Giáo án Đại số lớp 7 (Học kì 2)
lượt xem 4
download
"Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)" có nội dung gồm 10 bài học môn Đại số lớp 7. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số lớp 7 (Học kì 2)
- Tu ầ n: 20 Ngày so ạ n: 05/01/2018 Tiết KHGD: 44 Ngày d ạ y: 08/01/2018 CHƯƠNG III: THỐNG KÊ §1. THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung); biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 2. Kĩ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra. 3. Thái độ: Liên hệ với các bài toán có nội dung thực tế. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Hiểu được “số các giá trị của dấu hiệu” và “số các giá trị khác nhau của dấu hiệu”; làm quen với khái niệm tần số của một giá trị. 5. Đ ị nh h ướ ng phát tri ể n năng l ự c: Năng l ự c chung: T ự họ c, gi ả i quy ết v ấn đ ề , h ợ p tác, sáng tạ o. Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng ngôn ngữ toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Sgk, thước, bảng phụ, MTBT 2. Học sinh: Sgk, xem trước bài mới, máy tính bỏ túi. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (MĐ1) (MĐ2) (MĐ3) cao (MĐ4) 1. Thu thập Thu thập các số liệu thống kê, Biết số liệu, bảng cách lập bảng số số liệu thống liệu thống kê ban kê ban đầu. đầu cho một cuộc điều tra nhỏ Từ bảng số liệu thống kê ban đầu biết được: Dấu hiệu điều 2. Dấu hiệu. tra; Đơn vị điều tra; Giá trị của dấu hiệu; Dãy giá trị của dấu hiệu;
- Từ bảng số liệu 3. Tần số của thống kê ban đầu mỗi giá trị xác định được tần số của mỗi giá trị. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ: Không A. Khởi động: HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (3’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, ... (5) Sản phẩm: Không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV cho Hs quan sát nhanh một bảng thống kê mà GV HS quan sát, lắng nghe đã chuẩn bị và sau đó trình bày một số ý ở phần mở đầu. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC HOẠT ĐỘNG 2. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (10’) (1) Mục tiêu: HS được làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung) (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, Sgk (5) Sản phẩm: HS cơ bản nắm được cấu tạo, nội dung của một bảng số liệu thống kê ban đầu. NL hình Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS thành 2. Thu thập số liệu, bảng GV giới thiệu ví dụ 1: HS đọc ví dụ 1 và số liệu thống kê ban đầu: Việc làm trên của quan sát bảng 1 Sgk; người điều tra là thu Ví dụ 1: Sgk/4 thập số liệu về vấn đề được quan tâm. Các số liệu trên được ghi lại HS nghe giảng; Các số liệu được ghi lại trong một bảng, gọi là trong bảng 1 gọi là bảng số bảng số liệu TKBĐ liệu thống kê ban đầu. (bảng 1) HS quan sát bảng 1 GV cho HS làm ?1: để lập bảng số liệu GV yêu cầu HS cho biết thống kê ban đầu khi Năng lực cách tiến hành điều tra điều tra số con trong hợp tác cũng như cấu tạo bảng; từng gia đình trong ?1 GV: Tùy theo yêu cầu xóm, …
- TT Tên chủ hộ Số con của mỗi cuộc điều tra 1 mà các bảng số liệu 2 TKBĐ có thể khác nhau. … Ví dụ: Bảng điều tra HS quan sát bảng 2 dân số nước ta tại thời và nghe giảng; + Chú ý: Sgk/5 điểm 1/4/1999 phân theo giới tính, phân theo thành thị, nông thôn trong từng địa phương (đơn vị nghìn người) và giới thiệu bảng 2 cho HS HOẠT ĐỘNG 3. Dấu hiệu (12’) (1) Mục tiêu: HS biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, Sgk (5) Sản phẩm: HS xác định được dấu hiệu của một bảng điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. 3. Dấu hiệu: H: Nội dung điều tra HS: trả lời; a) Dấu hiệu, đơn vị điều trong bảng 1 là gì? tra. H: Số cây trồng được HS: nghe giảng và ?2 Nội dung điều tra trong của mỗi lớp trong bảng trả lời; bảng 1 là số cây trồng được 1 gọi là dấu hiệu. Vậy của mỗi lớp. dấu hiệu là gì? Năng lực Vấn đề hay hiện tượng mà GV giới thiệu kí hiệu giải quyết người điều tra quan tâm tìm dấu hiệu; HS nghe giảng; vấn đề hiểu gọi là dấu hiệu; Còn mỗi lớp được gọi thường được kí hiệu bằng là một đơn vị điều tra; chữ in hoa: X, Y… Ví dụ: dấu hiệu X ở bảng 1 H: trong bảng 1 có bao HS trả lời; là số cây trồng được của nhiêu đơn vị điều tra? mỗi lớp, còn mỗi lớp là một Gv: Giới thiệu ứng với đơn vị điều tra. mỗi đơn vị điều tra có HS nghe giảng; ?3 Trong bảng 1 có 20 đơn một số liệu, số liệu đó gọi là giá trị của dấu vị điều tra. hiệu b) Giá trị của dấu hiệu, H: Ở bảng 1 có bao dãy giá trị của dấu hiệu: nhiêu giá trị? hãy đọc HS trả lời: bằng * Ứng với mỗi đơn vị điều dãy giá trị của dấu nhau tra có một số liệu, số liệu hiệu? Có nhận xét gì về Năng đó gọi là một giá trị của dấu số các giá và số đơn vị lực tự học
- hiệu kí hiệu là x điều tra? Gv: G.thiệu số HS trả lời: Cột thứ 3 * Số các giá trị của dấu các giá trị thường được từ trái sang hiệu đúng bằng số các đơn k.hiệu N vị điều tra, kí hiệu N H: Các giá trị ở bảng 1 * Các giá trị ở cột thứ 3 (ví được ghi ở cột thứ dụ 1) gọi là dãy giá trị của mấy? Gv: Giới thiệu dấu hiệu X cột các giá trị đó là dãy HS trả lời; giá trị của dấu hiệu X H: Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá ?4 Dấu hiệu X ở bảng 1 có trị? Hãy đọc dãy giá trị tất cả 20 giá trị. của X. HOẠT ĐỘNG 4. Tần số của mỗi giá trị (10’) (1) Mục tiêu: HS biết được thế nào là tần số của giá trị. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, Sgk, (5) Sản phẩm: HS xác định được tần số của mỗi giá trị 4. Tần số của mỗi giá trị: GV cho HS tiếp tục ?5 Có 4 số khác nhau đó là: quan sát bảng 1; HS quan sát và trả 28, 30, 35, 50 H: có bao nhiêu số khác lời các câu hỏi của nhau trong cột “số cây GV; trồng được”? Nêu cụ thể các số khác nhau đó. ?6 Giá trị 30 xuất hiện 8 H: có bao nhiêu lớp lần. Giá trị 28 xuất hiện 2 (đơn vị) trồng được 30 lần. Giá trị 50 xuất hiện 3 cây (hay giá trị 30 xuất Năng lực lần. hiện bao nhiêu lần trong sáng tạo dãy giá trị của dấu hiệu X)? Hãy trả lời câu hỏi ĐN: Mỗi giá trị có thể xuất tương tự như vậy đối với các giá trị 28, 50. hiện một hoặc nhiều lần GV: từ đó hướng dẫn trong dãy giá trị của dấu HS đưa ra định nghĩa: HS nghe giảng; hiệu. Số lần xuất hiện của Tần số của giá trị; một giá trị trong dãy giá trị GV giới thiệu: giá trị của dấu hiệu được gọi là của dấu hiệu kí hiệu là tần số của giá trị đó. x; tần số của giá trị x: giá trị của dấu hiệu; thường được kí hiệu là HS: trả lời; n: tần số của giá trị; n. ?7Có 4 giá trị khác nhau: GV: trong dãy giá trị x 28 30 35 50 của dấu hiệu ở bảng 1 n 2 8 7 3
- có bao nhiêu giá trị khác HS đọc; Ghi nhớ: Sgk/6 nhau? Hãy viết các giá Chú ý: Sgk/7 trị đó cùng tần số của chúng. GV giới thiệu phần ghi nhớ (đóng khung) và “Chú ý” trong Sgk. C. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8’) (1) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, Sgk (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh Bài 2 sgk/7: GV: yêu cầu HS làm bài Hs: Làm bài tập 2 Dấu hiệu: Thời gian bạn An tập số 2 sgk. vào vở. đi từ nhà đến trường trong H: Cho biết dấu hiệu 10 ngày. của bảng điều tra? Hs: Trả lời các câu Năng lực Dấu hiệu có 10 giá trị. H: Dấu hiệu đó có bao hỏi hợp tác, Có 04 giá trị khác nhau . nhiêu giá trị? giải quyết Tần số của 17 phút là 1 H: Có bao nhiêu giá trị vấn đề Tần số của 18 phút là 3 khác nhau trong dãy các Tần số của 19 phút là 3 giá trị? Tần số của 20 phút là 2 H: Viết tần số của các Tần số của 21 phút là 1 giá trị khác nhau đã tìm? D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’) − Cần nắm được cách lập dược 1 bảng số liệu thống kê (đơn giản); các khái niệm: dấu hiệu, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu, tần số và cách tìm tần số của mỗi giá trị. − BTVN: 1, 2, 3, 4 tr 8, 9 SGK. * NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP: GV hướng dẫn HS các bước tìm tần số: Câu 1: Quan sát dãy và tìm các số khác nhau trong dãy, viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. (MĐ1) Câu 2: Tìm tần số của từng số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại. (có thể kiểm tra xem dãy tần số tìm được có đúng không bằng cách so sánh tổng tần số với số đơn vị điều tra, nếu không bằng nhau thì kết quả tìm được là sai). (MĐ2) Tu ầ n: 21 Ngày so ạ n: 07/01/2018 Tiết KHGD: 45 Ngày d ạ y: 15/01/2018 LUYỆN TẬP
- I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hành tính toán cho học sinh. 3. Thái độ: Thấy được vai trò của việc thống kê trong đời sống. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu; biết dấu hiệu của điều tra, tần số của dấu hiệu. 5. Đ ị nh h ướ ng phát tri ể n năng lự c: Năng l ự c chung: Năng lực tự họ c, gi ả i quy ết v ấn đ ề , giao ti ế p, h ợ p tác, sáng t ạ o. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, giải quyết các bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Sgk, thước, bảng phụ 2. Học sinh: Sgk, thước chia khoảng, bảng phụ, MTBT. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung cao (MĐ1) (MĐ2) (MĐ3) (MĐ4) 1. Thu thập số Bi ế t l ậ p b ả ng liệu. Bảng số s ố li ệ u th ố ng liệu thống kê kê ban đ ầ u. ban đầu Tìm đ ượ c d ấ u 2. Dấu hiệu. hi ệ u c ủ a đi ề u tra 3. Tần số của Tìm t ầ n s ố mỗi giá trị. c ủ a m ỗ i giá tr ị . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ: (5') Hs1: Nêu các khái niệm dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, lấy ví dụ minh hoạ. (Nêu khái niệm chính xác được 6đ, lấy ví dụ chính xác 4đ). Hs2: Nêu các khái niệm dãy giá trị của dấu hiệu, tần số lấy ví dụ minh hoạ. (Nêu khái niệm chính xác được 6đ, lấy ví dụ chính xác 4đ). A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (2’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: dạy học cả lớp. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, (5) Sản phẩm: Không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
- GV: Ở tiết học trước các em đã được làm quen với HS lắng nghe môt số khái niệm về môn khoa học thống kê: Dấu hiệu, tần số, giá trị của dấu hiệu, ... Tiết học hôm nay các em sẽ được luyện tập để khắc sâu hơn kiến thức đã học. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG 2. Luyện tập (32’) (1) Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, đơn vị điều tra, tần số qua các bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn, (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. NL hình Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS thành 1. Bài tập 3.Sgk/8 GV: Đưa bài tập 3. a) Dấu hiệu chung: Thời HS: Đọc đề bài và Năng lực tự gian chạy 50 mét của các trả lời câu hỏi của học và tính học sinh lớp 7. GV: Tương tự bảng 5, bài toán. toán. b) Số các giá trị của dấu học sinh tìm bảng 6. hiệu là 20. Số các giá trị khác nhau là 5. c) Các giá trị khác nhau: 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 Tần số tương ứng: 2; 3; 8; GV: Đưa nội dung bài Năng lực 5 tập 4. HS: Đọc đề bài tập sử dụng 2. Bài tập 4.Sgk/9 GV: Yêu cầu lớp làm 4.Sgk/9 ngôn ngữ a) Dấu hiệu: Khối lượng theo nhóm, thu bài của toán học, chè trong từng hộp. một vài nhóm và sửa HS: Cả lớp nhận sáng tạo, Có 30 giá trị. bài. xét bài làm của các hoạt động b) Có 5 giá trị khác nhau. nhóm. nhóm. c) Các giá trị khác nhau: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số lần lượt: 3; 4; 16; 4;3 GV: Đưa nội dung bài HS: Đọc nội dung 3. Bài tập 2.SBT/3 tập 2 bài toán a) Bạn Hương phải thu thập số liệu thống kê và GV: Yêu cầu học sinh lập bảng. theo nhóm. Năng lực b) Có 30 bạn tham gia trả sử dụng lời. GV: Thu bài của các HS: Cả lớp nhận ngôn ngữ nhóm xét bài làm của các
- c) Dấu hiệu: mầu mà bạn nhóm. toán học, yêu thích nhất. sáng tạo, d) Có 9 mầu được nêu ra. hoạt động e) Đỏ có 6 bạn thích. Xanh nhóm. da trời có 3 bạn thích. Trắng có 4 bạn thích. Vàng có 5 bạn thích. Tím nhạt có 3 bạn thích. Tím sẫm có 3 bạn thích. Xanh nước biển có 1 bạn thích. Xanh lá cây GV: Đưa nội dung bài HS: Đọc bài tập có 1 bạn thích. Hồng có 4 tập 3. Lưu ý: Giá trị 3.SBT/4 bạn thích. của dấu hiệu thường 4. Bài tập 3.SBT/4 là các số. Tuy nhiên Bảng còn thiếu tên đơn vị, trong một vài bài toán HS: 1 học sinh trả lượng điện đã tiêu thụ có thể là các lời câu hỏi. chữ.Trong quá trình lập bảng số liệu thống kê phải gắn với thực tế. C. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG: Đã thực hiện ở mục B D. VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG: (5’) (1) Mục tiêu: Vận dụng thực tế để viết công thức của hàm số. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở, KT động não. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. (4) Phương tiện dạy học: Sgk (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. Làm bài tập sau: Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 8 8 9 10 6 8 6 10 5 7 8 8 4 9 Năng lực 10 8 4 10 9 8 8 HS: Nghe giáo viên giao tiếp, 9 8 7 8 5 10 8 hướng dẫn và làm hợp tác bài vào vở. a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu và viết tần số tương ứng của chúng. E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1’) Xem lại các bài tập đã làm. Chuẩn bị trước bài mới: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. * NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP:
- Làm bài tập (MĐ2, 3): Bảng điểm kiểm tra toán học kì II của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 8 8 9 10 6 8 6 10 5 7 8 8 4 9 10 8 4 10 9 8 8 9 8 7 8 5 10 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu và viết tần số tương ứng của chúng. Tu ầ n: 22 Ngày so ạ n: 19/01/2018 Tiết KHGD: 43 Ngày d ạ y: 22/01/2018 §2. BẢNG “TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. 3. Thái độ: Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu. 5. Đ ị nh h ướ ng phát tri ể n năng l ự c: Năng l ự c chung: Tư học, g.quyết vấn đề, vận dụng, nhận biết, năng lực thẩm mỹ, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: Thu thập và xử lí thông tin toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk toán 7 tập II. 2. Học sinh: Sgk toán 7 tập II, đọc trước bài mới ở nhà. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (MĐ1) (MĐ2) (MĐ3) cao (MĐ4) Biết cách trình bày Vận dụng các số liệu thống được bảng số 1. Lập bảng kê bằng bảng tần liệu trong các "Tần số". số. tình huống thực tế. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- * Kiểm tra bài cũ: (5') Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hs lên bảng làm bài tập sau: Số lượng HS nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu. b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó. Đáp án: a) Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp. ............................................................................ 3đ Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12. ............................................................................ 3đ b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14, 16, 18, 19, 20, 25, 27. ................................... 2đ Tần số tương ứng của các giá trị trên là: 3, 2,1, 2, 2, 1, 1. ........................................... 2đ A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV cho Hs quan sát nhanh một bảng thống kê mà GV HS lắng nghe đã chuẩn bị và sau đó trình bày một số ý ở phần mở đầu. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG 2. Lập bảng "Tần số" – Chú ý (23’) (1) Mục tiêu: Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn (5) Sản phẩm: Học sinh hiểu được cách lập bảng tần số. Hoạt động của NL hình Nội dung Hoạt động của GV HS thành
- 1. Lập bảng "Tần số": Cho HS quan sát bảng 7 Sgk. HS: Lập bảng 7 ?1. Yêu cầu HS hoạt động theo sự hướng dẫn 98 99 100 101 102 nhóm ?1. của GV Năng lực 3 4 16 4 3 Hãy vẽ một khung hình hợp tác chữ nhật gồm hai dòng: Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu Giá trị (x) hiệu theo thứ tự tăng Tần số (n) N = 30 dần, dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới mỗi giá trị đó. GV bổ sung vào bên phải và bên trái của bảng như bảng bên. GV: Bảng như trên gọi 2. Chú ý là "Bảng phân phối thực HS: Kẻ bảng theo nghiệm của dấu hiệu" chiều dọc theo sự hay gọi là bảng tần số. hướng dẫn của GV Năng lực Giá trị (x) Tần số (n) Yêu cầu HS trở lại nhận biết, 98 3 bảng 1 lập bảng tần số. năng lực 99 4 GV hướng dẫn HS thẩm mỹ, 100 16 chuyển bảng "tần số" năng lực tự 101 4 dạng ngang thành bảng học 102 3 dọc, chuyển dòng thành N = 30 cột. Cho HS đọc chú ý b. GV đưa phần đóng HS đọc phần đóng khung Sgk/10 lên bảng khung Sgk. phụ. C. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 3. Luyện tập, vận dụng (15’) (1) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh *Bài 6.Sgk GV hướng dẫn HS làm HS: Đọc kĩ đề trả a) Dấu hiệu: Số con của mỗi bài tập. lời các câu hỏi theo gia đình. Cho HS làm bài 6 Sgk. yêu cầu Năng lực Bảng "tần số": giải Số con của mỗi Tần số quyết
- gia đình (x) (n) vấn đề, 0 2 sáng tạo, 1 4 giao tiếp, 2 17 hợp tác 3 5 4 2 N = 30 b) Nhận xét: Liên hệ với thực tế Số con trong gia đình nông qua bài tập này: Mỗi gia thôn là từ 0 đến 4. đình cần thực hiện chủ Số gia đình có hai con chiếm tỉ chương về phát triển lệ cao nhất. dân số của nhà nước. Số gia đình có ba con trở lên Mỗi gia đình chỉ nên có chỉ chiếm xấp xỉ 23, 3 . từ 1 đến 2 con. *Bài 7.Sgk a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các gt: 25. Cho HS làm bài 7 Sgk. HS làm bài 7 Sgk. Năng lực b) Bảng "tần số": giải Tuổi nghề của n (x) quyết mỗi công nh T ầ n vấn đề, số (n) sáng tạo, 1 1 giao tiếp, 2 3 hợp tác 3 1 4 6 5 3 6 1 7 5 8 2 9 1 10 2 N = 25 Nhận xét: Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. Tuổi nghề cao nhất là 10 năm Giá trị có tần số lớn nhất: 4. Khó có thể nói là tuổi nghề của một số đông công nhân chụm vào một khoảng nào. D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1’) Ôn lại bài cũ về cách lập bảng tần số dọc và ngang.
- BTVN 5, 8, 9. Sgk/10, 11. Tiết sau luyện tập. * NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP: Bài 6 (MĐ 1); Bài 7 (MĐ3) Tu ầ n: 23 Ngày so ạ n: 26/01/2018 Tiết KHGD: 44 Ngày d ạ y: 29/01/2018 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách lập bảng tần số và từ bảng tần số viết thành bảng số liệu thống kê ban đầu. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định tần số của giá trị của dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập. Thấy được vai trò của toán học trong đời sống. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Biết lập bảng số liệu thống kê ban đầu; Biết dấu hiệu của điều tra, tần số của dấu hiệu; Biết lập bảng tần số. 5. Đ ị nh h ướ ng phát tri ể n năng l ự c: Năng l ự c chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, vận dụng, nhận biết, năng lực sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. Năng lực chuyên biệt: Thu thập và xử lí thông tin toán học. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Sgk, thước, bảng phụ, MTBT. 2. Học sinh: Sgk, thước chia khoảng, MTBT 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (MĐ1) (MĐ2) (MĐ3) cao (MĐ4) 1. Lập bảng Bi ế t cách trình bày L ậ p b ả ng “t ầ n s ố li ệ u th ố ng kê số” "Tần số". b ằ ng b ả ng “t ầ n s ố ”. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ: (5') Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hs lên bảng làm bài tập sau: Số lượng HS nữ của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây. 18 20 17 18 14 25 17 20 16 14 24 16 20 18 16 20 19 28 17 15 Dấu hiệu ở đây là gì ?
- Có bao nhiêu giá trị ? Có bao nhiêu giá trị khác nhau ? Lập bảng “tần số” và rút ra nhận xét ? Đáp án: Dấu hiệu: số nữ của từng lớp ở một trường THCS. ............................................1đ Có 20 giá trị. ............................................1đ Có 10 giá trị khác nhau. ............................................1đ Bảng “Tần số": ............................................4đ Giá trị (x) 14 15 16 17 18 19 20 24 25 28 Tần số (n) 2 1 3 3 3 1 4 1 1 1 N = 20 Nhận xét: Số nữ trong mỗi lớp từ 14 đến 28 HS ............................................1đ Số nữ trong lớp nhiều nhất là 28 HS, ít nhất là 14 HS ............................................1đ Số nữ trong lớp tập trung chủ yếu là 20 HS ............................................1đ A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV: Bài học trước các em đã biết cách thiết lập bảng HS lắng nghe tần số với bảng số liệu điều tra ban đầu, trong tiết học hôm nay chúng ta cùng luyện tập những kiến thức đã học. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG 2. Luyện tập. (38') (1) Mục tiêu: Rèn kỹ năng xác định tần số của giá trị của dấu hiệu, lập bảng tần số, xác định dấu hiệu. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. NL hình Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS thành 1. Bài tập 8.Sgk/12: Gv nêu đề bài. a) Dấu hiệu là số điểm đạt Treo bảng 13 lên bảng. Dấu hiệu là số điểm
- được của một xạ thủ. Xạ Yêu cầu Hs cho biết đạt được của một Năng lực thủ đó đã bắn 30 phát. dấu hiệu ở đây là gì? xạ thủ trong một nhận biết b) Bảng "tần số": cuộc thi. và vận Giá trị (x) 7 8 9 10 Xạ thủ đó bắn bao Xạ thủ đó đã bắn 30 dụng. Tần số 3 9 10 8 nhiêu phát? phát . (n) Số các giá trị khác nhau Số các giá trị khác Nhận xét: là bao nhiêu? nhau là 4. Xạ thủ này có số điểm thấp Gọi một Hs lên bảng Một Hs lên bảng lập nhất là 7, số điểm cao nhất lập bảng tần số. bảng. là 10, số điểm 8; 9 có tỷ lệ Nêu nhận xét sau khi Nêu nhận xét: Năng lực cao. lập bảng? Số điểm thấp nhất là sử dụng 7. Số điểm cao nhất ngôn ngữ là 10. Số điểm 8; 9 toán học. có tỷ lệ cao. Năng lực Gv nêu đề bài. giải quyết Treo bảng 14 lên bảng. vấn đề, 2. Bài tập 9.Sgk/12: Yêu cầu Hs trả lời câu Dấu hiệu là thời gian hoạt động hỏi. Dấu hiệu ở đây là giải một bài toán của nhóm. a) Dấu hiệu là thời gian giải gì? 35 học sinh. một bài toán của 35 HS. Số các giá trị là bao Số các giá trị là 35. Số các giá trị là 35. nhiêu? b) Bảng "tần số": Số các giá trị khác nhau Số các giá trị khác nhau là 8. Giá trị (x) Tần số (n) là bao nhiêu? 3 1 Nêu nhận xét sau khi Nhận xét: lập bảng? Thời gian giải nhanh 4 3 nhất là 3 phút. 5 3 Thời gian giải chậm 6 4 nhất là 10 phút. 7 5 GV hướng dẫn HS làm Số bạn giải từ 7 đến 8 11 10 phút chiếm tỷ lệ Năng lực bài tập. 9 3 cao. giải quyết 10 5 vấn đề, N = 35 GV: Đưa nội dung bài HS: Đọc kĩ đề trả thu thập và Thời gian giải nhanh nhất là tập 7 SBT lên bảng lời các câu hỏi theo xử lí thông 3 phút. Chậm nhất là 10 phụ. yêu cầu. tin toán phút. Dấu hiệu ở đây là gì ? học, giao 3. Bài tập 7.SBT Có bao nhiêu giá trị ? tiếp, hợp Cho bảng số liệu Có bao nhiêu giá trị HS: Cả lớp làm bài tác. 110 120 115 120 120 khác nhau ? theo nhóm 115 130 125 125 125 Lập bảng “tần số” và 115 125 125 125 120 rút ra nhận xét ? 110 130 120 115 115 GV: Thu bài của các HS: Cả lớp nhận xét 120 110 120 125 115 nhóm. bài làm của các
- 120 110 115 125 110 GV: Qua bài học hôm nhóm. nay, ta cần nắm được HS: x, n, lập bảng những vấn đề gì? tần số, nhận xét. C. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG: Đã thực hiện ở mục B D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (1’) Làm lại các bài toán trên. Học bài, hiểu cách lập bảng tần số, nêu nhận xét. Làm bài tập: 5; 6.Sbt/4. Xem trước bài “Biểu đồ” * NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP: Làm bài tập (MĐ1, 3) Bảng điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7A được cho ở bảng như sau: 6 8 7 4 7 8 5 6 7 7 8 9 8 6 7 8 8 9 6 8 7 8 9 7 9 8 7 8 9 8 7 8 a) Dấu hiệu là gì ? b) Lớp có bao nhiêu học sinh? c) Lập bảng "tần số". DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN DUYỆT CỦA TỔ Chư Prông, ngày.......tháng.......năm 2018 Chư Prông, ngày.......tháng.......năm 2018 Tu ầ n: 24 Ngày so ạ n: 03/02/2018 Tiết KHGD: 48 Ngày d ạ y: 05/02/2018 §3. BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu tần số tương ứng. 2. Kĩ năng: Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng vô hạn tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: Áp dụng toán vào thực tế. 4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu tần số tương ứng. 5. Đ ị nh h ướ ng phát tri ể n năng lự c : Năng l ự c chung: T ự h ọ c, gi ả i quy ết v ấn đ ề , hợ p tác, th ẩ m m ỹ , sáng tạ o. Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học.
- II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Sgk, Giáo án, Bảng phụ (vẽ trước biểu đồ đoạn thẳng). 2. Học sinh: Sưu tầm một số biểu đồ các loại từ sách báo. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá. Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (MĐ1) (MĐ2) (MĐ3) cao (MĐ4) 1. Biểu đồ Biết biểu đồ Hiểu cách trình bày đoạn thẳng. đoạn thẳng. các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn thẳng. Biết biểu đồ hình Biết cách trình bày 2. Chú ý. cột tương ứng. các số liệu thống kê bằng bảng tần số, biểu đồ hình cột tương ứng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ: (7') Gv: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS. Hs lên bảng làm bài tập sau: Khi điều tra về số cây tròng được của mỗi lớp, người điều tra ghi lại kết quả vào bảng sau: 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng “tần số” ? Đáp án: a) Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lớp. ............................................5đ b) Bảng “Tần số": ............................................5đ Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20 A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu) (1’) (1) Mục tiêu: Kích thích hs suy đoán, hướng vào bài mới (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Không Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh GV: Bài học trước các em đã biết cách thiết lập bảng HS lắng nghe
- tần số với bảng số liệu điều tra ban đầu, trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ được học cách vẽ biểu đồ minh họa cho bảng tần số vừa lập được. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG 2. Biểu đồ đoạn thẳng (17') (1) Mục tiêu: Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về g.trị của dấu hiệu tần số tương ứng (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, thực hành. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. NL hình Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS thành 1. 1. Biểu đồ đoạn thẳng GV Hướng dẫn HS Ví dụ: Vẽ biểu đồ đoạn dựng biểu đồ thẳng GV: Yêu cầu HS quan Năng lực Lập bảng “tần số”: sát bảng tần số. giải quyết (x) 28 30 35 50 Để dựng được biểu đồ HS: theo dõi và làm vấn đề (n) 2 8 7 3 N = 20 cần phải lập bảng tần tuần tự theo GV Dựng các trục tọa độ. số, từ bảng số liệu ban HS1: lên bảng vẽ hệ Vẽ các điểm có tọa độ đã đầu. trục tọa độ. cho trong bảng. GV: Giới thiệu các Trục nằm ngang là Vẽ các đoạn thẳng. bước dựng. biểu diễn các giá trị Ta có biếu đồ sau: x, trục tung là tần số n Lưu ý: giá trị viết trước, n. tần số viết sau HS2: Biểu diễn các 8 7 Nối mỗi điểm đó với cặp điểm (28; 2); điểm trên trục hoành có (30; 8); (35; 7); (50; Gọi là biểu đồ đoạn thẳng. cùng hoành độ, chẳng 3) hạn (28; 2) với (28; 0). Năng lực 3 HS3: Nối điểm (28; thẩm mỹ 2 2) với điểm (28; 0); (30; 8) với (30; 0); 0 28 30 35 50 x (35; 7) với (35; 0); GV: Giới thiệu biểu đồ (50; 3) với (50; 0) ta vừa dựng là một ví dụ được 4 đoạn thẳng. về biểu đồ đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG 3. Chú ý (10') (1) Mục tiêu: Giới thiệu cho học sinh một số loại biểu đồ khác. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, gợi mở (3) Hình thức tổ chức hoạt động: dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn.
- (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. 2. Chú ý: GV: Ta có thể thay thế các Biểu đồ hình chữ nhật đoạn thẳng bằng các hình chữ nhật (lưu ý là đáy dưới HS: vẽ biểu đồ của hình chữ nhật nhận điểm hình chữ nhật theo biểu diễn giá trị làm trung sự hướng dẫn của điểm) Cách vẽ biểu đồ như GV. thế này gọi là biểu đồ hình Năng lực chữ nhật. thẩm Biểu đồ hình chữ nhật này mỹ, năng biểu diễn diện tích rừng lực sáng nước ta bị tàn phá. HS: Hiện tượng tạ o H: Qua biểu đồ này em có phá rừng của nước nhận xét gì về rừng nước ta ta có giảm đáng kể Y 0 qua các năm. từ năm 1995 đến 7 2 K e ùm GV: Ngoài các dạng biểu đồ 0 TB 0 18 1 8 G 0 1996, nhưng sau đó 16 2 90 0 đoạn thẳng hình chữ nhật, ta 1997; 1998 tăng K haù còn gặp nhiều dạng khác. dần. Ví dụ: Biểu đồ hình quạt GV: Treo bảng phụ giới thiệu HS cả lớp quan sát sơ lược loại biểu đồ này. biểu đồ hình quạt C. LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG (8’) (1) Mục tiêu: Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng vô hạn tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản. (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, thực hành. (3) Hình thức tổ chức hoạt động: Dạy học cả lớp, hoạt động nhóm. (4) Phương tiện dạy học: Bảng, phấn. (5) Sản phẩm: Bài làm của học sinh. * Bài tập 10.Sgk/14 Biểu đồ có ý nghĩa gì? HS: Giúp ta dễ thấy, n dễ nhớ... Năng lực 12 Trình bày quy trình vẽ HS: Nhắc lại 4 bước giải quyết 10 biểu đồ đoạn thẳng HS Dấu hiệu: vấn đề, GV treo bảng phụ, Điểm kiểm tra toán thu thập và 8 bài tập 10.Sgk/14 học (HKI) của học sinh xử lí thông 7 sinh làm theo nhóm. lớp 7C, số các giá tin toán 6 trị: 50 học, giao 4 HS: lên bảng vẽ tiếp, hợp biểu đồ tác. 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x
- D. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: (2’) Xem lại bài cũ lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu Nắm được quá trình vẽ biểu đồ từ bảng tần số. BTVN : 11, 12, 13, tr 14 ; 15 Sgk * NỘI DUNG CÁC CÂU HỎI, BÀI TẬP: Câu 1: Nêu các loại biểu đồ đã học? Cho biết biểu đồ có ý nghĩa gì? (MĐ1) Câu 2: Làm bài tập 10 (MĐ2)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán đại số lớp 7 HK I
110 p | 524 | 82
-
Giáo án đại số lớp 7 HK II
60 p | 226 | 45
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 483 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 5: Hàm số
12 p | 411 | 26
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 25: LUYỆN TẬP I. Mục đích,yu cầu: - Học sinh lm
11 p | 386 | 22
-
Giáo án môn Toán Lớp 7: Khái niệm biểu thức đại số
7 p | 151 | 19
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 18: Bài 12: SỐ THỰC
6 p | 356 | 11
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
4 p | 248 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
5 p | 131 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
194 p | 17 | 6
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 3 - Thống kê
25 p | 11 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 52: Giá trị của một biểu thức đại số
3 p | 16 | 4
-
Giáo án Đại số 7 - Tiết 39: Đồ thị của hàm số y = ax (a # 0)
8 p | 21 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 8 bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
5 p | 26 | 4
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 1 - Số vô thực, số thực
57 p | 19 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 2 - Hàm số, đồ thị
47 p | 17 | 3
-
Giáo án Đại số lớp 7: Chương 4 - Biểu thức đại số
65 p | 9 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn