intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giá thành sản phẩm tại Công ty in và quảng cáo PRINTAD

Chia sẻ: Kim Kim | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

57
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CHƠNG I. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM. I. Những vấn đề chung về giá thành sản phẩm. 1. Khái niệm giá thành sản phẩm. Giá thành là chi phí sản xuất tính cho một khối lợng hoặc một đơn vịi sản phẩm (công việc, dao vụ, dịch vụ) do doanh nghiệp đã sản xuất hoàn thành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giá thành sản phẩm tại Công ty in và quảng cáo PRINTAD

  1. Giá thành sản phẩm tại Công ty in và quảng cáo PRINTAD CH ƠNG I. CƠ SỞ LÍ LU Ậ N VỀ GI Á TH ÀNH S ẢN PH ẨM. I. Nh ững vấ n đề chung v ề gi á th à nh sản ph ẩ m. 1. Kh ái ni ệ m gi á th ành sả n ph ẩm. Gi á th ành l à chi ph í sản xu ất t ính cho m ột kh ối lợng ho ặc m ột đơn vị i sản ph ẩm (c ông vi ệc, dao vụ , d ịch v ụ) do doanh nghi ệp đã sản xu ất ho àn th ành. Gi á th ành sản ph ẩ m l à mộ t ch ỉ ti êu tổ ng h ợp, ph ản ánh ch ất lợng ho ạt độ ng sản xu ất, ph ản ánh kết qu ả sử d ụng c ác lo ại tài sản, vậ t t, ti ề n vốn trong qu á trì nh sản xu ất củ a nh các gi ải ph áp kinh tế kỹ thu ật m à doanh nghi ệ p đã th ực hi ện nh ằm đạ t đợc mụ c đí ch sản xu ất kh ối lợng sản ph ẩ m nhi ều nh ất với chi ph í í t nh ất. Gi á th à nh sả n xu ất cò n l à ch ỉ ti êu đá nh gi á hi ệ u qu ả kinh t ế các ho ạt độ ng sản xu ất củ a doanh nghi ệp. 2. Ph ân lo ại gi á th ành sả n ph ẩm. a. Ph ân lo ại gi á th ành theo th ờ i gian và cơ sở số li ệu tính gi á th ành. Că n cứ vào th ời gian và cơ sơ số li ệu tí nh gi á th ành th ì gi á th ành chia làm 3 lo ại: - Gi á th ành kế ho ạ ch: Là gi á th ành sản ph ẩm đợ c tí nh trên c ơ sở chi ph í sản xu ất k ế ho ạch và sản lợng k ế ho ạch. Vi ệc tí nh gi á th ành k ế ho ạch do bộ ph ận k ế ho ạch của doanh nghi ệp th ực hi ệ n v à đợ c ti ến hành trớc khi b ắt đầu qu á trì nh ch ế tạo sản ph ẩm. Gi á th ành kế ho ạ ch l à m ụ c ti êu ph ấn đấu củ a đơ n v ị, là căn cứ để so sánh ph ân t ích đánh gi á tì nh h ình th ực hi ệ n kế ho ạch hạ gi á th ành của doanh nghi ệp. - Giá th ành đị nh m ức: Là gi á th ành sản ph ẩm đợc t ính trên cơ sở các đị nh mức chi ph í hi ện hành và chỉ t ính cho đơ n v ị sả n ph ẩm. Vi ệc t ính gi á th ành n ày c ũng đợ c th ực hi ện trớc khi ti ến hành sản xu ất, ch ế tạ o sản ph ẩm. Gi á th ành đị nh m ức l à c ông cụ qu ản l ý đị nh mức của đơ n v ị, là th ớc đ o ch í nh x ác để x ác đị nh kết qu ả sử dụ ng vật t, tà i sản, lao độ ng trong sản xu ấ t, gi úp cho đá nh gi á đú ng đắn c ác gi ải ph áp kinh t ế kỹ thu ật m à doanh nghi ệp đã th ực hi ện trong qu á trì nh ho ạt độ ng sản xu ất nh ằm n âng cao hi ệu qu ả kinh doanh.
  2. - Gi á th ành th ực tế: Là gi á th ành sản ph ẩm đợc t ính trê n cơ sở số li ệu chi ph í sản xu ất th ực t ế đã ph át sinh v à tập h ợp trong k ỳ và sản l ợng th ực t ế đã sản xu ất ra trong k ỳ. Gi á th ành sản ph ẩm ch ỉ có thể đợ c t ính to án sau khi kết th úc qu á trì nh sản xu ất, ch ế tạo sả n ph ẩm. Gi á th ành thực t ế là ch ỉ ti êu kinh tế t ổng h ợp ph ản á nh k ết qu ả ph ấn đấ u của doanh nghi ệ p trong vi ệc tổ ch ức sử d ụng các gi ải ph áp kinh tế k ỹ thu ậ t để th ực hi ện qu á trình sản xu ất sản ph ẩm,l à cơ sở để xá c đị nh k ết qu ả ho ạt độ ng sản xu ất của doanh nghi ệp. b. Ph ân lo ại gi á th ành theo ph ạm vi t ính to á n. Theo ph ạm v ị tí nh gi á th ành, gi á th ành sản ph ẩm chia l àm 2lo ại: - Gi á th ành sản xu ất (hay gi á th à nh công x ởng) gồ m c ác chi ph í sản xu ất nh các chi ph í nguy ên v ật li ệu trực ti ếp, chi ph í nh ân cô ng trực ti ếp, chi ph í sản xu ất chung t ính cho nh ững công vi ệc, lao vụ ho àn th ành. - Gi á th ành to àn b ộ: Bao gồ m gi á th ành sả n xu ất cộ ng th êm chi ph í bán h àng, chi ph í quả n lý củ a doanh nghi ệp đó . Gi á th à nh to àn bộ ch ỉ đợ c t ính to án sau kh sản ph ẩm đã đợ c ti ê u th ụ, nó l à căn cứ để x ác đị nh l ãi trớ c thu ế thu nh ập củ a doanh nghi ệp. II. Cá c ph ơng ph áp tí nh gi á th ành sả n ph ẩ m. 1. Đố i tợ ng tí nh gi á th à nh sản ph ẩ m trong doanh nghi ệ p sản xu ấ t: X ác đị nh đố i t ợng tí nh gi á th ành là công vi ệc đầu ti ên trong cô ng tác tí nh gi á th ành sản ph ẩm. Trong doanh nghi ệ p sản xu ất, đố i tợng tí nh gi á th ành l à kết qu ả sản xu ất thu đợc, nh ững cô ng vi ệc, lao v ụ nh ất đị nh đã ho àn th ành đò i h ỏi ph ải tí nh g ái th ành. Vi ệc xác đị nh đố i tợ ng t ính gi á th ành cũng ph ải căn cứ vào đặ c đi ểm, c ơ c ấu tổ ch ức sản xu ất, đặ c điể m quy trì nh công ngh ệ, kỹ thu ật sản xu ất sản ph ẩm, đặc đ iểm t ính ch ấ t củ a sản ph ẩm yêu cầu tr ình độ hạch to án v à quả n lý của doanh nghi ệp. Tu ỳ thu ộ c vào đặc đ iểm, t ình hì nh cụ th ể m à đố i tợng tí nh gi á th ành có th ể l à: - Từng sản ph ẩm, công vi ệc, đơn đặ t h àng đã ho àn th ành. - Mức th ành ph ẩm, chi ti ết, bộ ph ận, sản phẩ m. - Từng cô ng trì nh, h ạng mụ c công trình. Song song v ới vi ệc x ác đị nh đố i tợng t ính gi á th ành l à xá c định k ỳ t ính gí a th ành, đó là th ời k ỳ mà b ộ ph ận kế to án tí nh gi á th ành ti ến hành công vi ệc tính gi á th ành cho c ác đố i tợng tính gi á th ành. Xá c đị nh kỳ t ính gi á th ành cho từng đố i t ợng t ính gi á th ành hợp l ý sẽ gi úp cho tổ ch ức c ông vi ệc t ính gi á th ành sản ph ẩm đợ c khoa h ọc v à đả m bảo cung cấp số li ệu, th ông tin về gi á th ành th ực tế của sản ph ẩ m kịp th ời,
  3. trung th ực phá t huy đợc vai trò ki ểm tra tình hình th ực hi ện kế ho ạ ch gi á th ành c ủa doanh nghi ệp. Sau khi xá c đị nh đố i tợng tí nh gi á th ành và kỳ t ính gi á thà nh hợ p lý c ông vi ệc ti ếp theo củ a kế to án là l ựa ch ọ n ph ơng ph áp tí nh gi á th ành thí ch h ợp để tí nh to án t ổng gi á th ành v à gi á th ành đơ n vị của t ừng sản ph ẩm lao vụ ho àn th à nh. * Ph â n bi ệt đố i tợ ng t ập hợ p chi ph í sản xu ất và đố i t ợng t ính gi á th ành sản ph ẩm. Đố i tợ ng t ập hợp chi ph í sản xu ất v à đố i tợng tính gi á thà nh sản ph ẩm đều l à ph ạm vi gi ới hạ n để h ợp chi ph í sản xu ất. Ch ú ng có mố i quan hệ chặ t ch ẽ v ới nhau, số li ệu chi ph í sản xu ất đã t ập hợp đợ c dù ng để t ính gi á th ành. Tuy nhi ên gi ữa hia lo ạ i đố i tợng n ày cũ ng c ó nh ững sự kh ác bi ệt đó l à: Đố i tợng tậ p hợp chi ph í sả n xu ất l à căn cứ để m ở c ác sổ chi ti ết, tổ ch ức ghi ch ép ban đầ u, tập h ợp số li ệu chi ph í sản xu ất theo từng đố i tợng. Còn đố i tợ ng t ính gi á th ành l ại l à căn cứ để kế to án bảng t ính gi á th à nh theo t ừng đố i tợng. K ế to án n ếu kh ông ph ân bi ệt đợ c hai lo ại đố i tợ ng nà y sẽ kh ô ng th ể xá c đị nh m ột cách đú ng đắ n mụ c đí ch v à gi ới hạn của vi ệ c ki ểm tra chi ph í sả n xu ất theo n ơi ph át sinh và ý ngh ĩ a sử dụng chi ph í, kh ông cho ph ép th ực hi ện ki ểm tra nhi ệm vụ h ạ gi á th ành để t ừ đó có bi ện ph áp gi ảm chi phsi sản xu ất hạ gi á th ành sản ph ẩm. 2. C ác ph ơ ng ph á p tính gi á th à nh sản ph ẩm Việc tính giá thành sản phẩm chính xác giũp xác định và đánh giá chính xác kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, giúp cho các nhà quản lý có những giải pháp quyết định kịp thời, thích hợp để mở rộng hay thu hẹp sản xuất, để đầu t mặt hàng hay sản phẩm nào… Do đó, trên cơ sở chi phí sản xuất đã tập hợp đợc theo các đối tợng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, kế toán phải vận dụng phơng pháp tính giá thành sản phẩm. a. Ph ơng ph á p t ính gi á th à nh gi ả n đơ n. Ph ơng ph áp tí nh gi á th ành gi ản đơn còn gọ i là ph ơng ph áp tí nh trực ti ếp, th ờng đợ c áp d ụng trong các doanh nghi ệp sản xu ất có quy trì nh công ngh ệ sản xu ất gi ả n đơ n, kh ép k ín từ khi đa nguy ên vật li ệu v ào cho t ới khi ho àn th ành sản ph ẩm, m ặt h àng ít, kh ối lơng l ớn, chu kỳ sản xu ất kinh doanh ng ắn nh các doanh nghi ệp thu ộ c ng ành khai th ác, cá c doanh nghi ệ p đi ện, n ớc... Theo ph ơng ph áp n ày, gi á th ành sản ph ẩm đợ c t ính m ột cách trực ti ếp: căn cứ v ào chi ph í sản xu ấ t đã t ập hợp đợc theo t ừng đố i tợng t ập h ợp chi phí ph át sinh trong kỳ và gi á th ành sản ph ẩm làm dở cu ố i k ỳ để tính ra gi á th ành sản ph ẩ m theo c ông thức: Tổng gi á Chi ph í sản Chi ph í sản xu ất Chi ph í th ành sả n = xu ất sản ph ẩm + sản xu ất - sản phẩ m l àm d ở ph ẩm l àm d ở đầ u k ỳ trong k ỳ cu ố i kỳ Gi á th ành đơn v ị sản ph ẩm =
  4. Cá nh tí nh này là đơn gi ả n nh ất, trong các ph ơng ph áp sau d ù vi ệc tí nh to á n có ph ức tạp hơn nhng cu ối cù ng gi á th ành đều ph ải d ựa v ào cô ng th ức đơ n gi ản nà y. b. Ph ơng ph á p t ính gi á th à nh ph â n b ớc. Ph ơng ph áp nà y áp dụ ng th ích hợp trong các doanh nghi ệp có quy trì nh cô ng ngh ệ sản xu ất ph ức tạp ki ểu li ên tục, sản ph ẩm ph ải tr ải qua nhi ều giai đo ạn (ph ân x ởng) li ên tụ c kế ti ế p nhau. N ửa th ành ph ẩm giai đo ạn trớc là đố i tợ ng ti ếp t ục ch ế bi ến ở giai đ oạn sau. Do có sự kh ác nhau v ề đố i tợng tí nh gi á th ành n ên ph ơng ph áp t ính gi á th à nh ph ân bớc chia th ành: - Ph ơng phá p tí nh gi á th ành ph ân b ớc có tí nh gi á th ành NTP. - Ph ơng phá p tí nh gi á th ành ph ân b ớc kh ô ng t ính gi á th ành NTP. * Ph ơ ng ph áp tính gi á th ành ph â n bớc có tí nh gi á th ành NTP. Trong trờng h ợp n ày để tí nh đợc gi á th à nh c ủa n ửa th ành ph ẩ m ở giai đ oạn công ngh ệ cu ố i cùng cầ n xá c đị nh đợ c gi á th ành củ a NTP ở giai đ oạn trớc chuy ển sang giai đ oạn sau cùng vớ i cd ác chi ph í c ủa giai đ oạn sau để t ính gi á th ành NTP giai đoạn sau, cứ nh v ậy tu ần tự cho t ới giai đo ạn cu ối cù ng khi tí nh đợc t ính đợ c gi á th ành th ành ph ẩm. Vi ệc kết chuy ển tu ần tự chi ph í t ừ giai đo ạn trớc sang giai đ oạn sau trì nh t ự nh trên có th ể theo số li ệu tổ ng h ợp ho ặc theo t ừng kho ản m ục gi á th ành. N ếu k ết chuy ển chi ph í gia đoạn trớc sang giai đo ạn sau theo số li ệu t ổng hợp th ì sau khi t ính đợc gi á th ành th ành ph ẩm ta phỉ a ho àn nguy ên ng ợc tr ở lại theo các kho ả n m ục chi ph í quy đị nh: Chi ph í nguy ên vật li ệu trực ti ếp, chi ph í nh ân cong trực ti ế p, chi phí sả n xu ất chung mà vi ệc ho àn nguy ên rất ph ức t ạp n ên ít đợc sử dụ ng trong th ực t ế. Vi ệc kết chuy ển tu ần tự ri êng theo từng kho ản m ục sẽ cho ta gi á th à nh của nửa th ành ph ẩm bớc sau v à th ành ph ẩm ở giai đoạ n cu ố i c ùng theo kho ản m ục nên đợ c áp d ụng ph ổ bi ến. Có th ể kh ái qu á t trình t ự t ính gi á th ành ph ân bớc có t ính gi á th ành NTP nh sau: Gi ả sử doanh nghi ệp sản xu ất sản ph ẩm phả i tr ải qua N giai đo ạn (ph ân xởng) ch ế bi ến li ên t ục, ta có sơ đồ k ết chuy ển chi ph í tu ần t ự để tí nh gi á th ành nh sau: Giai đ oạn Giai đ oạn Giai đo ạn I II III
  5. Theo sơ đồ tr ên ta c ó công th ức tí nh gi á th ành: Chi ph í ở Chi ph í d ở dang Gi á th ành Gi á th ành NTP thà nh ph ẩm ở giai đo ạn n - giai đo ạn n cu ối kỳ = + - 1 Gi á th ành đơn v ị = Trong đó Zntp : Gi á th ành nửa th ành ph ẩm. * Ph ơng ph áp t ính gi á th ành ph ân b ớc kh ông tí nh gi á thà nh NTP
  6. Trong trờng h ợp n ày đố i tợng t ính gi á th à nh ch ỉ là th ành ph ẩm ở b ớc cô ng ngh ệ cu ối cùng. Do đó ch ỉ can à t ính to án ch í nh xác, x ác đị nh ph ần chi ph í sả n xu ất của t ừng giai đo ạn n ằm trong th ành ph ẩm ta đợ c gi á th ành th ành ph ẩm. S ơ đồ ph ơng ph áp n ày nh sau: Giai đ oạn Giai đ oạn Giai đo ạn I II III Gi á th ành sản ph ẩm = Tổ ng chi phí sản xu ấ t ở t ừng giai đ oạn n ằm trong th ành ph ẩm Trong đó chi ph í sả n xu ất ở từng giai đo ạn đợ c tí nh b ằng công th ức: Chi ph í sản Sản lợng Chi phí sản xu ất kinh doanh đầ u = x xu ất ở giai th ành ph ẩm kỳ + chi ph í sả n xu ất giai đ oạn i
  7. đoạn th ứ i Số lợng sản ph ẩm ho à n th ành + số lợng sản ph ẩm dd giai đo ạn i c. Ph ơng ph á p lo ại tr ừ chi ph í sả n xu ấ t sảm ph ẩm ph ụ . N êu trong cù ng m ột quy trình cong ngh ệ sả n xu ất, ngo ài sả n ph ẩm ch ính cò n thu đợc sản ph ẩm ph ụ th ì để tính đợc gi á th ành sản ph ẩm ch í nh ta cần lo ại trừ ph ần chi ph í sả n xu ất t ính cho sản ph ẩm ph ụ, th ờng tí nh theo gi á k ế ho ạch ho ặc cũng có th ể t ính b ằng cách lấy ph ần gi á bán trừ đ i l ợi nhu ận đị nh m ức v à thu ế. Sau khi t ính đợ c chi phí sả n xu ấ t cho sản ph ẩm ph ụ , tổ ng gi á th ành củ a sm ả ph ẩm chí nha đợ c tí nh nh sau: Chi ph í sản Chi ph í sản Gi á th ành Chi ph í Chi ph í sản ph ẩm xu ất sả n sản xu ất xu ất sản sản phẩ m = + - - ph ẩm trong kỳ phẩ m dd ph ụ ch ính dd đầ u k ỳ cu ối k ỳ Gi á th ành đơn v ị = Chi ph í sả n xu ất sản ph ẩm ph ụ cũ ng đợc t ính ri êng theo từng kho ản mụ c b ằng cách lấy t ỉ tr ọng chi ph í sản xu ất sản ph ẩ m ph ụ trong tổng sản ph ẩm sản xu ất của cả quy trì nh c ông ngh ệ nh ân v ới từng kho ản mụ c tơng ứng. Tỷ trọ ng = Chi ph í sản xu ất phụ có th ể đợ c t ính trừ vào các kho ản chi ph í nguy ên vật li ệu trực ti ếp. d. Ph ơng ph á p t ính gi á th à nh theo đơ n đặ t h àng. Ph ơng ph áp n ày th ích h ợp v ới các doanh nghi ệp tổ ch ức sản xu ất đơ n chi ếc, h àng lo ạ t nh ỏ ho ặc vừa theo cá c đơn đặt hàng. Đố i t ợng tập hợp chi ph í sản xu ấ t l à t ừng đơn đặ t hàng, đố i t ợng t ính gi á th ành l à đơ n đặt h àng đã ho àn th ành. N ếu trong k ỳ đơ n đặt hàng cha ho àn th ành th ì hàng th áng v ẫn ph ỉa mở sổ kế to án để t ập hợp chi ph í sản xu ấ t cho đơ n đặ t hàng đó , để khi ho àn th ành tổ ng cộ ng chi ph í cá c th áng l ại ta có gi á th ành củ a đơ n đặ t h àng. N ếu đơ n đặ t hàng đó đợc sản xu ất ch ế tạ o ở nhi ều ph ân xởng, t ổ độ i kh ác nhau th ì ph ải tí nh to án xác đị nh số chi ph í c ủa t ừng ph ân x ởng có li ên quan đế n đơn đặt h àng đó . Nh ững chi ph í tr ực ti ếp đợc tập h ợp th ẳ ng vào đơ n đặ t h àng c òn chi ph í
  8. chung cần ph ải ph ân bổ theo tiê u th ức th í ch h ợp. Kế to án cần ph ải m ở cho m ỗi đơ n đặ t h àng m ột b ảng tí nh gi á th ành. e. Tính gi á th ành theo ph ơ ng ph áp h ệ số: Ph ơng ph áp n ày áp dựng trong trờng h ợp cùng m ột quy trình c ông ngh ệ sản xu ất v ới cùng mộ t lo ại nguy ên v ật li ệu hao ta thu đợ c nhi ều lo ại sản ph ẩm kh ác nhau. Đố i tợng tậ p hợ p chi ph í sản xu ất là to àn bộ quy trì nh công ngh ệ sản xu ất. Để t ính đợ c gi á thà nh từng lo ạ i sả n ph ẩm ta c ăn cứ v ào hệ số t ính gi á th ành quy đị nh cho t ừng lo ại sản ph ẩm, rồ i ti ến hành các bớc sau: - Căn c ứ v ào đặc điể m ti êu chu ẩn kinh t ế kỹ thu ật, x ác đị nh h ệ số gi á th ành (Z) cho t ừng lo ại sản ph ẩ m ch ính, trong đó sả n ph ẩm đặ c trng tiêu bi ểu nh ất l à hệ số 1. - Căn cứ sản lợng ho à n th ành th ực t ế t ừng lo ạ i sản ph ẩm (Q i) và h ệ số gi á (H i) x ác đị nh t ổng kh ối l ợng sả n ph ẩm ho àn th à nh đã đợ c quy đổ i. Tổ ng kh ối l ợng sản ph ẩm ho à n th ành quy đổ i = Tính t ổng gi á tr ị th ực tế t ừng lo ại sả n ph ẩm theo t ừng kho ản m ục. f. Tí nh gi á th à nh theo ph ơng ph á p tỷ l ệ: N ếu trong mộ t quy trì nh công ngh ệ sản xu ất, kết qu ả sản xu ất thu đợ c là nh ó m sản ph ẩm c ùng lo ại với quy cách, k ích cỡ, ph ẩm cấ p kh ác nhau để t ính đợc gi á th ành t ừng lo ại th ì ph ải ch ọn ti êu chu ẩn ph ân b ổ gi á th ành. Ti êu chu ẩ n ph ân b ổ có th ể l à gi á th ành kế ho ạ ch hay gi á th ành đị nh mức củ a sản ph ẩm tí nh theo sản l ợng th ực tế. Sau đó tí nh ra tỷ lệ gi á th ành của nh óm sản ph ẩm. Tỷ lệ gi á th ành t ừng kho ản m ục = Ti ế p theo lấy ti êu chu ẩn ph ân bổ có trong từng quy cách nh ân v ới tỷ l ệ gi á th ành ta đợ c gi á th ành t ừng quy c ách, kí ch cỡ: Chi ph í sản xu ất ph ụ Tỷ trọng Chi ph í t ơng ứng = x g. Tính gi á th ành sản ph ẩm theo ph ơ ng ph áp đị nh mức: Đố i với doanh nghi ệp có quy tr ình cô ng ngh ệ ổn đị nh, có hệ th ố ng đị nh m ức kinh t ế kỹ thu ậ t, đị nh mức chi ph í, d ự to án chi ph í ti ên ti ến, hợp l ý th ì vi ệc tí nh gi á th ành sản ph ẩm theo ph ơng ph áp đị nh m ức có tác dụ ng lớn trong vi ệc ki ểm tra t ình h ình th ực hi ện đị nh m ức, dự to án chi ph í, tì nh hì nh sử d ụng h ợp l ý, ti ết kiệ m, hi ệu qu ả hay l ãng ph í chi ph í sản xu ất. Ngo ài ra còn gi ả m b ớt đợ c kh ối lợng ghi ch ép và t ính to án c ủa kế to án để nâ ng cao hi ệ u qu ả của cô ng t ác kế to án. Ph ơng ph áp t ính gi á th ành theo theo đị nh mức đợ c ti ến h ành theo các bớc sau:
  9. - Tính gi á thà nh đị nh mức củ a sản ph ẩm. Gi á th ành đị nh mức củ a sả n ph ẩm đợc că n cứ v ào các đị nh mức kinh t ế kỹ thu ậ t hi ện hành để tí nh. Tu ỳ thu ộc v ào từng trờng hợ p cụ th ể m à gi á th ành đị nh mức bao g ồm gi á th à nh đị nh m ức củ a các bộ ph ận chi tiế t c ấu th à nh nê n sản ph ẩm ho ặc gi á th ành đị nh m ức củ a NTP ở t ừng giai đo ạn công ngh ệ, t ừng phâ n xởng t ổng c ộng l ại ho ặc cũ ng c ó th ể tính lu ôn cho sả n ph ẩm. - Xác đị nh số ch ênh l ệch do thay đổ i đị nh m ức. V ì gi á th à nh đị nh mức t ính theo các đị nh mức hi ện h ành do vậ y khi có thay đổ i cần ph ải t ính to án lại theo đị nh mức m ói v à th ờng ti ến hành vào đầ u th áng n ên vi ệc t ính to án số ch ênh l ệch do thay đổ i đị nh m ức ch ỉ th ực hi ện đố i v ới số sản ph ẩm l àm d ở đầ u k ỳ vì chi ph í t ính cho sản ph ẩm là m dở đầu kỳ (cu ố i kỳ trớc) l à theo đị nh m ức cũ . S ố ch ênh lệchdo thay đổi đị nh m ức bằng đị nh mức cũ tr ừ đ i đị nh m ức m ới. - Xác đị nh số ch ênh l ệch do tho át ly đị nh mức. Ch ênh l ệch do tho át ly đị nh mức l à số ch ênh lệch do ti ết ki ệm ho ặc vợt chi. Vi ệc xác đị nh số ch ênh l ệch do tho á t ly đị nh mức đợ c tiế n h ành theo nh ững ph ơng ph áp kh ác nhau tuỳ thu ộc v ào t ừng kho ả n mụ c chi ph í. + Đố i v ới chi ph í nh ân cô ng tr ực ti ế p. Tổng gi á th ành Ti êu chu ẩn ph ân Tỷ l ệ tí nh th ực t ế từng quy cách bổ có trong từng quy gi á th ành cách Số lợng Đị nh Tho át Chi ph í nh ân c ông trực sả n ph ẩm gia mức chi ph í ly so v ới ti ếp p/s trong công chế bi ến nh ân cô ng trực đị nh m ức kỳ ti ếp trong kỳ /sản ph ẩm + Đố i v ới chi ph í sản xu ất chung: + Đố i v ới chi ph í nguy ên vậ t li ệu trực ti ếp. Có th ể c ăn cứ vào phi ếu b áo vậ t li ệu cò n l ại ho ặc phi ếu nh ậ p vật li ệu th ừa trong sản xu ấ t để tập hợp. Ta cũng có th ể sử dụ ng 3 ph ơng ph áp: ph ơng ph áp ch ứng từ báo độ ng, ph ơng ph áp cắ t vật li ệu, ph ơng ph áp ki ểm. + Tính gi á th ành thực t ế của sản ph ẩm. Sau khi t ính to án xác đị nh đợc gi á th ành đị nh mc, ch ênh l ệch do thay đổ i và tho á t ly đị nh m ức, gi á th ành th ực tế củ a ps tí nh theo phơ ng ph áp đị nh m ức nh sau:
  10. Số lợng Đị nh Tho át Chi ph í sản xu ất chung sả n ph ẩm gia mức chi ph í ly so v ới trong kỳ công chế bi ến nh ân cô ng trực đị nh m ức ti ếp trong kỳ /sản ph ẩm CH ƠNG II. TH ỰC TR ẠNG V Ề GIÁ TH À NH S ẢN PH ẨM TẠI CÔ NG TY TẠO M ẪU IN V À QU Ả NG C ÁO PRINTAD I. Qu á tì nh h ì nh th ành và ph át tri ển củ a Công ty tạ o mẫ u in v à qu ảng cáo PRINTAD. 1. Qu á tr ình h ình và n ăng ho ạt độ ng của Công ty. Cô ng ty t ạo m ẫu in và qu ảng cáo (PRINTAD) là doanh nghi ệp nh à nớc tr ực b ộ v ăn ho á th ô ng tin. Công ty đợ c th ành lậ p t ừ n ăm 1990. Sau 10 n ăm ho ạt độ ng d ới các l ĩnh vực tạo mẫu, ch ế bản v à in ph ục v ụ cho c ác xí nghi ệp in, nh à xu ất b ản và ng ành cô ng nghi ệp ch ế biế n, Cô ng ty lu ôn l à doanh nghi ệp làm ă n có l ãi và là mộ t trong nh ững doanh nghi ệp đứng đầ u trong vi ệc đ a công ngh ệ ti ên ti ến vào sả n xu ất. S ản ph ẩm Công ty làm ra l à Film dơng bả n ph ục vụ cho công ngh ệ in ấn. H ình thức đầ u t c ủa Cô ng ty là thay thế , sửa ch ữa thi ết b ị, duy trì sả n xu ất... 2. S ự cầ n thi ết và mụ c ti êu của dự á n n âng cấ p h ệ th ố ng ch ế bả n Scitex: - Căn cứ theo quy chế quả n l ý đầ u t và x ây dựng ban hành k èm theo ngh ị đị nh số 52 /1999 /N Đ - CP ng ày 8/7/1999 của ch ính ph ủ. - Căn cứ th ô ng t số 06/1999/th ị trờng - BKH ng ày 24/11/1999 c ủa Bộ k ế ho ạch v à đầ u t hớng dẫn về nộ i dung tổ ng m ức đầu t, hồ sơ th ẩm đị nh đầ u t v à báo c áo đầ u t. Cô ng ty t ạo mẫu in v à qu ảng c áo PRINTAD lập báo cáo đầ u t nâng cấp h ệ th ống ch ế bản Scitex, xin vay trong hạn Ng ân hàng đầu t và ph át tri ển Hà Nộ i. - C ăn cứ v ào quy ho ạ ch ph át tri ển ng à nh đã đợ c xác đị nh trên cơ sở k ế ho ạch sản xu ất kinh doanh trong th ời gian t ới của doanh nghi ệp. Để phụ c vụ cho qu á trình sản xu ất kinh doanh và nâng cao ch ất lợng sản ph ẩm, Cô ng ty đã quy ết đị nh đầ u t d ự án: Thay th ế bộ ph ận đầ u Laze c ủa m áy Dolev 450. - Do nhu cầu củ a sản xu ất kinh doanh, hi ện nay đầu Laze c ũ bị hỏ ng n ên Cô ng ty quy ết đị nh mua đầ u Laze m ới để thay th ế, ph ụ c vụ k ịp th ời cho sả n xu ất.
  11. - Th ực hi ện đợ c dự án này Cô ng ty đã tậ n dụ ng đợ c thi ết bị đ ang trong th ời k ỳ cò n kh ấu hao nhng do m ột b ộ ph ận b ị h ỏng nê n kh ông vậ n hành đợ c. Nếu thay th ế sẽ l àm tăng th êm doanh thu cho Công ty, n âng cao đời sống cho công nh ân vi ên c ủa Cô ng ty và thi ết th ực nah át l à t ăng th ê m ngu ồn thu ng ân sách cho nh à nớc (t ừ ti ền thu ế các lo ạ i). 3. Đặ c đ iểm b ộ máy qu ản lí của Công ty. Cô ng ty tạ o m ẫu in và qu ảng cáo PRINTAD có tổ ng số 21 cán bộ công nh ân vi ên. - Gi ám đố c Cô ng ty là ng ời điề u h ành trực ti ếp m ọi ho ạt độ ng của C ông ty v à ch ịu m ọi tr ách nhi ệ m trớc Bo ọ văn ho á v à th ô ng tin v ề tì nh h ình sản xu ất và kinh doanh của Cô ng ty. - Ph òng t ài ch ính là m ột ph òng ch ức nă ng có nhi ệm v ụ ph ản ánh và gi ám đố c đồ ng ti ền củ a Cô ng ty m ột cách li ên tụ c v à to àn di ện, có hệ th ống qu á tr ình qu ản lý v à h ạch to án kinh t ế, ph át hi ện v à nâng cao m ọi kh ả năng tiề m tàng ph ục vụ cho sản xu ất kinh doanh c ủa Công ty, qu ản lý và nâng cao hi ệu qu ả của đồ ng vố n... - Ph ò ng kinh doanh có ch ức n ăng tham mu cho gi ám đố c v ề k ế ho ạch sản xu ấ t v à ti ê u th ụ sản ph ẩm, n ắm b ắt nhu cầu c ủa th ị trờng từ đó vạnh ra c ác b ớc chi ến l ợc kh ả thi nh ằm gi ú p cho Công ty có h ớng đ i hi ệu qu ả trong vi ệc sản xu ất và kinh doanh. - K ế to án có ch ức n ăng thu th ập và xử lí th ông tin, cung cấ p th ô ng tin về tì nh h ình tài chí nh cho ng ời đi ều h ành. Ghi ch ép ch ính xác đầ y đủ to àn bộ qu á tr ình sản xu ất kinh doanh củ a Cô ng ty. Lập báo cáo phana t ích kinh tế , gi ải tr ình c ác kho ả n thu chi, đề xu ất với gi ám đố c nh ững ch ủ trơng bi ện ph áp gi ải quy ết tài ch í nh c ủa Cô ng ty. - X ởng sản xu ất l àa nơi có c òn trang thi ế t bị m áy m óc ti ên ti ế n cho c ác công nh ân vi ên trực ti ếp sử dụng. - Bảo v ệ ch ịu trá ch nhi ệm b ảo v ệ tài sản, m áy m óc thi ết b ị và an to àn cho c án b ộ và cô ng nh ân vi ên củ a C ông ty. - Lái xe ch ịu nhi ệm v ụ đ a đó n các cán bộ Cô ng ty trong qu á trì nh c ông tác. Qua cơ cấ u trên cho thấ y Cô ng ty c ó bộ máy qu ản l í g ọn nh ẹ, số l ợng ít, ph ân cô ng nhi ệm vụ rõ ràng. Vớ i cơ cấu này Công ty đợ c tổ ch ức sản xu ất kinh doanh m ột cách có hi ệu qu ả, nh ịp nh ằng, th ố ng nh ất, gi ảm bớt đợc chi ph í, gó p ph ần thu l ợi nhu ận cao. Tuy nhi ên v ào cơ cấu này ta th ấ y Công ty có th ể đạt hi ệ u qu ả kinh doanh
  12. cao hơn n ữa n ếu nh tổ ch ức ri êng m ột ph ò ng Marketing ri ê ng bi ệt để nghi ê n cứu kh ả n ăng ti êu th ụ v à qu ảng cáo ti ếp th ị cho sản ph ẩm của mì nh. Mặc d ù đã có ph òng kinh doanh nhng nó ch ỉ đơn thu ần lập kế ho ạch, chi ến l ợc về sản xu ất và ti êu th ụ ch ứ cha ch ú ý đế n kh âu xu ất ti ến bán hàng... Danh sá ch CBCNV nă m 2002 Ch ênh lệch Số tho át ly Gi á Gi á th ành định do thay đổ i đị nh do thay đổ i đị nh th ành th ực tế mứ c mứ c mức H ọ và t ên Ch ứ c Hệ s ố & TT danh PC Nguy ễn Văn X ơng GĐ 5,26 Do ãn Th ị Hậu KTTr 4,6 Đỗ Nh Qu ỳnh TPTC 3,11 Nguy ễn Đứcd Tà on C vi ên 4,1 Chử Th ị Mừng NVKT 2,26 Đo àn Hồ ng V ân T qu ỹ 1,67 Đo àn Th ị Cẩm Bì nh Sinh vi ên 2,26 Nguy ễn Đức Ngh ĩ a Lái xe 2,73 L ê Văn S ơn CN in 3,28 Cào Tù ng Thi ện CN in 2,67 0 Nguy ễn Văn Chi ến CN in 1,62 1 Th ẩm Mạnh Cờng CN in 1,62 2 Lơng Hữu Tu ấn TPKD 3,53 3 Nguy ễn Kim Lan CN ch ế 2,26 bản 4 Nguy ễn Đức Kha CN ch ế 1,78 bản 5 Nguy ễn Anh tu ấn CN ch ế 1,62 bản 6
  13. Nguy ễn Th ế Nghi ệp CN ch ế 2,18 bản 7 Phan Minh Ph ợng CN ch ế 1,7 bản 8 Nguy ễn Hi ếu Trung CN ch ế 2,67 bản 9 Ng ộ Mạnh Đồ ng CN ch ế 2,18 bản 0 Đặng Văn Bình B ảo vệ 1,54 1 4. M ột số ch ỉ ti êu về tình h ình tà i ch ính của Công ty. Cô ng ty đợ c th ành l ập từ n ăm 1990 sau 10 năm ho ạt độ ng d ói các lĩ nh vực tạo m ẫu, ch ế bản v à in ph ục v ụ cho các xí nghi ệp in, nh à xu ất bả n v à ng ành c ông nghi ệp ch ế bi ến, Công ty lu ô n l à doanh nghi ệp làm an có lãi và là mộ t trong nh ững doanh nghi ệp đứng đầ u trong vi ệc đ a công ngh ệ ti ên ti ế n vào sả n xu ất. Báo cáo quy ết to á n th á ng 8/20002 Nộ i Doa Tổ n Chi ti ế t dung nh thu g chi 152 15 627 642 Kh 4 u hao Doanh 69.7 thu c ơ bản 70.223 Xu ất 23.6 ....... Film2 ki ện 52.506 .... T/k ê ra 8.21 ..... Film 6.660 ....... Chi ph í 1.97 ...... sả n xu ất 5.500 .... Chi ph í 8.88 ....... qu ản lý 7.330 ... Ương 8.47 ....... T8 4.000 ...
  14. Tí nh 8.00 ....... ti ền nh à 0.000 ... BHXH, 694. ....... y tế (17%) 722 ... Nộp phí ....... qu ản lý (3%) ... Lãi su ất 839. ....... ti ền vay mua 000 ... vật t Lãi su ất 268. ....... ti ền vay NH 000 .. đầ u t Trả NH đầ u t tiền vay BHXH, y tế (6%) Tí nh 15.0 ..... kh ấu hao 47.250 ...... VAT 6.97 đầ u ra 7.022 VAT 828. đầ u v ào 379 VAT 6.14 ph ải nộ p 8.643 Tổ ng 69.7 92.1 23.6 8.2 1.9 29.2 15. 70.223 07.002 52.506 16.660 75.500 61.052 47.250 II. Th ự c tr ạng về cô ng tá c qu ản l ý gi á th à nh sả n ph ẩ m tại C ông ty tạ o mẫ u v à qu ả ng cáo PRINTAD 1. Ph â n tí ch kho ả n mụ c chi ph í nguy ên vậ t li ệu tr ực ti ếp tham gia và o qu á tr ình sản xu ất sản ph ẩm. Chi ph í về nguy ê n v ật li ệu trực ti ếp bao gồm to àn bộ các chi ph í v ề nguy ên vật li ệu ch ính, v ật li ệu ph ụ , nhi ên li ệu... m à doanh nghi ệp đã bỏ ra c ó li ên quan trực ti ếp
  15. đế n vi ệc sản xu ất sản ph ẩm, đâ y l à kho ản m ục chi ph í chi ế m tỷ trọng lớ n trong gi á th ành sản ph ẩm sản xu ất. Trong qu á tr ình sản xu ất cù ng với vi ệc nâng cao trì nh độ c ơ gi ới ho á, tự độ ng ho á, năng xu ất lao độ ng đợc tăng lên kh ông ng ừng dẫn đế n sự thay đổ i c ơ cấu chi ph í trong gi á th ành sản ph ẩm; tỷ trọ ng hao ph í lao động sống gi ảm th ấp v à ng ợ c l ại t ỷ trọ ng hao ph í lao độ ng v ật ho á tă ng l ên, vì v ậy ph ân t ích c ác nh â n tố t ác độ ng tr ực ti ếp đế n chi ph í v ề v ật li ệu là đi ều ki ện khai th ác kh ả n ăng ti ềm t àng nh ằm gi ảm bớt chi ph í nà y trong gi á th ành đơn v ị sản ph ẩm. a. Đá nh gi á chung chi ph í v ật li ệu: Bằ ng ph ơng ph áp so sánh thực tế với d ự toá n sẽ xác đị nh số ch ênh lệch chi ph í v ật li ệu (Ti ế t ki ệm ho ặc v ợt chi). Sau đó xác đị nh các nh ân t ố ảnh hởng l à gi á c ả v ật li ệ u đ a v ào sản xu ất và tì nh h ình th ực hi ện đị nh m ức hao ph í vật li ệu, vi ệc thay đổ i cơ c ấu vật li ệu sử dụng so với k ế ho ạ ch cũng l à mộ t nh ân t ố ảnh hởng đến chi ph í v ật li ệu. V ận d ụng phơ ng ph áp n ên trên ta ph ân t ích theo số lợng h àng b áo cáo: Bả ng ph ân tí ch chi ph í nguy ên v ật liệ u Tê n Đơ n Số lợ ng Gi á th ành Danh Hao ph í Gi á cả 1 s ản vị đv sả n mục cho 1 đ vsp kg hh ph ẩ m tí nh ph ẩm VTKT (kg) (1000 đ) SD KH TT KH TT KH TT KH TT Hộ p Nh ựa Film 150 165 2500 2300 800 750 9.8 9.6 A61 Mực 120 110 1.4 1.2 Hộ p Nh ựa A32 140 150 2800 2600 750 600 9.8 9.6 Mực 115 105 1.4 1.2 Tê Vật Tổng chi ph í nguy ên vậ t li ệu (1000 đ ) n SPSX t KTSD Lợ ng Số Số Số
  16. mhpchol đ vsk l ợng lợ ng TTx lợ ng TT h của gi á KH TTxhao hao ph í x hao ph í ph í KHx TTx gi á TTx gi á giá vậ t t KH v ật t TT VTKH Fil Nh 117600 129 121 118 ựa m A61 0 3600 2750 8000 Mự 908157 842 870 796 c 118 789 678 Fil Nh 102900 110 882 864 ựa m A32 0 2500 000 000 Mự 863740 748 769 746 c 760 420 120 Tổ ng 397689 398 373 359 7 6978 4959 4798 Tổ ng chi ph í v ật li ệu cho hai lo ại sản ph ẩm là Film A61 và Film A32 th ực t ế gi ảm so với kế ho ạch l à 3.594.798 - 3.976.897 = - 382.099 (ngh ìn đồ ng). Hay gi ảm: x 100 = 9,61%. S ố chi ph í v ật li ệu gi ảm trê n l àm cho t ổng gi á th ành sả n ph ẩm đú ng bằ ng gi á đó . Chi ph í v ật li ệu gi ảm là do: - Lợng sản phẩ m sản xu ất. 3.986.976 - 3.976.897 = 10.081 (ngh ì n đồ ng). Lợng sản phẩ m sả n xu ất tăng l àm chi ph í vậ t li ệu tăng 10.081 (ngh ì n đồ ng). Đâ y là nh ân tố t ất y ếu vì lợng hao ph í vật li ệu t ỉ lệ thu ậ n với lợng sản ph ẩm sản xu ất. - Lợng v ật li ệu hao ph í cho m ọt đơ n v ị sản ph ẩm. 3.734.959 - 3.986.978 = - 252.019 (ngh ì n đồ ng). Hay là m gi á th ành gi ảm là : = 0,06 hay - 6%. Nh vậy nếu lo ại t ừ ảnh hởng củ a nh ân t ố số l ợng sản ph ẩm sản xu ất th ì do m ức hao ph í v à gi á c ả v ật t gi ảm đ i nên gi á th ành to àn bộ sản ph ẩm thực tế so v ới kế ho ạch đã gi ảm đợ c. 3.594.798 - 3.986.978 = - 392.180 (ngh ì n đồ ng) hay - 17%.
  17. Trong đó ti ết ki ệ m mức chi d ùng v ật t nên l àm gi á th ành toà n bộ sản ph ẩm gi ảm đợ c 252.019 (ngh ìn đồ ng) hay 11%. Do gi á cả v ật t hao ph í gi ảm nên là m to àn b ộ gi á thà nh sản ph ẩm g ảim đợ c 140.161 (ngh ì n đồ ng) hay 6%. Qua nh ững kết lu ậ n trên ta th ấy t ình hì nh chi dùng v ật li ệu c ủa doanh nghi ệp có ảnh hởng t ốt đế n vi ệc hạ gi á th ành th ực tế so v ới k ế ho ạ ch. b. Ph ân tí ch đơ n gi á củ a nguy ên vật li ệ u: Đơ n gi á củ a nguy ê n vật li ệu bao g ồm gi á mua vậ t li ệu v à chi ph í thu mua vật li ệu nh chi ph í bố c xếp, vậ n chuy ển, b ốc đỡ, chi ph í bảo quả n và các kho ản thu ế v à chi ph í kh ác ph ải t ính vào gi á th ành th ực tế củ a vật li ệu theo quy đị nh chung, nh ân t ố gi á mua vật li ệu thờng là nh ân tố kh ách quan, nhng ch ị u sự ả nh hởng v ề tì nh hì nh cung cầ u trên th ị trờng nê n nếu doanh nghi ệp bi ết ch ớp lấ y th ời cơ mua theo nh ững ngu ồn cung cấ p kh ác nhau th ì cũ ng có th ể tác độ ng tới gi á mua v ật li ệu. Chi ph í thu mua là nh ân ch ủ quan ph ụ thu ộc v ào chất lợng công tác cung ứng trên th ị trờng, chi ph í nà y phụ thu ộc v ào ngu ồ n nh ậ p vật li ệ u, đị a đ iểm mua, đ iều ki ện ph ơng ti ện vậ n chuy ển... c. Ph ân t ích nh â n t ố “ mức ti êu hao vậ t li ệu ”. Tổ ng mức ti êu hao vật li ệu trong k ỳ t ăng, gi ả m so vớ i k ế ho ạch th ờng ch ị u t ác độ ng của cá c nh ân tố : - Sj thay đổ i m ức ti ê u hao nguy ên vật li ệ u cho mộ t đơn vị sản ph ẩm. - Sự thay đổ i số lợng sản ph ẩm sản xu ất. - Sự thay đổ i c ác nh ân tố sử d ụng nguy ên vật li ệu. Để x ác đị nh đợ c tổ ng m ức ti êu hao nguy ên v ật li ệu ta tí nh theo công th ức sau: M1 - M0 (m 1 - m 0) q1 + (q 1 - q0) m0. Trong đó : M1, M0 là t ổng mức hao ph í nguy ên v ật li ệu th ị trờng, KH. m 1, m0 m ức hao ph í nguy ên vật li ệu th ị trờng, KH cho m ột đơ n vị sản ph ẩm. q 1, q 0 lợng sản ph ẩm sản xu ất TT, KH. 2. Ph ân tích kho ả n mụ c chi ph í nh â n cô ng tr ực ti ếp : Chi ph í nh â n công trực ti ếp trong gi á th à nh đơ n vị sản ph ẩm l à ph ân t ích l ơng và các kho ản tí nh theo tỷ lệ l ợng quy đị nh. - Đánh gi á chung: Ch ênh lệch ti ền l ơng tuy ệt đố i = quỹ l ơng TT - qu ỹ l ơng KH ch ê nh lệch ti ền l ơng t ơng đố i = qu ỹ lơng TT - (qu ỹ lơng Kh x tỷ l ệ ho àn h ành KH sản xu ất). - Tìm nguy ên nh ân làm tăng gi ảm.
  18. Qu ỹ tiề n l ơng của lao độ ng TT (L) = số lợng lao độ ng TT (N) x m ức ti ền l ơng b ình quâ n ng ời (I). Ph ân tí ch mức độ ảnh h ởng tới ch ênh lệch tuy ệ t đố i qu ỹ lơ ng b ằng cách thay th ế li ên ho àn. Nh ân t ố 1: Sả n lợng lao độ ng tr ực ti ếp. L1 = (N 2 - Nh à n ớc) x I0. Nh ân t ố 2: Lơng b ình qu ân /ng ời. L2 = N1 x (I 1 - I0). Qu ỹ l ơng lao độ ng trực tiế p sản xu ất ở C ông ty th áng 8/2002 + Đố i tợ ng ph ân tích: DL = L1 - L0 = 26.500 - 26.400 = 100. + Tính m ức ảnh h ởng c ủa nh ân t ố. DL1 = (18 - 16) x 750 = 1500. Nh ân t ố ti ền l ơng bình qu ân /ng ời. DL2 = 18 x (800 - 750) = 900. Tổ ng h ợp ảnh hởng = 1500 + 900 = 2400. Nh ận xét: Ta th ấy doanh nghi ệp vợt ch ỉ ti êu tuy ệt đố i qu ỹ lơng là 2400 l à do sử d ụng lao độ ng nhi ề u hơn dự ki ến. Ch ỉ ti êu % th ực hi ện k ế ho ạch sản lợng là 112% (x 100) vợt kế h ạch 12% tiề n lơng bì nh qu â n ng ời t ăng l àm t ăng qu ỹ lơng của công ty. Để đá nh gi á so sánh ta có : Tỷ l ệ th ực hi ệ n kế ho ạch l ơng bì nh qu ân (%): x 100 = 106%. S ản lợng ng ời lao độ ng (%) x 100 = 112,5% tỷ l ệ th ực hi ện k ế ho ạch v ề n ăng 112%; 112 su ấ t lao độ ng b ình qu ân (%) = 5%(112%; 112) 5% x 100 = 99,5%. Qua đó ta th ấ y tỷ l ệ trên gi ữa năng su ất lao độ ng v à ti ền lơng bì nh qu ân l à kh á h ợp l í. Qua đó ta th ấy vi ệc qu ản l ý nh ân sự củ a Cô ng ty rất có hi ệu quả . Điều đó th ể hi ện qua m ức lơng b ình qu â n/ ng ời kh á cao. V ới sự bố trí , ph ân công lao độ ng h ợp lí sẽ d ẫn đến năng su ất lao động cao gi á th ành sản ph ẩm sẽ hạ. 3. Ph ân tí ch yếu tố chi ph í kh ấu hao TSC Đ : Kh ấu hao TSC Đ là bi ện ph áp ch ủ quan trong qu ản l í nh ằm thu h ồi l ại b ộ ph ận gi á trị đã hao mò n TSC Đ. Th ực hi ệ n đợc kh âu n ày sẽ khi ến gi á th ành sản xu ất gi ảm
  19. đá ng k ể. Vi ệc ph ân t ích y ếu tố này d ựa tr ên ph ơng ph áp t ính mức kh ấu hao theo th ời gian. = Bả ng ph ân t ích kh ấu hao TSC Đ của Cô ng ty n ăm 2001 Ch ỉ ti êu Số KH Số TT 1. Gi á trị sản l ợng (1000) 879.897 987.650 2. Qu ỹ lơng lao độ ng tr ực ti ếp (1000 đ) 26.400 26.500 3. Số lơng lao độ ng trực ti ếp (ng ời) 16 18 4. Ti ền lơng bì nh qu ân /ng ời (1000 đ ) 750 800 Chỉ ti êu Số KH Số TT 1. Nguy ên gi á TSC Đ đầ u năm (1000 đ ) 504.000 504.000 2. Đá nh gi á t ăng nguy ên gi á v ào th áng 4 6.000 3. Thanh l ý m ột thi ết b ị - Nguy ên gi á (1000 đ) 30.000 30.000 - Th ời gian thanh l ý Th áng 6 Th áng 8 4. Mua mớ i đa v ào sử dụng - Nguy ên gi á (1000 đ) 60.000 48.000 - Th ời gian bàn giao Th áng 8 Th áng 4 5. Tỷ l ệ kh ấu hao - Áp d ụng bì nh qu ân từ thá ng 1 đến 4 của n ăm 6% 6% - Áp d ụng bì nh qu ân từ thá ng 5 đến 12 củ a năm 6% 10% 6. Mức hao ph í kh ấu hao n ăm b ình qu ân (1000) 30.540 46.280 Kh ấu hao nhi ều hay í t ph ụ thu ộc vào cách tí nh kh ấ u hao, có hai nh ân t ố ảnh h ởng t ới m ức chi ph í khấ u. - Nh ân t ố 1: Nguy ê n gi á củ a m áy mó c thi ết bị thay đổ i do đá nh gi á lại, mua sắm m ới, do nh ợ ng b án, thanh lý... th ời đi ểm xác đị nh nguy ên gi á . Thay đổ i khi t ính to án m ức gi á kh ấu hao là k ỳ bá o cáo li ề n ngay sau kỳ l à sự thay đổ i TSC Đ . - Nhâ n tố 2: Tỷ l ệ kh ấu hao mỗ i lo ại máy mó c thi ết b ị. X ác đị nh ảnh hởng m ỗi m ặt nh â n tố nên trê n bằng cách thay th ế li ên ho àn. + Đố i t ợng ph â n tí nh = 46.280 - 30.540 = 15.740 + Do đánh gi á l ại TSC Đ trong năm làm t ổng chi ph í kh ấu hao 6.000 x x 8 (th áng) = 240. - Thanh lí TSC Đ trong năm làm tăng ph í kh ấu hao.
  20. x 2 (th áng) = 300. - TSC Đ mua mới đ a và o sử d ụng nguy ên gi á gi ảm so với kh ấu hao làm gi ảm chi ph í kh ấu hao. x 4 (th áng) = 96. - Thay đổ i tỷ l ệ khấ u hao tăng tỷ lệ kh ấu hao th êm 4% làm tăng ph í kh ấu hao l à: + Từ th áng 5 đế n th áng 8 v ì cha thanh l í TSC Đ nên nguy ên gi á để t ính kh ấu hao l à. x 3 (th áng) = 5.580 + Từ th áng 8 đế n th áng 12 do đã thanh l ý theo nguy ên gi á th ực t ế t ính cho 4 th áng vào cu ố i năm là x 4 (th áng) = 7.440. - Tổng ảnh h ởng của nh ân t ố t ỷ lệ kh ấu hao l à 5.580 + 7.440 = 13.020. 4. Chi ph í sản xu ấ t chung, chi ph í qu ản lý doanh nghi ệp và chi ph í b án h àng. Tại công ty tạ o m ẫu in v à qu ảng cá o PRINTAD l à doanh nghi ệp trực ti ế p sản xu ất sản ph ẩm,c ác lo ại chi ph í sản xu ất chung, chi ph í qu ả n l í doanh nghi ệp v à chi ph í ban hà ng l à nh ững kho ản chi ph í kh ông hề thay đổ i trong doanh nghi ệp và trong m ỗ i l ần sản xu ất th ì các kho ản chi phí này đã đợ c các nh à qu ản lý t ính vào gi á th ành sản ph ẩm.Tuy nhi ê n Công ty cũng ph ải theo d õi từng kho ản chi ph í để c ó ph ơng ph áp ph ân b ổ chi ph í cho từng sản ph ẩm. =x =x 5. Ph ân tí ch gi á th ành sản ph ẩm trong mối li ên h ệ vớ i sả n l ợng th ự c hi ện. - Trong m ục ph ân tí ch trớc, ta đã ph ân tí ch sự bi ế n đổi của chi ph í trong gi á th ành sản ph ẩm nh ằm m ục đí ch ph át hi ện các chi ph í l àm t ăng, gi ảm gi á th ành gi úp doanh nghi ệp bi ết đợ c sẽ khai th ác kh ả năng gi ảm gi á th ành ở kho ản ph í n ào. - Gi á th ành sản ph ẩm lu ôn ph ụ thu ộc vào m ức hao phí sản xu ất kinh doanh (ph í đầ u vào) và kh ối l ợng sản ph ẩm hàng ho á đã sản xu ất đợ c trong k ỳ báo c áo (k ết qu ả đầ u ra). Vì vậy n ên xem x ét gi á th ành kh ô ng ch ỉ theo m ức ph í đầu vào mà cò n ph ân t ích sự bi ến đổ i của n ó theo m ức độ ho ạ t độ ng cao th ấp, trong k ỳ, đi ều đó gi úp cho ch ủ doanh nghi ệp có th ể ra đợ c cá c quy ết đị nh qu ản lsy có hi ệu qu ả cao. Tr ình t ự và n ội dung ph ân tí ch nh sau: * X ác đị nh h ệ số ho ạt độ ng th ực t ế củ a kỳ b áo cáo. H ệ số ho ạt độ ng k ỳ b áo cáo = Trong đó .
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2