Giáo án Địa lý 8 bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
lượt xem 18
download
Với các giáo án Đặc điểm sinh vật Việt Nam được biên soạn và thiết kế chi tiết, hy vọng bộ sưu tập là tài liệu tham khảo hay dành cho bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa lý 8 bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- Giáo án Địa lý 8 BÀI 37: ĐẶC ĐIỂM SINH VẬT VIỆT NAM A. MỤC TIÊU - Sau bài học, học sinh cần: Nắm được sự phong phú đa dạng của SV nước ta, tìm hiểu nguyên nhân cơ bản của sự đa dạng sinh học đó. Thấy được sự suy giảm, biến dạng của các loài và hệ sinh thái TN, sự phát triển của hệ sinh thái nhân tạo. - Có KN đọc bản đồ, phân tích ảnh địa lý và các mối liên hệ địa lý. - GD ý thức bảo vệ tài nguyên sinh vật VN. B. CHUẨN BỊ: - B.đồ thực động vật Việt Nam. - Một số trang loài SV quý hiếm và SV của địa phương (nếu có). - Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH : I. Tổ chức lớp: - Kiểm tra sĩ số: 8A:................................ 8B :................................. II. Kiểm tra: : (?)Nêu đặc điểm 2 nhóm đất chính: Feralits, phù sa ?. (?)Tại sao phải sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên đất? Trình bày các biện pháp đó? III. Hoạt động D-H: (1) Giới thiệu: (2) Phát triển bài: Hoạt động của GV - HS Nội dung bài dạy *HĐ1: Hs làm việc cá nhân/ đàm 1. Đặc điểm chung.
- Giáo án Địa lý 8 thoại, gợi mở - Dựa b.đồ thực vật và động vật + SGK + kiến thức: (?) Tìm trên b.đồ các kiểu rừng, các loài TV, ĐV sống ở các môi trường khác nhau? - MT cạn, MT nước, MT ven biển. (?) Qua đó cho biết sự đa dạng của sinh vật VN thể hiện ntn? (Thành phần loài, gen di truyền, kiểu hệ sinh thái, công dụng của các sản phẩm) - SV VN rất phong phú và đa dạng: + Đa dạng về thành phần loài và gen (?) Chế độ nhiệt đới ẩm gió mùa của + Đa dạng về kiểu hệ sinh thái. thiên nhiên thể hiện trong giới sinh vật ntn? + Đa dạng về công dụng và sản phẩm sinh học (lấy dầu, gỗ, nhựa, dược - Sự hình thành đồi núi, rừng nhiệt đới liệu). gió mùa trên đất liền. Sự hình thành khu hệ sinh thái biển nhiệt đới. (?) Con người đã tác động đến hệ sinh thái ntn? - Sinh vật phát triển khắp nơi trên lãnh => T/c phong phú và đa dạng của giới thổ và phát triển quanh năm. sinh vật TNVN thể hiện ở số lượng, ở thành phần loài động, thực vật đa dạng về kiểu hệ sinh thái ntn?
- Giáo án Địa lý 8 -> mục 2 *HĐ2: Hs làm việc cá nhân/ đàm thoại, gợi mở GV treo bảng phụ: - Số loài: 30.000 loài sinh vật. + Thực vật: > 14.600 loài. 2. Sự giàu có về thành phần loài SV. Trong đó: có 9.949 loài sống ở rừng nhiệt đới. Có 4.675 loài sống ở rừng á nhiệt đới. + Động vật: >11.200 loài. Có 1.000 loài và phân loài chim. 250 loài thú. 5.000 loài côn trùng. 2.000 loài cá biển. 500 loài cá nước ngọt. => Giới thiệu cho HS và KL: - Số loài sinh vật nước ta lớn, xấp xỉ 36.000 loài SV( bản địa 50% ) + TV: 14.600 loài. (?) Dựa vào vốn hiểu biết, hãy nêu + ĐV: 11.200 loài. những nhân tố tạo lên sự phong phú - Loài quý hiếm: về thành phần loài của sinh vật nước ta? + TV: 350.
- Giáo án Địa lý 8 - KH, thổ nhưỡng và các thành phần + ĐV: 365. khác. -> Do môi trường sống của VN thuận - TP bản địa chiếm 50%. lợi nên có nhiều luồng sinh vật di cư tới. - TP di cư chiếm gần 50% - T.Hoa: 10% ĐB, BT.Bộ: cận nhiệt đới. - Himalaya: 10%: TB, TSB: ôn đới núi cao - Mã lai: 15%: T.Nguyên, N.Bộ: NĐ, Á nh.đới, XĐ. - Mianma: 14%: TB, Trung du, cây rụng lá ưa khô. *HĐ3: Hs làm việc cá nhân, nhóm/ đàm thoại, gợi mở * Hệ sinh thái : là một hệ thống hoàn chỉnh, tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống (sinh cảnh) của quần xã. (?) Nêu tên và sự phân bố đặc điểm nổi bật các kiểu hệ sinh thái ở nước ta? 3. Sự đa dạng về hệ sinh thái : - HS trả lời. * GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận: + N1: TL hệ sinh thái rừng ngập mặn. + N2: TL hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa. + N3: Khu bảo tồn thiên nhiên và
- Giáo án Địa lý 8 vườn quốc gia. + N4: Hệ sinh thái nông nghiệp. - Gọi đại diện các nhóm trình bày KQ. Nhóm khác bổ sung. - GV chuẩn xác kiến thức bằng bảng phụ: Tên hệ sinh thái Sự phân bố Đặc điểm nổi bật a) Hệ sinh thái rừng - Rộng 300.000 ha dọc - Sống trong bùn lỏng : ngập mặn bờ biển, ven hải đảo. cây sú, vẹt, đước, các hải sản, chim thú - Đồi núi chiếm 3/4 S - Rừng thường xanh ở lãnh thổ từ biên giới Cúc Phương, Ba Bể. b) Hệ sinh thái rừng Việt - Trung, Lào vào nhiệt đới gió mùa. - Rừng thưa rụng lá Tây Nguyên. (rừng khộp) ở Tây Nguyên. - Rừng tre, nứa Việt Bắc. - Rừng ôn đới vùng núi HLS. c) Khu bảo tồn thiên - 11 vườn quốc gia. - Nơi bảo tồn gen SV tự nhiên và vườn quốc nhiên. + MB : 5 gia. - Là cơ sở nhân giống, lai + MT : 3 tạo giống mới. + MN : 3 - Phòng thí nghiệm TN. d) Hệ sinh thái nông - Vùng nông thôn đb, - Duy trì cung cấp LTTP,
- Giáo án Địa lý 8 nghiệp. trung du miền núi. trồng cây công nghiệp. (?) Rừng trồng và rừng TN có gì khác nhau ? - Rừng trồng thuần chủng theo nhu cầu con người. - Rừng TN nhiều chủng loại, sống xen kẽ. IV. Củng cố (?) Trình bày đặc diểm chung của SV Việt Nam ? (?) Nêu tên và sự phân bố các kiểu hệ sinh thái rừng ở nước ta ? V. Hướng dẫn về nhà - Bài tập 3 SGK. - Học bài, chuẩn bị bài 38.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Địa lý 8 bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Campuchia
7 p | 1857 | 68
-
Giáo án Địa lý 8 bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
6 p | 587 | 38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
5 p | 801 | 38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
5 p | 777 | 33
-
Giáo án Địa lý 8 bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
4 p | 613 | 31
-
Giáo án Địa lý 8 bài 27: Thực hành Đọc bản đồ Việt Nam
4 p | 476 | 25
-
Giáo án Địa lý 8 bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
5 p | 361 | 23
-
Giáo án Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
6 p | 879 | 23
-
Giáo án Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
6 p | 730 | 22
-
Giáo án Địa lý 8 bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
5 p | 710 | 20
-
Giáo án Địa lý 8 bài 44: Thực hành Tìm hiểu địa phương
4 p | 484 | 20
-
Giáo án Địa lý 8 bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
6 p | 554 | 19
-
Giáo án Địa lý 8 bài 2: Khí hậu châu Á
5 p | 778 | 19
-
Giáo án Địa lý 8 bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
7 p | 244 | 17
-
Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
4 p | 498 | 16
-
Giáo án Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
5 p | 560 | 15
-
Giáo án Địa lý 8 bài 21: Con người và môi trường địa lí
6 p | 221 | 10
-
Giáo án Địa lí 8 - Bài: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
6 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn