Khóa luận cuối khóa: Nghiên cứu thực trạng Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh
lượt xem 2
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Nghiên cứu thực trạng Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh" là hệ thống hóa được cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp; tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh; đề xuất được một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Khóa luận cuối khóa: Nghiên cứu thực trạng Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH ----o0o----- KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV NGỌC MINH NGUYỄN THỊ THU HÀ NIÊN KHÓA: 2020 - 2024
- ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH ----o0o----- Đại học KHÓA LUẬN CUỐI KHÓA Kin hKẾếTOÁN DOANH THU ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG t Hu ế VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV NGỌC MINH Sinh viên thực hiện: Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Thu Hà Th.S Nguyễn Quang Huy Lớp: K54B – Kế Toán MSV:20K4050146 Huế, tháng 6 năm 2024
- LỜI CẢM ƠN Những năm tháng trên giảng đường đại học là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối với Em, thầy cô đã tận tâm giảng dạy , trang thiết bị kiến thức để Em có thể thực hiện khóa luận tốt nghiệp này. Em cũng chân thành cám ơn đơn vị thực tập , hỗ trợ em hoàn thành bài tốt nghiệp này. Trước hết, em xin gửi đến toàn thể cô giáo trong Khoa Kế Toán -Tài chính lời cảm ơn chân thành nhất. Đặc biệt, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với giáo viên hướng dẫn Th.S Nguyễn Quang Huy , người đã tận tâm hướng dẫn , quan tâm giúp đỡ em từ khâu chọn đề tài đến cách tiếp cận thực tiễn tại đơn vị , đưa ra định hướng cụ thể , cũng như góp ý nhận xét để em hoàn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình. Đại Đồng thời em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo cùng các cô chú anh chị nhân viên của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh đặt biệt là cô chú anh chị phòng kế toán học đã tạo điều kiện giúp đỡ, hướng dẫn em trong thời gian thực tập , sự nhiệt tình của mọi Kin người đã giúp em có được nhiều kinh nghiệm cho bản thân h tế Tuy nhiên, trong quá trình thực tập, trình độ lí luận cũng như kinh nghiệm thực Hu tiễn còn nhiều hạn chế nên không thể tránh được những sai sót , em mong nhận được ế những ý kiến đóng góp của thầy cô để em học thêm nhiều kinh nghiệm .Cuối cùng em kính chúc quý thầy cô giáo và các cô chú anh chị làm việc tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh thật nhiều sức khỏe, thành công và hạnh phúc. Một lần nữa em xin chân thành cám ơn! Huế, tháng 6 năm 2024 . i
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ...................................................................................................................i MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v DANH MỤC BIỂU ........................................................................................................vi DANH MỤC SƠ ĐỒ.................................................................................................... vii PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 1.Lý do chọn đề tài .......................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài .......................................................................................... 2 2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................... 2 2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 2 Đại 3.Đối tượng Công ty TNHH MTV Ngọc Minh nghiên cứu ............................................ 2 học 4.Phạm vi nghiên cứu đề tài ............................................................................................ 2 Kin 5.1 .Phương pháp thu thập thông tin ............................................................................... 2 h tế 5.2 Phương pháp phân tích, xử lí số liệu ......................................................................... 3 Hu 6.Kết cấu của khóa luận................................................................................................... 3 ế PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.................................................. 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................................................................................... 4 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ............ 4 1.1.1. Các khái niệm về doanh thu .................................................................................. 4 1.1.2. Khái niệm về xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 6 1.1.3. Ý nghĩa, nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................................................................. 7 1.1.3.1. Ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................................................................................................... 7 1.1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................ 8 1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu , chi phí xác định kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................................................................................................... 8 1.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập .............................................................................. 8 ii
- 1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................... 8 1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác ....................................................................................... 11 1.2.2. Kế toán các khoản chi phí ................................................................................... 13 1.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................................. 13 1.2.2.2. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 15 1.2.2.3. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .................................................................. 17 1.2.2.4 Kế toán chi phí khác .......................................................................................... 19 1.2.2.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 21 1.2.2.Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 22 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV NGỌC MINH ................... 24 2.1. Giới thiệu về Công ty TNHH MTV Ngọc Minh .................................................... 24 Đại 2.1.1. Lịch sử hình thành, phát triền và lĩnh vực hoạt động .......................................... 24 học 2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty................................................................... 25 Kin 2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty TNHH MTV Ngọc Minh ......................... 26 2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty.................................................................... 26 h tế 2.1.3.2. Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận ............................................................ 26 Hu 2.1.4. Tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH MTV Ngọc Minh .......................... 27 ế 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ....................................................... 27 2.1.4.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ................................................................. 28 2.1.5 Tình hình nguồn lực của Công Ty TNHH MTV Ngọc Minh ............................... 29 2.1.5.1 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2020-2022 .................................... 29 2.1.5.2. Về tình hình tài sản và nguồn vốn. ................................................................... 30 2.1.5.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2020-2022 ............ 33 2.2 Thực trạng công tác kế toán doanh thu , chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh .................................................................................. 36 2.2.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh ........................................................................................................... 36 2.2.1.1 Đặc điểm mặt hàng kinh doanh ......................................................................... 36 2.2.1.2 Phương thức tiêu thụ sản phẩm ......................................................................... 37 2.2.3 Kế toán các khoản doanh thu , thu nhập............................................................... 37 iii
- 2.2.3.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................. 37 2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .............................................................. 45 2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .............................................................. 45 2.2.3 Kế toán thu nhập khác .......................................................................................... 48 2.2.4. Kế toán giá vốn hàng bán. ................................................................................... 48 2.2.4 Kế toán chi phí quản lí kinh doanh ....................................................................... 53 2.2.4.1 Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................... 53 2.2.4.2 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp ................................................................ 55 2.2.5 Kế toán chi phí tài chính ....................................................................................... 58 2.2.6 Kế toán chi phí khác. ............................................................................................ 60 2.2.7. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................................... 60 2.2.8 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................... 60 Đại CHƯƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP CẢI THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH học THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV NGỌC Kin MINH............................................................................................................................. 64 3.1 Đánh giá chung về kế toán hoạt động doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại h tế Công ty TNHH MTV Ngọc Minh ................................................................................. 64 Hu 3.1.1 Ưu điểm: ............................................................................................................... 64 ế 3.1.2 Nhược điểm .......................................................................................................... 66 3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh ................................................................................. 67 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................... 68 1.Kết luận....................................................................................................................... 68 2.Kiến nghị .................................................................................................................... 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 71 iv
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Tình hình lao động của Công ty qua 3 năm 2020-2022 ................................. 30 Bảng 2. 1. Tình hình biến động tài sản và nguồn vốn của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh năm 2020-2022. ................................................................................................... 32 Bảng 2.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh qua 3 năm từ năm 2020-2022 .................................................................................................. 34 Đại học Kin h tế Hu ế v
- DANH MỤC BIỂU Biểu 2. 1. Hơn giá trị GTGT số 00002142 .................................................................... 40 Biểu 2.2. Hóa đơn GTGT số 00002141......................................................................... 41 Biểu 2.3 Phiếu xuất kho XK08457 ................................................................................ 42 Biểu 2.4 Sổ chi tiết TK 511 ........................................................................................... 43 Biểu 2.5.Sổ cái 511 ........................................................................................................ 44 Biểu 2.6: Giấy báo có ngân hàng Vietcombank ............................................................ 46 Biểu 2.7 Sổ cái TK 515 ................................................................................................ 47 Biểu 2.8 Phiếu xuất kho XK08458 ................................................................................ 49 Biểu 2. 9 Phiếu giao hàng .............................................................................................. 50 Biểu 2.10 Sổ chi tiết TK 632 ......................................................................................... 51 Đại Biểu 2. 11 Sổ cái TK 632............................................................................................... 52 học Biểu 2.12 Sổ cái TK 6421 ............................................................................................. 54 Kin Biểu 2.13 Sổ chi tiết TK 6422 ....................................................................................... 57 Biểu 2.14 Sổ cái 6422 .................................................................................................... 57 h tế Biểu 2.15 Sổ cái TK 635 ............................................................................................... 59 Hu Biểu 2.16 Báo cáo tình hình kết quả kinh doanh năm 2022. ......................................... 62 ế Biểu 2. 17 Sổ cái tài khoản 911 ..................................................................................... 63 vi
- DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 10 Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 11 Sơ đồ 1.3 Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 13 Sơ đồ 1.4. Kế toán về kế toán giá vốn hàng bán ........................................................... 15 Sơ đồ 1.5. Kế toán chi phí quản lí kinh doanh .............................................................. 17 Sơ đồ 1.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính .............................................................. 19 Sơ đồ 1.7. Kế toán chi phí khác ..................................................................................... 20 Sơ đồ 1.8 Kế toán kế toán thuế TNDN.......................................................................... 22 Sơ đồ 1.9. Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .......................................... 23 Sơ đồ 2.1: Tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh................... 26 Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh ................. 27 Đại Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính .................. 29 học Kin h tế Hu ế vii
- PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh nước ta ngày càng phát triền nhằm thực hiện sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập nền kinh tế toàn cầu, các doanh nghiệp Việt Nam đã không ngừng hoàn thiện để cạnh tranh với các doanh nghiệp ở trong và ngoài nước. Thị trường Việt Nam ngày càng gay gắt về chất lượng lẫn giá thành. Với các doanh nghiệp xây dựng nói riêng và các doanh nghiệp nói chung thì mục đích quan trọng nhất vẫn là đối đa hóa lợi nhuận. Để đạt được này vấn đề quan trọng là doanh nghiệp phải quản lý tốt và hiệu quả hai chỉ tiêu cơ bản: Doanh thu và chi phí, để mọi doanh nghiệp có thể đứng vững và phát triển trong thương trường đầy biến động như hiện nay đòi hỏi mỗi doanh nghiệp phải có cách thức quản lý doanh thu chi phí, để mọi doanh nghiệp có thể đứng vững và phát triển trong thương trường đầy biến động như hiện nay đòi hỏi mỗi doanh Đại nghiệp phải có cách thức quản lý doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh hiệu học quả, nghĩa là doanh thu tạo ra phải bù đắp chi phí tạo ra lợi nhuận mong muốn để đạt được điều đó, doanh nghiệp cần có những biện pháp quản lý hợp lý để giảm chi phí tối Kin thiểu và tăng trưởng lợi nhuận tối đa. h tế Kết quả kinh doanh là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tình hình hoạt động kinh doanh Hu của doanh nghiệp, nó có mối quan hệ chặt chẽ giữa doanh thu và chi phí mà doanh ế nghiệp đã kinh doanh trong năm qua đã bỏ ra. Việc xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là việc giúp các nhà quản trị đưa ra các quyết định phù hợp nhất giúp cho doanh nghiệp ngày càng tốt hơn, đưa ra các phương hướng và định hướng đúng đắn, hạn chế được các rủi ro cho năm tới. Tùy vào từng loại lĩnh vực đặc thù kinh doanh của từng doanh nghiệp mà kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của từng doanh nghiệp có những khó khăn khác nhau. Trong thực tế, kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh vẫn còn nhiều hạn chế bất cập như việc tập hợp, lưu chuyển và bảo quản chứng từ để xác định doanh thu và chi phí vẫn chưa hợp lý và khoa học. Nhận thấy được tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh, cũng với mong muốn học hỏi và có thêm nhiều kiến thức thực tiễn về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh nên trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh tôi đã đi sâu tìm hiểu vấn đề này. Dựa trên những kiến thực sẵn có 1
- trong quá trình học tập trên ghế nhà trường cũng như sự giúp đỡ của đơn vị thực tập nên tôi đã hoàn thành bài khóa luận cuối khóa với đề tài “ Nghiên cứu thực trạng Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh”. 2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài 2.1. Mục tiêu chung Tìm hiểu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh 2.2. Mục tiêu cụ thể - Một là, hệ thống hóa được cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp. - Hai là, tìm hiểu thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh Đại - Ba là, đề xuất được một số ý kiến góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh học thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH MTV Ngọc Minh Kin 3.Đối tượng Công ty TNHH MTV Ngọc Minh nghiên cứu Tập trung nghiên cứu thực trạng kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh h tế tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh . Ở mỗi khoản mục sẽ tập trung nghiên cứu các Hu mục như: Chứng từ sử dụng, sổ sách sử dụng, tài khoản sử dụng, phương pháp hạch toán. 4.Phạm vi nghiên cứu đề tài ế - Về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh. - Về thời gian: Nghiên cứu tình hình hoạt động của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh năm 2020-2022 và thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh năm 2022 của Công ty TNHH MTV Ngọc Minh 5.Phương pháp nghiên cứu đề tài 5.1 .Phương pháp thu thập thông tin Thứ nhất, phương pháp nghiên cứu tài liệu: Tham khảo các tài liệu liên quan đến đề tài kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong các giáo trình, chuẩn mực kế toán, thông tư hướng dẫn, các trang web...nhằm hệ thống hóa lại cơ sở lý luận về công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. 2
- Thứ hai, phương pháp quan sát : được sử dụng để quan sát các thao tác, trình tự làm việc của kế toán viên về ghi chép, hạch toán chứng từ, số sách, quy trình luân chuyển chứng từ. Thứ ba, phương pháp thu thập tài liệu: thu thập tài liệu kế toán của Công ty thông qua việc sao chép như: chứng từ, sổ sách kế toán liên quan đến thuế GTGT và thuế TNDN để tiến hành hạch toán, báo cáo tài chính (BCTC) của Công ty qua 3 năm để phân tích tình hình tài sản, nguồn vốn và đánh giá hoạt động kinh doanh của Công ty. 5.2 Phương pháp phân tích, xử lí số liệu - Thống kê mô tả: biểu diễn dữ liệu thu thập được thành các bảng số liệu tóm tắt về dữ liệu để tạo ra cái nhìn bao quát hơn về các số liệu thô trước đó. - Phương pháp so sánh: tiến hành so sánh sự biến động của số liệu qua các năm từ đó đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn. Áp dụng cho việc Đại phân tích cơ cấu tài sản, nguồn vốn qua 3 năm 2020-2022. Từ đó, phân tích tình trạng, học tính chất cũng như đánh giá tình hình kinh doanh hoạt động của công ty, từ đó đưa ra Kin những nguyên nhân ảnh hưởng và biện pháp khắc phục vấn đề. 6.Kết cấu của khóa luận Bố cục khóa luận gồm có 3 phần: h tế PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ Hu PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ế Chương 1: Cơ sở lý luận công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty Công ty TNHH MTV Ngọc Minh Chương 3: Một số nhận xét và giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Ngọc Minh PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3
- PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CÔNG TÁC VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ HOẠT ĐỘNG KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV NGỌC MINH 1.1 Những vấn đề chung về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh 1.1.1. Các khái niệm về doanh thu Theo Chuẩn mực kế toán số 14 – Doanh thu và thu nhập khác, ban hành và công bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, khái niệm về doanh thu được định nghĩa như sau: “Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, Đại góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.” học Còn Thông tư 133/2016 TT – BTC đưa ra khái niệm: Kin “ Doanh thu là lợi ích kinh tế, được xác định để làm tăng vốn của chủ sở hữu h tế ngoại trừ phần góp thêm của các cổ đông khác. Doanh thu được xác định ngày khi Hu giao dịch được diễn ra và chắc chắn thu về lợi ích kinh tế. Ngoài ra doanh thu còn được ế xác định theo giá trị hợp lý của các khoản được quyền nhận, không tính là đã thu tiền rồi hay chưa”. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được, hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có). Theo thông tư 133/2016/TT-BTC, Điều 57, khoản 1.2 - Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn 5 điều kiện sau: + Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; + Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 4
- + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; + Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. - Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: + Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. + Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; + Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào thời điểm báo cáo; + Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó. Các khoản giảm trừ doanh thu Cũng theo Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác”, Đại các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: học - “Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách Kin hàng mua hàng với khối lượng lớn. - Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa bán h tế ra kém, mất phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu. Hu - Hàng bán bị trả lại là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách ế hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.” …. Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu bao gồm tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia; thu thập từ cho thuê tài sản, thu nhập từ đầu tư, bán chứng khoán, thu nhập từ hoạt động đầu tư khác; chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn,.... Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn hai điều kiện sau: - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Thu nhập khác 5
- Theo Điều 65 Thông tư 133/2016/TT-BTC: Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, gồm: -Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ; - Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát; - Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết và đầu tư khác; - Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau đó được giảm, được hoàn (thuế xuất khẩu được hoàn, thuế GTGT, TTĐB, BVMT phải nộp nhưng sau đó được giảm); - Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; - Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất (ví dụ thu Đại tiền bảo hiểm được bồi thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh và các khoản có tính học chất tương tự); - Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ; Kin - Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ; h tế - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có); Hu ế - Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp; - Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại nhà sản xuất; - Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên 1.1.2. Khái niệm về xác định kết quả hoạt động kinh doanh Giá vốn hàng bán Theo Điều 62 Thông tư 133/2016/TT-BTC quy định: Tài khoản 632- Giá vốn hàng bán của sản phẩm , hàng hóa , dịch vụ, bất động sản đầu tư , giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp( đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngoài ra , tài khoản này còn dung để phản ánh các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như : chi phí khấu hao, chi phí sửa chửa , chi phí cho thuê BĐSĐT theo phương thức cho thuê hoạt động , chi phí nhượng bán , thanh lí BĐSĐT.. 6
- Chi phí quản lí kinh doanh: Bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghiệp. Là các chi phí liên quan đến hoạt động tiêu thụ thành phẩm , hàng hóa dịch vụ và chi phí liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí hoạt động tài chính: Các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, chi phí đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch chứng khoán, các khoản lập và hoàn nhập giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ…. Chi phí khác: Chi phí thanh lý nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài sản cố định thanh lý nhượng bán, tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế, bị phạt thuế, truy nộp thuế, các khoản chi phí do kế toán bị nhầm hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán, các khoản chi phí khác... Đại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: bao gồm chi phí TNDN hiện hành và chi phí học thuế TNdN hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả hoạt động kinh Kin doanh sau thuế của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành. 1.1.3. Ý nghĩa, nhiệm vụ kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh h tế Hu ế 1.1.3.1. Ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Bộ phận kế toán là một bộ phận không thể thiếu trong doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ, doanh nghiệp vừa mới thành lập hay đã thành lập lâu năm thì bộ phận này đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định sự lớn mạnh của doanh nghiệp: Đối với chính doanh nghiệp: Kế toán doanh thu phục vụ đắc lực cho công tác quản lý kinh doanh trong doanh nghiệp, trong đó bao gồm cả công tác tiêu thụ hàng hóa. Thông qua số liệu của kế toán doanh thu mà ban lãnh đạo của doanh nghiệp biết được mức độ hoàn thành kế hoạch kinh doanh, tiêu thụ của doanh nghiệp, phát hiện kịp thời những thiếu sót, mất cân đối giữa các khâu để từ đó có biện pháp xử lý thích hợp. Đối với các doanh nghiệp khác, nhà đầu tư: Thông qua các chỉ tiêu về doanh thu lợi nhuận kế toán của doanh nghiệp trên Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh, các nhà đầu tư sẽ xem xét , phân tích đánh giá năng lực của doanh nghiệp và kết hợp một số chỉ 7
- tiêu trên các báo cáo tài chính còn lại của doanh nghiệp để đưa ra quyết định đầu tư phù hợp, đầu tư có hiệu quả. Đối với Nhà nước: Hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh giúp nhà nước thu đúng, thu đủ thuế và các nguồn lợi khác. Ngoài ra còn giúp nhà nước nắm bắt khả năng sản xuất, tiêu thụ từng loại hàng hóa, từng ngành, từng địa phương để có các chính sách khuyến khích hay hạn chế tiêu dùng. Tổ chức quản lý tốt công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho bộ phận kế toán trong doanh nghiệp thực hiện tốt nhiệm vụ của mình và giúp cho hệ thống ngày càng chặt chẽ, khoa học và hiệu quả. Tạo ra thế mạnh và sự nghiệp thành công của doanh nghiệp. 1.1.2.2. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh Đại Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh có những nhiệm vụ: học Kin - Ghi chép và phản ánh đầy đủ kịp thời và chính xác các khoản doanh thu và chi phí phát sinh trong kỳ. Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về kết quả hoạt động kinh h tế doanh để làm cơ cở đề ra các quyết định quản trị. Hu - Kiểm tra đôn đốc tình hình thu hồi và quản lý tiền hàng và khách nợ theo dõi chi ế tiết theo từng khách hàng, từng hóa đơn khách hàng, từng đơn vị trực thuộc. - Tổ chức hệ thống tài khoản, hệ thống sổ sách kế toán phù hợp với tình hình SXKD của đơn vị. Lập báo cáo bán hàng theo quy định của DN, xử lý các dữ liệu đã thu thập được thành thông tin theo yêu cầu của công tác quản lý kinh tế tài chính. - Tổ chức theo dõi phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời và giám sát chặt chẽ về tình hình hiện có và biến động của từng loại hàng hóa trên các mặt hiện vật và giá trị. Cung cấp thông tin cần thiết về tình hình bán hàng, phục vụ cho việc chỉ đạo và điều hành kinh doanh của doanh nghiệp. 1.2 Nội dung công tác kế toán doanh thu , chi phí xác định kết quả hoạt động kinh doanh 1.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập 1.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1) Chứng từ kế toán sử dụng 8
- - Hóa đơn GTGT (đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), hóa đơn bán hàng (đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) - Phiếu xuất kho, phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ - Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ - Giấy báo có, ủy nhiệm thu, phiếu thu,... (2) Sổ sách kế toán - Sổ cái, sổ chi tiết tài khoản 511 - Sổ nhật ký chung (3) Tài khoản kế toán Để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp, kế toán sử dụng tài khoản 511-“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản này có tất cả bốn tài khoản cấp hai: - Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa: Tài khoản này dùng để phản ánh Đại doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hóa được xác định là đã bán trong học một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh Kin hàng hóa, vật tư, lương thực,... - Tài khoản 5112 - Doanh thu bán thành phẩm: Tài khoản này dùng để phản ánh h tế doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm) Hu được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp. Tài khoản này chủ yếu ế dùng cho các ngành sản xuất vật chất như: Công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, ngư nghiệp, lâm nghiệp,... - Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh dịch vụ như: Giao thông vận tải, bưu điện, du lịch, dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,... - Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh về doanh thu nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư, các khoản trợ cấp, trợ giá của Nhà nước… Tài khoản 511 có kết cấu như sau: Bên Nợ: - Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT); - Các khoản giảm trừ doanh thu; - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh". 9
- Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán. a)Phương pháp hạch toán Phương pháp hạch toán tài khoản 511 được thể hiện dưới sơ đồ sau: 333 TK 511 TK 111, 112, 131 Thuế XK, TTĐB Doanh thu bán hàng TK 512 TK 3331 Thuế GTGT đầu ra Kết chuyển các khoản doanh thu TK 911 Đại học Kết chuyển doanh thu bán hàng Kin h tế Sơ đồ 1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Hu 1.2.1.2.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính a. Điều kiện ghi nhận doanh thu ế Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời cả hai điều kiện sau: Một là, có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó. Hai là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. b. Chứng từ và sổ sách kế toán Chứng từ sử dụng: - Giấy báo có, Phiếu thu. - Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng - Chứng từ chia cổ tức,… - Các chứng từ khác có liên quan. Sổ sách kế toán: - Sổ cái TK 515. 10
- - Sổ chi tiết TK 515… - Số chi tiết thanh toán TK 131, 331. c) Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng tài khoản 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính” Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ. 911 515 111,112,138 Lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, lãi Cuối kỳ kết chuyển trái phiếu, cổ tức được chia doanh thu tài chính 1112,1122 1112,1122 Bán Tỷ giá ngoại tệ ghi sổ Đại Lãi bán ngoại tê học 1112,1122 152,156,211,642 Kin Mua vật tư hàng hóa,TSCĐ h tế dịch vụ bằng ngoại tệ tỷ giá thực Hu tế Lãi tỷ giá Dùng cổ tức, lợi nhuận được chia ế 421 bổ sung góp vốn 331 Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng 413 Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư cuối kỳ của hoạt động SXKD Sơ đồ 1.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 1.2.1.3 Kế toán thu nhập khác (1) Chứng từ kế toán: - Hợp đồng thanh lý. 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tiểu luận cuối khóa: Công tác phòng chống bạo lực học đường ở trường tiểu học Lê Hồng Phong huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm học 2014-2015
26 p | 589 | 70
-
Tiểu luận cuối khóa: Nâng cao hiệu quả xây dựng đời sống văn hóa ở Hòa Lạc, Phú Tân đến năm 2015, thực trạng và giải pháp
24 p | 371 | 43
-
Bài giảng Phương pháp nghiên cứu khoa học - Chương 9
26 p | 238 | 35
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Thiết kế và sử dụng các tình huống học tập nhằm đánh giá năng lực tính toán của học sinh cuối cấp tiểu học qua các hoạt động trải nghiệm
182 p | 32 | 15
-
Tóm tắt báo cáo nghiên cứu khoa học " MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TAM GIÁC CHÂU SÔNG CỬU LONG TRONG GIAI ĐOẠN CUỐI PLEISTOCEN – HOLOCEN "
4 p | 103 | 14
-
Tiểu luận cuối khóa Quản trị kinh doanh: Các biện pháp hạn chế tình trạng nghỉ việc tại Công ty TNHH Dịch vụ EB
32 p | 39 | 13
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu các điều kiện tách chiết hoạt chất ức chế α-glucosidase từ chủng Aspergillus niger
58 p | 48 | 13
-
Tiểu luận cuối khóa: Phát huy vai trò của đội ngũ cán bộ, công nhân công ty xí nghiệp,... trong hoạt động kinh doanh hiện nay
25 p | 114 | 11
-
Tóm tắt khóa luận tốt nghiệp: Nghi lễ cưới hỏi của huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh
10 p | 78 | 11
-
Khóa luận tốt nghiệp Marketing: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ phóng sự cửa khách hàng tại công ty TNHH MTV truyền thông và giải trí Philip Entertaiment
114 p | 32 | 11
-
Tóm tắt khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu xây dựng chương trình điều khiển với hệ thống thí nghiệm PLC hãng Mitsubishi (16 mô đun mô hình đóng chai, dây chuyền dán nhãn,…)
11 p | 57 | 9
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp: Hát Quan Lang trong đám cưới của người Tày ở xã Tân Lang, huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
15 p | 94 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Bước đầu nghiên cứu tư tưởng Donghak và ảnh hưởng của nó ở Triều Tiên nửa cuối thế kỷ XIX
97 p | 30 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Bước đầu nghiên cứu tư tưởng Donghak và ảnh hưởng của nó ở Triều Tiên nửa cuối thế kỷ XIX
13 p | 70 | 4
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp khoa Văn hóa dân tộc thiểu số: Tập quán cưới sinh của người Pu Nà ở xã San Thàng, thị xã Lai Châu và ảnh hưởng của nó tới công cuộc xây dựng đời sống văn hóa mới hiện nay
9 p | 27 | 3
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Thiết kế và sử dụng các tình huống học tập nhằm đánh giá năng lực tính toán của học sinh cuối cấp tiểu học qua các hoạt động trải nghiệm
24 p | 27 | 2
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp khoa Văn hóa dân tộc thiểu số: Tập quán cưới xin của người Tày ở xã Lăng Hiếu, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
10 p | 83 | 2
-
Tóm tắt Khóa luận tốt nghiệp khoa Văn hóa dân tộc thiểu số: Hát Quan làng trong đám cưới của người Tày ở xã An Phú, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
14 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn