![](images/graphics/blank.gif)
Giáo án Địa lý 8: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
lượt xem 5
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Về kiến thức: - Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ , nông nghiệp, công nghiệp. - Nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú trọng đến bảo vệ môi trường. 2/ Về kỹ năng: - Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để biết mức độ tăng trưởng kinh tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa lý 8: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
- ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á I/ MỤC TIÊU BÀI GIẢNG: 1/ Về kiến thức: - Đặc điểm về tốc độ phát triển và sự thay đổi cơ cấu nền kinh tế các nước khu vực ĐNÁ , nông nghiệp, công nghiệp. - Nền kinh tế dễ bị tác động từ bên ngoài, phát triển kinh tế nhưng chưa chú trọng đến bảo vệ môi trường. 2/ Về kỹ năng: - Củng cố kỹ năng phân tích số liệu, lược đồ để biết mức độ tăng trưởng kinh tế. II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: - Lược đồ kinh tế các nước ĐNÁ. - Các sơ đồ, biẻu đồ SGK. III/ BÀI GIẢNG 1. Ổn định tổ chức:
- - Ổn định tổ chức. - Kiểm tra bài cũ: + 2. Giới thiệu bài: + Giới thiệu bài: Hơn 30 năm qua ĐNÁ đã nổ lực thoát khỏi nền kinh tế lạc hậu, ngày nay ĐNÁ có những thay đổi đáng kể trong kinh tế - xã hội. Để biểu rõ hơn chúng ta tìm hiểu bài: ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á 3. Các bước lên lớp: Hoạt động của GV – HS Nội dung ghi bảng . 1/ Nền kinh tế các nước
- Đông HĐ 1 Nam Á phát Dựa vào bảng 16.1 cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế triển của các nước trong từng giai đoạn: mạnh 1. Từ 1990 -1996: song H?- Nước nào có mức tăng trưởng đều? chưa + Ma-lai-xia, Phi-lip-pin, Việt nam. bền H?- Nước nào có mức tăng trưởng không đều? vững: + In-đô-nê-xi-a, Thái lan, Xin-ga-po. 2. Trong năm 1998: H?- Nước nào kinh tế phát triển kém năm trước? + In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xia, Phi-lip-pin, Thái lan. H?- Nước nào giảm không lớn? + Việt nam, Xin-ga-po. 3. Từ 1998 - 2000: H?- Những nước nào đạt mức tăng < 6% + In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái lan. H?- Những nước nào đạt mức tăng > 6% + Ma-lai-xi-a, Việt nam, Xin-ga-po.
- GV/ Yêu cầu HS trình bày ý kiến (nhóm) GV/ Kết luận: H?- Tại sao mức tăng trưởng kinh tế ĐNÁ giảm vào năm Kết 1997- 1998 ? luận: + Nguyên nhân khủng hoảng tiền tệ, nợ nước ngoài quá - Trong lớn. thời gian GV/ Bổ sung: Như Việt Nam do nền kinh tế chưa có quan qua hệ rộng với nước ngoài nhưng ít nhiều có ảnh hưởng. ĐNÁ đã có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao, GV/ - Qua các ảnh trên, Hãy cho biết; điển
- H?- Việc bảo vệ MT trong quá trình phát triển kinh tế của như: khu vực như thế nào? Xin-ga- + Chưa tốt. po, Ma- H?- Em hãy cho biết về sự ô nhiểm môi trường ở địa lai-xi-a.. phương em, VN?. - Phá rừng, khai thác bừa bãi, cháy rừng, …..ô nhiểm nguồn nước. GV/ - Quá trình phát triển kinh tế đi từ sản xuất thay thế hàng xuất khẩu, đến sản xuất để xuất khẩu. Kết luận: - Kinh tế khu vực phát triển chưa vững chắc dễ bị tác HĐ 2 (Nhóm) động từ bên
- GV/ Lập bảng yêu cầu HS điền kết quả vào theo nội dung ngoài. câu hỏi. H? - Dựa vào bảng 16.1 so sanh kinh tế các nước trong năm 1998 - 2000 : Cho biết tỷ trọng các ngành tổng sản phẩm tăng, giảm như thế nào? GV/ Cho HS trình bày: Tỷ trọng Quốc gia ngành Cam-pu-chia Lào Phi-líp-pin Thái Lan Nông Giảm Giảm 8,3% Giảm Giảm nghiệp 18,5% 9,1% 12,7% Công Tăng Tăng Giảm Tăng nghiệp 9,3% 8,3% 7,7% 11,3% - Môi Tăng Không tăng , Giảm Tăng trường Dịch vụ 9,2% giảm 16,8% 1,4% chưa chú ý bảo vệ GV/ Nhận xét kết luận: trong quá trình phát triển
- kinh tế. 2/ Cơ cấu kinh tế đang có những thay GV/ Chuẩn bị biểu mẫu 2 hướng dẫn HS đổi. H? - Dựa vào 16.1 và kiến thức đã học nhận xét: - Sự phân bố cây nông nghiệp , cây công nghiệp. - Sự phân bố công nghiệp: Luyện kim, Chế tạo máy, Hoá chất , thực phẩm.
- - Kết luận: Sự chuyển đổi cơ cấu kimh tế của các quốc gia có sự thay đổi
- rõ rệt phản ảnh quá trình công nghiệp hoá các nước, phần đóng góp của nông nghiệp vào GDP giảm, của công nghiệp và dịch vụ tăng.
- Ngành Phân bố Điều kiện phát triển + Cây lương thực: Lúa gạo tập - Khí hậu nóng ẩm, nguồn trung ở đồng bằng châu thỗ, nước tưới tiêu chủ động. Nông ven biển. - Đất đai kỹ thuật canh tác nghiệp + Cây công nghiệp: Cà phê, cao lâu đời, khí hậu nóng khô su, mía tập trung trên các cao hơn. nguyên. + Luyện kim: VN, Mian ma, - Tập trung các mỏ kim loại. Thái lan, Philippin, In đô nê - Gần biển thuận tiện cho xia, xây dựng gần biển xuất, nhập nguyên liệu. Công + Chế tạo máy: Có ở hầu hết - Gần hải cảng thuận tiện nghiệp các nước chủ yếu tập trung cho xuất, nhập nguyên liệu, công nghiệp gần biển xuất sản phẩm. Hoá chất: Lọc dầu tập trung ở - Nơi có nhiều mỏ dầu. đồng bằng Mã lai, In đô nê xia, - Khai thác vận chuyển xuất Bru nây. khẩu thuận tiện. GV/ Qua bảng trên nhận xét sự phân bố
- nông nghiệp, công nghiệp khu vực ĐNÁ. Kết luận: - Các ngành sản xuất tập trung chủ yếu các vùng đồng bằng và ven biển. IV/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: GV/ Nêu câu hỏi chốt kiến thức. + Ôn tập và làm bài tập số 2 GV/ Hướng dẫn làm bài tập. Tính tỷ lệ sản lượng lúa, cà phê ……. của Đông Nam Á so với thế giới. VD/ Tỷ lệ lúa của ĐNÁ so với thế giới. Theo công thức: Sản lượng lúa của ĐNÁ x 100 = % Sản lượng lúa thế giới
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Địa lý 8 bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
6 p |
867 |
52
-
Giáo án Địa lý 8 bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
6 p |
634 |
45
-
Giáo án Địa lý 8 bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
5 p |
806 |
38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
6 p |
588 |
38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
6 p |
549 |
38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
5 p |
654 |
34
-
Giáo án Địa lý 8 bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
4 p |
620 |
31
-
Giáo án Địa lý 8 bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
6 p |
477 |
29
-
Giáo án Địa lý 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
7 p |
699 |
26
-
Giáo án Địa lý 8 bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
5 p |
565 |
24
-
Giáo án Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
6 p |
885 |
23
-
Giáo án Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
6 p |
735 |
22
-
Giáo án Địa lý 8 bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
5 p |
504 |
21
-
Giáo án Địa lý 8 bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
5 p |
715 |
20
-
Giáo án Địa lý 8 bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
6 p |
436 |
18
-
Giáo án Địa lý 8 bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
5 p |
477 |
16
-
Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
4 p |
504 |
16
-
Giáo án Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
5 p |
568 |
15
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)