74.000 76.000 Công tác trát 2 Trát tường 64. m 52.000 52.000 53.000 56.000 54.000 54.000 54.000 58.000 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, bậc tam m2 65. 95.000 94.000 95.000 100.000 98.000 98.000 97.000 105.000 cấp m2 Trát granitô tay vịn lan can, cầu thang 66. 560.000 560.000 560.000 589.000 587.000 586.000 586.000 616.000 Trát granitô thành ôvăng, sênô, diềm che m2 67. 320.000 320.000 320.000 336.000 334.000 334.000 333.000 350.000 nắng m2 Trát granitô tường 68. 222.000 221.000 221.000 232.000 230.000 229.000 229.000 241.000 2 Trát granitô trụ, cột 69. m 456.000 455.000 456.000 479.000 477.000 476.000 476.000 500.000 2 Trát đá rửa tường, cột, trụ 70. m 131.000 130.000 131.000 136.000 134.000 134.000 133.000 140.000 Trát đá rửa thành sênô, ôvăng, lan can, di ềm 2 71. m 255.000 254.000 255.000 267.000 264.000 264.000 263.000 277.000 chắn nắng
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông 2 Trát xà dầm, trần 72. m 65.000 64.000 65.000 69.000 67.000 66.000 66.000 71.000 Công tác quét vôi, sơn, Matis 2 Quét vôi, quét nước xi măng 73. m 6.700 6.700 6.700 7.000 7.000 7.000 7.000 7.300 2 Bả bằng matít 74. m 59.000 59.000 59.000 62.000 62.000 62.000 62.000 65.000 2 Bả bằng ximăng 75. m 78.000 77.000 78.000 82.000 82.000 82.000 82.000 86.000 Bả bằng hỗn hợp sơn + ximăng trắng + phụ m2 76. 111.000 111.000 111.000 116.000 116.000 116.000 116.000 120.000 gia 2 Bả bằng ventônit 77. m 87.000 87.000 87.000 91.000 91.000 91.000 91.000 96.000 2 Bả bằng bột bả Jajynic 78. m 57.000 57.000 57.000 60.000 60.000 60.000 60.000 63.000 2 Sơn dầm, trần, cột, tường đã bả 79. m 25.300 25.300 25.300 26.300 26.300 26.300 26.300 26.300 2 Sơn dầm, trần, cột, tường không bả 80. m 29.700 29.700 29.700 29.700 30.000 30.000 30.000 31.000 2 Sơn tạo gai tường 81. m 24.000 24.000 24.000 24.000 24.000 24.000 24.000 25.000 Công tác xây, bê tông ... các loại 3 Xây móng đá hộc 82. m 740.000 721.000 832.000 748.000 724.000 699.000 707.000 796.000 3 Xây tường đá hộc 83. m 777.000 758.000 869.000 787.000 763.000 738.000 746.000 837.000 3 84. m 409.000 415.000 526.000 398.000 414.000 377.000 429.000 455.000 Xếp đá khan không chít mạch, đá nổ mìn Xếp đá khan không chít mạch, đá cuội sông 3 85. m 307.000 310.000 302.000 313.000 313.000 313.000 313.000 324.000 suối Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22, dày 33cm Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, dày 3 88. m 1.104.000 1.165.000 1.121.000 1.378.000 1.355.000 1.347.000 1.164.000 1.577.000
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông 3 90. m 952.000 998.000 961.000 1.182.000 1.153.000 1.143.000 987.000 1.341.000 Xây tường gạch chỉ 6,5x10,5x22, dày >33cm 3 Xây cột trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22 91. m 1.156.000 1.202.000 1.165.000 1.398.000 1.369.000 1.358.000 1.201.000 1.569.000 3 Xây rãnh thoát nước gạch chỉ 92. m 1.410.000 1.456.000 1.417.000 1.670.000 1.638.000 1.626.000 1.464.000 1.855.000 3 Xây bể chứa gạch chỉ 6,5x10,5x22 93. m 1.262.000 1.309.000 1.271.000 1.514.000 1.484.000 1.473.000 1.312.000 1.693.000 3 Xây hố van, hố ga gạch chỉ 6,5x10,5x22 94. m 1.216.000 1.262.000 1.224.000 1.466.000 1.434.000 1.422.000 1.261.000 1.641.000 Xây tường gạch si li cát ( gạch xỉ), dầy 3 95. m 1.350.000 1.350.000 1.350.000 1.374.000 1.374.000 1.374.000 1.374.000 1.398.000 30cm 98. m 813.000 813.000 813.000 825.000 825.000 825.000 825.000 837.000 3 Bê tông lót móng, đá 4x6 99. m 846.000 823.000 862.000 883.000 877.000 783.000 788.000 897.000 3 Bê tông nền, đá 1x2 100. m 1.154.000 1.110.000 1.101.000 1.190.000 1.147.000 1.127.000 1.083.000 1.258.000 3 Bê tông gi ếng nước d
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông BT+VK+thép). 2 Bê tông gạch vỡ 111. m 54.500 51.400 51.400 57.200 52.200 53.600 48.100 56.500 2 Nền cơ vôi 112. m 39.300 39.300 39.300 41.400 41.400 41.400 41.400 43.500 3 Đào ao bằng thủ công 113. m 135.000 135.000 135.000 145.000 145.000 145.000 145.000 152.000 Đắp đất bờ ao (bao gồm đ ào đất, vận chuyển 3 114. m 185.000 185.000 185.000 195.000 195.000 195.000 195.000 205.000 đến và đắp đất) 3 Đào ao bằng máy 115. m 16.200 16.200 16.200 16.600 16.600 16.600 16.600 17.000 3 Đào đất bằng thủ công 116. m 106.600 106.600 106.600 112.000 112.000 112.000 112.000 118.000 3 Đào san đất bằng máy 117. m 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 12.000 12.800 3 Đào giếng 118. m 320.000 314.000 319.000 337.000 337.000 337.000 337.000 355.000 3 Cuốn bi giếng nước bằng gạch chỉ 119. m 1.164.000 1.215.000 1.172.000 1.413.000 1.382.000 1.369.000 1.212.000 1.584.000 Khoan giếng đất fi
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Đóng cọc gỗ bằng máy, L
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Khuôn cửa gỗ nhóm IV - Cửa kép 150. md 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 250.000 Khuôn cửa gỗ nhóm IV - Cửa đơn 151. md 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 160.000 2 Cửa sen hoa sắt vuông 152. m 372.000 372.000 372.000 372.000 372.000 372.000 372.000 372.000 2 Cửa sen hoa sắt dẹt 153. m 230.000 230.000 230.000 230.000 230.000 230.000 230.000 230.000 2 Cửa sắt xếp có bọc tôn 154. m 650.000 650.000 650.000 650.000 650.000 650.000 650.000 650.000 2 Cửa sắt xếp không bọc tôn 155. m 560.000 560.000 560.000 560.000 560.000 560.000 560.000 560.000 2 Cửa nhôm kính 156. m 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 600.000 2 Cửa Panô đặc gỗ nhóm II 157. m 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2.080.000 2 Cửa Panô đặc gỗ nhóm III 158. m 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 2 Cửa Panô đặc gỗ nhóm IV 159. m 850.000 850.000 850.000 850.000 850.000 850.000 850.000 850.000 2 Cửa Panô kính gỗ nhóm II 160. m 1.820.000 1.820.000 1.820.000 1.820.000 1.820.000 1.820.000 1.820.000 1.820.000 2 Cửa Panô kính gỗ nhóm III 161. m 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000 2 Cửa Panô kính gỗ nhóm IV-VI 162. m 750.000 750.000 750.000 750.000 750.000 750.000 750.000 750.000 Lan can, ban công, logia, cầu thang gỗ NII 163. md 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 540.000 (bao gồm tay vịn, trụ, con tiện) Lan can, ban công, logia, cầu thang thép 164. md 390.000 390.000 390.000 390.000 390.000 390.000 390.000 390.000 Lan can, ban công, logia, cầu thang INOX 165. md 559.000 559.000 559.000 559.000 559.000 559.000 559.000 559.000 2 Hàng rào lưới thép B40 166. m 552.000 552.000 552.000 554.000 554.000 554.000 554.000 586.000 2 167. m 765.000 765.000 765.000 766.000 766.000 766.000 766.000 814.000 Hàng rào song sắt Chi phí tháo dỡ và lắp đặt lại 168. cái 300.000 300.000 300.000 317.000 317.000 317.000 317.000 334.000 Tháo dỡ và lắp đặt bồn tắm Tháo dỡ và lắp đặt điều hoà 169. cái 306.000 306.000 306.000 321.000 321.000 321.000 321.000 336.000 Tháo dỡ và lắp đặt bình đun nước nóng 170. cái 379.000 379.000 379.000 400.000 400.000 400.000 400.000 420.000 Tháo dỡ, lắp đặt quạt trần 171. cái 39.000 39.000 39.000 41.000 41.000 41.000 41.000 43.000
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Tháo dỡ, lắp đặt các loại đèn chùm bộ 172. 51.000 51.000 51.000 54.000 54.000 54.000 54.000 57.000 Tháo dỡ, lắp đặt bể chứa nước bằng nhựa 173. cái 468.000 468.000 468.000 493.000 493.000 493.000 493.000 519.000 Tháo dỡ, lắp đặt bể chứa nước bằng inox, 174. cái 374.000 374.000 374.000 395.000 395.000 395.000 395.000 415.000 bình năng lượng mặt trời m2 175. 14.000 14.000 14.000 15.000 15.000 15.000 15.000 15.700 Tháo dỡ hàng rào song sắt 3 176. m 279.000 279.000 279.000 294.000 294.000 294.000 294.000 309.000 Tháo dỡ kết cấu gỗ 177. kg 959 959 959 1.000 1.000 1.000 1.000 1.063 Tháo dỡ kết cấu sắt thép 2 Tháo dỡ mái ngói 178. m 8.800 8.800 8.800 9.300 9.300 9.300 9.300 9.800 2 179. m 4.400 4.400 4.400 4.700 4.700 4.700 4.700 4.900 Tháo dỡ mái tôn 2 180. m 7.400 7.400 7.400 7.800 7.800 7.800 7.800 8.200 Tháo dỡ mái Phibrrô XM 2 181. m 8.800 8.800 8.800 9.400 9.400 9.400 9.400 9.800 Tháo dỡ trần, ván sàn 2 182. m 5.900 5.900 5.900 6.200 6.200 6.200 6.200 6.500 Tháo dỡ cửa 2 183. m 4.400 4.400 4.400 4.700 4.700 4.700 4.700 4.900 Tháo dỡ vách ngăn bằng khung mắt cáo 2 184. m 5.900 5.900 5.900 6.200 6.200 6.200 6.200 6.500 Tháo dỡ vách ngăn bằng giấy ép, ván ép 2 185. m 5.900 5.900 5.900 6.200 6.200 6.200 6.200 6.500 Tháo dỡ tường gỗ 2 Tháo dỡ vách ngăn bằng nhôm kính 186. m 14.700 14.700 14.700 15.500 15.500 15.500 15.500 16.400 187. Cái 15.000 15.000 15.000 15.500 15.500 15.500 15.500 16.400 Tháo dỡ chậu rửa, gương soi 2 188. m 104.000 104.000 104.000 108.000 108.000 108.000 108.000 112.000 Lắp dựng cửa sắt xếp, cửa cuốn 2 189. m 52.000 52.000 52.000 55.000 55.000 55.000 55.000 58.000 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm 2 190. m 66.000 66.000 66.000 69.000 69.000 69.000 69.000 73.000 Lắp dựng vách kính khung nhôm mặt tiền 2 191. m 83.000 83.000 83.000 88.000 88.000 88.000 88.000 91.000 Lắp dựng vách kính khung nhôm trong nhà Tấn 192. 3.200 3.200 3.200 3.300 3.300 3.300 3.300 3.400 Lắp đặt cửa thép, cổng thép Bộ 193. 94.000 94.000 94.000 99.000 99.000 99.000 99.000 104.000 Lắp đặt chậu rửa 2 vòi
- Đơn Huyện Thị xã Huyện Huyện Huyện Huyện Huyện Ba Huyện Loại công trình vị Bạch STT Bắc Kạn Chợ Mới Ngân Sơn Chợ Đồn Bể Pác Nặm Na Rì tính Thông Lắp đặt chậu rửa 1 vòi Bộ 194. 78.000 78.000 78.000 82.000 82.000 82.000 82.000 86.500 Bộ 195. 234.000 234.000 234.000 248.000 248.000 248.000 248.000 260.000 Lắp đặt chậu xí bệt, xí xổm Bộ 196. 39.000 39.000 39.000 41.000 41.000 41.000 41.000 43.000 Lắp đặt vòi tắm hương sen Bộ 197. 31.000 31.000 31.000 33.000 33.000 33.000 33.000 35.000 Lắp đặt vòi rửa 2 vòi Bộ 198. 20.000 20.000 20.000 21.000 21.000 21.000 21.000 22.500 Lắp đặt vòi rửa vệ sinh 199. Cái 234.000 234.000 234.000 247.000 247.000 247.000 247.000 260.000 Lắp đặt chậu tiểu nam, thuyền tắm Lắp đặt gương soi (gương + kệ giá treo + 200. Cái 69.000 69.000 69.000 72.000 72.000 72.000 72.000 76.000 hộp đựng)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn