intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khóa luận cuối khóa: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

24
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên" là nghiên cứu về tình hình tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. Qua đó, đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khóa luận cuối khóa: Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------ KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG KỶ NGUYÊN NGUYỄN KHÁNH HUYỀN Huế, 2024
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------ KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT Đại VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY học Kinh TNHH MTV XÂY DỰNG KỶ NGUYÊN tế H NGUYỄN KHÁNH HUYỀN uế NGHÀNH: KẾ TOÁN MÃ SINH VIÊN: 20K4050230 GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: Th.S Tôn Thất Lê Hoàng Thiện Huế, 2024
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong khóa luận này là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện khóa luận này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong khóa luận đã được chỉ rõ nguồn gốc rõ ràng và được phép công bố. Sinh viên Nguyễn Khánh Huyền Đại học Kinh tế H uế i
  4. LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên cho phép tôi gửi lời cảm ơn chân thành đến quý thầy, cô giáo khoa Kế toán - Tài chính Trường Đại học Kinh Tế - Đại Học Huế đã tạo điều kiện cho tôi được đi thực trong kỳn này, tạo cơ hội cho tôi được tiếp cận hơn thực tế về ngành nghề của mình. Đặc biệt, tôi xin gửi đến thaayg giáo Tôn Thất Lê Hoàng Thiện đã tận tình hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ tôi hoàn thành bài báo cáo thực tập này lời cảm ơn sâu sắc nhất. Thời gian thực tập tại Công ty TNHH MTV Xây Dựng Kỷ Nguyên đã giúp chúng em tiếp cận, hoàn thiện vốn kiến thức thực tế liên quan đến ngành nghề Kế toán, cũng như những kỹ năng, tác phong làm việc nhanh nhẹn và chuyên nghiệp hơn. Đặc biệt, Em cũng chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo của Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Đại Nguyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho em có thể thực tập tại Công ty. Đồng thời em học xin được bày tỏ lòng biết ơn đối với các anh chị cùng cô chú đang làm việc tại Công Kinh ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên nói chung và nhân viên phòng kế toán nói riêng. tế H Mặc dù đã cố gắng hoàn thành tốt khóa luận, nhưng do bản thân còn nhiều hạn uế chế về mặt kiến thức lẫn kinh nghiệm nên không thể tránh được những thiếu sót. Kính mong nhận được sự góp ý từ các thầy cô để khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn cũng như qua đó em có thể được rút ra một số kinh nghiệm quý báu cho công việc của mình sau này. Cuối cùng tôi kính chúc quý thầy, cô cùng ban lãnh đạo Công ty TNHH MTV Xây Dựng Kỷ Nguyên dồi dào sức khỏe và thành công trong sự nghiệp giảng dạy, đạt được nhiều thành công tốt đẹp trong công việc của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn! ii
  5. TÓM LƯỢC KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA Họ và tên sinh viên: NGUYỄN KHÁNH HUYỀN Ngành: Kế toán MSV: 20K4050230 Niên khóa: 2020 – 2024 Giảng viên hướng dẫn: TH.S TÔN THẤT LÊ HOÀNG THIỆN Tên đề tài: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG KỶ NGUYÊN 1. Mục tiêu nghiên cứu và đối tượng nghiên cứu 1.1 Mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu, đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. 1.2 Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên, cụ thể sản phẩm xây lắp mà để tài nghiên cứu là công trình: “Cải thiện Đại đường 9M và mương thoát nước xưởng luyện cốc”. học 2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng: Phương pháp thu thập tài liệu; Kinh phương pháp nghiên cứu tài liệu; phương pháp quan sát, phỏng vấn; phương pháp kế toán; phương pháp xử lý số liệu. 3. Kết quả nghiên cứu chính và kết luận tế H 3.1 Kết quả nghiên cứu chính uế - Hệ thống hóa chi tiết về cơ sở lý luận liên quan đến đề tài. - Tìm hiểu tổng quan về Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên và đi sâu tìm hiểu, nghiên cứu, phản ánh về thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty, phân tích và đánh giá, nhận xét, cụ thể đưa ra một số ưu điểm cũng như nhược điểm còn tồn tại của Công ty. - Đưa ra được một số giải pháp với mong muốn góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cho đơn vị. 3.2 Kết luận Khóa luận cơ bản đã đạt được những mục tiêu nghiên cứu đưa ra, trong đó quan trọng nhất là đã nêu được thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại đơn vị thực tập và đưa ra một số giải pháp để cải thiện những nhược điểm. Tuy nhiên, do hạn chế về mặt thời gian, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm thực tế nên vẫn còn tồn đọng những sai sót. Tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía quý thầy cô để bài báo cáo của tôi được hoàn thiện hơn. Trong tương lai, tôi vẫn muốn tiếp tục phát triển đề tài theo hướng nghiên cứu sâu hơn và về một khía cạnh cụ thể là sự biến động của chi phí. iii
  6. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BC : Báo cáo BCTC : Báo cáo tài chính BCKQHĐKD : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh BH : Bảo hiểm BHYT : Bảo hiểm y tế BHXH : Bảo hiểm xã hội BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp CP : Chi phí GTSP : Giá thành sản phẩm GVHB : Giá vốn hàng bán GTGT : Giá trị gia tăng Đại KPCĐ : Kinh phí công đoàn MTV học : Một thành viên MTC Kinh : Máy thi công tế H NVL : Nguyên vật liệu uế NCTT : Nhân công trực tiếp SXC : Sản xuất chung SXKD : Sản xuất kinh doanh SPTT : Sản phẩm tiêu thụ TSCĐ : Tài sản cố định TSDH : Tài sản dài hạn TSNH : Tài sản ngắn hạn iv
  7. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................... ii TÓM LƯỢC KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA ...........................................................................iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................................. iv MỤC LỤC ................................................................................................................................. v DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................................... ix DANH MỤC CÁC BIỂU ......................................................................................................... x DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ ...................................................................................................... xi PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................................... 1 1.1.Tính cấp thiết của đề tài: ...................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................................ 1 1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................................. 1 Đại 1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................................................. 1 học 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 2 Kinh 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ....................................................................................................... 2 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 2 tế H 1.4 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................................... 2 uế 1.5 Kết cấu của khóa luận........................................................................................................... 4 PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 5 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP ............................................................................................. 5 1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp .................................... 5 1.1.1. Đặc điểm của sản phẩm xây lắp ....................................................................................... 5 1.1.2. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất ......................................................................... 5 1.1.2.1. Khái niệm ...................................................................................................................... 5 1.1.2.2 Phân loại ......................................................................................................................... 7 1.1.2.2.1. Phần loại chi phí theo chức năng hoạt động ............................................................... 8 1.1.2.2.2. Phân loại chi phí theo mối quan hệ với kỳ tính kết quả kinh doanh......................... 10 1.1.2.2.3. Phân loại chi phí theo cách ứng xử trong hoạt động ................................................ 11 1.1.2.2.4. Phân loại chi phí căn cứ vào phương pháp tập hợp chi phí và mối quan hệ với đối tượng chịu chi phí ..................................................................................................................... 12 1.1.3. Những vấn đề cơ bản về giá thành sản phẩm xây lắp .................................................... 13 1.1.3.1. Khái niệm. ................................................................................................................... 13 1.1.3.2 Phân loại ....................................................................................................................... 13 v
  8. 1.1.4. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp ................................ 15 1.1.5. Xác định đối tượng và phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ....................................... 16 1.1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất.............................................................................. 16 1.1.5.2 Phương pháp tập hợp chi phí. ....................................................................................... 17 1.1.6. Xác định đối tượng, kỳ tính giá thành và phương pháp tính giá thành .......................... 17 1.1.6.1. Đối tượng tính giá thành .............................................................................................. 17 1.1.6.2. Kỳ tính giá thành. ........................................................................................................ 18 1.1.6.3. Phương pháp tính giá thành. ........................................................................................ 18 1.2. Nội dung hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp’ ............................................................................................................................................ 21 1.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trục tiếp ........................................................................ 21 1.2.1.1. Nội dung kế toán chi phí nguyên vật liệu .................................................................... 21 1.2.1.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 22 Đại 1.2.1.3. Chứng từ sử dụng ........................................................................................................ 22 học 1.2.1.4. Phương pháp hạch toán ............................................................................................... 22 Kinh 1.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ................................................................................ 23 1.2.2.1. Nội dung kế toán chi phí nhân công trực tiếp.............................................................. 23 tế H 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 24 uế 1.2.2.3. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................................... 24 1.2.2.4. Phương pháp hạch toán: .............................................................................................. 24 1.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công: ........................................................................... 25 1.2.3.1.Nội dung kế toán chi phí sử dụng máy thi công: .......................................................... 25 1.2.3.2. Tài khoản sử dụng: ...................................................................................................... 27 1.2.3.3. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................................... 27 1.2.3.4. Phương pháp hạch toán: .............................................................................................. 27 1.2.4. Kế toán chi phí sản xuất chung:...................................................................................... 28 1.2.4.1. Nội dung kế toán chi phí sản xuất chung: ................................................................... 28 1.2.4.2. Tài khoản sử dụng: ...................................................................................................... 29 1.2.4.3. Chứng từ sử dụng: ....................................................................................................... 30 1.2.4.3. Phương pháp hạch toán: .............................................................................................. 30 1.2.5. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .................................................................................... 31 1.2.5.1. Nội dung kế toán tập hợp chi phí sản xuất .................................................................. 31 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng ....................................................................................................... 31 1.2.5.3. Phương pháp hạch toán ............................................................................................... 32 1.2.6. Đánh giá sản phẩm dở dang............................................................................................ 32 vi
  9. 1.2.6.1. Khái niệm .................................................................................................................... 32 1.2.7. Kế toán tính giá thành sản phẩm .................................................................................... 33 1.2.7.1. Tính giá thành sản phẩm xây lắp ................................................................................. 33 1.2.7.2. Phương pháp hạch toán ............................................................................................... 34 1.3. Kế toán nghiệm thu và bàn giao công trình hoàn thành .................................................... 34 1.3.1 Tài khoản sử dụng ........................................................................................................... 35 1.3.2 Phương thức kế toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ........................................ 35 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP TẠI CÔNG TY TNHH MTV......................................... 36 XÂY DỰNG KỶ NGUYÊN ................................................................................................... 36 2.1. Giới thiệu chung về Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên ................................... 36 2.1.1. Tổng quan về Công ty TNHH MTV Xây dụng Kỷ Nguyên .......................................... 36 2.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty .............................................................. 36 Đại 2.1.3. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty .............................................................................. 36 học 2.1.3.1. Chức năng .................................................................................................................... 36 Kinh 2.1.3.2. Nhiệm vụ ..................................................................................................................... 37 2.1.4. Công tác tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty ................................................................ 38 tế H 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ..................................................................................... 38 2.1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong công ty. ................................................. 38 uế 2.1.5. Tổ chức công tác kế toán tại Công ty ............................................................................. 39 2.1.5.1.Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................................... 39 2.1.5.2. Các chính sách kế toán áp dụng................................................................................... 40 2.1.6. Tình hình hoạt động của Công ty giai đoạn 2021-2023 ................................................. 42 2.1.6.1. Tình hình lao động ....................................................................................................... 42 2.1.6.2. Tình hình Tài sản - Nguồn vốn của Công ty .............................................................. 44 2.1.6.3. Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh ........................................................................ 47 2.2. Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty........ 50 2.2.1. Khái quát hoạt động xây lắp của Công ty. ...................................................................... 50 2.2.2. Đặc điểm thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp .................................................................................................................................................. 50 2.2.2.1. Đối tượng, phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ...................................................... 50 2.2.2.2. Đối tượng, kỳ và phương pháp tính giá thành sản phẩm ............................................. 51 2.2.3. Nội dung, quy trình hoạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm ................ 51 2.2.3.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..................................................................... 51 2.2.3.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ............................................................................. 62 vii
  10. 2.2.3.3. Kế toán chi phí máy thi công ....................................................................................... 68 2.2.3.3. Kế toán chi phí sản xuất chung .................................................................................... 72 2.2.4. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất .................................................................................... 74 2.2.5 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ................................................................................ 77 Còn đối với công trình này, công trình đã được hoàn thành toàn bộ trong năm tài chính và đã bàn giao cho chủ đầu tư nên không tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang.............................. 77 2.2.6 Kế toán tính giá thành...................................................................................................... 77 2.2.6. Kế toán nghiệm thu công trình ....................................................................................... 80 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG KỶ NGUYÊN .................................... 84 3.1 Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên ...... 84 3.1.1. Ưu điểm .......................................................................................................................... 84 Đại 3.1.2. Nhược điểm .................................................................................................................... 85 học 3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản Kinh phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Phúc Thành ............................................................ 85 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................. 88 tế H 1. Kết luận ................................................................................................................................ 88 uế 2. Kiến nghị .............................................................................................................................. 88 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 90 viii
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Các chức năng hoạt động kinh doanh của công ty .......................................37 Bảng 2.2 Tình hình lao động .........................................................................................42 Bảng 2.3: Tình hình Tài sản – Nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên...........................................................................................................................44 Bảng 2.4: Tình hình kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp ( 2021-2023) ......47 Đại học Kinh tế H uế ix
  12. DANH MỤC CÁC BIỂU Biểu 2.1: Phiếu yêu cầu vật tư .......................................................................................54 Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT của Công ty TNHH MTV Xây dụng Kỷ Nguyên khi mua Ống cống D800 -H13, L2.5, Gối cống D800, Ron cao su D800 ..........................................55 Biều 2.3: Bảng kê phiếu nhập, xuất theo CT 953005G1 ...............................................57 Biểu 2.4: Bảng kê chứng từ nguyên vật liệu trực tiếp của CT 953005G1 ...................58 Biểu 2.5: Sổ theo dõi công trình ....................................................................................59 Biểu 2.6: Sổ chi tiết vụ việc TK 621 .............................................................................61 Biểu 2.7: Bảng chấm công nhân công tháng 7 năm 2023 .............................................64 Biểu 2.8: Bảng tính lương cho công nhân tháng 7 năm 2023 .......................................65 Biểu 2.9: Sổ chi tiết vụ việc TK 622-Chi phí nhân công trực tiếp ................................67 Biểu 2.10: Hóa đơn GTGT Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên khi thuê ca máy Đại lu và ca máy đào ............................................................................................................70 học Biều 2.11: Sổ chi tiết TK 6237 – Chi phí sử dụng máy thi công ..................................71 Kinh Biểu 2.12: Sổ chi tiết vụ việc TK 627 – Chi phi sản xuất chung ..................................73 tế H Biểu 2.13: Sổ chi tiết vụ việc TK 154- chi phí sản xuát kinh doanh dở dang ...............76 uế Biểu 2.14: Thẻ tính giá thành công trình CT953005G1 ................................................79 Biểu 2.15: Hóa đơn giá trị gia tăng bán ra của công trình CT953005G1 .....................81 Biểu 2.16: Sổ chi tiết vụ việc TK 632 ...........................................................................83 x
  13. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...........................................23 Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán chi phí nhân công trực tiếp ....................................................25 Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán chi phí sử dụng máy thi công ( Có đội máy riêng ) ..............28 Sơ đồ 1.4: Sơ đồ kế toán chi phi sử dụng máy thi công ................................................28 Sơ đồ 1.5: Sơ đồ kế toán chi phí sản xuất chung...........................................................31 Sơ đồ 1.6: Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................32 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ kế toán trên máy vi tính với phần mềm MISA AMIS .......................41 Sơ đồ 2.2: Quy trình hoạt động xây lắp của Công ty ....................................................50 Đại học Kinh tế H uế xi
  14. PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1.Tính cấp thiết của đề tài: Năm 2022 và 2023 là những năm đầy khó khăn đối với nền kinh tế thế giới nói chung và nên kinh tế Việt Nam nói riêng khi vẫn tiếp tục chịu ảnh hưởng nặng nề từ đại dịch. Trong nền kinh tế thị trường đầy biến động như hiện nay, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển cần phải có phương pháp kinh doanh phù hợp và hiệu quả. Một quy luật không thể tránh khỏi trong nền kinh tế thị trường là cạnh tranh, vì vậy các doanh nghiệp phải tìm cách đứng vững trên thị trường; xây dựng thương hiệu và phát triển doanh nghiệp hơn nữa để có thể đưa sản phẩm của mình tới đông đảo người tiêu dùng; không ngừng cải thiện chất lượng sản phẩm để đáp ứng nhu cầu càng ngày càng tăng của người tiêu dùng. Nắm bắt được bối cảnh đất nước đang chuyển mình trên con đường công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tất cả sản phẩm từ nhỏ đến lớn đều có những thay đổi Đại đáng kể về hình thức lẫn chất lượng, thậm chí nghiên cứu và phát triển ra nhiều sản học phẩm mới được áp dụng trong cuộc sống. Trong kinh doanh xây dựng, chi phí chiếm Kinh một tỷ lệ khá lớn ( đặc biệt là chi phí nguyên vật liệu ), đây là chỉ số quan trọng trên tế H bảng báo cáo thu nhập. Chỉ một thay đổi nhỏ về chi phí cũng có thể thay đổi giá sản uế phẩm và lợi nhuận của doanh nghiệp. Vì vậy các doanh nghiệp cần chú ý đến việc bảo toàn và sử dụng tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm. Để làm được điều đó, vấn đề cần được giải quyết ngay lập tức là phải thực hiện kế toán đầy đủ và chính xác trong quá trình xây dựng. Kế toán như một công cụ quản lý phải tính toán và quản lý như thế nào để đáp ứng yêu cầu đó. Vì vậy tôi đã chọn đề tài nghiên cứu“ Thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây Dựng Kỷ Nguyên” làm đề tài luận văn tốt nghiệp của mình để có thể hiểu rõ hơn về thực tế. 1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 1.2.1. Mục tiêu chung Tiến hành nghiên cứu về tình hình tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. Qua đó, đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác này. 1.2.2 Mục tiêu cụ thể 1
  15. Nghiên cứu và hệ thống hóa một số cơ sổ lý luận về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại doanh nghiệp xây lắp. Vận dụng những lý luận và phương pháp phân tích khoa học để nghiên cứu thực trạng kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. Từ đó mô tả, phân tích, đánh giá thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV xây dựng Kỷ Nguyên. Nhận xét về công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty. Trên cơ sở đó, đưa ra một số kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện công tác chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đại 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu học Nghiên cứu về thực trạng tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá Kinh thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên, cụ thể đề tài tế H nghiên cứu là công trình “Cải thiện đường 9M và mương thoát nước xưởng luyện cốc” uế 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu - Về không gian: Phòng kế toán Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên - Về thời gian: Các số liệu được thu thập để phục vụ cho việc đánh giá quy mô, nguồn lực kinh doanh, tình hính tài chính của Công ty trong thời gian từ 2021 - 2023. Số liệu về các nghiệp vụ về kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành là năm 2022, cụ thể số liệu của công trình nghiên cứu là từ ngày 20/03/2023 đến ngày 29/08/2023 - Về nội dung: Tập trung nghiên cứu kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công trình: “Cải thiện đường 9M và mương thoát nước xưởng luyện cốc”. 1.4 Phương pháp nghiên cứu Trong suốt quá trình thực hiện đề tài, tôi đã áp dụng những phương pháp nghiên cứu sau: a. Phương pháp thu thập thông tin và dữ liệu Phương pháp thu thập tài liệu: tiến hành thu thập các thông tin ,số liệu, chứng từ, sổ sách, báo cáo cần thiết khác phục vụ nghiên cứu để tìm hiểu tình hình lao động, tài chính của đơn vị cùng các chứng từ, sổ sách kế toán liên quan về kế toán chi phí sản 2
  16. xuất và tính giá thành của công trình được chọn để tiến hành xử lý, phân tích nhằm đánh giá thực trạng công tác kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp của Công ty. Phương pháp nghiên cứu tài liệu: nghiên cứu các tài liệu thu thập được trong quá trình thực tập tại đơn vị. Bên cạnh đó còn còn nghiên cứu thêm các tài liệu như Thông tư, Nghị định, giáo trình, sách, báo, tạp chí, internet,… để phục vụ, tổng hợp về cơ sở lý luận cho đề tài Phương pháp quan sát, phỏng vấn: tiền hành quan sát quy trình kamf việc hàng ngày của nhân viên phòng kế toán của Công ty và phỏng vấn họ về các vấn đề liên quan đến cơ cấu tổ chức, tình hình nguồn lực nhân lực và tài chính của Công ty, công tác kế toán chi phí sản xuất, tính giá thành sản phẩm xây lắp để giải đáp những thắc mắc về các vấn đề mà tôi chưa nắm bắt được, từ đó có thể hiểu rõ hơn về văn hóa, cách thức làm việc cùng các vấn đề liên quan đến chứng từ, sổ sách và những nghiệp vụ phá sinh Đại liên quan đến đề tài nghiên cứu. học b. Phương pháp kế toán: Kinh + Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán: Từ số liệu thô thu thập được tại Công tế H ty liên quan đến đề tài nghiên cứu, cụ thể là số liệu từ các số kế toán, chứng từ kế toán uế tôi tiến hành tổng hợp lại và đảm bảo mối quan hệ cân đối vốn có nhằm cung cấp thông tin cụ thể thiết thực cho người đọc. + Phương pháp tính giá thành: Vận dụng phương pháp này để xác định được giá trị vốn kinh doanh và giá trị các giao dịch ảnh hưởng đến vốn của đơn vị. Tìm hiểu vận dụng đánh giá việc tính giá xuất kho, nhập kho nguyên vật liệu và tính giá thành của công trình nghiên cứu. + Phương pháp chứng từ kế toán: Đây là phương pháp thông tin và kiểm tra trạng thái và sự vận động của đối tượng kế toán. Trong đề tài, tôi sử dụng phương pháp này để làm căn cứ cho việc xử lí thông tin kế toán. Đồng thời cũng nhằm đưa ra bằng chứng xác thực để chứng minh cho các giao dịch hoàn thành và căn cứ cho việc tính giá. Phương pháp xử lý số liệu: + Phương pháp phân tích số liệu: Dựa vào số liệu thô trên báo cáo tài chính, chứng từ được chọn và xử lý để tiến hành phân tích, đánh giá, nhận xét các vấn đề liên quan đến tình hình nhân sự, nguồn lực tài chính, hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và thực trạng công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty. 3
  17. + Phương pháp so sánh: Sau khi lập bảng biểu, thống kê và vẽ sơ đồ để phản ánh tính hình kinh doanh của Công ty, tôi vận dụng phương pháp so sánh để thể hiện sự biến động tình hình tài chính, nhân sự của Công ty qua các năm một cách hữu hiệu nhất 1.5 Kết cấu của khóa luận Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm xây lắp Chương 2: Thực trang công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên. Chương 3: Những định hướng và giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Xây dựng Kỷ Nguyên Đại Phần III. Kết luân và kiến nghị học Kinh tế H uế 4
  18. PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÊ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP 1.1. Tổng quan về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp 1.1.1. Đặc điểm của sản phẩm xây lắp “Xây lắp là một ngành sản xuất vật chất quan trọng trong nền kinh tế quốc dân, là quá trình xây dựng mới, xây dựng lại, cải tạo nhà cửa, cầu đường, nhà máy,...Sản phẩm xây lắp chính là những công trình, hạng mục công trình được kết cấu bởi những vật tư, thiết bị xây lắp do tác động của lao động xây lắp và gắn liền với những địa điểm nhất định như mặt đất, mặt nước, không gian” ( Huỳnh Lợi, 2010) Sản phẩm xây lắp có đặc điểm riêng biệt khác với ngành sản xuất khác và ảnh hưởng đến tổ chức kế toán: + Công trình xây dựng, vật kiến trúc...có quy mô lớn , kết cấu phức tạp mang tính Đại đơn chiếc, thời gian sản xuất lâu dài. Do vậy, việc tổ chức quản lý và hạch toán nhất học thiết san phẩm xây lắp phải lập dự toán ( dự toán thiết kế , dự toán thi công) quá trình Kinh sản xuất xây lắp phải so sánh với dự toán , lấy dự toán làm thước đo. Nên học kế toán ở đâu tế H uế + Được tiêu thụ theo giá trị dự toán xây lắp. Nên tính chất của hàng hoá không được thể hiện rõ (vì đã quy định giá cả, người mua, người bán sản phẩm xây lắp có trước khi xây lắp thông qua hợp đồng giao nhận thầu,...) + Thực hiện cố định tại nơi sản xuất, còn các điều kiện sản xuất ( xe máy, thiệt bị thi công, người lao động ...) phải di chuyển theo địa điểm đặt sản phẩm. Do vậy, Công tác quản lý, sử dụng, hạch toán tài sản vật tư rất phức tạp do ảnh hưởng của điều kiện thiên nhiên, thời tiết, và dễ mất mát hư hỏng,... + Thời gian sử dụng sản sản phẩm xây lắp rất lâu dài. Tổ chức quản lý và hạch toán sao cho chất lượng công trình đảm bảo đúng dự toán thiết kế, bảo hành công trình (Bên A giữ lại 3->5% giá trị công trình) 1.1.2. Những vấn đề cơ bản về chi phí sản xuất 1.1.2.1. Khái niệm a. Khái niệm về chi phí Chi phí là một trong những yếu tố trung tâm của công tác quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Ở các góc độ khác nhau chi phí được định nghĩa theo những cách khác nhau: 5
  19. “ Trong kế toán tài chính chí phí được coi nhưng một khoản phí tổn thất thực tế phát sinh gắn liền với hoạt động của doanh nghiệp để đạt được một mục đích cụ thể trong kinh doanh. Nó được định lượng bằng một sự giảm sút về giá trị tài sản hoặc sự gia tăng một khoản nợ phải trả kểt quả là làm cho vốn chủ sở hữu giảm xuống nhưng không phải do phân phối vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp và thường phải được đảm bảo bởi các chứng cứ nhất dịnh ( chừng từ ) chứng minh là phí tổn thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Trong kế toán quản trị, với mục đích cung cấp thông tin chi phí thích hợp, hữu ích cho việc ra quyết định của nhà quản lý, chi phí được hiểu theo nhiều hướng, nhiều cách khác nhau. Theo đó, chi phí có thể là những chi phí thực tế phát sinh trong hoạt động sản xuất kinh doanh, cũng có thể là một khoản thu nhập tiềm tàng bị mất đi do lựa chọn phương án kinh doanh…Như vậy, trong kế toán quản trị, khi nhận thức chi phí cần đền sự lựa chọn, so sánh theo mục đích sử dụng, ra quyết định kinh doanh hơn là chú trọng Đại vào chứng cứ. học Trong kế toán chi phí, với mục tiêu cung cấp thông tin chi phí cho cả kế toán tài Kinh chính và kế toán quản trị nên tùy thuộc vào mục đích cung cấp thông tin cho lĩnh vực tế H nào chi phí sẽ được nhận diện, đo lường và hệ thống theo yêu cầu thích hợp. Chi phí có uế thể được hiểu là biểu hiện bằng tiền của các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Hoặc chi phí là thước đo bằng tiền của một số nguồn lực được sự dụng cho một mục đích nào đó. Nói chung tất cả các định nghĩa về chi phí đều thống nhất rằng chi phí là thước đo bằng tiền các hao phí về các nguồn lực về tài nguyên, vật chất, lao động và phải phát ính gắn liền với mục đích sản xuất kinh doanh” ( ThS Phan Thị Thu Hà, 2015 ) b. Khái nhiệm về chi phí sản xuất trong doanh nghiệp xây lắp “ Chi phí bao gồm các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp và các chi phí khác” Theo chuẩn mực số 01- Chuẩn mực chung ban hành và công bố theo Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của doanh nghiệp như: Giá vốn hàng bán, chí phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí lãi tiền vay và những chi phí liên quan đến hoạt động cho các bên khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền bản quyền,… Những chi phí này phát sinh dưới dạng tiền và các khoản tương đương tiền, hàng tồn kho, khấu hao máy móc, thiết bị. 6
  20. Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp như: Chi phí về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, các khoản tiền bị khách hàng phạt do vi phạm hợp đồng,… Vậy chi phí sản xuấ trong các doanh nghiệp kinh doanh xây lắp: Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về vật tư, tài sản cố định, nhân công, dịch vụ phát sinh,… mà doanh nghiệp đã chi ra để tiền hành các hoạt động xây lắp trong một thời kì nhất định ( Nghiêm Văn Lợi,2007) 1.1.2.2 Phân loại Việc phân loại chi phí là một phần quan trọng trong quản lý tài chính của một doanh nghiệp. Phân loại chi phí theo các hình thức khác nhau có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm mục đích sử dụng thông tin, cấu trúc tổ chức của doanh nghiệp, và yêu Đại cầu của pháp luật và bộ luật kế toán. học a. Phân loại theo chi phí nội dung kinh kế của chi phí ( theo yếu tố chi phí ) Kinh Theo các phân loại này căn cứ vào nội dung và tính chất ban đầu của chi phí để chia chi tế H phí thành các yếu tố sau: uế Chi phí nguyên vật liệu, dụng cụ: Bao gồm toàn bộ giá trị các loại nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ, phụ tùng thay thế, công cụ dụng cụ,… mà doanh nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuấ kinh doanh của doanh nghiệp. Sự nhận biết yếu tố chi phí nguyên vật liệu giúp nhà quản trị xác định được tổng giá trì nguyên vật liệu cần thiết cho nhu cầu sản xuất kinh doanh trong kỳ. Trên cơ sở đó, nhà quản trị sẽ hoạch định mức luân chuyển, mức dự trữ nguyên vật liệu để tránh tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu nguyên liệu gây cản trở cho quá trình sản xuất kinh doanh. Chi phí nhân công: Là toàn bộ tiền lương, tiền công phải trả, các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN của cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp. Tổng chi phí lao động chính là tổng quỹ lương và bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp trong kỳ. Đây chính là cơ sở giúp nhà quản trị xác định được tổng quỹ lương của doanh nghiệp, hoạch định mức tiền lương bình quần cho người lao động, là tiền đề để điều chỉnh chính sách lương để đạt được sự cạnh tranh về nguồn lực lao động Chi phí khấu hao TSCĐ: Là toàn bộ số tiền trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2