MỤC LỤC<br />
LỜI CÁM ƠN .................................................................................................................i<br />
MỤC LỤC ......................................................................................................................ii<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................vi<br />
<br />
Ế<br />
<br />
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ................................................................................vii<br />
<br />
U<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii<br />
<br />
-H<br />
<br />
TÓM TẮT NGHIÊN CỨU ..........................................................................................ix<br />
PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................i<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1<br />
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2<br />
<br />
H<br />
<br />
3. Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................2<br />
<br />
IN<br />
<br />
4. Phạm vi nghiên cứu..................................................................................................2<br />
<br />
K<br />
<br />
5. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2<br />
<br />
C<br />
<br />
6. Kết cấu đề tài............................................................................................................3<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
PHẦN 2: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................4<br />
SẢN XUẤT<br />
<br />
IH<br />
<br />
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ<br />
<br />
VÀTÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP ......4<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
1.1. Đặc điểm của hoạt động xây lắp ảnh hưởng đến công tác kế toán chi phí sản<br />
<br />
Đ<br />
<br />
xuất và tính giá thành sản phẩm...................................................................................4<br />
<br />
G<br />
<br />
1.2. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong<br />
<br />
N<br />
<br />
các doanh nghiệp xây lắp. ............................................................................................6<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
1.2.1. Chi phí sản xuất và phân loại chi phí sản xuất ...............................................6<br />
<br />
TR<br />
<br />
1.2.1.1. Khái niệm và bản chất kinh tế chi phí sản xuất........................................6<br />
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất.........................................................................7<br />
<br />
1.2.2. Giá thành sản phẩm và các loại giá thành sản phẩm ......................................9<br />
1.2.2.1. Khái niệm giá thành sản phẩm .................................................................9<br />
1.2.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm.................................................................10<br />
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp ......11<br />
<br />
1.3.Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp .................12<br />
<br />
iii<br />
<br />
1.3.1. Nhiệm vụ của kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp .......12<br />
1.3.2. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất...............................................................13<br />
1.3.2.1. Khái niệm ...............................................................................................13<br />
1.3.2.2. Căn cứ xác định đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ..............................14<br />
1.3.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất..........................................................14<br />
<br />
Ế<br />
<br />
1.3.3.1. Phương pháp tập hợp chi phí trực tiếp[] .................................................14<br />
<br />
U<br />
<br />
1.3.3.2.Phương pháp tập hợp chi phí gián tiếp[7].................................................15<br />
<br />
-H<br />
<br />
1.3.4. Kế toán các khoản mục chi phí sản xuất ......................................................15<br />
1.3.4.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...............................................15<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
1.3.4.2.Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................17<br />
<br />
H<br />
<br />
1.3.4.2.Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.....................................................19<br />
<br />
IN<br />
<br />
1.3.4.3.Kế toán chi phí sản xuất chung ...............................................................24<br />
1.3.5. Đối tượng, kỳ tính giá thành và các phương pháp tính giá thành trong<br />
<br />
K<br />
<br />
doanh nghiệp xây lắp. .............................................................................................27<br />
<br />
C<br />
<br />
1.3.5.1. Đối tượng tính giá thành.........................................................................27<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
1.3.5.2. Kỳ tính giá thành ....................................................................................28<br />
<br />
IH<br />
<br />
1.3.5.3. Phương pháp tính giá thành....................................................................28<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
1.3.6. Phương pháp đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .......................................31<br />
<br />
Đ<br />
<br />
1.3.7. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp..........32<br />
<br />
G<br />
<br />
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT<br />
<br />
N<br />
<br />
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
DỰNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG KON TUM.....................35<br />
2.1. Giới thiệu về công ty...........................................................................................35<br />
<br />
TR<br />
<br />
2.1.1.Quá trình hình thành và phát triển .................................................................35<br />
2.1.2. Các ngành nghề kinh doanh chính của công ty ............................................36<br />
2.1.3. Chức năng của công ty..................................................................................36<br />
2.1.4. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của công ty.............................................37<br />
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy của công ty ..................................................................37<br />
2.1.4.2.Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban...............................................37<br />
2.1.5. Đặc điểm tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh. .......................................39<br />
iv<br />
<br />
2.1.6. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại công ty .............................................39<br />
2.1.6.1. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .......................................................39<br />
2.1.6.2.Đặc điểm tổ chức công tác kế toán .........................................................42<br />
2.1.7. Tình hình cơ bản của công ty........................................................................43<br />
2.1.7.1. Tình hình về lao động.............................................................................43<br />
<br />
Ế<br />
<br />
2.1.7.2. Tình hình về tài chính.............................................................................44<br />
<br />
U<br />
<br />
2.2. Thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại<br />
<br />
-H<br />
<br />
Công ty cổ phẩn xây dựng và quản lý công trình giao thông Kon Tum....................47<br />
2.2.1. Đặc điểm về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
tại Công ty cổ phần xây dựng và quản lý công trình giao thông Kon Tum ...........47<br />
<br />
H<br />
<br />
2.2.1.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ............48<br />
<br />
IN<br />
<br />
2.1.1.2. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .......48<br />
2.2.1.3. Kỳ tính giá thành ....................................................................................48<br />
<br />
K<br />
<br />
2.2.2. Kế toán các khoản mục chi phí tại Công ty cổ phẩn xây dựng và quản lý<br />
<br />
C<br />
<br />
công trình giao thông Kon Tum..............................................................................48<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
2.2.2.1. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................48<br />
<br />
IH<br />
<br />
2.2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp ..........................................56<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
2.2.2.3. Kế toán tập hợp chi phí sử dụng máy thi công.......................................61<br />
<br />
Đ<br />
<br />
2.2.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung .................................................66<br />
<br />
G<br />
<br />
2.2.3. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty.......70<br />
<br />
N<br />
<br />
2.2.3.1. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ..........................................................70<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
2.2.3.2. Đánh giá giá trị sản phẩm dở dang........................................................72<br />
2.2.3.3. Tính giá thành sản phẩm ........................................................................72<br />
<br />
TR<br />
<br />
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG<br />
TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM<br />
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH<br />
GIAO THÔNG KON TUM. .......................................................................................76<br />
3.1. Đánh giá chung về công ty..................................................................................76<br />
3.1.1. Về tổ chức bộ máy quản lý ...........................................................................76<br />
3.1.2. Về tổ chức công tác kế toán..........................................................................76<br />
v<br />
<br />
3.2. Đánh giá về tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản<br />
phẩm tại Công ty cổ phẩn xây dựng và quản lý công trình giao thông Kon Tum .........77<br />
3.2.1. Ưu điểm ........................................................................................................77<br />
3.2.2. Nhược điểm ..................................................................................................78<br />
3.2.3. Giải pháp hoàn thiện .....................................................................................79<br />
<br />
Ế<br />
<br />
PHẦN 3: KẾT LUẬN..................................................................................................81<br />
<br />
U<br />
<br />
1. Kết luận ..................................................................................................................81<br />
<br />
-H<br />
<br />
2. Hướng nghiên cứu mới của đề tài ..........................................................................82<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
<br />
TR<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
N<br />
<br />
G<br />
<br />
Đ<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
C<br />
<br />
K<br />
<br />
IN<br />
<br />
H<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
vi<br />
<br />
Bảo Hiểm Xã Hội<br />
<br />
XL:<br />
<br />
Xây lắp<br />
<br />
BHYT:<br />
<br />
Bảo Hiểm Y Tế<br />
<br />
MTC:<br />
<br />
Máy thi công<br />
<br />
BPXS:<br />
<br />
Bộ phận sản xuất<br />
<br />
NCTT:<br />
<br />
Nhân công trực tiếp<br />
<br />
BCTC:<br />
<br />
Báo cáo tài chính<br />
<br />
NC:<br />
<br />
Nhân công<br />
<br />
BTN:<br />
<br />
Bê tông nhựa<br />
<br />
NVLTT:<br />
<br />
Nguyên vật liệu trực tiếp<br />
<br />
CPSX:<br />
<br />
Chi phí sản xuất<br />
<br />
NVL:<br />
<br />
Nguyên vật liệu<br />
<br />
CP:<br />
<br />
Chi phí<br />
<br />
NL:<br />
<br />
Nguyên liệu<br />
<br />
CPXL:<br />
<br />
Chi phí xây lắp<br />
<br />
QL:<br />
<br />
Quốc lộ<br />
<br />
CTHT:<br />
<br />
Công trình hoàn thành<br />
<br />
QLCĐ:<br />
<br />
Quản lý cầu đường<br />
<br />
CPC:<br />
<br />
Chi phí chung<br />
<br />
SXC:<br />
<br />
CTGT:<br />
<br />
Công trình giao thông<br />
<br />
SPXL:<br />
<br />
Sản phẩm xây lắp<br />
<br />
CPPS:<br />
<br />
Chi phí phát sinh<br />
<br />
SCTX :<br />
<br />
K<br />
<br />
Sửa chữa thường xuyên<br />
<br />
CBCNV:<br />
<br />
Cán bộ công nhân viên<br />
<br />
SX:<br />
<br />
Sản xuất<br />
<br />
DDCK:<br />
<br />
Dở dang cuối kỳ<br />
<br />
SXKD:<br />
<br />
Sản xuất kinh doanh<br />
<br />
DT:<br />
<br />
Dự toán<br />
<br />
TK:<br />
<br />
Tài khoản<br />
<br />
DDĐK:<br />
<br />
Dở dang đầu kỳ<br />
<br />
TSDH:<br />
<br />
Tài sản dài hạn<br />
<br />
GTGT:<br />
<br />
Giá trị gia tăng<br />
<br />
TSCĐ:<br />
<br />
Tài sản cố định<br />
<br />
KL:<br />
<br />
Khối lượng<br />
<br />
VL:<br />
<br />
Vật liệu<br />
<br />
VCSH:<br />
<br />
Vốn chủ sở hữu<br />
<br />
Khối lượng xây lắp<br />
<br />
XD:<br />
<br />
Xây dựng<br />
<br />
LCB:<br />
<br />
Lương cơ bản<br />
<br />
Z:<br />
<br />
Giá thành<br />
<br />
LN:<br />
<br />
Lợi nhuận<br />
<br />
XDCB:<br />
<br />
Xây dựng cơ bản<br />
<br />
TR<br />
<br />
U<br />
<br />
-H<br />
<br />
TẾ<br />
<br />
H<br />
<br />
Sản xuất chung<br />
<br />
IN<br />
<br />
C<br />
<br />
Ọ<br />
<br />
IH<br />
<br />
Đ<br />
<br />
G<br />
<br />
Ư<br />
Ờ<br />
<br />
KLXL:<br />
<br />
Kinh phí công đoàn<br />
<br />
N<br />
<br />
KPCĐ:<br />
<br />
Ế<br />
<br />
BHXH:<br />
<br />
Ạ<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU<br />
<br />
XD&QLCTGT: Xây dựng và quản lý công trình giao thông<br />
<br />
vii<br />
<br />