Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 59. QUI TẮC DẤU NGOẶC
lượt xem 7
download
Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . - Biết khái niệm tổng đại số .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 59. QUI TẮC DẤU NGOẶC
- Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 59 § 8 . QUI TẮC DẤU NGOẶC Hãy cẩn thận khi dấu “ – “ đứng trước dấu ngoặc !!! I.- Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải : - Hiểu và biết vận dụng qui tắc dấu ngoặc . - Biết khái niệm tổng đại số . II.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa , III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1 : Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu Sửa bài tập 86 c , 86d trang 64 Sách bài tập - Học sinh 2 :
- Phát biểu qui tắc trừ hai số nguyên Sửa bài tập 84 /64 Sách bài tập . 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi - GV đặt vấn đề : - Học sinh tính I .- Qui tắc dấu 5 + (42 ngoặc : Tính giá trị biểu Khi bỏ dấu ngoặc thức : – 15 + 17) – (42 có dấu “ – “ đằng 5 + (42 – 15 + + 17) = 5 + (27 trước ,ta phải đổi dấu 17) – (42 + 17) tất cả các số hạng + 17) – 59 - Nêu cách làm trong dấu ngoặc : Dấu ? = 5 + 44 “ + “ thành dấu “ – “ – 59 - Có cách nào và dấu “ – ‘ thành dấu bỏ dấu ngoặc = 49 – 59 “+“. để việc tính = - 10 Khi bỏ dấu ngoặc thuận lợi hơn ? có dấu “ + “ đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên .
- dựng - Học sinh làm Ví dụ : Tính nhanh Xây qui tắc dấu ngoặc ?1 a) 324 + [112 – - Số đối của 2 (112 + 324)] là (–2) - Học sinh làm Giải - Số đối của –5 ?1 324 + [112 – là 5 - Tương tự so (112 + 324)] số đối - Số đối của sánh = 324 + [112 – của tổng tổng [2 + (-5)] 112 – 324] (-3 + 5 + 4) với là –[2 = 324 – 324 = tổng các số đối + (-5)] = -(-3) = 0 của các số hạng 3 b) (-257) – [(-257 Tổng quát : - Tổng các số + 156) – 56] đối của 2 và (- - (a + b) = (- Giải 5) a) + (– b) (-257) – [(- là - Rút ra nhận 257 + 156) – 56] (-2) + 5 = 3 xét = (- 257) – [ - - Vậy : Số đối Số đối của một 257 + 156 – 56} của một tổng tổng bằng tổng = - 257 + 257 – bằng tổng các các số đối của các
- số hạng số đối của các 156 + 56 số hạng = - 100 - Học sinh : - (-3 + 5 + II.- Tổng đại số : 4) = -6 Vì phép trừ có thể 3 + (-5) + (- diễn tả thành phép - Học sinh làm 4) = -6 cộng với số đối của ?2 - Nhận xét : Bỏ nó nên một dãy các - Rút ra nhận dấu ngoặc khi phép tính cộng ,trừ xét đằng trước có các số nguyên được - GV yêu cầu dấu “ – “ ta gọi là một tổng đại số học sinh phát phải đổi dấu . biểu lại qui tắc các số hạng - Khi viết một tổng dấu ngoặc trong ngoặc đại số ,để đơn giản ta (SGK) có thể bỏ tất cả các - Làm ?2 - Ví dụ (SGK) 7 + (5 – dấu của phép tính tính nhanh 13) = 7 + (-8) = - cộng và dấu ngoặc - Nêu cách bỏ Ví dụ : 1 ngoặc 7 + (5 – 5 + (-3) – 13) = 7 + 5 + (- (-6) – (+7) - Học sinh làm 13) = 5 + (-3) +
- - Nhận xét ? bỏ (+6) + (-7) ?3 dấu ngoặc có - GV giới thiệu =5–3+6– dấu “+“ 7 tổng đại số đằng trước (như Trong một tổng đại dấu các số số ,ta có thể : SGK) hạng giữ - Làm ví dụ - Thay đổi tùy ý vị nguyên trí các số hạng - Học sinh làm kèm theo dấu của ?3 chúng : a) 324 + [112 – a – b – c = -b (112 + 324)] –c + a = -b + a – c = 324 + [112 – 112 – 324] = 324 – 324 =0 b) (-257) – (- 257 + 156 – 56) = - 257 + 257 – 156 + 56 = - 100
- - Cách 2 (như SGK) giới - Học sinh làm - Đặt dấu ngoặc - GV thiệu phép để nhóm các số 5 + (42 – 15 + biến đổi 17) – ( 42 + 17) hạng một cách tổng tùy ý với chú ý : trong = 5 + 42 – 15 + đại số * Nếu trước dấu 17 – 42 – 17 ngoặc là dấu “ – = 5 – 15 = - 10 thì phải đổi “ nhắc - Gv - Học sinh làm dấu tất cả các số nhở : Khi bỏ a) (768 – 39) hạng trong dấu dấu ngoặc – 768 ngoặc cần lưu ý = 768 – điều gì ? 39 – 768 = - 39 a–b–c =( b) = -1579 – a – b) – c = a – (b + 12 + 1579 c) = - 12 - Học sinh viết gọn Chú ý : Ta có thể
- tổng đại số nói tổng đại số là - Học sinh làm ví một tổng dụ trang 85 SGK 4./ Củng cố : - Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc - Củng cố từng phần như trên 5./ Dặn dò : Bài tập về nhà 57 , 58 , 59 , 60 SGK trang 85
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 9 chương 4 bài 6: Hệ thức Vi-ét và ứng dụng
7 p | 449 | 38
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 85 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
8 p | 307 | 36
-
Giáo án Toán dại số lớp 8
7 p | 320 | 27
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 6: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp theo)
7 p | 620 | 26
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 86§ 11 .TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN
5 p | 384 | 20
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 90 HỖN SỐ – SỐ THẬP PHÂN – PHẦNTRĂM
5 p | 224 | 20
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 71 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
4 p | 201 | 17
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 30 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG§ 16 .Những số
6 p | 146 | 16
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 48 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
5 p | 275 | 8
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 80 LUYỆN TẬP
6 p | 135 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 p | 12 | 4
-
Giáo án Công nghệ lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
475 p | 23 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 6: Bài 4
6 p | 16 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 8: Bài 4
9 p | 20 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Học kỳ 1)
269 p | 19 | 3
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 31 LUYỆN TẬP
6 p | 113 | 3
-
Giáo án Đại số 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
12 p | 52 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn