Đường thẳng nâng cao
lượt xem 92
download
Đường thẳng nâng cao nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập toán học một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đường thẳng nâng cao
- GIA SƯ ỨC KHÁNH ‘‘Th p sáng ng n l a thành công’’ • Chuyên luy n thi ð i H c Kh i A - B • Nh n d y kèm t t c các l p 22A - Ph m Ng c Th ch – TP.Quy Nhơn Liên h : Th y Khánh – 0975.120.189 NG TH NG VÀ M T PH NG TRONG T A A - TÓM T T LÝ THUY T I - CÁC D NG PH NG TRÌNH • Ph−¬ng tr×nh tæng qu¸t: a x + by + c = 0 (a 2 + b2 ≠ 0 ) n(a; b) gäi lµ vÐc t¬ ph¸p tuyÕn Ngù¬c l¹i nÕu biÕt vtpt n(a; b) vµ mét ®iÓm M (x o ; y o ) th× ph−¬ng tr×nh lµ: a( x − x o ) + b( y − y o ) = 0 x = x o + u1t • Ph−¬ng tr×nh tham sè : y = yo + u2t u (u1 ; u 2 ) gäi lµ vÐc t¬ chØ ph−¬ng vµ M ( x o ; y o ) u2 NÕu u (u1 ; u 2 ) lµ vÐc t¬ chØ ph−¬ng th× hÖ sè gãc k = víi u1 ≠ 0 u1 x − xo y − yo Ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c : = u1 u2 • C¸c d¹ng kh¸c: Ph−¬ng tr×nh ®o¹n ch¾n: ph−¬ng tr×nh ®i qua 2 ®iÓm A( a ;0) vµ B(0;b) x y + =1 a b Ph−¬ng tr×nh ®i qua M (x o ; y o ) vµ cã hÖ sè gãc k lµ : y − y o = k ( x − x o ) Ph−¬ng tr×nh ®i qua 2 ®iÓm A ( x1 ; y1 ) vµ B (x 2 ; y 2 ) cã d¹ng lµ x − x1 y − y1 = x1 − x 2 y1 − y 2 Ph−¬ng tr×nh chïm ®−êng th¼ng: ph−¬ng tr×nh ®i qua giao ®iÓm cña 2 ®−êng th¼ ng a1 x + b1 y + c1 = 0 vµ a 2 x + b2 y + c 2 = 0 vµ tho¶ m·n ®iÒu kiÖn nµo ®ã cã d¹ng: m( a1 x + b1 y + c1 ) +n( a 2 x + b2 y + c 2 ) = 0 víi m 2 + n 2 ≠ 0 Chó ý : NÕu n(a; b) lµ Vtpt th× Vtcp lµ u (−b; a ) hay u (b;−a ) II - V TRÍ T NG I C A HAI NG TH NG GIA SƯ ð C KHÁNH 0975.120.189 22A – PH M NG C TH CH - TP .QUY NHƠN
- • Cho 2 ®−êng th¼ng : ∆ 1 a1 x + b1 y + c1 = 0 ∆ 2 a 2 x + b2 y + c 2 = 0 • To¹ ®é giao ®iÓm cña hai ®−êng th¼ng lµ nghiÖm cña hÖ a1 x + b1 y + c1 = 0 a1 x + b1 y = −c1 ⇔ (I) a 2 x + b2 y + c 2 = 0 a 2 x + b2 y = −c 2 NÕu (I) cã 1 nghiÖm th× ∆ 1 c¾t ∆ 2 NÕu (I) v« sè nghiÖm th× ∆ 1 trïng ∆ 2 NÕu (I) v« nghiÖm th× ∆ 1 song song ∆ 2 III - GÓC GI A HAI NG TH NG • Cho 2 ®−êng th¼ng : ∆ 1 a1 x + b1 y + c1 = 0 cã Vtpt n(a1 ; b1 ) ∆ 2 a 2 x + b2 y + c 2 = 0 cã Vtpt n(a 2 ; b2 ) • Gäi ϕ lµ gãc gi÷a 2 ®−êng th¼ng ∆ 1 vµ ∆ 2 : ( ) a1 a 2 + b1b2 n 1 .n 2 Cos ϕ = Cos n 1 ; n 2 = = n1 n 2 a12 + b12 a 2 + b22 2 • Chó ý : ∆ 1 ⊥ ∆ 2 ⇔ a1 a 2 + b1b2 = 0 IV - KHO NG CÁCH T M T I M N M T PH NG • Cho ®−êng th¼ng ∆ : ax + by + c = 0 víi (a 2 + b 2 ≠ 0) vµ M (x o ; y o ) ax o + by o + c d (M ; ∆ ) = a 2 + b2 B - BÀI T P Bài 1: Cho A(-1;-2), B(3;2), C(0;1) 1) Vi t ptts và pttq c a ñư ng th ng AB 2) Vi t ptñt qua A và // v i BC 3) Vi t ptñt qua B và ⊥ v i AC 4) Vi t pt ñư ng trung tr c c a AC 5) Vi t ptñt qua A và //∆1: 2x − y + 5 = 0 6) Vi t ptñt qua B và ⊥ ∆ 2: 3+2y-1 = 0 7) Vi t ptñt qua A và cách B m t kho ng b ng 2 8) Vi t ptñt qua B và cách A m t kho ng b ng 8 9) Vi t ptñt qua C và cách ñ u A, B 10) Tính d(C,AB) và S∆ABC 11) Tính các góc c a ∆ABC 12) Tìm to ñ ñi m ñ i x ng v i C qua ñư ng th ng AB 13) Tìm ñi m M trên ñư ng th ng AB sao cho chu vi ∆MOC nh nh t 14) Tính góc gi a ñư ng th ng AB v i các tr c to ñ 15) Vi t pt ñt qua B và ch n trên hai tr c to ñ m t tam giác có S = 5 x=-1+t 16) Tính góc gi a ñư ng th ng AB và ñư ng th ng ∆ 3: y=3-2t 17) Vi t ptñt qua C và t o v i tr c Ox góc 300 18) Vi t ptñt qua C và t o v i ñư ng th ng AB góc 450 19) Vi t pt các ñư ng phân giác các góc gi a ñư ng th ng AB và tr c Oy; GIA SƯ ð C KHÁNH 0975.120.189 22A – PH M NG C TH CH - TP .QUY NHƠN
- x=t 20) Vi t pt các ñư ng phân giác các góc gi a ñư ng th ng BC và ñ.th ng ∆ 4 : y=1-t 21) Tìm to ñ tr ng tâm G, tr c tâm H, tâm ñư ng tròn ngo i ti p I c a tam giác ABC. Ch ng minh G, H, I th ng hàng; 22) Tìm ñi m U sao cho ACBU là hình bình hành. Tính SACBU 23) Tìm ñi m V sao cho ACBV là hình thang cân có m t ñáy AC 24) Cho D(0;-4). Ch ng minh ACBD n i ti p ñư c ñư ng tròn.Tìm tâm ñư ng tròn ñó 25) Vi t pt các ñư ng trung tuy n tam giác ABD 26) Vi t pt các ñư ng th ng cách ñ u ba ñ nh c a tam giác ABD. Bài 2: Cho tam giác ABC, bi t trung ñi m các c nh l n lư t là M(-1;-1), N(1;9),P(9;1). 1) Vi t phương trình t ng quát các c nh c a tam giác ABC. 2) Tìm t a ñ các ñ nh c a tam giác ABC. Bài 3: Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC có các c nh AB : 2x − 5y + 11 = 0, 1 AC : 2x + y − 7 = 0 .trung ñi m c a BC là M ;0 .Vi t ph.trình t ng quát c nh BC. 2 Bài 4: Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC có tr ng tam G(1;1)và các c nh AB : 2x − 5y + 11 = 0, AC : 2x + y − 7 = 0. Vi t phương trình t ng quát c nh BC. Bài 5: Cho tam giác ABC có B(-4;5) và hai ñư ng cao có phương trình (d1 ) : x − 2 y + 16 = 0, (d 2 ) : x + y + 2 = 0 . Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC. Bài 6: Cho tam giác ABC có phương trình c nh AB : 5x − 3y + 2 = 0 , các ñư ng cao qua A và B l n lư t là (d1 ) : 4 x − 3 y + 1 = 0 và (d 2 ) : 7 x + 2 y − 22 = 0 . Vi t phương trình t ng quát hai c nh AB,BC và ñư ng cao th ba. Bài 7: Cho tam giác ABC có C(4;-1) , ñư ng cao và trung tuy n k t m t ñ nh có phương trình l n lư t là (d1 ) : 2 x − 3 y + 12 = 0, (d 2 ) : 2 x + 3 y = 0. Vi t phương trình t ng quát các c nh c a tam giác ABC. Bài 8: Cho tam giác ABC có A(1;3) và hai trung tuy n có ph.trình (d1 ) : x − 2 y + 1 = 0 và (d 2 ) : y − 1 = 0 . Vi t phương trình t ng quát các c nh c a tam giác ABC. Bài 9: Cho tam giác ABC có M(-1;1) là trung ñi m c a BC và phương trình ñư ng th ng ch a hai x = 2 − t c nh AB và AC l n lư t là d1 : 2 x + 6 y + 3 = 0 và d 2 : Vi t phương trình tham s c a ñư ng y = t th ng ch a c nh BC. Bài 10: Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC có B(2;1) ñư ng cao và ñư ng phân giác trong qua hai ñ nh A và C l n lư t là : 2x + y − 1 = 0 và x − y − 3 = 0 . Vi t phương trình t ng quát các c nh c a tam giác ABC. Bài 11: Cho tam giác ABC có A(2;-1) và hai ñư ng phân giác trong c a góc B và C có phương trình l n lư t là: (d1 ) : x − 2 y + 1 = 0 và (d 2 ) : x + y − 3 = 0 . Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC Bài 12: Cho tam giác ABC có phương trình c nh BC : 2x – y + 3 = 0 và hai ñư ng phân giác trong c a B,C có phương trình l n lư t : (d1 ) : x − 2 y + 1 = 0, (d 2 ) : x + y − 3 = 0 .V i t phương trình t ng quát các c nhn AB,AC. Bài 13: Cho tam giác ABC có A ( −2; 4 ) , B ( 3;5 ) . Vi t phương trình t ng quát c a ñư ng th ng ∆ ñi qua ñi m I(0;1) sao cho kho ng cách t A ñ n ñư ng th ng ∆ g p hai l n kho ng cách t B ñ n ∆ . 3 Bài 14: Cho tam giác ABC có các góc th a mãn h th c cos2A − cos2B + cos2C = . Tính các góc c a 2 tam giác ABC. GIA SƯ ð C KHÁNH 0975.120.189 22A – PH M NG C TH CH - TP .QUY NHƠN
- Bài 15: Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC góc A = 900 , B(2; −1) và tâm ñư ng tròn ngo i ti p 3 5 tam giác ABC là I ; . Bi t AC = 2AB . Tìm t a ñ ñi m A và C. 2 2 Bài 16: Trong m t ph ng Oxy cho tam giác ABC có ñ nh A (1; −2 ) , ñư ng trung tuy n BM : x − 2y + 1 = 0 và phân giác trong CD : x − y + 1 = 0 . Vi t phương trình ñư ng th ng ch a c nh BC. x = −2t x = −2 − m Bài 17: Cho hai ñư ng th ng : ∆1 : , t ∈ R; ∆ 2 : , m ∈ R . Vi t phương trình t ng quát y = 1+ t y = −2m ñư ng th ng ñ i x ng v i ∆ 2 qua ∆1 . Bài 18: L p phương trình các ñư ng th ng ch a b n c nh c a hình vuông ABCD bi t ñ nh A(-1;2) và x = −1 + t phương trình m t ñư ng chéo ,là d : y = −t Bài 19: Cho ñi m A(0;11) và ñư ng th ng (∆ ) : x − 2 y + 2 = 0 . D ng hình vuông ABCD sao cho hai ñ nh B, C n m trên (∆) và các t a ñ c a C ñ u dương. Tìm t a ñ các ñ nh B,C,D. Bài 20: Cho hai ñư ng th ng d1 : 2 x + 3 y − 5 = 0 và d 2 : x − 2 y + 8 = 0 . Vi t phương trình ñư ng th ng d ñ i x ng c a d1 qua d 2 . x = t Bài 21: Cho hai ñư ng th ng d1 : 2 x + 3 y − 5 = 0 và d 2 : , t ∈ R . Vi t phương trình ñư ng y = 9 + 2t th ng ñ i x ng c a d1 qua d 2 . x = t x = −5 + m Bài 22: Cho hai ñư ng th ng d1 : , t ∈ R ; d2 : , m ∈ R . Vi t phương trình ñư ng y = 5 − 2t y = m th ng d ñ i x ng c a d1 qua d 2 . Bài 23: Trong m t ph ng t a ñ Oxy , cho hình bình hành ABCD ,bi t hai ñư ng chéo AC và BD l n lư t n m trên hai ñư ng th ng d1 : x − 3 y + 9 = 0; d 2 : x + 3 y − 3 = 0 và phương trình ñư ng th ng ch a c nh AB : x − y + 9 = 0 .Tìm t a ñ các ñ nh và di n tích c a hình bình hành ABCD Bài 24: Trong m t ph ng Oxy cho hai ñư ng th ng d1 : x − y − 4 = 0; d 2 : 2 x + y − 2 = 0 và hai ñi m A ( 7;5 ) , B ( 2;3) . Tìm ñi m C trên ñư ng th ng d1 và ñi m D trên ñư ng th ng d 2 sao cho t giác ABCD là hình bình hành. Bài 25: Trong m t ph ng v i h t a ñ vuông góc Oxy cho ba ñi m I(1;-2), M(2;3) và N(3;-5). Tìm t a ñ các ñ nh c a hình vuông ABCD khi bi t I là tâm, M thu c c nh AB ,N thu c c nh CD. Bài 26: Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua A(1;1) và cách B(3;6) m t kho ng b ng 2. Bài 27: Cho ba ñi m A ( 3; −2 ) , B ( −5; 4 ) , (10; −6 ) . Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua C và cách ñ u hai ñi m A và B. Bài 28: Trong m t ph ng Oxy , cho ba ñi m A ( 3;5 ) , B ( −1;1) , C ( 4; 2 ) . 1) Ch ng minh ba ñi m A,B ,C không th ng hàng. 2) Vi t phương trình ñư ng cao BB ' c a tam giác ABC. 3) Vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua A c t hai tia Ox,Oy l n lư t tai M và N sao cho di n tích tam giác OMN =30. Bài 29: Trong m t ph ng Oxy cho A ( 0; 4 ) , B ( −5; −6 ) và C ( 3; −2 ) . Tìm giao ñi m c a ñư ng th ng BC và ñư ng phân giác trong c a góc A c a tam giác ABC Bài 30: Trong m t ph ng Oxy cho A ( −2; −2 ) , B ( 6; −4 ) và C ( 4;5 ) 1) Tìm ñi m D trên tr c tung Oy sao cho ABCD là hình thang có hai c nh ñáy là AB và CD. 2) Tính di n tích c a hình thang ABCD. GIA SƯ ð C KHÁNH 0975.120.189 22A – PH M NG C TH CH - TP .QUY NHƠN
- GIA SƯ ð C KHÁNH 0975.120.189 22A – PH M NG C TH CH - TP .QUY NHƠN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập phương trình đường thẳng - Chương trình nâng cao
13 p | 2252 | 242
-
Phương trình hàm nâng cao P5
18 p | 253 | 116
-
Khí tượng học Synop ( Phần nhiệt đới) - NXB ĐHQG Hà Nội
155 p | 155 | 35
-
Hỏi - đáp Biển và đảo Việt Nam: Phần 2
85 p | 116 | 33
-
Chuyên đề: Hình học phẳng
41 p | 142 | 23
-
Những định lý hình học nổi tiếng
39 p | 21 | 7
-
Một số kết quả thí nghiệm về sức chịu tải của cọc xi măng - đất thi công bằng khoan phụt cao áp
6 p | 77 | 6
-
Ảnh hưởng của một số phân hữu cơ vi sinh đến sinh trưởng và năng suất của măng tây xanh (Asparagus officinalis L.) trồng tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
10 p | 31 | 6
-
Báo cáo khoa học về Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Sinh học
400 p | 20 | 5
-
Từ câu hỏi truyền thống đến trắc nghiệm khách quan - Chủ đề: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
10 p | 33 | 3
-
Trao đổi và học tập kinh nghiệm xử lý đất sụt trên cao tốc Trung Quốc
7 p | 36 | 3
-
Cách viết câu hỏi trắc nghiệm khách quan từ câu hỏi truyền thống - Chủ đề: Phương trình đường thẳng trong không gian
11 p | 32 | 3
-
Sản xuất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu vùng bắc trung bộ thông qua xác định lượng mưa, lượng bốc hơi tiềm năng (PET)
6 p | 41 | 2
-
Ảnh hưởng của áp cao Thái Bình Dương đến nắng nóng trên vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam
7 p | 82 | 2
-
Ảnh hưởng của áp thấp Nam á và áp cao cận nhiệt đới tây Thái Bình dương đến diễn biến nắng nóng tại khu vực Bắc Trung Bộ thời kỳ 2010-2015
9 p | 77 | 2
-
Nghiên cứu diễn biến hạn cho tỉnh Hải Dương đối với các tháng khô hạn trong bối cảnh biến đổi khí hậu
11 p | 6 | 2
-
Xác định lượng đạm bón thúc đòng cho lúa vụ xuân tại Thái Nguyên dựa trên cơ sở đánh giá tình trạng dinh dưỡng dạm của cây thông qua thang màu lá sắc
4 p | 51 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn