M  Đ UỞ Ầ

ế ủ ề ứ ự ầ 1. S  c n thi t c a đ  tài nghiên c u

́ ̀ ủ ươ ể ệ ộ ơ ̣ Phát tri n Khu công nghi p (KCN) là m t ch  tr ủ   ng l n va quan trong c a

ả ố ủ ể ệ ỉ ặ ớ   Vĩnh Phúc. Tuy nhiên, vi c phát tri n các KCN c a T nh đang ph i đ i m t v i

́ ề ̉ ̉ ướ ề ấ ớ ề ữ ả ự ả ̣ ̣ nhi u v n đ  đê co thê h ng t ̀ ể i và đ m b o s  phát tri n b n v ng, đăc biêt la:

ủ ế ở ứ ầ Th  nh t, ế ậ ấ các KCN h u h t t p trung ch  y u các trung tâm kinh t ế ằ   , n m

̀ ́ ụ ườ ố ộ ̣ ̣ ̣ ́ ạ c nh hoăc rât gân cac tr c đ ng qu c l ̀  thuân tiên vê giao thông.

̀ ́ ừ ư ề ơ ứ Th  hai ́ , băt  đâu t ̃  cách  đây h n 20 năm, Vinh Phuc ch a có nhi u kinh

́ ầ ư ư ạ ả ư ỳ ọ ệ ệ nghi m khiên quá trình thu hút đ u t ch a đ t hi u qu  nh  k  v ng.

́ ́ ́ ầ ư ạ ể ̉ Th  ba,ứ trong quy ho ch, đ u t ủ ỉ  phát tri n các KCN c a t nh, yêu tô phat triên

̀ ư ầ ủ ư ệ ế ặ ̃ư ư bên v ng ch a tính đ n ho c nh ng ch a đ y đ  và toàn di n.

́ ́ ́ ́ ̉ ư ư ượ ự ử ̉ ̉ ̣ ̉ Th  t , ứ ư   chât thai t ̀  cac KCN cua tinh ch a đ c x  ly triêt đê khiên s  ô

ễ ườ ạ ướ nhi m môi tr ng t i đây có xu h ng gia tăng.

́ ộ ệ ố ề ữ ể ả ả ầ ồ ộ ̉ Đ  đ m b o các KCN phat triên b n v ng, c n có m t h  th ng đ ng b  các

́ ả ợ ả gi i pháp phù h p, trong đó co các gi i pháp tài chính.

̀ ̀ ả ề ữ Do tinh hinh trên, ể i pháp tài chính phát tri n b n v ng các khu công “Gi

ệ ỉ ượ ề ậ ̣ ̃  đa đ ̀ c chon làm đ  tài cho lu n án nay. nghi p t nh Vĩnh Phúc”

̀ ̀ ứ ổ ̀ 2. T ng quan tình hình nghiên c u vê đê tai

ữ ứ ế ướ ́ ở ả 2.1. Nh ng k t qu  nghiên c u đã co trong n c

̃ ́ ̀ ̀ ̣ ở ề ậ ̣ ̣ ̣ Hiên ̀ ̀    Viêt Nam đa co hang chuc công trinh v  KCN, t p trung vào nôi ham va

̀ ố ớ ể ệ ệ ạ ̉ ̣ ộ   vai tro cua viêc phát tri n KCN đ i v i công nghi p hóa, hi n đ i hóa, tác đ ng

́ ớ ế ữ ộ ả ủ c a chúng t ể i phát tri n kinh t ̀  xã h i va nh ng gi ̀ ể i pháp phát tri n chung. Gân

̃ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ư ư ư ̣ ̉ ̉ ̉   ự đây, đa co nh ng luân an nghiên c u vê s  phat triên bên v ng cua cac KCN va giai

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ở ư ̉ ̉ ̀ phap tai chinh nhăm phat triên chung ư    Băc Giang, H ng Yên va Hai Phong nh ng

́ ́ ề ậ ư ế ả ươ ̣ ch a có công trình nào đ  c p sâu đ n cac gi i pháp tài chính d ́ i giac đô phát

̀ ́ ̃ ́ ề ữ ể ở ̣ ̣ tri n b n v ng các KCN, đăc biêt la cac KCN Vinh Phuc.

́ ̃ ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ́ ượ ̉ ̉ ̣ ̃ ư Chu đê phat triên bên v ng cac KCN cung đa đ ́   c nhiêu nha khoa hoc quôc tê

̃ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̀ nghiên c u, đăc biêt la cac chuyên gia cua UNIDO, UNTAD cung nh  cac chuyên

́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ gia t ́  ̀ư Trung Quôć , Hoa Ky, Han Quôc, Belarus, Ân Đô, Ai Câp va cac n ́ ươ c đang

1

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ư ̉ ̉ ́ phat triên khac ̉   . Nh ng công trinh nay phân tich chinh sach (bao gôm ca cac giai

́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ư ̉ ̣ ̀   phap  tai chinh)   vê xây  d ng va  phat triên  KCN,  nh ng  thanh công,  thât  bai va

́ ́ ở ̉ ̣ nguyên nhân cua chung ́  môt sô quôc gia.

ứ ủ ụ ệ ậ ụ 3. M c đích và nhi m v  nghiên c u c a lu n án

ấ ệ ố ụ ề ậ ả ủ ̉ M c đích cua lu n án là đ  xu t h  th ng các gi i pháp tài chính c a các ch ủ

ủ ỉ ữ ể ể ề ế ể th  có liên quan đ  phát tri n b n v ng các KCN c a t nh Vĩnh Phúc đ n 2025,

ế ầ t m nhìn đ n năm 2030.

ố ượ ứ ạ 4. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u

ố ượ ứ ủ ự ề ễ ậ ấ ậ ­ Đ i t ữ ng nghiên c u c a lu n án là nh ng v n đ  lý lu n và th c ti n v ề

ả ề ữ ể gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN.

ứ ạ ­ Ph m vi nghiên c u:

ề ộ ứ ậ ả ủ + V  n i dung: Lu n án nghiên c u các gi i pháp tài chính c a Nhà n ướ   c,

ệ ơ ấ ứ ấ ệ doanh nghi p s  c p và doanh nghi p th  c p trong KCN.

ứ ự ề ậ ạ ờ ạ   + V  không gian, th i gian: Lu n án nghiên c u th c tr ng trong giai đo n

ả ề ấ ầ ở ỉ 2010­2019 và các gi ạ i pháp đ  xu t cho giai đo n 2025 và t m nhìn 2030 t nh

ệ ả ữ ể ề Vĩnh Phúc; kinh nghi m các gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN đ ượ   c

ứ ở ộ ố ị ươ ướ ả nghiên c u m t s  đ a ph ng trong n ờ c trong kho ng th i gian 10 năm tr  l ở ạ   i

đây.

ự ễ ủ ề ứ ọ 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ  tài nghiên c u

̀ ́ ́ ̀ ́ ề ệ ố ự ư ̣ ̣ ̉ ậ ậ , lu n án h th ng hoá va câp nhât kiên th c vê xây d ng, phat triên V  lý lu n

̀ ̃ ́ ́ ư ố ả ưở ế ự ể ́ bên v ng cac KCN, cac tiêu chi và các nhân t nh h ề   ng đ n s  phát tri n b n

̀ ả ề ữ ể ̉ ữ v ng KCN, vê gi i pháp tài chính đê phát tri n b n v ng KCN;

ủ ậ ề ặ ự ễ , ý nghĩa c a lu n án th  hi n ể ệ ở ỗ  ch : V  m t th c ti n

́ ữ ủ ự ể ạ ề ­ Phân tích, đánh giá th c tr ng phát tri n theo các tiêu chi b n v ng c a các

ạ ừ ỉ ở ạ KCN t nh Vĩnh Phúc giai đo n t 2010 tr  l i đây;

ử ụ ạ ả ể ự ­ Phân tích, đánh giá th c tr ng s  d ng các gi ể   i pháp tài chính đ  phát tri n

́ ̃ ạ ư ị ỉ các KCN trên đ a bàn t nh Vinh Phuc trong giai đo n t ̃ ̀ ư   ế  năm 2010 đ n nay; nh ng

ồ ạ ữ ủ ế ẫ ế ủ ạ nguyên nhân khách quan và ch  quan d n đ n nh ng t n t ệ   i và h n ch  c a vi c

ả ử ụ s  d ng các gi i pháp đo;́

ộ ố ả ề ấ ủ ể ể ế ­ Đ  xu t m t s  gi i pháp tài chính có liên quan đ n các ch  th  đ  phát

2

ủ ỉ ữ ế ể ề ầ ạ ế   tri n b n v ng các KCN c a t nh trong giai đo n đ n năm 2025, t m nhìn đ n

năm 2030.

ươ ứ 6. Ph ng pháp nghiên c u

́ ̀ ượ ử ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ư Khung nghiên c u va phân tich đ c s  dung đê th c hiên nhiêm vu nghiên

́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ượ ơ ̉ ̣ ̉ ư c u cua luân an co thê đ ́ c mô ta khai quat qua s  đô sau:

3

̣ ̣

́ ̉ ̉

̃ư Nghiên  c u ́ư ̀ ́ luân  vê   ly   ́ pha t  triên  ̀ bê n v ng c u ́ư Nghiên  ̀ ́ ly   luân  vê   ́ ca c  giai  pha p  ́ ̀ ta i chi nh

̉ ̣ ̉

d ng ự ly  ́ ̀ vê   triên  ̃ư v ng

Xây  khung  ́ thuyê t  ́ pha t  ̀ bê n  ́ ca c KCN

̉

d ng ự Xây  ly  ́ khung  ̀ ́ thuyê t  vê   ự th c  hiên  giai  ̀ ́ ta i  pha p  ́ ́ pha t  chi nh  bê n ̀ triên  ̃ư v ng KCN ̣

Phỏng  vâ n ́ chuyên  gia ̣

̉ Thu  thập  sô  ́ liêụ

̉

Nghiên  c u ́ư ươ ph ng  ́ pha p,  tiêu  ́ ́ ́ chi  đa nh gia   ̀ ́ ti nh  bê n  ̃ư trong  v ng  ́ triên  pha t  ́ ca c KCN ̉

̉

́ ự ̣ ̣ ̉

̃ ́ ́ ở ̉

Phân tích, đa nh gia  th c trang th c hiên ca c giai  ́ ́ ự ̃ ̀ ́ ư   Vi nh  pha p  pha t  triên  bê n  v ng  ca c  KCN  Phu ć

̣

́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ̃ ́ ệ ́ ở  Vi nh Phu c Nghiên  c u ́ư th c  tê , ́ ự ́ ra  ru t  ̀ ba i  hoc  ́ ̀ vê   a p  dung  ́ ca c  giai  pha p ́ ta i ̀ ́ chi nh đê  pha t ́ triên  bê n ̀ ̃ư v ng  ca c ́ KCN  tai ̣ ́ ca c  đia  ươ ph ng  ̀ ́ ể Đê  xuâ t giai pha p hoàn thi n ca c giai pha p ta i chi nh pha t tri n bê n  ở   Viêt  ́ ư v ng ca c KCN  Nam

́ ́ ̃ ơ ượ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ Sô liêu s  câp cho luân an đ ̀ c tâp h p qua môt điêu tra xa hôi hoc theo

̃ ̃ ́ ́ ươ ượ ̣ ̣ ̣ ph ́ ơ ng phap chon mâu v i quy mô mâu =200, đ

̀ ́ ́ ̀ ả ộ ượ ủ ệ ̣ ̉ ̣ c chon theo nguyên tăc thuân   ủ ́ tiên; đôi t ng khao sat la i) Ch  doanh nghi p (DN) va môt sô cán b  qu n lý ch

ố ở ệ ả ạ ộ ch t

ủ ầ ư ơ ấ ự ủ ầ ư ơ ở ạ ầ  xây d ng c  s  h  t ng (ch  đ u t s  c p) vào các KCN; iii) cán b ch  đ u t

ố ớ ướ ệ ớ ả ệ    các doanh nghi p trong các KCN; ii) cán b  qu n lý các KCN và đ i di n ộ  i vi c phát tri n các KCN và ể c đ i v i các KCN và có liên quan t qu n lý nhà n

ề ệ ề ự ứ ể ể ộ iv) cán b  nghiên c u am hi u v  s  hình thành và phát tri n các KCN, v  vi c áp

ả ể ẩ ụ d ng các gi i pháp tài chính đ  thúc đ y các KCN.

4

́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ơ ́ ư ượ ợ ượ ̣ ̣ ̃ ̀ c tâp h p va lam sach, se đ c phân tich

́ ươ ̉ ̀ Sô liêu s  câp va th  câp, sau khi đ ́ ng phap thông kê mô ta. theo ph

ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n án

́ ở ầ ế ầ ậ ượ ̣ ̣ ậ Ngoài ph n m  đ u, k t lu n và cac phu luc, lu n án đ c chia thành ba

ch ngươ

̀ ̀ ́ ươ ơ ở ệ ả ̣ ­ Ch ng 1: C  s  ly luân va kinh nghi m vê gi ể   i pháp tài chính phát tri n

̣ ề ữ b n v ng khu công nghiêp;

ươ ạ ả ỉ ­ Ch ự ng 2: Th c tr ng gi ể i pháp tài chính phát tri n các KCN t nh Vĩnh

Phúc;

ươ ệ ả ữ ề ể ­ Ch ng 3: Hoàn thi n các gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng các

ỉ KCN t nh Vĩnh Phúc.

5

ƯƠ CH NG 1

̃ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ Ơ Ở Ự Ư ̣ ̉ C  S  LY LUÂN VA TH C TIÊN VÊ PHAT TRIÊN BÊN V NG KHU

Ả Ệ CÔNG NGHI P VÀ GI I PHÁP TÀI CHÍNH

̀ Ể Ề Ữ Ệ NHĂM PHÁT TRI N B N V NG KHU CÔNG NGHI P

̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ự ̣ ̉ ̣ 1.1. Khu công nghiêp va s  phat triên bên v ng cac khu công nghiêp

̀ ́ ổ ượ ữ ̉ KCN là nh ng vùng lãnh th  đ c danh riêng cho san xuât công nghi p. ệ Lu tậ

ầ ư ủ ệ ị ự ớ ị i đ a lý Đ u t c a Vi t Nam năm 2014 đ nh nghĩa ‘‘KCN là khu v c có ranh gi

ụ ự ệ ệ ả ấ ả ị ị ấ   xác đ nh, chuyên s n xu t hàng công nghi p và th c hi n d ch v  cho s n xu t

công nghi pệ .”.

ề ữ ệ ạ ứ ự ể ể ầ i mà không làm “Phát tri n b n v ng là s  phát tri n đáp  ng yêu c u hi n t

ạ ớ ế ệ ươ ủ ả ầ ỏ ổ t n h i t i kh  năng th a mãn nhu c u đó c a các th  h  t ng lai ”, bao gôm 2̀

́ ́ ́ ́ ̀ ơ ượ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ yêu tô c  ban: Đam bao co đ ̃ ở c s  phat triên nhanh chong va manh me hiên tai;

́ ́ ́ ưở ươ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ Không anh h ng bât l ́ ợ ơ ự i s  phat triên trong t i t ng lai. Ba tru côt cua phat triên

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ư ưở ̉ ̣ ̣ kinh tê­ xa bên v ng, bao gôm 1) tăng tr ng kinh tê; 2) ôn đinh xa hôi va 3) môi

̃ ự ư tr ̀ ươ ng t ̀  nhiên bên v ng.

́ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ ư ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̃   phat triên bên v ng cac KCN la môt qua trinh kinh tê­ xa hôi va ky Nh  vây,

̀ ́ ̃ ̀ ́ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ thuât­ công nghê ma trong đo cac khu công nghiêp noi chung cung nh  t ng khu

̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ công nghiêp cu thê co thê tao ra va duy tri s  phat triên cua minh môt cach nhanh

́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ự ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ chong, đông th i đam bao s  phat triên ôn đinh vê cac măt chinh tri­ xa hôi va môi

ươ ự ư tr ̀ ng t ̃  nhiên bên trong cung nh  xung quanh no ́ .

́ ̃ ́ ́ ̃ ́ ự ư ượ ở ̉ ̉ ̀ S  phat triên bên v ng cua KCN đ ư ư c đanh gia b i nh ng tiêu chi nh :

ị ­ V  trí đ ịa lý c a ủ KCN;

­ Ch t ấ lượng qui hoạch KCN;

ấ ệ ấ ỉ l ­ Diện tích đ t và t l p đ y ầ KCN;

ổ ố ệ ­ T ng s ố v n đăng ký va ̀v n đ u t ố ầ ư ực hi n vao ̀ th KCN;

ả ạ ộ ệ ả ­ Kết qu  và hi ệu qu  ho t đ ng c a ủ các doanh nghi p trong KCN;

­ Trình đ  ộ công ngh  vệ à ứng dụng công ngh  ệ trong các DN của KCN;

̀ ́ ­ Trình đ  chuộ yên môn hoá và liên kết kinh t ế ̉ KCN va cac DN cua ở KCN;

ả ầ ư ­ Kh  năng đáp ứng nhu c u ầ c a ủ các nhà đ u t vao ̀ KCN;

ả ự ề ữ ả ườ ự ̉ ­ Kha năng đ m b o s  b n v ng môi tr ng t nhiên và sinh thái;

6

̀ ̀ ả ự ể ả ặ ộ ̉ ̣ ­ Đ m b o s  phát tri n ôn đinh vê m t xã h i trong va xung quanh KCN.

ả ề ữ 1.2. Gi ể i pháp tài chính phát tri n b n v ng các KCN

ả ứ ử ụ ụ ể ổ Gi i pháp tài chính là t ng th  các cách th c s  d ng các công c  tài chính

ư ằ ướ ặ ủ ự ệ nh m đ a chính sách tài chính nhà n ễ ủ   c ho c c a doanh nghi p vào th c ti n c a

ạ ộ ế ả ữ ể ề các ho t đ ng kinh t . Gi i pháp tài chính phát tri n b n v ng KCN là s  c  th ự ụ ể

ủ ướ ủ ộ hóa các chính sách tài chính c a Nhà n c và c a DN, bao hàm toàn b  các cách

ử ụ ụ ứ ệ th c, bi n pháp s  d ng các công c  tài chính b ảo đảm s  tăự ng trư ng ở kinh t nế ổ

̀ ̀ơ ể định, có hi u qệ u  ngả ày càng cao c a bủ ản thân KCN, đông th i phát tri n hài h òa

ệ ả ặ ườ ộ v i ớ các m t xã h i và b o v  môi tr ng.

́ ́ ả ẽ ố ơ ự ữ ấ ạ ộ ̉ Các gi i pháp tài chính có nh ng tác đ ng r t m nh m  đ i v i s  phat triên

̉ ̣ ̉ ̀ ́ ề ữ b n v ng cua cac KCN. Cu thê la:

́ ự ệ ẩ ạ ộ ̉ ­ T o đ ng l c thúc đ y các DN công nghi p phat triên;

ạ ự ổ ị ế ườ ầ ư ấ ẫ ­ T o s   n đ nh kinh t vĩ mô, môi tr ng đ u t kinh doanh h p d n;

ế ầ ư ệ ­ Ti t ki m chi phí cho các nhà đ u t .

̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̃ ư ̉ ̉ ̣ Cac giai phap tai chinh phat triên bên v ng cac KCN co thê đ c phân biêt theo

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ự ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ cac chu thê th c hiên, bao gôm cac giai phap cua Nha n ́ ́ c, cac giai phap cua cac

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ư ư ̉ ̉ ̉ ̉ chu đâu t s  câp va cac giai phap cua cac chu đâu t ́ ́  th  câp.

́ ́ ̀ ̃ ́ ư ̉ ̉ ̉ ́ c ̀ Cac ́ giai phap tai chinh cua Nha n ̀ ̀ ươ  gôm nh ng giai phap do Nha n ́ ́ ươ   c quyêt

́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ đinh va chi đao va giam sat qua trinh th c hiên chung, bao gôm:

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ưở ̉ ̣ ̉ ́ a) Cac giai phap vê thuê. Biên đông cua thuê suât va tăng tr ̃ ng diên ra theo

̀ ́ ́ ́ ươ ượ ở ̣ ̉ ̣ ̣ h ́ ng ng c chiêu nhau, trong khi môt khoang dao đông nhât đinh, thuê suât tăng

̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ư ượ ́ ư ̣ ̣ ̀ thi se lam thu ngân sach nha n ́ ươ c tăng lên, nh ng nêu v ́   t qua môt m c đô nhât

́ ́ ̃ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ đinh, viêc tăng thuê suât se dân t ́ i chiêu h ́ ̀ ươ ng giam thu cho ngân sach nha n ́ ươ   c

̀ (hinh 1.1).

́ ̀ ́ ̀ ̃ ̣ ư ́ ơ ̀ ́ Hinh 1.1: Quan hê gi a thuê suât v i GDP va thu ngân sach nha n ́ ươ c

́ ̣ Gia tri

Y = f(tr)                                               Gi = f(Y, tr)

r)

́ ́ Thuê suât (t

7

̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ự ở ̉ ̉ ̉ ̣ Trong đo, Y thê hiên s  biên đôi cua GDP (  pham vi nên kinh tê quôc dân)

r). Gi (thu

́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ hoăc gia tri san xuât cua DN, la môt ham sô cua biên đôc lâp la thuê suât (t

r. Nh ng̃ư

́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ngân sach t ̀ ̀  thuê) la ham biên thiên phu thuôc vao cac biên đôc lâp Y va t

́ ̀ ̀ ươ ươ ươ ̉ ̉ giai phap th ̀ ́ ̀ ng vê thuê cua Nha n ́ c th ̀ ng bao gôm:

́ ́ ́ ́ ́ ơ ̉ ́ ́ ­ Giam thuê suât đôi v i cac săc thuê.

́ ̃ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ư ượ ở ư ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ­ Miên m c thuê phai đong cho môt sô đôi t ng nh ng săc thuê cu thê.

́ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ơ ơ ượ ở ̣ ̣ ̉ ́ ­ Hoan/ keo dai th i gian nôp thuê đôi v i đôi t ng ́  săc thuê cu thê.

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ́ b) Cac giai phap vê phi va lê phi. ̀ Nha n ́ ́ ươ ử c s  dung giai phap nay theo 3 cach:

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ư ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ 1) quy đinh nh ng dich vu phai tra phi va lê phi; 2) quy đinh m c phi va lê phi; 3)

́ ̃ ̃ ́ ̀ ́ ̃ ư ươ ượ ư ̣ ̉ ̣ ̉ quyêt đinh nh ng tr ̀ ợ ng h p đ ́ ́   c miên, giam phi/ lê phi va m c miên, giam phi/

́ ́ ́ ́ ̀ ươ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀ lê phi. Qua đo, Nha n ́ c tac đông t ́ i gia thanh san phâm, t ́ i kha năng canh tranh

́ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ cua san phâm, trong đo co san phâm cua DN trong KCN.

́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̉ ̉ c) Cac khoan chi t ́ ̀  ngân sach nha n ́ c. ̀ ươ Đây la giai phap ma Nha n ́ ươ ử  c s

́ ́ ̀ ̣ ự ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ dung ngân sach cua minh đê chi tiêu cho cac hang muc liên quan, phuc vu tr c tiêp

́ ́ ́ ́ ́ ầ ư ự ự ư ̣ ̣ ̉ hoăc gian tiêp cac KCN, vi du nh : i) Đ u t tr c tiêp đê xây d ng các KCN; ii)

̀ ́ ́ ự ụ ự ị ̣ Xây d ng hê thông cung câp d ch v  cho DN trong KCN; iii) Xây d ng công trinh

́ ́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ dich vu xa hôi cho ng ̀ ̉  i lao đông trong KCN; iv) Phat triên hê thông day nghê đê

̀ ̀ ́ ỗ ợ ộ ̣ đao tao lao đ ng cho DN trong KCN; v) H  tr hanh khach tham gia giao thông

́ ̃ ́ ị ươ ợ ̣ ̉ ̉ công công đ a ph ́ ng, trong đo co công nhân cua cac DN cua KCN; vii) Hô tr  cho

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ư ơ ư ơ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ cac chu đâu t s  câp giai phong măt băng va đâu t ̀ ̀    cho c  s  ha tâng cua KCN va

xung quanh KCN.

́ ́ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ d) Cung câp tin dung cho DN trong KCN. Nha n ́ ́   c co thê thông qua môt sô

́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ơ ươ ̉ ̣ ̣ ́ ơ ngân hang đê cho DN vay v i lai suât thâp h n lai suât th ́ ơ   ng mai hoăc cho vay v i

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ợ ơ ́ ơ ự ̣ ̣ ̉ ̉ điêu kiên thuân l ̃ ̀ ư   i h n. Tac đông cua nhân tô nay đôi v i s  phat triên bên v ng

̃ ̀ ̃ ượ ̣ ở ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ́ cua cac KCN đ c thê hiên chô: i) tao điêu kiên đê DN trong KCN dê đam bao

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ở ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ vôn hoat đông va m  rông san xuât khi co c  hôi; giup cac DN trong KCN tranh́

̀ ̀ ̀ ̃ ̃ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̣ đ ̀ c nh ng rui ro trong kinh doanh, khi dong tiên vao châm lai ma nghia vu thanh

́ ̉ ̣ ̣ ̃ toan không thê bi châm trê.

̀ ́ ̃ ầ ư ơ ư ầ ả ́ươ nhà đ u t s  câṕ ̀ Ngoài Nha n c, vao KCN cũng c n co nh ng gi i pháp tài

̀ ể ợ ướ ề ữ ̉ chính phu h p đê KCN phát tri n theo h ́ ̀ ng b n v ng. Đo la:

8

̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ế a) Huy đông va dàn x p nguôn vôn cho đâu t ́ ư  môt cach tôi  u, tranh thu cac

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ́ ư ơ ̉ ̣ ̣ nguôn vôn  u đai v i chi phi thâp nhât co thê. ́ ́ ̉ Quy mô san xuât phu thuôc vao cac

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ biên sô Vôn (C), Lao đông (L). Tuy nhiên, vôn cua DN lai tuy thuôc chu ky kinh

́ ̀ ́ ̀ ư ̉ doanh, xoay quanh m c vôn binh quân cua DN (hinh 1.2).

̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ Hinh 1.2: Biên đông vôn cua doanh nghiêp trong chu ky kinh doanh

́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ở Tac dung cua tin dung đôi v i tinh bên v ng trong phat triên KCN la ́ ̃    chô no

̀ ́ ̀ ́ ̀ ượ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ điêu tiêt đê dong tiên cua DN đ c cân đôi liên tuc. Viêc DN đâu t

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ơ ư ư ̣ ̣

(DN đâu t ́ ̃ ́  s  câp) giup DN đâu t ́ ́ ́ ự  xây d ng KCN   ́ ́    th  câp huy đông vôn, giup ho dan xêp vôn co y ̀ ́ ơ ự ơ ̃ ư ̉

nghia rât l n đôi v i s  phat triên bên v ng KCN.  ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣

̃ ́ ́ ́ ̣ ươ ư ơ ơ ở ư ̣ ̣ ̉

́ ́ ́ b) Xac đinh m c va chê đô gia cho thuê măt băng công nghiêp h p ly.  M c gia   ́ ́ ̉  cu thê cung nh  điêu kiên, c  chê va m c đô giam gia cho thuê măt băng do cac chu ̀ ̀ ng cung nh  cac quy đinh cua Nha   ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ư ư ơ ươ ̉ ̉ s  câp quyêt đinh trên c  s  thi tr ́ ̀ ơ  s  câp đôi v i cac DN đâu t ̀ đâu t ́ c. Vai tro cua chu đâu t n

̀ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ở ư ơ ̣ ợ ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣

thê hiên  ̃ ́ chô chu đâu t ̀ ́ ́ ́  s  câp quyêt đinh ty lê l ́ ̀ th  câp trong cac KCN ̀ ̀ i nhuân cho minh nh  thê nao va   ̃ ́ ̀ ̀ ư ư ự ợ ̉ ̣ ̉ co nh ng cach th c nao đê tim kiêm, huy đông cac nguôn l c hô tr

́ ̀ ̀ ́ ́ nhăm giam ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ cua minh. Tac đông cua viêc ap dung giai phap nay đ ượ   c

̣ ̀ thiêu nhu câu vôn đâu t ̀ ̉ mô ta qua hinh 1.3.

̀

̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ Hinh 1.3: Tac đông cua giai phap ap dung gia cho thuê măt băng h p ly t ́ ơ   i ̣ ̉

́

Tăng  năng  l c ự ̀ ́ san  xuâ t  va   ́ canh  tranh  cua  ́ ư DN th  câ p

̀ ̃ ́ ́ ư ̉ ̉ ư ̉ Tiết  kiêm  ́ vô n  đâ u  ́ ư ̉  cua DN  t ́ ́ ư th  câ p ự s  phat triên bên v ng cua cac KCN

̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉

Giá  cho  thuê  măt ̣ ̀ bă ng  h p lý ợ

́

ư

̉

Tiết  kiêm  phi  ́ chi  san  xuâ t ́ cua  DN  ́ th  câ p

̉

i ợ Tăng  l ơ nhuân,  c   hôi  doanh  kinh  ̃ ́ ̀ va   ti ch  lu y  cua  DN  th  ́ ư câ ṕ

ợ KCN  có  thê ̉ pha t ́ triên  nhanh  va  ̀ bê n ̀ v ñư g

̣ ̉ ̉ ̉

Tăng kha năng  ̀ ư   bao vê  đâ u  t ̀ươ ng  môi  tr ̀ ́ va   giai  quyê t  ̀ ́ ́ ca c  vâ n  đê   ̃ xa   hôi  cua  KCN

̉ ̉

Đam  bao  chu  đâ u ̀   s   câ p ́ ư ơ t hô i ̀ thu  ̀ ́ vô n  va   ̃ ́ co  la i

ng­

̀ ư ơ Chủ đâ u t  s   ́ ́ câ p  co   thê  ̀ ư   cho  t đâ u  ́ ca c  công  9 ̀ tri nh  môi  ̃ ̀ ươ tr xa   hôị

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ợ ư ư ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ c) Xac đinh m c gia va phi cho cac dich vu môt cach h p lý. Chu đâu t ́  s  câp

́ ́ ́ ́ ươ ̉ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ th ́ ̀ ng chu đông hoăc kêu goi cac tô ch c co kha năng cung câp dich vu cho cac DN

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ́ th  câp trong khu va thu phi đê bu đăp cac khoan chi cua minh. Viêc cung câp va xac

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ đinh m c phi h p ly cho cac dich vu nay tac đông tich c c t ̀ ́ ́ ự ơ ự i s  phat triên bên

́ ̃ ̀ ́ ̃ ̣ ư ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ư v ng cua KCN trên 2 khia canh chu yêu: 1) Loai tr ́ ̀  tôi đa nh ng tac đông ma san

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ơ ươ ̃ ư ̣ ̉ ̉ xuât công nghiêp gây ra đôi v i môi tr ̀ ̣   ng, qua đo đam bao tinh bên v ng vê măt

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̣ ơ ̣ ợ ư ̣ ̣ môi tr ́ ̀ ng va 2) Giup DN th  câp co dich vu v i điêu kiên thuân l ́ i va chi phi thâp

̀ ̣ ́ ơ ự ơ h n so v i t ự  minh th c hiên.

ầ ư ể ự ụ ề ệ ườ d) Đ u t đ  th c hi n các nghĩa v  v  môi tr ng cho DN trong KCN. Nhà

̀ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ợ ̉ ̣ ̣ ầ ư ơ đ u t ́ ư  s  câp co thê hô tr  DN th  câp thiêt lâp va duy tri môi tr ̀ ươ ng thân thiên

́ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̉ ́ trong không gian cua minh. Viêc nay se i) giup DN th  câp giam b t nhu câu vê vôn

́ ́ ̀ ́ ̃ ư ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ đâu t ́ ̀    hoăc chuyên vôn cho nh ng viêc nay sang cho cac hang muc khac, nh  đo

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ự tăng năng l c san xuât, gop phân tao ra s  phat triên nhanh; ii) cung câp cho cac DN

́ ́ ́ ́ ư ơ ̣ ơ ̉ ơ ̣ ̀ đâu t s  câp cac dich vu v i gia re h n.

̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ề ợ ấ ư ̉ ̉ e)  Hô tr  tai chính đê giai quyêt cac v n đ  xã h i ́ ộ . Nh ng vân đê nay bao

́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ở gôm: i) Giai quyêt viêc lam va sinh kê cho nông dân bi thu hôi đât; đam bao chô ̀    va

̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ dich vu văn hoa­ đ i sông cho công nhân KCN; giai quyêt nhu câu đi lai cho công

́ ́ ̀ ̃ ̀ ̣ ở ̣ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ nhân lam viêc cac KCN va đam bao an ninh chinh tri, trât t xa hôi trong va xung

̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ư ư ơ ̉ ̉ ̉ quanh KCN. Nh ng giai phap cua chu đâu t s  câp la: 1) Thu hut cac nha đâu t ư

̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ trong va ngoai vung kinh doanh cac dich vu liên quan t ̃ ́ ư   i viêc giai quyêt nh ng

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ nhiêm vu trên va 2) Thu hut vôn đâu t ́  cua cac chu thê khac cung giai quyêt cac vân

̃ ̀ ̣ đê xa hôi nêu trên.

́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ̉ ̉ ̉ ́ ́  th  câp ́ Cac ́ giai phap tai chinh cua cac DN đâu t ̃ ư    nhăm phat triên bên v ng

́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ KCN cung chinh la giai phap đê duy tri va phat triên hoat đông san xuât­ kinh doanh

́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ồ ự ư ̉ ̣ ̉ ̉ cua ho. Nh ng giai phap nay co thê bao gôm: i) ­ Khai thac ngu n l c tài chính bên

10

̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ả ệ ườ ộ ̉ ̣ ̣ ̉ ngoai đê b o v  môi tr ng và giai quyêt cac vân đê xã h i; ii) Tân dung cac khoan

̀ ̃ ̀ ư ươ ươ ự ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ chi t ́ ̀  cac ch ̀ ng trinh cua Nha n ̀ ́ c cung nh  kêu goi tai tr  đê xây d ng va vân

̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ư ̉ ̉ hanh nh ng mô hinh kiêu mâu; iii) Thu hut vôn cua cac nha đâu t ̀    trong va ngoai

́ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ươ ̣ ư ự ̣ ̣ ̣ đia ph ng cung xây d ng va khai thac cac công trinh phuc vu nh ng muc tiêu kinh

́ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ tê­ xa hôi phu h p v i tôn chi, muc đich cua ho va h ́ ươ ư ng  u tiên cua DN đâu t ́ ư ư   th

́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ư ượ ̉ ̉ câp; iv)  Tăng vôn đâu t ́  va tai c  câu vôn cua cac chu đâu t nhăm nâng cao l ng

̃ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ vôn h u ich danh cho viêc giai quyêt cac muc tiêu kinh tê­ xa hôi.

́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ưở ơ ự ̉ ̣ ̣ ̉ Nh ng nhân tô anh h ng t ́ ́ i viêc th c hiên cac giai phap tai chinh nhăm thuc

̀ ́ ̃ ̀ ̉ ự ư ̉ ̣ ́ đây s  phat triên bên v ng cac khu công nghiêp bao gôm:

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ượ ̉ ­ Chiên l c va chinh sach phat triên cac KCN;

́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉ ­ Bôi canh va điêu kiên phat triên cac KCN;

́ ́ ự ̉ ̉ ­ S  phat triên cua cac KCN;

́ ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ­ Năng l c quan ly cua cac chu thê liên quan t ́ ơ ự i s  phat triên cua cac KCN;

̀ ́ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̃ ́ ư   1.3. Kinh nghiêm th c hiên giai phap tai chinh nhăm phat triên bên v ng

́ ́ ̉ ở ̣ ̣ ̣ ̣ cac khu công nghiêp tai môt sô tinh Viêt Nam

́ ́ ̀ ́ ̀ ư ự ươ ̉ ̉ ́ ở ư T  th c tê ̀ ̣    H ng Yên, Băc Giang, Hai Phong, Binh D ng, co thê rut ra môt

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ư ̣ ̣ ̣ ̣ Môt là ̃ sô bai hoc cho Vinh Phuc nh  sau: ̀ , cân tân dung đên m c tôi đa cac nguôn

̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ợ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ự l c, th c hiên cac giai phap tai chinh phu h p v i điêu kiên cu thê cua đia ph ươ   ng

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ự ự ̣ ̉ minh. ̀ Hai là, cân co s  điêu hanh tâp trung, thông nhât đê cac nguôn l c phat huy

́ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ự ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ cao nhât tac đông cua chung đôi v i s  phat triên kinh tê đia ph ́   ng, trong đo co

́ ̃ ́ ̃ ư ̉ ử ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ viêc phat triên bên v ng cac KCN. Ba là, phai s  dung nh ng công cu, th c hiên ư

̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̉ ̣ ̉ ̣ Bôn lá ̀ nh ng giai phap nay môt cach khoa hoc. ́ ̀, cac giai phap tai chinh nhăm phat ̀

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ư ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̃ triên bên v ng cac KCN đ ̃   c đăt trong tông thê cac biên phap phat triên kinh tê­ xa

́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ượ ̉ ̉ ̉ hôi. ̣ Năm là, cac giai phap tai chinh phai đ ̣   c triên khai trong khuôn khô phap luât

́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ự ̣ ̉ ̣ ̣ va chinh sach chung nh ng cân co s  linh hoat va mêm deo khi vân dung cac quy

̣ đinh chung.

11

ƯƠ CH NG 2

Ử Ụ Ự Ả Ạ Ể TH C TR NG S  D NG GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N CÁC

Ỉ Ệ KHU CÔNG NGHI P T NH VĨNH PHÚC

ể ạ ỉ ự ̣ 2.1. Th c tr ng phát tri n các khu công nghiêp t nh Vĩnh Phúc

̀ ́ ́ ̀ ̀ ỉ ự ̉ ̣ 2.1.1. S  hinh thanh va phat triên cac khu công nghiêp t nh Vĩnh Phúc

́ ̃ ́ ́ ở ượ ự ư ư ̉ ̉ Cac KCN Vinh Phuc đ c xây d ng t ̀  năm 1997 nh ng chi phat triên nhanh

́ ̀ư ể ặ ̉ ̉ t khoang 5 năm qua (xem bang 2.2). C ác KCN Vĩnh Phúc co nh ng ̃ư  đ c đi m c ơ

ỉ b n ả sau: i)  các KCN c a ủ T nh có quy mô nh ỏ; ii)  các KCN Vĩnh Phúc m i đ ́ơ ượ   c

ạ ộ ể ạ ả ̣ ̀ thanh lâp , m íơ  ho t đ ng và phát tri n m nh kho ng 1 5 năm nay; iii) các KCN c aủ

́ ́ ̃ ỉ ề ở ữ ả ạ ươ ̉ T nh đa d ng v  s  h u và qu n lý ̀ , co ca cac KCN do Nha n ́ c lân KCN do t ư

́ ̀ ư ướ ầ ư nhân đâu t ; iv) ̃ các KCN Vinh Phuc đa ̃có đ nh h ị ng thu hút đ u t rõ ràng, phù

ớ ợ ế ủ ỉ ừ ợ h p v i l i th  c a t nh và t ng KCN .

́ ́ ̀ ̃ ự ̉ 2.1.2. Tinh bên v ng ̃ư  trong s  phat triên KCN ́  Vinh Phuc

̃ ́ ̃ ̃ ́ ́ ̀ ́ ự ư ượ ̉ ̉ ̉ ̣ Tinh bên v ng trong s  phat triên cua cac KCN Vinh Phuc đa đ c cai thiên

́ ̀ ̀ ̣ ư ̉ ượ ̉ trong giai đoan t ̀  2015­ 2019 va co thê đ c mô ta qua hinh sau:

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ự ̉ ̉ ̀ 2.1.3. Đanh gia chung vê s  phat triên cua cac KCN Vĩnh Phúc va s  bên

̃ ́ ̉ ư v ng cua no

́ ̃ ́ ̀ ự ề ữ ư ể ậ ̉ Có th  nh n xét vê s  b n v ng trong phat triên KCN Vinh Phuc nh  sau:

12

̀ ể ậ ờ ộ ơ ự ạ   ­ Các KCN Vĩnh Phúc ra đ i mu n và phát tri n ch m h n va năng l c c nh

́ ộ ố ị ạ ớ ươ ̉ ế ơ tranh cua chung h n ch  h n so v i m t s  đ a ph ng khác trong vùng.

ỏ ả ưở ợ ế ệ ­ Các KCN có quy mô nh ,  nh h ́ ng bât l i đ n vi c thu hút các nhà đ u t ầ ư

́ ế ỗ ớ l n, khó hình thành cac chu i liên k t.

ự ư ạ ữ ­ Các KCN đã có phân lo i nh ng lĩnh v c  u tiên thu hút đ u t ầ ư ố ớ ừ    đ i v i t ng

ướ KCN theo h ng chuyên môn hóa.

ỷ ệ ấ ệ ầ ươ ấ ­  T  l l p đ y di n tích các KCN còn t ố ng đ i th p.

ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ự ự ượ ạ ­ C  s  h  t ng và quy ho ch c  s  h  t ng đã th c s  đ c quan tâm.

̃ ́ ấ ượ ư ủ ạ ị ̣ Nh  vây, cac tiêu chí ch t l ị ng quy ho ch, v  trí đ a lý c a các KCN Vinh

́ ̀ ̃ ư ứ ữ ỷ ệ ấ ầ ề Phuc đa đáp  ng yêu câu b n v ng, nh ng các tiêu chí t ị ả    l p đ y, giá tr  s n l

ứ ộ ế ấ ộ ế ụ ụ ả ệ xu t, trình đ  công ngh , m c đ  liên k t kinh t , kh  năng ph c v  các DN th ứ

̀ ́ ́ ̀ ́ ườ ư ư ệ ộ ượ ̣ ̉ ấ c p, vê măt môi tr ng và xã h i hi n ch a đap  ng đ ̀ c yêu câu phat triên bên

̃ư v ng.

13

́ ́ ́ ̃ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ Bang 2.2: S  phat triên cua cac KCN tinh Vinh Phuc giai đoan 2010­ 2019

̉ ̣ STT Chi tiêu 2011 2012 2015 2017 2018 2019

́ ̀ 2013 ̃ 2014 ́ Đ n vi tinh́ ơ ́ ự ư ủ ế ế 2016 ế 2010 ̀ ng d  an va vôn đâu t c a DN trong KCN Vinh Phuc (Lũy k  đ n h t năm) ́ Sô l

D  anự 89 93 98 119 147 164 188 233 288 344 1

2

ầ ư

3

ầ ư D  ańự ệ Tri u USD D  ańự ỷ ồ T  đ ng 111 1.731 36 5.181 127 2.025 37 6.424 148 2.333 40 7.289 187 2.748 46 6.859 234 3.110 54 6.175 290 3.952 54 6.648 ượ ố ự ổ T ng s  d  án còn  ệ ự hi u l c ự D  án FDI ố ổ T ng v n đ u t ự D  án DDI ố ổ T ng v n đ u t

63 893 26 4.554 ̃ 65 1.032 28 4.935 ́ 68 1.132 30 4.965 ế ế 83 1.407 36 4.998 ế ủ Tình hình kinh doanh c a DN trong KCN Vinh Phuc (Lũy k  đ n h t năm)

4

ệ ệ Doanh thu Doanh nghi p FDI Tri u USD 2.456 3.159 3.319 3.891 4.329 4.348 4.392 5.526

ệ Doanh nghi p DDI ỷ ồ T  đ ng 4.670 5.494 7.493 5.936 7.375 8.328 9.482 12.980 4.480 10.32 6 4.748 11.64 3

ị 5

ệ ệ

ộ ẩ ấ Giá tr  xu t kh u Doanh nghi p FDI Doanh nghi p DDI 1 N p NSNN (FDI) ệ Tri u USD ỷ ồ T  đ ng ỷ ồ T  đ ng 477,2 38,2 4.611 1.004 40,6 6.379 1.518 44,0 7.445 2.054 307,1 1.722 2.650 28,1 2.013 3.343 58,9 2.548 4.022 69 2.781 3

832,3 40,3 5.533 ế ế ế ệ Tình hình gi

324,4 30,5 4.779 ̃ ả i quy t vi c làm trong KCN Vinh Phuc (Lũy k  đ n h t năm) ố ế ộ ổ Ng iườ 33.000 45.800 87.235 1

ộ T ng s  lao đ ng  trong KCN Trong đó lao đ ng là Ng iườ 26.400 43.90 0 35.12 36.640 52.20 0 41.76 403,2 36,1 5.634 ́ 41.10 0 32.88 54.40 0 43.52 61.25 9 49.00 70.50 0 52.87 77.82 5 58.36 65.426 2

̣

̀ 1 S  liêu vê N p NSNN t

năm 2016 không tính Công ty Honda

14

ườ ng i Vĩnh PHúc 0 0 7 9

̃ ̀ ́ ́ 0 ́ 0 ́ ́ ợ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ 5 ̀ Sô liêu tông h p vê cac KCN cua Tinh Nguôn: Ban Quan ly cac KCN tinh Vinh Phuc (2020), .

15

ử ụ ự ả ể ể ạ 2.2. Th c tr ng s  d ng gi i pháp tài chính đ  phát tri n các KCN Vĩnh

Phúc

ả ủ ướ 2.2.1. Gi i pháp tài chính c a Nhà n c

ả 2.2.1.1. Gi ế   ề i pháp v  thu

̃ ́ ́ ̃ ư Vinh Phuc đa ap dung ̣ ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp nh  sau:

ế ấ ờ ạ ố ớ ́ ụ ệ ­ Ap d ng thu  su t 10% trong th i h n 15 năm đ i v i i) DN công ngh  cao;

ậ ủ ́ơ ừ ự ầ ư ớ ự ư ự ệ ộ ii) v i thu nh p c a DN t th c hi n d  án đ u t m i thu c các lĩnh v c  u tiên

ệ ả ứ ề ể ả ấ ầ ọ ấ ậ   (nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ; s n xu t ph n m m; s n xu t v t

́ ́ ậ ừ ự ầ ư ớ ự ả ệ ấ ơ li u tiên tiên; …); iii) v i thu nh p t d  án đ u t m i trong lĩnh v c s n xu t có

ỷ ồ ả ố v n đ u t ầ ư >  6.000 t đ ng, gi i ngân ổ <  3 năm, có t ng doanh thu >10.000 tỷ

ấ ậ ừ ặ ự ố ồ đ ng/ năm ch m nh t sau 3 năm t khi có doanh thu; ho c d  án có v n đ u t ầ ư >

ỷ ồ ệ ả ể ừ ượ ấ 6.000 t ự  đ ng, th c hi n gi i ngân không quá 3 năm k  t khi đ ầ   c c p phép đ u

ư ử ụ ể ừ ậ ấ t ộ  và s  d ng trên 3.000 lao đ ng ch m nh t sau 3 năm k  t năm có doanh thu.

ế ấ ́ ụ ứ ườ ớ ờ ế 20% trong th i gian m i năm v i các tr ườ   ng ­ Ap d ng m c thu  su t thu

̃ ủ ậ ừ ự ầ ư ớ ự ệ h p:ợ  i) Thu nh p c a DN t th c hi n d  án đ u t ́ ự ả    m i trong cac linh v c s n

́ ấ ư ấ ẩ ả ế ệ ượ xu t  u tiên khac (thép cao c p; s n ph m ti t ki m năng l ng; máy móc, thi ế ị  t b

ụ ụ ư ệ ả ấ ấ ả ph c v  cho s n xu t nông, lâm, ng  nghi p; s n xu t thi ế ị ướ t b  t ấ   ả i tiêu; s n xu t,

ủ ả ế ứ ề ể ề ầ ố tinh ch  th c ăn gia súc, gia c m, th y s n; phát tri n ngành ngh  truy n th ng.

ế ấ ́ ụ ứ ố ớ ệ ạ ế 22% đ i v i các doanh nghi p còn l i. ­ Ap d ng m c thu  su t thu

ễ ầ ư ̉ Tinh đã ậ ế thu nh p DN cho các DN đ u t vào các KCN ừ t ế  2 đ n 4 mi n thu

ả ộ ừ ế ả ố ớ ế ế ố năm, gi m 50% s  thu  ph i n p t ậ ủ    4 đ n 9 năm ti p theo đ i v i thu nh p c a

ề ự ầ ư DN tùy theo ngành ngh  d  án đăng ký đ u t ả  (xem b ng 2.9).

ố ớ ễ ế ả ả ệ ệ Tri u VND) B ng 2.9. Mi n gi m thu  TNDN đ i v i các doanh nghi p (

2010 62.53 2011 71.05 2012 105.12 FDI 2013 74.08 2014 79.35 2015 149.96 2016 224.89 2017 1.047.50 2018 1.290.730

3

5 4.589 8 5.26 4 7.586 DDI 1 8.65 7 7.21

1 6.623 ụ ế ỉ ồ

́ ̃ 1 6.524                                Ngu n: C c Thu  t nh Vĩnh Phúc    ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ thuê nhâp khâu ́ ̃ Vinh Phuc đa vân dung cac quy đinh đê miên  ̃ ́   cho cac loai i)

ể ạ ố ị ậ ư ệ ậ ẩ ả Hàng hóa nh p kh u đ  t o tài s n c  đ nh; ii) nguyên li u, v t t ụ ụ ự    ph c v  tr c

ạ ộ ấ ả ế ả ẩ ướ ư ả ấ ượ ti p cho ho t đ ng s n xu t s n ph m mà trong n c ch a s n xu t đ c; iii)

16

ể ử ụ ạ ộ ứ ẩ ậ ọ ể   hàng hóa nh p kh u đ  s  d ng cho ho t đ ng nghiên c u khoa h c và phát tri n

công ngh .ệ

̃ ̃ ̃ ặ ướ ấ ố ớ ấ ự ̉ ề Tinh cung đa i) miên ti n thuê đ t, thuê m t n ế   c đ i v i đ t xây d ng k t

̀ ̃ ạ ầ ạ ượ ệ ề ấ c u h  t ng dung chung trong KCN theo quy ho ch đ c duy t; ii) miên ti n thuê

̃ ̀ ặ ướ ố ặ ướ ề ấ ấ đ t, thuê m t n c, t i đa la 03 năm; iii) miên ti n thuê đ t, thuê m t n c 11 năm

̃ ượ ặ ướ ễ ề ấ ự ờ sau khi đa đ c mi n ti n thuê đ t, thuê m t n c trong th i gian xây d ng c ơ

b n.ả

ệ ư ̉ ả ̉ các kho n phí, l phí DN trong các KCN Vĩnh Phúc phai tra phát sinh nh  Phí

ẩ ộ ị ườ ề ệ ườ th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ả ng, đ  án b o v  môi tr ng; phí

ề ử ụ ồ ơ ấ ứ ệ ấ ẩ ậ ấ ấ ị th m đ nh h  s  c p gi y ch ng nh n quy n s  d ng đ t; L  phí c p phép lao

ệ ạ ệ ự ệ ấ ộ đ ng cho ng ườ ướ i n c ngoài làm vi c t i Vi t Nam; L  phí c p phép xây d ng; L ệ

ầ ư ự ẩ ị ị phí đăng ký kinh doanh; Phí th m đ nh đ u t , d  án đ u t ề   ầ ư  Phí th m đ nh đi u ẩ ;

ự ề ệ ệ ẩ ộ ươ ki n, tiêu chu n ngành ngh  thu c lĩnh v c công nghi p, th ng m i ạ , xây d ngự ….

̃ ́ ỗ ợ ệ ố ớ ̣ Hiên Vinh Phuc có chính sách h  tr  100% phí, l ệ   ộ ố  phí đ i v i m t s  doanh nghi p

ự ư ộ ư ấ ụ ̉ ̣ thu c lĩnh v c  u tiên. Ngoài ra, các DN còn phai chiu phí t ị  v n, phí d ch v , ...

ả ề 2.2.1.2. Gi i pháp v  chi ngân sách Nhà n ướ c

́ ́ ợ ̉ ̃ ­ Chi ngân sach đê hô tr  chung cho cac KCN

̃ ́ ỗ ợ ỗ ợ ự ự ệ ệ Vinh Phuc h  tr  cho các DN th c hi n d  án công nghi p h  tr  khi đ u t ầ ư

́ ́ ồ ơ ự ̉ ậ ư ề ế ệ ơ ỉ ấ   ồ vào các KCN v i m c đ n 200 tri u đ ng đê l p h  s  d  án, đi u ch nh Gi y

ầ ư ỗ ợ ứ ả ả ẩ ố ậ ch ng nh n đ u t ậ ; h  tr  kinh phí b  cáo thành l p DN, qu ng bá s n ph m; h ỗ

ố ề ợ ộ ệ ư ứ ộ tr  100% s  ti n DN đã n p phí, l ỗ ợ ề    phí;  u tiên cung  ng lao đ ng và h  tr  ti n

ề ớ ạ ườ ố ớ ầ ư ạ ầ ỉ ứ đào t o ngh  v i m c 400.000 VNĐ/ng i. Đ i v i nhà đ u t h  t ng, T nh h ỗ

ậ ợ ộ ườ ậ ạ tr  100% kinh phí l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng; l p quy ho ch t ỷ ệ   l

̣ ố ự ả ỗ ợ 1/500; rà, phá bom, mìn trong KCN; h  tr  xây d ng hê th ng thu gom rác th i, x ử

́ ướ ả ậ ứ ơ ỷ ồ ệ ớ ỷ ồ lý n c th i t p trung v i m c 5 t đ ng v i di n tích < 10ha; 7 t ệ   ớ  đ ng v i di n

ừ ỷ ồ ơ ở ệ ớ tích t 10­ 20 ha; 10 t đ ng v i di n tích trên 20­ 75 ha; các c  s  trong KCN

ượ ỗ ợ ộ ầ ể ề ạ ồ ườ đ c h  tr  kinh phí m t l n đ  đào t o ngh  là 700.000 đ ng/ng i.

ộ ố ạ ỗ ợ ụ ự ­ Chi ngân sách h  tr  xây d ng m t s  h ng m c KCN

́ ́ ̀ ỗ ợ ả ặ ằ ̉ ̉ ̣ Tinh h  tr  gi i phóng m t b ng ́ < 15 % kinh phi giai phong măt băng cho cac

̀ ́ ̀ ợ ươ ệ ̉ ̣ tr ̀ ươ ng h p binh th ̀ ̀ ả b o v  thi công ng, 100% kinh phí giai phong măt băng va khi

́ ́ ̉ ưỡ ầ ư ự ế ơ ự ượ ộ ế phai c ng ch . V i các d  án đ u t thu c lĩnh v c đ c khuy n khích, nêu quy

17

ỷ ượ ỗ ợ ệ ừ ỷ ượ ỗ ợ mô >2.300 t đ đ c h  tr  350 tri u đ; t 800­ 2300 t ệ   c h  tr  100­350 tri u đ

ừ ỷ ượ ỗ ợ ệ ỷ ượ ỗ ợ ̣ đ; t 45­800 t đ đ c h  tr  60­ 100 tri u đ; < 45 t c h  tr  30 triêu đ. đ

ể ế ợ ế ­ Tr  giá xe bus các tuy n di chuy n đ n các KCN

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̃ ̀ ư ̣ ̣ ̀ T  2010, Vinh Phuc đa bu lô ngay cang nhiêu cho hê thông xe buyt đia ph ươ   ng

́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ượ ̣ ́ (do 3 DN khai thac), trong đo co trên 50% sô l t hanh khach la ng ̀ ̀ ươ i lao đông lam

́ ̣ ở ̉ viêc cac KCN (xem bang 2.14a).

18

́ ́ ̃ ́ ̃ ở ̉ ̣ (triêu đ) ́ ̀ Bang 2.14a: Kinh phi bu lô cho cac tuyên xe buyt ́  Vinh Phuc

Công ty Công ty CP Công ty LD TNHH ộ ơ ị C ng các đ n v Năm ậ ả v n t i ô tô ậ ả v n t i HK TM&XD Vi tệ ̃ ̃ ́ Vinh Phuc ́ Vinh Phuc D ngươ

13.261,770  17.496,280  22.600,275  26.386,367  28.676,541  23.918,262  24.472,099  31.862,387  38.234,402 3.317,127  10.187,927  10.256,486  13.087,179  11.550,914  9.585,666  8.624,319  10.502,171  12.200,798 2.525,839  3.643,771  4.319,302  4.089,766  4.094,037  3.190,690  2.599,095  3.139,466  3.348,571 19.104,737  31.327,978  37.176,063  43.563,312  44.321,492  36.694,618  35.695,513  45.504,024  53.783,770

ự ự 69.000,000 (D  toan)́ 71.000,000 (D  toan ́

487.171,507 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 C ngộ 226.908,381 89.312,588 30.950,538

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ở

ạ ạ ỗ ợ ạ ­ Chi ngân sách h  tr  đào t o l ́ Nguôn: S  Tai chinh (2019), Bao cao chi tiêu ngân sach hang năm. ườ   ng ề ớ i và đào t o ngh  m i cho nông dân nh

ự ấ đ t xây d ng KCN

̃ ế ị ̉ Ở Vĩnh Phúc, ngay t ̀ ư  năm 2011 Tinh đa có Ngh  quy t 37/2011/NQ­HĐND ngày

ề ộ ố ỗ ợ ạ ề ả ế ệ ả 19/12/2011 v  m t s  chính sách h  tr  d y ngh , gi i quy t vi c làm và gi m nghèo

ủ ở ố ệ ạ ộ ố ươ giai đo n 2011­2015. Theo s  li u th ng kê c a S  Lao đ ng, Th ộ   ng binh và Xã h i

ạ ừ ự ế ệ ị ỗ ợ ỉ ỉ t nh Vĩnh Phúc, th c hi n Ngh  quy t này, giai đo n t 2011­2019 t nh đã h  tr  đào

ạ ạ ườ ớ ổ ố ề ỷ ồ ạ t o, đào t o l i cho 232.352 ng i, v i t ng s  ti n 521 t  đ ng.

ả ề ữ ụ ở 2.2.1.3. Gi ể i pháp tín d ng phát tri n b n v ng các KCN Vĩnh Phúc

ế ả ả ̉ Theo k t qu  kh o sát, 2,86% ́ sô ng ́ ̃ ̀ ươ  đánh giá chính sách  i trong mâu khao sat

́ ́ ố ớ ụ ủ ể ấ ố tín d ng c a Vĩnh Phúc đ i v i phát tri n các KCN la ̀r t t t, 40% đanh gia la ̀ t tố

́ ạ ỉ ư ố và 47,62% cho là t m đ ượ , ch  có 4,76% c đanh gia la ́ ̀ ch a t t.

́ ế ổ ứ ấ ầ ằ ầ Có đ n 82,86% sô các t ổ    ch c và cá nhân cho r ng C n và R t c n thay đ i

̀ ụ ầ ỗ ợ ả ư chính sách tín d ng, c n h ́ ươ ng vao  u tiên h  tr  gi ặ ằ i phóng m t b ng (27%), h ỗ

ỗ ợ ạ ầ ự ự ệ ậ ợ tr  xây d ng h  t ng công nghi p (26%), h  tr  xây d ng và v n hành trung tâm

ướ ụ ỗ ợ ể ả ử x  lý n ị c th i (26%) và phát tri n các d ch v  h  tr  kinh doanh (21%).

19

ả ể ề ữ ủ ể 2.2.2. Gi i pháp tài chính c a DN đ  phát tri n b n v ng KCN Vĩnh Phúc

̃ ́ ́ ư ượ ự ̉ ̣ ̃ Nh ng giai phap đa đ ̀ c cac DN th c hiên la:

́ ả ả ồ ượ ̉ ­ Đ m b o ngu n v n t ́ ố ố ư . Co t i  u ́ơ 55,6 % sô các DN đ i ̃ ố   c hoi đa tăng v n

ủ ở ữ ụ ả ọ ướ ể ở ộ ch  s  h u đ  m  r ng s n xu t, ấ 11,1% ch n vay tín d ng trong n c, ch ỉ 7,4%

ố ế ế ố ể ọ ủ ế ồ quan tâm đ n v n vay qu c t . Lý do ch  y u đ  ch n ngu n khác nhau là chi phí

̀ ́ ố ̉ ử ụ s  d ng cao (2 ế ậ 7,8%) và kha năng ti p c n v n con kho khăn ( 44,4%).

́ ử ụ ệ ả ả ố ­ Qu n lý và s  d ng v n và tài s n có hi u qu ́ ơ ả. Các DN s  câp đang tiên

̀ ́ ̀ ầ ư ầ ừ ể ả ủ ượ ả ầ ư ố hanh đ u t ạ  d n t ng giai đo n đ  đ m b o đ  l ng v n đ u t . Cac DN đâu t ư

́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ư ươ ̣ ̣ ̣ th  câp chon ph ́ ́ ng an quay vong vôn nhanh, tiêt kiêm chi phi va chiêm dung vôn

́ ̀ ́ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ư ư ư ̉ ̉ ̉ nh  nh ng cach th c đê giai quyêt vân đê thiêu vôn kinh doanh cua minh.

ạ ậ ử ụ ỹ ự ủ ả ấ ­ T o l p và s  d ng qu  d  phòng r i ro trong s n xu t kinh doanh . Vê c̀ ơ

ở ̉ ban, c ác DN trong các KCN Vĩnh Phúc ́ co mua ạ ả  các lo i b o hi m ắ ể  b t bu c ộ . Chỉ

̀ ỹ ự ự ệ ệ ậ ạ ̉ có 20,4% số các DN th c hi n vi c trích l p lo i qu  d  phong rui ro; 79,6% số

̀ ́ ậ ỹ ượ ̉ các DN không trích l p qu  nay. 92 ,6% số các DN đ ́ ạ   c khao sat co mua các lo i

ư ể ỉ ị ể ả b o hi m nh ng ch  có 7,4% số các DN xác đ nh t ỷ ệ  l doanh thu đ  mua.

ạ ậ ử ụ ỹ ả ệ ậ ng ­ T o l p và s  d ng qu  b o v  môi tr ứ   ườ . Các DN trong KCN nh n th c

̀ ̀ ́ ượ ự ỹ ả ệ ươ ̉ ̉ ̣ đ ậ c s  cân thiêt cua vi c trích l p qu  b o trì va bao vê môi tr ̀ ư ng nh ng 96%

̀ ̀ ́ ́ ́ ư ậ ỹ ươ ự ̉ ̣ ̣ các DN ch a thành l p qu  nay, th ̀ ng chi hanh đông khi co s  cô hoăc khi co sai

̀ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ơ ả ư ắ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ộ   pham bi cac đoan kiêm tra phat hiên; c  b n chi la đap  ng nh ng yêu câu b t bu c

́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ị ̣ ̣ ̃ theo quy đ nh. Trai lai, DN danh kha nhiêu diên tich trông cây xanh (57,4% mâu

̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̉ ̣ ́ khao sat danh t ̀  10­ 30% diên tich, 7,4% không danh đât trông cây xanh).

ạ ậ ử ụ ề ử ề ấ ỹ ơ ́ i ng ườ   i ­ T o l p và s  d ng qu  tài chính đ  x  lý các v n đ  liên quan t

́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ượ ự ợ ợ ̉ ̣ ̣ ̣ lao đông̣ . Hai giai phap đ c th c hiên la hô tr  đao tao va hô tr  thât nghiêp. Năm

̃ ́ ́ ́ ả ạ ̣ 2018, 96,3% sô các DN trong cac KCN Vinh Phuc hiên chi tr  các lo i phí đ  h ể ỗ

́ ́ ạ ợ ườ ự ệ ề ộ ̉ tr  đào t o ng i lao đ ng, chi co 3,7 % sô các DN không th c hi n đi u này. 24

́ ử ụ ự ệ ệ ậ ố ỹ ỗ ợ ấ % s  DN thành l p và s  d ng qu  h  tr  th t nghi p, 40% sô DN th c hi n chi

ự ụ ự ế ừ ế ạ ỳ theo t ng s  v  th c t và h ch toán h t trong k .

ế ế ặ ằ ở t k  chính sách giá và phí phù h p ­  Thi ợ .  Giá thuê m t b ng KCN Vinh̃

2/50 năm (cao h n B c Giang va Băc Ninh 10USD); phí d ch

́ ̀ ̀ ́ ắ ơ ị Phuc la 50­70 USD/m

2/năm (thâp h n khoang 1.400 đ/m

3).

ử ướ ả ừ ́ ơ ̉ ụ ả v  b o trì, x  lý n c th i t 0,3­0,35 USD/m

20

ử ự ể ả ả ướ ả ấ ­ Đ m b o tài chính đ  hoàn thành d  án trung tâm x  lý n ả   c th i, ch t th i

́ ̀ ̀ ̀ ệ ở ủ ̉ công nghi p cho toàn khu. Vĩnh Phúc tuân th  đây đu yêu câu vê trung Cac KCN

́ ướ ệ ả ở ấ ủ ̉ ử tâm x  lý n c th i. Hi n có 3/ 10 KCN Tinh co trung tâm có công su t đ  đáp

́ ́ ứ ạ ề ứ ấ ế ấ ấ ầ ng nhu c u, còn l i đ u co công su t th p, khiên các DN th  c p đ n sau ph i t ả ự

́ ́ ̃ ́ ́ ướ ả ắ ề ả ấ ̣ ử x  lý n ư c th i. V  ch t th i r n, các DN th  câp trong cac KCN Vinh Phuc hiên

ự ị ườ ụ ị ơ ế ỏ ậ ợ t ấ  tìm các nhà cung c p d ch v  trên th  tr ng và h p tác theo c  ch  th a thu n.

ụ ỗ ợ ộ ố ị ồ ự ể ả ả ấ ­ Đ m b o ngu n l c tài chính đ  cung c p m t s  d ch v  h  tr  cho các

̀ ́ ư ơ ụ ơ ả ộ ố ị ư ấ ỉ DN th  c p. ấ    s  câp ch  cung c p m t s  d ch v  c  b n nh  cung c p ứ ấ  DN đâu t

ế ầ ư ư ấ ậ ự ầ ư ộ thông tin kinh t xã h i, chính sách thu hút đ u t v n l p d  án đ u t , t ̉  , …; chi

̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ự co 1 KCN co xây d ng nha cho công nhân va 1 KCN khac xây nha cho chuyên gia ở .

ệ ử ụ ả ể 2.3. Đánh giá vi c s d ng các gi ề   ể i pháp tài chính đ  phát tri n b n

̣ ữ v ng các khu công nghiêp Vĩnh Phúc

́ ́ ̀ ́ ́ ộ ố ế ả ̣ ̉ 2.3.1. M t s  k t qu  tich c c t ̀ ự ư ̣ ử  viêc s  dung cac giai phap tai chinh

̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ử ư ̣ ̉ ̉ ̣ ự Môt là Viêc s  dung cac giai phap tai chinh co nh ng kêt qua tich c c. , đ aị

ươ ủ ươ ự ệ ủ ph ng đã th c hi n theo đúng ch  tr ng và chính sách c a nhà n ướ Hai là, c.

ướ ự ề ệ ệ ẫ ạ ̉ ̉ ̃ Tinh đa h ng d n, t o đi u ki n đê các DN th c hi n theo các chính sách đã ban

ơ ở ạ ầ ể ượ ọ hành. Ba là, c  s  h  t ng cho phát tri n các KCN đ ớ   c quan tâm chú tr ng, so v i

ươ ả ướ ạ ầ ị các đ a ph ng khác trong vùng và trên c  n ủ ỉ c thì h  t ng c a t nh Vĩnh Phúc v ề

ấ ượ ả ủ ố Bôn lá ơ ả c  b n có ch t l ng t t. ̀, các gi i pháp tài chính c a nhà n ướ  cho phát c

ể ồ ộ tri n KCN cũng khá đ ng b .

́ ộ ố ự ể ả ̣ ệ 2.3.2. M t s  han chê trong vi c xây d ng và tri n khai các gi i pháp tài

̃ ể ể ̣ ở chính đ  phát tri n các khu công nghiêp ́  Vinh Phuc

ứ ả ủ ỉ ụ Th  nh t ấ , các gi ả   i pháp tài chính c a t nh Vĩnh Phúc áp d ng nguyên b n

ủ ướ ư ạ ượ ự ệ chính sách c a nhà n c mà ch a t o đ c s  khác bi t.

ả ể ệ ượ ộ ư Th  haiứ , các gi i pháp tài chính còn nghèo nàn, ch a th  hi n đ ạ   c đ  đa d ng

ệ ử ụ ể ủ ẩ ự ụ trong vi c s  d ng các công c  tài chính thúc đ y s  phát tri n c a các KCN.

ạ ử ụ ư ạ ạ Th  baứ ụ   ụ , ch a m nh d n s  d ng công c  chi NS, các công trình, h ng m c

́ ị ươ ượ ư ầ ọ ́ ư ̀ ầ ư ư đ u t  ngân sách đ a ph t ng đã đ ư c chú tr ng nh ng ch a đap  ng nhu c u.

ươ ỗ ợ ụ ệ ả Th  t ,ứ ư  các ch ng trình h  tr  tín d ng ch a phát huy hi u qu  tôt.  ́ ư

21

̃ ́ ́ ́ ự ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ 2.3.3. Nguyên nhân cua nh ng han chê trong viêc th c hiên cac giai phap tai

̃ ́ ́ ́ ̀ ̣ ở ̉ chinh nhăm phat triên cac khu công nghiêp ́  Vinh Phuc

̀ ́ ề ể ế ộ ̀ ́ Vê phia Nha n ̀ ́  hiêṇ ươ c, co 2 nguyên nhân thu c v  th  ch  và chính sách la

̀ ư ị ư ủ ạ ế ́ con co nhiêu ̀  quy đ nh ch a rõ rang̀ và ch  tài ch a đ  m nh.

̀ ́ ̀ ́ ị ươ ủ ộ ư ự ̣ Vê phía đ a ph ng, co môt sô nguyên nhân la: ch a ch  đ ng xây d ng và áp

́ ỗ ợ ư ư ạ ượ ụ d ng chính sách  u đãi riêng trong h  tr các KCN; ch a đa d ng hoa đ c các

̀ ́ ́ ầ ư ỗ ợ ử ư ồ ố ̉ ̣ ngu n v n trong đ u t ơ  h  tr  các KCN; ch a co c  chê phân bô va s  dung co ́

́ ́ ́ ́ ́ ơ ươ ể ộ ̣ ̉ ̉ ̣ hiêu qua cao đôi v i khoan ngân sach đia ph ng đ ẩ    phat huy tôt tác đ ng thúc đ y

́ ́ ể ự ự ư ệ ượ ̣ phát tri n các KCN trên đia ban; ̀ ch a xây d ng và th c hi n đ ư   c chinh sach  u

ố ớ ầ ư ụ ự ư ậ đãi tín d ng đ i v i các d  án đ u t ứ    vào các KCN; ch a quan tâm, nh n th c,

ụ ỗ ợ ỗ ợ ư ư ủ ị đánh giá đúng vai trò c a các d ch v  h  tr  phi tài chính, ch a có  u đãi, h  tr  tài

ụ ỗ ợ ố ớ ị chính đ i v i các d ch v  h  tr  này.

̃ ̀ ́ ̃ ụ ư ư ộ ̣ ̀ Vê phía các DN, cung co nh ng nguyên nhân quan trong nh  ph  thu c nhiêu

́ ̀ ̀ ́ ̀ ạ ộ ứ ỏ ớ ̣ ̉ ̀ vao công ty me; co quy mô nh  va m i đi vào ho t đ ng; ý th c vê phat triên bên

̃ ̀ ế ượ ế ạ ộ ự ̣ ́ ̀ ư v ng con han chê; thi u chi n l c va ho t đ ng t phát.

22

ƯƠ CH NG 3

Ữ Ả Ề Ể GI I PHÁP TÀI CHÍNH PHÁT TRI N B N V NG CÁC KHU CÔNG

Ệ Ỉ NGHI P T NH VĨNH PHÚC

́ ́ ̀ ướ ể ế ộ ̉ ị 3.1. Đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i va phat triên cac khu công

́ ̃ ̣ ủ ỉ ạ nghiêp c a t nh Vinh Phuc giai đo n 2020­2025

́ ̃ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ Đinh h

nǵ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ươ  phat triên cua Vinh Phuc giai đoan 2020­ 2025 la: ́ ́ ­ Duy tri va tiêp tuc đây manh qua trinh chuyên dich c  câu kinh tê;

̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ­ Nâng cao toan diên trinh đô khoa hoc­ công nghê, nâng cao năng l c canh

̉ ̉ tranh cua Tinh

̀ ̃ ́ ́ ́ ̃ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ­ Cai thiên tinh bên v ng trong phat triên kinh tê­ xa hôi cua Tinh;

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣  ­ Đông bô hoa hê thông kêt câu ha tâng vât chât­ ky thuât va hê thông c  s  ha

̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ tâng kinh tê­ xa hôi trên đia ban Tinh;

ể ắ ế ớ ự ự ế ệ ằ ộ ộ ­ G n phát tri n kinh t ệ    v i th c hi n ti n b  và công b ng xã h i; th c hi n

ố ộ t t các chính sách an sinh xã h i.

ể ắ ế ớ ử ụ ả ồ ­ G n phát tri n kinh t ệ  v i khai thác, s  d ng hi u qu  các ngu n tài nguyên

ả ườ ủ ộ ứ ế ậ ổ ớ ệ và b o v  môi tr

ẽ ữ ể ặ ộ ớ ả ế ả ố ch t ch  gi a phát tri n kinh t ế ợ   ng sinh thái; ch  đ ng  ng phó v i bi n đ i khí h u; k t h p ữ – xã h i v i b o đ m qu c phòng, an ninh, gi

ị ậ ự ị ộ an toàn xã h i.

ữ ổ v ng  n đ nh an ninh chính tr  và tr t t ̀ ́ ́ ̀ ́ ̃ ̉ ̉ ̣ ư quan điêm̉ Vê phat triên cac KCN, Tinh cân quan triêt nh ng

́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ươ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ­ Cân bam sat đinh h ́ ng phat triên kinh tê­ xa hôi cua đât n sau: ́ c va cua Tinh,

́ ́ ́ ́ ̉ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ c;

bam sat quy hoach phat triên công nghiêp, phat triên KCN cua ca n ́ ̀ ự ư ̣ ̣ ̉ ­ Cân  u tiên nâng cao năng l c khoa hoc­ công nghê cua cac DN;

́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ư ở ̉ ̣ ̣ ̉   ­ Cân phat triên va m  rông quan hê liên kêt gi a cac DN trong cac KCN cua

̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ở ̣ ̉ ̣ ́ Vinh Phuc v i nhau va v i cac DN khac

̃ ́ ́ ́ ̀ ̉   ơ  Viêt Nam, đông th i cung cô vi thê cua ̀ ̃ ̀ ́ ư cac DN trong KCN Vinh Phuc trong cac chuôi cung  ng toan câu;

̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ­ Cân không ng ng nâng cao hiêu qua va kha năng canh tranh cua cac KCN

̃ ́ ́ ư ̉ ̉

cung nh  cac DN trong cac KCN cua Tinh.   ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̉ ư ư ơ ̉ ̣ ̉

̀ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ nǵ ­ Cân nghiên c u đôi m i, hoan thiên mô hinh tô ch c, quan ly cac KCN.   ̀ Môt sô ́ ư ươ  c  ban đê phat triên bên v ng cac KCN trên đia ban Tinh

̣ đinh h trong giai đoan 2020­ 2025 la:̀

23

́ ̀ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ­ Nhanh chong nâng cao ty lê lâp đây cac KCN đang hoat đông va đ a cac KCN

̀ ́ ́ ơ

m i vao khai thac.   ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

́ ­ Hoan thiên hê thông c  s  ha tâng trong va xung quanh cac KCN, đam bao cac ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ượ ươ ơ ̣ ̣ c kêt nôi thuân tiên v i trong n ́ ́ c va quôc tê.

̃ KCN Vinh Phuc đ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̃ ­ Găn viêc phat triên bên v ng cac KCN v i bao vê môi tr ̀ ng, nâng cao trach

̀ ́ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣

nhiêm cua cac KCN trong viêc bao vê va cai thiên môi tr ̀ ́ ́ ̀ ng; ̃ ́ ̀ ư ̉ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ­ Đây manh thu hut đâu t đê phat triên công nghiêp hô tr  cho cac nganh công

́ ̃ ́ ̣ ượ ư ̉ nghiêp đ ́ c  u tiên phat triên trong cac KCN Vinh Phuc.

́ ̀ ộ ố ả ơ ươ ̉ ̉ ̣ 3.2. M t s  gi ́ i pháp tài chính cua cac c  quan quan ly nha n ́ c  đia

̀ ươ ề ữ ể ̣ ph ng nhăm phát tri n b n v ng các KCN Vĩnh Phúc giai đoan 2020­ 2025,

ế ầ t m nhìn đ n năm 2030

̀ ́ ́ ̀ ề ấ ộ ố ư ế ̉ ̣ 3.2.1. Đ  xu t điêu chinh m t s  chính sách  u đãi thu  va ap dung chung

́ ợ ớ ề ệ ủ ị ươ ̣ môt cach phù h p v i đi u ki n c a đ a ph ng

́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ Tr

́ ́ ươ c măt, Tinh cân đê xuât điêu chinh thuê thu nhâp DN, trong đo: ̀ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ̉ ̉ ̣ ́ ­ Điêu chinh m c thuê suât theo h ́ ́ ng giam b t cho cac DN thuôc cac danh

̃ ̀ ư ̣ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣  ng  u đai; bo hoăc giam nhe muc  u tiên; điêu chinh gi ̀ ́ i han vê quy mô đ

ượ ưở c h ̀ ́ ̀ ử ự ự ư ̣ ̣ ̣ yêu câu s  dung lao đông khi ́ th c hiên cac d  an đâu t .

́ ̀ ệ ừ ễ ế ế ậ ­ Mi n thu  thu nh p doanh nghi p t 2 đ n 5 năm tinh t ̀ ́ ư  khi băt đâu kinh

ả ộ ừ ế ả ố ế ế doanh trong KCN và gi m 50% s  thu  TNDN ph i n p t 5 đ n 10 năm ti p theo.

́ ́ ̀ ̃ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̉

̀ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ư ̉ ̣ ̣ ̉ ­ M  rông diên miên giam thuê thu nhâp DN cho ca cac DN không năm trong ́ , hang hoa đê cung câp cho cac ́ cac KCN nh ng san xuât linh kiên, phu tung, vât t

́

DN trong cac KCN. ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣

̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ quan đê cac DN co thê tiêp nhân kip th i vât t

Đôi v i thuê xuât­ nhâp, Tinh cân đ n gian hoa cac thu tuc hanh chinh co liên   ́   , thiêt bi phuc vu nhu câu san xuât ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ơ ̣ ̣ ̉ ̉ hoăc kip th i cung câp hang hoa, san phâm cho cac đôi tac n ̀ ́ c ngoai.

ầ ư ể ể ồ ố ạ 3.2.2. Đa d ng hóa các ngu n v n  đ u t đ  phát tri n các khu công

nghi pệ

ớ ươ ầ ố ồ ờ Trong th i gian t ị i, đ a ph ự   ng c n xem xét, b  trí ngu n NSĐP xây d ng

ừ ộ ế ữ ổ ạ ộ ứ ủ thêm t m t đ n hai KCN n a, t ch c ho t  đ ng theo mô hình c a KCN Bá

ầ ư ệ ủ ầ ư ể ỉ Thi n, do Công ty đ u t ủ  phát tri n KCN c a T nh là ch  đ u t ạ . Bên c nh đó,

ự ể ế ầ ạ ợ ố ộ ỉ hàng năm T nh c n xây d ng k  ho ch và b  trí ngân sách m t cách h p lý đ  xây

24

ư ườ ạ ườ ố ớ ế ỉ ụ ỗ ợ ự d ng các h ng m c h  tr  các KCN nh  đ ng gom, đ ng l i v i các tuy n t nh

ộ ố ộ ỗ ợ ả ở l , qu c l , h  tr  gi ặ ằ i phóng m t b ng, xây nhà cho công nhân KCN…

́ ̀ ̃ ồ ố ư ổ ể ệ ế Vinh Phuc cân hoàn thi n khuôn kh  th  ch , pháp lý, Ngu n v n t nhân:

ạ ườ ầ ư ổ ị ể nhanh chóng t o môi tr ng đ u t

ầ ư ừ ệ ư ạ ườ ẳ ố v n đ u t t doanh nghi p và dân c ; t o môi tr ồ     n đ nh, thông thoáng đ  thu hút các ngu n ố ớ ầ ư ng bình đ ng đ i v i đ u t

ướ ướ ư ữ ệ trong n c và ngoài n c cũng nh  gi a các khu v c t

ướ ệ ề ụ ấ ấ ậ ẩ n

ỏ ự c, xóa b  s  khác bi ̀ ự ư    nhân và doanh nghi p nhà t v  chính sách đ t đai, tín d ng, xu t­ nh p kh u. Cać ̀ ̀ ̀ ầ ư ướ ̣ ươ ư ̉ ố nguôn v n đ u t n c ngoài nh  FDI, ODA, NGO la môt h

̀ ́ ́ ệ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ườ c ng các bi n pháp đê thu hút môt cach kip th i, co hiêu qua ́ ng ma Tinh cân tăng ́ ́ ̀ ân thi điêm ap

̉. Tinh c ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ở ư ươ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ i cac hinh th c BT,

dung đê rut kinh nghiêm m  rông viêc thu hut vôn t ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ nhân d ̃ ư ợ ̣

ư BOT va cac hinh th c phôi h p công­ t ́ ̀  khac. Muôn vây, Vinh Phuc cân: ̃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ự ̉ ̣ ̉ ̉

̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̣ ́ ­ Nghiên c u, d  bao nhu câu phat triên kinh tê­ xa hôi cua Tinh, nhu câu va cac ́ ư ng an phat triên công nghiêp cung nh  cac KCN trên đia ban, nhu câu vê cac ph

̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̃ ử ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ công trinh kêt câu ha tâng, vê x  ly n ̀ ́ ́ ở ươ c thai va rac thai, vê nha ̣    va dich vu xa hôi

́ ́ ̀ ́ ươ ư ̣ ̣ cho ng ̀  cac KCN.

̀ i co thu nhâp thâp va lao đông t ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉

́ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̉ ̣

̀ xa hôi cua Tinh, quy hoach chuyên nganh va cac thông tin co liên quan khac, h ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ̃ ̀ ̀ ư ư ư ơ ư ̉ ̣ ́ ̃ ­ Ra soat, điêu chinh va công bô rông rai quy hoach tông thê phat triên kinh tê­   ̀ ́ ươ   ng ́    vao nh ng công trinh noi tiêm năng, quang ba, kêu goi đâu t t

́ i nh ng nha đâu t ́ ́ ̀ ̀ ư ư ̉ trên nh  quang ba, thu hut đâu t

́ ́ ́ ́ ̀ ́  vao cac KCN.   ́ ́ ́ ̀ ợ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ­ Đây manh cai cach hanh chinh, h p ly hoa cac thu tuc đê giup cac chu đâu t

́ ̀ ́ ̀ ̀ ự ự ư ợ ự ươ ư ươ ̉ ̣ xây d ng d  an đâu t h p ly va kha thi, l a chon ph ́ ng an đâu t , ph ư  ́ ng an

̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ kinh doanh môt cach nhanh chong, chinh xac va tiêt kiêm.

́ ́ ̃ ́ ́ ́ ̉ ́ Vinh Phuc co thê tiêp cân ́ nh  sau: ư ̀ ̣ cac nguôn vôn quôc tê

̀ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ự ư ư ̣ ́  vao cac KCN.

̀ ­ Kêu goi nh ng nguôn vôn nay tr c tiêp đâu t ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ư ư ̣ ̣ ̉ nhân đâu t ­ Kêu goi t

vao môt sô công trinh trong hoăc ngoai KCN đê cung ́ ́ ̀ ́ ̉ ươ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ i cac hinh th c PPP. câp san phâm/ dich vu cho KCN, kê ca d

̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ư ơ ̣ ̣ ̉ câp tin dung cho Vinh Phuc, chu đâu t ́ ̣    s  câp hoăc

́ ­ Kêu goi cac nha đâu t ́ ̀ ̃ ̀ ̃ ́ ́ ư ư ̣ ư ư ơ ̉ ̉ chu đâu t ́  th  câp cua cac KCN v i nh ng điêu kiên  u đai.

ồ ể ạ ậ ườ 3.2.3. Đa d ng hóa và t p trung các ngu n thu đ  tăng c ả ng kh  năng

́ ươ ằ ả ả ầ ̣ cho ngân sach đia ph ng nh m đ m b o nhu c u chi ngân sách

̀ ̀ ̃ ̀ ươ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ Vê măt nay, Vinh Phuc cân triên khai môt sô h ́ ng cu thê nh  sau:

25

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ́   ­ Nâng cao hiêu qua cua công tac thuê, khăc phuc thât thu thuê, phi va lê phi, ́ phong ng a, ngăn chăn vi pham phap luât vê thuê, phi va lê phi; quan triêt sâu săc

́ ́ ̀ ươ ư ̉ ̉

́ ặ ướ ươ ư ̉ quan điêm nuôi d ̀ ng khai thác cac khoan thu t ́ c va cac c  s ơ ở

̃ ng nguôn thu nh ng không đê thât thu cho ngân sach.   ̀ ̀ ặ ấ  thuê m t đ t, m t n ́ ­ Tăng c ̀ ̀ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ha tâng trên đia ban, tâp trung đia tô chênh lêch t ̀  nhiên vê ngân sach.

ủ ỗ ợ ừ ươ ồ

­ Tranh th  ngu n h  tr  t ́ trung  ̃ ng.   ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ợ ̉ ̀ ­ Tranh thu cac nguôn vôn hô tr  quôc tê, tr ̀ ́ ươ c hêt la vôn ODA va cac nguôn

̀ ́ ́ ́ ợ ư ̉ ư ̉ tai tr  t ̀  cac tô ch c phi chinh phu.

̀ ́ ́ ́ ̀ ̣ ơ ử ̉ ̣ 3.2.4. Hoan thiên c  chê phân bô ngân sach va s  dung ngân sach

̃ ộ ố ộ ́ ầ ậ Vinh Phuc c n t p trung vào m t s  n i dung sau:

̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ơ ử ư ơ ̣ ̉ ̉ ̣

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ­ Ra soat lai c  câu chi ngân sach, loai bo nh ng khoan chi va c  chê s  dung   ́ ́   ngân sach bât h p ly, găn cac khoan chi v i kêt qua, hiêu qua va đong gop cua no

́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ự ở ươ ̉ ̣ ̣ vao s  phat triên kinh tê xa hôi va cac KCN đia ph ng.

ầ ư ậ ầ ư ệ ự ừ ­ T p trung đ u t ế  và hoàn thi n ti p 8 KCN, đ u t ngân sách xây d ng t 2­

ạ ượ ệ ơ ở 3 KCN trên c  s  quy ho ch đ c duy t.

́ư ầ ư ở ụ ị ­ Nghiên c u đ u t ự  xây d ng nhà và d ch v  cho công nhân KCN.

ụ ụ ệ ạ ở ợ ̣ ­ M  rông tr  giá xe Bus ph c v  công nhân làm vi c t i các KCN.

ự ệ ư ụ ể ̣ 3.2.5. Th c hi n chính sách  u đãi tín d ng cho viêc phát tri n các KCN

̀ ̀ ụ ậ ố ượ Chính sách tín d ng nay nên t p trung vào 4 nhóm đ i t

̀ ạ ầ ư ứ ấ ổ ứ ị ự d ng h  t ng; 2) Các DN đâu t th  c p; 3) Các t ấ  ch c cung c p d ch v  h  tr ng la 1) Các DN xây   ụ ỗ ợ

̃ ̀ ̀ ầ ư ướ ự ư KCN va 4) Các nhà đ u t n c ngoài. S   u đai bao gôm:

́ ủ ầ ư ạ ầ ứ ấ ươ ố ớ ̉ ̣ h  t ng, DN th  c p trong n ́ ̣  c và DN san xuât phu vu

­ Đ i v i ch  đ u t ́ ̀ ụ ụ ấ ấ ấ ơ ầ ̉ nhu câu cua cac KCN, c n áp d ng khung lãi su t tín d ng th p h n lãi su t th ị

ườ ừ ế tr ng t

́ ́ ̀ ́ ́ 2 đ n 4 %/ năm. ́ ́ ơ ơ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Ap dung chê đô cho vay tin dung v i điêu kiên n i long h n cho cac DN FDI

̣ ̣ hoat đông trong KCN.

ả ề ữ ủ ể ể ở 3.3. Gi i pháp tài chính c a DN đ  phát tri n b n v ng các KCN Vĩnh

Phúc

ủ ở ữ ự ồ ố ụ ố ọ ố ư 3.3.1. Tăng v n ch  s  h u, l a ch n ngu n v n tín d ng t ằ   i  u nh m

ế ộ ầ ủ ạ ầ ư ủ ự ụ ả ả đ m b o đúng ti n đ , đ y đ  h ng m c và quy mô đ u t c a d  án

̀ ̃ ́ ́ ́ ủ ở ữ ư ố ̉ ̉ ̣ ụ   Nh ng giai phap co thê ap dung la i) tăng v n ch  s  h u, ii) vay tín d ng

̀ ̀ ụ ươ ươ ̉ ̣ ể cua Ngân hàng Phát tri n; iii) vay tín d ng th ng mai trong va ngoai n ́ c).

26

̀

̀

́

̃

́

́

́

ự

̉

́ ơ 3.3.2. Chia se nguôn l c tai chinh v i cac đôi tac trong chuôi kinh doanh

́

̀

́

̀

́

́

́ ̉ ư

́ ư

̣ ̉ ̣ ̣

́

́

́

̀

́

́

̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉

́ san xuât đê co thê tiên hanh chuyên môn hoa, chia xe môt sô giai đoan san xuât cho cac c

̀

̀

̀

́

́

́

ươ

ự

ự

ở

̣ ̉

Vĩnh Phuc cân nâng cao nhân th c vê phat triên liên kêt kinh tê, tô ch c lai hê thông ́ ́ ơ  ́   ng an liên kêt san xuât

trong va ngoai KCN, xây d ng va th c hiên cac ph ́

́

́

̀

́

̀

́

́

̀

̀

́ ở s  khac  ́

ự ư

̃ ư

ợ

ơ

̣ ̣

̀ ngăn han va dai han v i nh ng đôi tac co tiêm năng phu h p, danh s   u tiên thich đang

́

̀

́

́

̀

́

̣ ợ

̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

cho cac quan hê h p tac truyên thông cua doanh nghiêp trong viêc đam bao cac điêu kiên

́

̀

́

̉ ̉ ̣ ̉ ̣

́ kinh doanh, đam bao cho ho co đ

ượ ợ c l

̀ i ich gia tăng khi duy tri va phat triên quan hê liên

́

́ơ

̣

kêt v i doanh nghiêp.

ừ ủ ủ ậ ỹ ệ 3.3.3. Trích l p qu  phòng ng a r i ro c a doanh nghi p

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ươ ự ̣ ̉ ̣ Tr

́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ỹ ủ ự ư ̣ ́ ứ c hêt, cac DN cân nâng cao nhân th c vê vai tro va s  cân thiêt phai lâp   ́ ̉   qu  r i ro, xây d ng cac tiêu chi lam căn c  (loai hinh kinh doanh, tinh chât cua

̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣

̃ ́ ̀ ̃ ́ ́ ự ự ụ ế ̉ nganh, trang thai cua chu ky kinh doanh, loai va m c đô rui ro cua DN) va trich lâp   ́

ầ cac quy nay trong th c tê. Cac DN cung c n xây d ng và áp d ng quy ch  quan ly ̀ ̀ ̃ ́ ́ ự ơ ̉ ̉ ợ h p lý đôi v i quy d  phong rui ro cua minh.

̀ ả ỹ ả ệ ạ ậ ử ụ ệ ườ 3.3.4. T o l p va s  d ng có hi u qu  qu  b o v  môi tr ng

́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̉ ự ̣ ̉ ̣ ̉ Cac DN cân đanh gia đê t ̀ ươ ng cua riêng minh hay

́ ̃  thanh lâp quy bao vê môi tr ̃ ́ ́ ̀ ỹ ả ệ ườ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ tham gia cac qu  b o v  môi tr ̃ ̀   ng co săn hoăc m i thanh lâp (đăc biêt la quy

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ở ̉ ̣ ̣ ̣ chung cua KCN ma DN đang hoat đông). Trên c  s  nay, DN cân trich lâp dân cho

̃ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ư ̉ ơ ự ̉ ̉ ̣ t

́ ̀ ́ ́ ̀ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ cac s  cô môi tr ̀ ng va tiên hanh cac hoat đông bao vê, cai thiên môi tr

́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ự ự ư ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ i m c quy co quy mô đu l n đê giai quyêt cac vân đê đang tôn tai, d  phong cho   ̃ ̀ ́ ươ   ng. Quy ̀  minh hoăc uy nhiêm tô ch c khac tham gia tich c c h n vao

nay cho phep DN t ́ ̀ ́ ̣ ử ư ươ ở ơ ̣ ̣ ̃ viêc x  ly nh ng vân đê môi tr ̀ ng pham vi rông h n.

Ậ Ế K T LU N

ộ ỉ ọ ị Vĩnh Phúc là m t t nh trung du, ằ ở ị n m v  trí đ a lý quan tr ng, ơ ấ c  c u kinh t

ể ị ướ ự ỷ ọ ụ ệ ị ng tích c c, t tr ng công nghi p và d ch v  đang đ ế  ượ   c

ậ ợ ề ề ệ ầ ư ặ ệ ệ ̉ đang chuy n d ch theo h nâng cao. Tinh có nhi u đi u ki n thu n l i cho vi c thu hút đ u t , đ c bi

ự ự ế ệ ể ộ ộ các d  án thu c lĩnh v c công nghi p. ệ  Vì th , vi c phát tri n các KCN là m t ch t là   ủ

ươ ắ ủ ị ươ tr ng đúng đ n c a đ a ph ng.

ủ ỉ ệ ể ệ ả   Tuy nhiên, vi c phát tri n các KCN c a t nh Vĩnh Phúc hi n nay đang ph i

ặ ớ ấ ị ữ ầ ả ự ế ằ ả ố đ i m t v i nh ng khó khăn nh t đ nh c n gi ả i quy t nh m đ m b o s  phát

ả ự ể ả ữ ủ ữ ề ể ề ờ ể tri n b n v ng. Đ  đ m b o s  phát tri n b n v ng c a các KCN trong th i gian

ớ ự ụ ầ ả ạ ả ế ỹ t i, c n ph i xây d ng và áp d ng hàng lo t các gi i pháp kinh t ậ  k  thu t mang

ồ ộ ả ấ ọ tính đ ng b , trong đó nhóm các gi i pháp tài chính có vai trò r t quan tr ng. Xác

27

ể ệ ị ố ứ ữ ụ ứ ề ị đ nh rõ m c tiêu nghiên c u, đ  tài đã th  hi n nh ng giá tr  c t lõi nghiên c u v ề

ư ữ ề ể ả ằ KCN, phát tri n b n v ng các KCN cũng nh  các gi i pháp tài chính nh m phát

ế ố ữ ữ ể ề ộ ọ tri n b n v ng các KCN... nh ng y u t

ế    trên có ý nghĩa quan tr ng tác đ ng đ n ̀ ữ ể ệ ướ ắ ả ề vi c phát tri n b n v ng các KCN tr c m t và lâu dài. Nhiêu gi i pháp tài chính

̀ ́ ̃ ự ượ ờ ̣ ̣ ̣ ̃ đa đ

̃ ự ư ỉ ị ̣ ̣ ̣ ́ ể   c th c hiên trong th i gian qua, đa đong gop quan trong vao viêc phát tri n ̉   ữ các KCN trên đ a bàn T nh. Bên canh nh ng thành công, viêc th c hiên nh ng giai

̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ồ ạ ừ ị ̣ i do nhiêu nguyên nhân, t đ nh h ướ   ng

̃ ư phap nay cung co nh ng han chê va t n t ̃ ́ ư ế ể ̉ ư ự ̣ , phát tri n các KCN cung nh  trong tô ch c th c hiên. Trong giai

̀ ́ ộ ố ̣ ơ ự ả ể ̣ ̣ ̉ ể phát tri n kinh t ́ i, cân tiêp tuc th c hiên m t s  nhóm gi đoan t

̃ ̀ ́ ́ ị ư ượ ể ầ ̣ KCN trên đ a bàn Vĩnh Phúc môt cach bên v ng. Chung c n đ i pháp tài chính đê phát tri n các   ồ   c tri n khai đ ng

́ ́ ̃ ả ế ậ ỹ ả ̉ ộ b  các gi i pháp kinh t ­ k  thu t khác kèm theo, trong đo co ca nh ng i pháp

ừ ươ ế ị ươ ̣ ư ả ư  gi ệ t Trung ng đ n đ a ph ̀ ng và ngay c  chính tai t ng doanh nghi p trong KCN.

ể ụ ậ ố ư ữ ế ạ ề ệ t nh ng  u th  mà KCN mang l

Phát tri n nhanh, t n d ng t ́ ́ ế ượ ể ể ạ ̉ ặ ự đ t s  phát tri n đo cua cac KCN trong chi n l ầ   i là đi u ki n c n; ể   c phát tri n dài h n, phát tri n

ủ ấ ướ ớ ề ữ b n v ng c a đ t n ệ ủ ề c m i là đi u ki n đ .

28