1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
___________________
BÙI VĂN DŨNG
GII PHÁP NHM THU HÚT
NGUN NHÂN LC CHT LƯNG CAO
CA TNH QUNG NGÃI
Chuyên ngành: Kinh tế phát trin
Mã s: 60.31.05
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ KINH T
Đà Nng – Năm 2011
2
Công trình được hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: GS.TS TRƯƠNG BÁ THANH
Phn bin 1: PGS. TS Lê Thế Gii
Phn bin 2: PGS. TS Nguyn Thế Tràm
Lun văn đã được bo v trước Hi đồng chm Lun
văn tt nghip Thc sĩ Kinh tế hp ti Đại hc Đà Nng vào
ngày 01 tháng 12 năm 2011.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin - Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin Trường Đại hc Kinh tế, Đại hc Đà Nng
3
M ĐU
1. Tính cp thiết ca đ tài
Nn loi đã bước sang thế k XXI, thi đi mà khoa hc đã thc s
tr tnh lc lưng sn xut trc tiếp, con ngưi ng t rõ vai trò quyết
đnh ca mình trong tiến tnh phát trin ca xã hi, ca lch s nhân loi.
Qung Ngãi tnh có nn giáo dc phát trin c v quy mô và cht
lượng giáo dc. Trong bi cnh hi nhp hin nay, ngun nhân lc cht
lượng cao ca tnh nhìn chung còn thiếu v s lưng, yếu v cht lưng,
chưa đáp ng đưc yêu cu trưc mt cũng như lâu dài.
Vi do trêni chn đềi Gii pháp nhm thu hút ngun nn
lc cht lưng cao ca tnh Qung Ngãi" làm đ tài lun văn cao hc vi
hy vng nhng nghn cu khoa hc ca bn thâni th góp phn xây
dng quê hương.
2. Mc đích nhim v nghiên cu
- Lun văn nghiên cu, xác đnh đưc các gii pháp thu hút ngun nhân
lc cht lưng cao ca tnh Qung Ngãi.
- Tng quan lý lun cơ bn v ngun nhân lc cht lưng cao.
- Đánh giá thc trng ngun nn lc CLC ca tnh Qung Ngãi.
- Nghiên cu, đ xut các gii pháp thu hút, to ngun nhân lc cht
lượng cao ca tnh.
3. Kết cu ca lun văn
Ngoài phn m đu, kết lun, ph lc và tài liu tham kho, ni dung
đ tài đưc kết cu thành ba chương:
Chương 1: Nhng vn đ lý lun cơ bn vngun nhân lc CLC
Chương 2: Thc trng thu hút ngun nhân lc cht lưng cao ca
tnh Qung Ngãi
Chương 3: Mt s gii pháp nhm thu hút ngun nhân lc cht
lưng cao ca tnh Qung Ngãi.
4
CHƯƠNG 1
NHNG VN Đ LÝ LUN CƠ BN V NGUN NHÂN LC
CHT LƯNG CAO
1.1. NGUN NHÂN LC CHT LƯNG CAO
1.1.1. Ngun nhân lc
Nn lc :là ngun lc ca mi con ngưi, bao gm th lc, trí lc”.
Hin nay có nhiu quan đim khác nhau v ngun nhân lc.
- Ngun nhân lc là tng th sc d tr, nhng tim năng, nhng lc
lượng th hin sc mnh và c đng ca con ngưi trong vic ci to t
nhn và ci to xã hi
- Ngun nhân lc là toàn b vn con ngưi bao gm th lc, trí lc,
k năng ngh nghipca mi cá nhân.
- Ngun nhân lc ca mt quc gia là toàn b nhng ngưi trong đ
tui có kh năng tham gia lao đng
- Kinh tế pt trin cho rng: ngun nhân lc là mt b phnn s
trong đ tui quy định có kh năng tham gia lao đng….
- Điu 6 B lut lao đng quy đnh, ngưi lao đng là ngưi có ít
nht đ 15 tui, có kh năng lao đng và giao kết cng đng”.
1.1.2. Ngun nhân lc xã hi
- Ngun nhân lc xã hi là nhng ngưi trong đ tui lao đng, có kh
năng lao đng .
- Ngun nhân lc quc gia toàn b nhng người t đ tui bưc vào
tui lao đng tr lên, có kh năng lao động, như vy là không có gii hn trên.
Ngun nhân lc hi mt quc gia phn ánh các đc đim quan trng
nht sau đây:
- Ngun nhân lc xã hi ngun lc ca con ngưi.
- Ngun nhân lc xã hi phn ánh kh năng lao động ca xã hi.
1.1.3. Ngun nhân lc cht lượng cao
5
"Ngun nhân lc cht lưng cao là ngun nhân lc đáp ng đưc yêu
cu th trưng, tc là có kiến thc, có k năng, có thái đ, tác phong làm
vic tt, tch nhim vi công vic".
1.1.4. Các tnh phn NNLCLC
1.1.4.1. Đi ngũ tri thc khoa hc và công ngh
Trí thc trong lĩnh vc khoa hc công ngh có vai trò quan trng trong
s nghip công nghip a, hin đi hóa đt nước.
1.1.4.2. Đi ngũ công nhân tri thc
- Giai cp công nhân nưc ta hin nay có khong 4,53 triu ngưi,
chiếm 6% dân s. Cơ cu thành phn cu công nhân hin nay rt phc tp.
1.1.4.3. Đi ngũ nhng ngưi th th ng m ngh nh ngh
trong lĩnh vc ngành ngh truyn thng
- nhng ngưi làm trong lĩnh vc sn xut các ngành ngh truyn
thng đưc trang b kiến thc, k thut h tr quá trình sn xut.
1.1.4.4. Đi ngũ nhng ngưi nông dân tri thc
Là nhng ngưi làm trong lĩnh vc sn xut nông nghip đưc trang b
kiến thc, k thut h tr quá trình sn xut nông nghip.
1.2. VAI T CA NGUN NHÂN LC CHT LƯNG CAO
1.2.1. Ngun nhân lc cht lưng cao có vai trò quan trng trong
chuyn dch cơ cu kinh tế đt nưc
Đ ngun nhân lc cht lưng cao, đ sc đáp ng nhng đòi hi
ca kinh tế tri thc, ngun nhân lc phi đm bo các yêu cu cơ bn sau:
- Ngưi lao đng phi đưc nâng cao v trình đ dân trí.
- Ngưi lao đng phi kh năng sáng to cao.
- Ngưi lao đng phi kh năng thích ng và có tính linh hot cao.
1.2.2. Ngun nhân lc cht lượng cao là yếu t quyết đnh nâng cao
sc cnh tranh ca Vit Nam thc hin CNH, HĐH đất nưc
6
- Ngun nhân lc cht lưng cao là ngun lc chính quyết đnh quá
tnh tăng trưng và phát trin kinh tế - xã hi.
- Ngun nhân lc cht lưng cao là mt trong nhng yếu t quyết đnh
s tnh công ca s nghip CNH, HĐH.
- Khi Vit Nam đang bưc vào giai đon đẩy nhanh và mnh quá trình
phát trin kinh tế và thc hin s nghip CNH, HĐH thì yêu cu nâng cao
cht lưng ngun nhân lc.
- Ngun nhân lc CLC là điu kin đ rút ngn khong cách tt hu.
- Ngun nn lc cht lưng cao là điu kin hi nhp kinh tế quc tế.
Q tnh hi nhp vào nn kinh tế khu vc và quc tế.
1.3. NI DUNG THU T NGUN NHÂN LC CHT
LƯNG CAO
1.3.1. Khái nim thu hút ngun nhân lc cht lượng cao
Là các bin pháp, cách thc cn thiết ca nhà qun nhm lôi cun
ngun nhân lc cht lưng cao, đáp ng yêu cu phát trin ca t chc, đa
phương.
1.3.2. Ni dung thu hút ngun nhân lc cht lưng cao
1.3.2.1 Môi trường thu hút nhân lc cht lưng cao.
- Ðiu kin làm vic tt bao gm cơ s h tng như phòng thí nghim,
xưng thc nghim, điu kin thông tin nhanh, kp thi, đy đủ, chính xác.
- Nhân lc cht lưng cao được quyn t ch trong lĩnh vc hot đng
ca mình;
- Có cuc sng n đnh.
- To ra môi trưng lành mnh trong công tác tuyn dng, thu hút nn
lc cht lưng cao v vi địa phương.
1.3.2.2 Chính ch thu hút và s dng hp ngun nhân lc.
- Thc hiên tt chính sách điu chnh s lưng cht lưng n s.
- Xây dng, hn thin chính ch đãi ng và thu hút nhân tài
7
- Hoàn thin chính sách v tin lương, nhà
- Hoàn thin chính sách v luân chuyn, thăng tiến
- Có các chính ch đ phát trin ngun nhân lc mt cách hp
- Phân b và điu chnh hp ngun nhân lc theo quá trình chuyn
dch cơ cu kinh tế
* Các tnh min i phi chú ý thu hút đồng thi ba đi ngũ sau:
- Đi ngũ lãnh đo Đng, qun nhà nưc, qun lý hành chính.
- Đi ngũ qun doanh nghip.
- Đi ngũ khoa hc, k thut.
1.3.2.1 To th trưng lao đng cho NNLCLC
- To lp ngun b sung nhân lc, thu t đưc nhân tài.
- Th trưng lao động riêng góp phn tiết kim thi gian trong vic tìm
kiếm ng vn đáp ng nhu cu v lao đng.
- Th trường lao đng riêng là nơi cung cp ngun ng viên có cht
lượng, xét v u dài, nó là mt yếu t đm bo nâng cao hiu qu hot đng
ca cơ quan, t chc.
- Vic to lp th trưng lao động rng s tăng tính linh hot và cnh
tranh ca các cơ quan,t chc.
- Th trưng lao đng riêng là mt kênh qung cáo cho cơ quan, t chc.
- Th trưng lao đng rng cung cp đy đc loi tng tin ca ng
vn, các loi ng viên hin có trên th trưng.
- Gim chi phí đào to bi dưng do la chn đưc ngun ng viên
phù hp ngay t khâu tuyn dng.
- Th trưng lao động rng giúp cho bn thân ngưi lao d dàng tìm
kiếm công vic. th trưng lao đng là kênh thông tin hai chiu gia nhà
tuyn dng ngưi lao đng.
1.3.3. Ch tiêu phn nh kết qu thu hút ngun nhân lc CLC
Ch tu s lưng ngun nhân lc:
8
+ Ch tiêu này đánh giá mc độ thành công ca chính sách thu hút
ngun nhân lc cht lưng cao v mt s lưng và căn c đ xây dng kế
hoch thu hút.
+ Ch tu này phn ánh s phù hp gia s lưng ng vic trên s
lượng lao động.
+ Ch tiêu s lưng thu hút nhm tr li cho câu hi vi lưng công
vic hin ti thì s dng đi tưng lao đng như thế nào, s lưng bao nhiêu
và nó đánh giá quá tnh thu hút có thc s hp hay không.
Ch tu cht lưng ngun nn lc:
+ Cht lưng ngun nhân lc cht lưng cao đưc đánh giá thông qua
tnh đ, bng cp đưc đào to cũng như mc đ lành ngh trong công vic
đưc b t.
+ Ch tiêu này phn ánh q trình tích lu kiến thc, kinh nghim trong
lao động sn xut t thi đim ngưi lao đng đưc đào to cơ bn cho ti
khi ngưi lao đng vn dng kiến thc đưc trang b cho nhóm công vic
đưc phân công.
1.4. CÁC NN TNH HƯNG ĐN VIC THU HÚT NNLCLC
1.4.1. Văn hóa xã hi
Các truyn thng, tp quán, thói quen, l nghi, các quy phm tư tưng
và đo đc to nên li sng văn hoá và môi trưng hot động xã hi ca
con ngưi nói chung và ngưi lao đng trong doanh nghip nói riêng.
S thay đi các giá tr văn h ca mt nưc s to ra các th thách cho
công tác qun lý ngun nhân lc.
1.4.2. S phát trin ca th trưng lao đng
Phát trin th trưng lao đng phi đáp ng mc tiêu tăng trưng bn
vng, h tr tăng trưng, nâng cao sc cnh tranh ca nn kinh tế và pt
trin con ngưi.
1.4.3. Trình độ phát trin ca Khoa hc Công ngh
9
S tiến b ca khoa hc k thut là yếu t khách quan nh hưng mnh
m đến NNL.
1.4.4. Yêu cu hi nhp quc tế trong tình hình toàn cu hóa
Xu thế quc tế hóa ny nay din ra tn tt c các mt ca đi sng xã
hi mà đin hình là trên lĩnh vc kinh tế.
- Toàn cu hoá kinh tế có ý nghĩa quan trng trong vic n đnh cnh
tr và xã hi.
- Toàn cu hoá kinh tế mt xu thế tt yếu mà tính khách quan và ph
biến ca nó bt ngun t yêu cu ca quy lut v s phânng và hpc
quc tế gia các nưc.
1.4.5. H thng chính sách ca Nhà nưc
Đây là khung pháp lý cho các doanh nghip gii quyết tt mi quan h
gia ngưi lao động và ngưi s dng lao đng.
1.5. BÀI HC KINH NGHIM THU HÚT NGUN NHÂN LC
CHT LƯNG CAO MT S ĐA PHƯƠNG TI VIT NAM
1.5.1. Kinh nghim ca Đà Nng
1.5.2. Kinh nghim ca Hi Phòng
CHƯƠNG 2
THC TRNG THU HÚT NGUN NHÂN LC CHT LƯNG
CAO CA TNH QUNG NGÃI
2.1. TNG QUAN ĐIU KIN T NHIÊN, KINH T XÃ HI
CA TNH QUNG NGÃI
2.1.1. Điu kin t nhiên
Tnh Qung Ngãi bao gm 1 thành ph trc thuc và 13 huyn trong đó
có 1 huyn đo, 1 huyn trung du, 6 huyn đng bng, 6 huyn min núi.
Min núi chiếm gn bng 2/3 din tích. Min đng bng: đt đai phn ln
là phù sa nhiu cát, đt xu.
10
2.1.2. Điu kin kinh tế xã hi
Tc đ tăng tng sn phm trong tnh bình quân hàng năm giai đon
2006-2010 đt 18,66.
- Chuyn dch cơ cu kinh tế. Trong giai đon 2006-2010, kinh tế ca
tnh không nhng tăng trưng cao mà cơ cu kinh tế tiếp tc chuyn dch
theo hưng ng nghip hoá, hin đi hoá.
Đu tư phát trin là mt trong nhng yếu t quyết đnh tăng trưng kinh
tế và gii quyết nhiu vn đ xã hi.
2.2. THC TRNG NGUN NHÂN LC CA TNH
QUNG NGÃI
2.2.1. Thc trng dân s tnh Qung Ngãi
Dân s tnh Qung Ngãi tăng lên hàng năm o năm 2005 ch
1.285.728 người, đến 2010 đã là 1.218.621 ngưi.
2.2.2. Thc trng ngun nhân lc ca tnh Qung Ngãi
2.2.2.1. S lưng ngun nhân lc
S ngưi đang làm vic trong các ngành kinh tế quc dân, năm 2009 là
730.000 ngưi.
2.2.2.2. Cht lưng ngun nhân lc
- Th trng nhân lc:
T l ngưi tàn tt
ĐVT:t l % so vi Tng dân s
MC ĐÔ KHUYT TT
ĐƠN V HÀNH
CHÍNH
TNG
S
Khó
khăn
Rt khó
khăn
Không th
TOÀN TNH 5,35 3,86 1,12 0,37
Đng bng 543 3,90 1,14 0,39
T.P Qung Ni 3,50 2,46 0,63 0,41
H. Bình Sơn 4,51 3,28 0,89 0,34
H. Sơn Tnh 5,79 3,92 1,49 0,38
H. Tư Nghĩa 4,86 3,82 0,75 0,29
H. Nghĩa Hành 4,42 3,07 1,02 0,33
H. M Đức 8,84 6,22 1,96 0,66