Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 60: một biến Cộng và trừ Đa thức
lượt xem 9
download
Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến bằng nhiều cách khác nhau. - Hiểu được thực chất f(x) – g(x) = f(x) + (-g(x)) - Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến và cộng trừ các đa thức đồng dạng. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 60: một biến Cộng và trừ Đa thức
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An Ngày soạn:18/1/2007 Ngày giảng: 25/1/2007 Cộng và trừ Đa thức Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 60: một biến A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng trừ đa thức một biến bằng nhiều cách khác nhau. - Hiểu được thực chất f(x) – g(x) = f(x) + (-g(x)) - Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến và cộng trừ các đa thức đồng dạng. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. Học sinh: Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập. C. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’-7’) Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 115
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An - Hai đa thức sau có phải là đa thức một biến không? Có thể kí hiệu hai đa thức này ntn? Xác định bậc, hệ số, hệ số tự do các đa thức đó. - Nhắc lại quy tắc cộng trừ các đa thức? áp dụng tính tổng hiệu của hai đa thức 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của Hoạt động Ghi bảng thầy của trò Hoạt động 1: Cộng hai đa thức một biến (3’ – 5’) 1. Cộng hai đa thức một biến Hướng dẫn học Một học lên Ví dụ: sinh cộng hai sinh đa thức A(x) bảng, các A(x)=5x4+6x3-x2+7x– 5 và B(x) bằng học sinh B(x) = 3x3 + 2x2 + 2 cách đặt phép khác làm vào vở tính: Cách 1 Sắp xếp hai A(x) + B(x) đa thức cùng = (5x4 + 6x3 - x2 + 7x– 5) + Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 116
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An (3x3 + 2x2 + 2) theo luỹ thừa giảm dần = 5x4 + 6x3 - x2 + 7x – 5 + hoặc tăng dần 3x3 + 2x2 + 2 của biến = 5x4 + (6x3 + 3x3) + (-x2 + Đặt phép 2x2) + 7x + (-5 + 2 ) Một học tính như cộng 4 3 2 lên = 5x + 9x +x +7x – 3 sinh các số (chú ý bảng, các các đơn thức học sinh Cách 2 đồng dạng khác làm A(x)=5x4+6x3- x2+7x–5 trong cùng vào vở 3x3+2x2 +2 một cột ) +B(x) = A(x)+B(x)=5x4+9x3+x2+7x- 3 Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 117
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An Hoạt động 2: Trừ hai đa thức một biến (30’ – 32’) 2. Trừ hai đa thức một biến Hướng dẫn học Ví dụ: Tính A(x) – B(x) với sinh trừ hai đa A(x) và B(x) đã cho ở trên. thức A(x) và Một học B(x) bằng cách lên Cách 1: học sinh tự giải sinh đặt phép tính: bảng, các Cách 2: Đặt phép tính Sắp xếp hai học sinh A(x)=5x4+6x3- x2+7x–5 đa thức cùng khác làm 3x3+2x2 -B(x) = +2 theo luỹ thừa vào vở A(x)-B(x)=5x4+3x3- giảm dần 3x2+7x-7 hoặc tăng dần Chú ý: của biến Cách 1: Thực hiện cộng trừ Đặt phép tính đa thức đã học ở Đ6 như trừ các số (chú ý các Trả lời: Cách 2: Sắp xếp các hạng thức các hạng tử của hai đa thức cùng đơn tử của đa theo luỹ htừa giảm hoặc đồng dạng thức B(x) tăng của biến, rồi đặt phép trong cùng Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 118
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An một cột ) với dấu tính theo cột dọc tương tự ngược lại như cộng trừ các số Thực chất ta được áp dụng: A(x) - B(x) = đa thức – A(x) +(- ?1 B (x) B(x)) Có M(x)=x4+5x3-x2+x–0,5 thể thực hiện +N(x)=3x4 -5x2-x – 2 phép tính M(x)+N(x)=4x4+5x3–6x2– bằng cách 2,5 công với đa Một học thức đối cảu sinh lên M(x)-N(x) đa thức B(x), bảng, các =-2x4+5x3+4x2+2x+1,5 viết đa thức học sinh đối cảu đa khác làm thức B(x) vào vở ntn? Giới thiệu chú ý Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 119
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An Yêu cầu học sinh làm ?1 Hoạt động 3: Luyện tập (30’ – 32’) Bài 45 (Tr 45 - 3. Luyện tập SGK) học Bài 45 (Tr 45 - SGK) Một cầu học Yêu sinh lên Q(x) = x5 – 2x2 + 1 – P (x) sinh làm bài bảng, các Q(x) = x5 – 2x2 + 1 - x4 + học sinh Theo dõi, nhận 3x2 + x - 1 2 khác làm xét, sửa chữa, Q(x) = x5 – x4 + x2 +x + 1 vào vở cho điểm. 2 P(x) – R (x) = x3 R(x) = P(x) – x3 = x4 - 3x2 - x3 1 -x+ 2 3. Luyện tập và củng cố bài học: (Lồng vào phần luyện tập) - Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 120
- Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An 4. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) - Bài tập 44 đến 46,47,48 (SGK - Tr 46) Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 121
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số Lớp 9 Học kỳ 1
76 p | 184 | 35
-
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 3 - Phương trình bậc nhất một ẩn
48 p | 12 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 2 - Phân thức đại số
54 p | 16 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 1 - Phép nhân và phép chia của đa thức
46 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 p | 11 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8: Chương 4 - Bất phương trình bậc nhất một ẩn
39 p | 23 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 9: Chương 2 - Hàm số bậc nhất
35 p | 22 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
325 p | 11 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11 (Học kỳ 2)
52 p | 18 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8 (Học kỳ 1)
143 p | 13 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 11: Quy tắc đếm - Trường THPT Hùng Vương
7 p | 18 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 4 - Biểu thức đại số
65 p | 9 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kỳ 2)
98 p | 14 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 2 - Hàm số, đồ thị
47 p | 16 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 1 - Số vô thực, số thực
57 p | 19 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 9: Chương 3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
26 p | 17 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 9: Chương 4 - Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn
62 p | 32 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 10 bài 3
6 p | 92 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn