intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Phép tịnh tiến - Hình học 11 - GV. Trần Thiên

Chia sẻ: Trần Văn Thiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

379
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài học Phép tịnh tiến giáo viên giúp học sinh nắm được định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép tịnh tiến.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Phép tịnh tiến - Hình học 11 - GV. Trần Thiên

  1. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 §2. PHÉP TỊNH TIẾN A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Hiểu được định nghĩa, tính chất và biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. 2. Kỹ năng - Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép tịnh tiến. - Xác định được tọa độ của yếu tố còn lại khi cho trước hai trong ba y ếu tố là tọa độ vectơ v (a,b), tọa độ điểm M(x0 ; y0) và tọa độ điểm M’(x;y) là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v (a,b). - Xác định được vectơ tịnh tiến khi cho trước tạo ảnh và ảnh qua phép tịnh tiến đó. - Nhận biết được một hình H’ là ảnh của một hình H qua một phép tịnh tiến nào đó. - Biết vận dụng kiến thức về các phép toán vectơ trong chứng minh tính chất bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm của phép tịnh tiến. 3. Tư duy và thái độ - Biết quy lạ về quen, phát triển trí tưởng tượng không gian, suy luận logic. - Tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh tri thức. - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
  2. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 GV: dụng cụ dạy học, bảng phụ, phiếu học tập, máy vi tính ( computer) và máy chiếu ( projector). HS: dụng cụ học tập, bài cũ. C. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Về cơ bản sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp. - Đan xen hoạt động nhóm. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức cũ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Ghi bảng – trình chiếu - HĐTP1: kiểm tra bài cũ - Hiểu yêu cầu đặt ra và - Nêu ( hoặc chiếu ) câu Trình chiếu hình ảnh trả lời câu hỏi. hỏi và yêu cầu HS trả cánh cửa trượt như hình lời. 1.2 - Nhận xét câu trả lời - Yêu cầu học sinh khác của bạn và bổ sung nếu nhận xét câu trả lời của cần. bạn và bổ sung nếu có. -Nhận xét và chính xác hóa kiến thức cũ. - Đánh giá HS và cho điểm HĐTP 2: nêu vấn đề học bài mới. - Phát hiện vấn đề nhận - Qui tắc cho tương ứng thức. trong bài kiểm tra là một phép biến hình, phép đó có tên gọi là gì và có các tính chất như thế nào ta
  3. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 sẽ tiếp tục bài hôm nay. 2. Hoạt động 2: Chiếm lĩnh kiến thức về định nghĩa phép tịnh tiến. Hoạt động của HS Hoạt động của HS Ghi bảng – trình chiếu HĐTP 1: hình thành định I. Định nghĩa. nghĩa -Đọc sách giáo khoa, - Cho HS đọc sách giáo a) Định nghĩa: SGK trang 5 phần I. Định khoa, trang 5 phấn I. trang 5 nghĩa. Định nghĩa kí hiệu: T v - Phát biểu định nghĩa - Yêu cầu HS phát biểu T v (M) = M’ ⇔ MM ' = phép tịnh tiến. lại định nghĩa phép tịnh v tiến. -Nêu được qui tắc tương ứng và cách xác - Gợi ý để HS nêu lại định ảnh của một điểm được qui tắc tương ứng qua một phép tịnh tiến. và cách xác định ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến. HĐTP 2: Kĩ năng dựng ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến. - Dựng ảnh của ba điểm - Yêu cầu HS chọn b) Dựng ảnh của ba A, B, C bất kì qua phép trước một vectơ và lấy điểm A, B, C bất kì qua tịnh tiến vector v cho ba điểm A, B, C bất kì. phép tịnh tiến theo vectơ trước. Dựng ảnh của mỗi v cho trước. điểm đó qua phép tịnh tiến theo vectơ đã chọn.
  4. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 - Xin hỗ trợ của bạn - Theo dõi và hướng dẫn hoặc giáo viên nếu cần. HS cách dựng ảnh nếu cần. - Phát biểu cách dựng - Yêu cầu HS phát biểu ảnh của một điểm qua cách dựng ảnh của một một phép tịnh tiến theo điểm qua một phép tịnh một vectơ v cho trước. tiến theo một vectơ v A’ cho trước. - QuanD’ và nhận biết sát - Minh họa ( trình chiếu cách dựng ảnh của một B’ C’ qua computer và điểm và một hình qua D A projector) C v một phép tịnh tiến theo B - Ghi chú: có thể sử một vectơ v cho trước. dụng phần mềm Goemeter’s Sketchpad để minh họa. HĐTP 3: Củng cố về phép tịnh tiến. - Vận dụng định nghĩa - Cho học sinh làm trong c) ∆ : SGK, trang 5. để làm ∆ trong sách giáo sách giáo khoa trang 5. khoa trang 5 3. Hoạt động 3: Chiếm lĩnh kiến thức vế tính chất phép tịnh tiến Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu HĐTP 1: phát hiện và II. Tính chất. chiếm lĩnh tính chất 1. Quan sát và nhận xét về - Dựa vào việc dựng AA' , BB' , CC ' . ảnh của một điểm qua một phép tịnh tiến ở
  5. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 phần trên, cho nhận xét về AA' , BB ' , CC ' ? Quan sát và nhận xét về - Dựa vào việc dựng AB và A' B ' , BC và B 'C ' , ảnh của một điểm qua CA và C ' A' ? một phép tịnh tiến ở phần trên, cho nhận xét về AB và A' B' , BC và B'C ' , CA và C ' A' ? Đọc SGK, trang 6, phần Yêu cầu HS đọc SGK, a) Tính chất 1: SGK, Tính chất 1 trang 6, phần Tính chất trang 6. 1 Trình bày về điều nhận Yêu cầu HS phát biểu Ghi nhớ: phép tịnh tiến biết được. điều nhận biết được. bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Hướng dẫn học sinh chứng minh tính chất 1 Dựng ảnh của đoạn Cho HS dựng ảnh của thẳng AB, tam giác ABC đoạn thẳng AB, tam qua một phép tịnh tiến. giác ABC qua một phép tịnh tiến. Cho HS tìm tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và tìm ảnh của nó qua phép tịnh tiến. Quan sát và A’ ận biết D’ nh Minh họa ( trình chiếu cách dựng ảnh của một qua computer và đoạn thẳng, một tam projector) C’ giác qua một phép tịnh D A B’ - Ghi chú: có thể sử tiến theo một vectơ cho dụng phần mềm ướ trB c. C Goemeter’s Sketchpad để minh họa.
  6. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 HĐTP 2: phát hiện và chiếm lĩnh tính chất 2. Nhận xét về ảnh của Dựa vào việc dựng ảnh một đoạn thẳng, của qua một phép tịnh tiến ở một đường thẳng, của trên, cho nhận xét về một tam giác qua phép ảnh của một đoạn tịnh tiến. thẳng, của một đường thẳng, của một tam giác qua phép tịnh tiến. Đọc SGK, trang 6, phần Yêu cầu HS đọc SGK, B) Tính chất 2: ( SGK Tính chất 2. trang 6, phần Tính chất trang 6) 2 Trình bày về điều nhận Yêu cầu HS phát biểu biết được. điều nhận biết được. Thực hiện ∆ trong SGK, Cho HS thực hiện ∆ trang 7 trong SGK, trang 7. 4. Hoạt động 4: Chiếm lĩnh kiến thức về biểu thức tọa độ của phép t ịnh tiến. Hoạt động của HS Hoạt động của GV Ghi bảng – trình chiếu. HĐTP 1: Ôn lại kiến thức về biểu thức tọa
  7. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 độ của các phép toán vectơ trong mặt phẳng. Nhắc lại kiến thức về Hướng dẫn HS hồi a) Ôn lại kiến thức về biểu thức tọa độ của tưởng được về biểu biểu thức tọa độ của các các phép toán vectơ thức tọa độ của các phép toán vectơ trong trong mặt phẳng. phép toán vectơ trong mặt phẳng. mặt phẳng. HĐTP 2: chiếm lĩnh tri thức mới về biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Đọc SGK, trang 7 phần Cho HS đọc ( cá nhân Biểu thức tọa độ của hoặc tập thể ) SGK, phép tịnh tiến. trang 7 phần Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. Trình bày về điều nhận Phát biểu điều nhận thức được. thức được. Nhận xét câu trả lời của Cho HS khác nhận xét bạn và bổ sung ( nếu và bổ sung nếu cần. có ) Ghi nhận kiến thức mới. Chính xác hóa và đi đến b) Biểu thức tọa độ: kiến thức về biểu thức ( SGK, trang 9). tọa độ của phép tịnh tiến. HĐTP 3: củng cố tri thức vừa học. Làm ∆ trang SGK, trang Cho HS làm ∆ trong c) ∆: ( SGK, trang 7) 7. SGK, trang 7.
  8. GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 Hoạt động 5: Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: em hãy cho biết những nội dung chính đã học trong bài này? Câu hỏi 2: Nêu cách dựng ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua một phép tịnh tiến. Lưu ý HS: Về kiến thức, kỹ năng, tư duy và thái độ như trong phần mục tiêu bài học đã nêu. Chia HS làm 4 nhóm, các nhóm số 1,2,3,4 cùng làm bài tập s ố 2, SGK, trang 7. BTVN: Học kĩ lại lí thuyết, làm bài tập số 3 và đọc phần IV. Áp dụng phép tịnh tiến để giải toán, SGK, trang 7.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2