Giáo án Địa lý 8 bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Campuchia
lượt xem 68
download
Một số giáo án được chọn lọc trong bộ sưu tập Thực hành Tìm hiểu Lào và Campuchia hy vọng sẽ là tàu liệu tham khảo hữu ích cho thầy cô giáo và học sinh. Bài học giúp học sinh phân tích lược đồ, tập hợp các tư liệu sử dụng chúng để tìm hiểu địa lí một quôc gia, sử dụng các tư liệu để nghiên cứu, tìm hiểu địa lý một quốc gia. Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản (kênh chữ + kênh hình). GD ý thức học tập bộ môn và tinh thần đoàn kết quốc tế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Địa lý 8 bài 18: Thực hành Tìm hiểu Lào và Campuchia
- Giáo án Địa lý 8 BÀI 18: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU- CHIA A. MỤC TIÊU - Phân tích lược đồ, tập hợp tư liệu, sử dụng các tư liệu để nghiên cứu, tìm hiểu địa lý một quốc gia. - Trình bày lại kết quả làm việc bằng văn bản. - GD ý thức học tập bộ môn và tinh thần đoàn kết quốc tế. B. CHUẨN BỊ: - Bản đồ Lào, Campuchia hoặc bản đồ ĐNA (kinh tự nhiên và tế). - Tranh ảnh về Lào, Campuchia. - Bảng phụ. C. TIẾN TRÌNH : I. Tổ chức: 8A :.............................. 8B ;.......................... II. Kiểm tra. - Kiểm tra bài tập số 3. III. Hoạt động D-H (1) Giới thiệu (2) Phát triển bài : * GV phổ biến nội dung và yêu cầu của bài TH. * Các bước tiến hành. - Bước 1: Chia làm 4 nhóm .
- Giáo án Địa lý 8 + Nhóm số chẵn (2.4) tìm hiểu về : vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. + Nhóm số lẻ tìm hiểu về : điều kiện xã hội dân cư kinh tế. + Mỗi nhóm lớn phân công thành nhóm nhỏ (2 học sinh) cùng tìm hiểu 1 vấn đề theo các mục trong sgk. + Sau đó từng cặp nhóm tiến hành trao đổi bổ sung kết quả. + Hoàn thành báo cáo chung của cả nhóm, lớp. - Bước 2: Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm việc) nhóm khác nhận xét bổ sung. - Gviên theo dõi tinh thần, thái độ làm việc của học sinh. * Nôi dung thực hành: I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ: (?) Dựa vào H5.1 cho biết Lào hoặc Căm pu chia. - Thuộc khu vực nào, giáp nước nào biển nào. - Nhận xét khả năng liên hệ với nước ngoài của mỗi nước. Vtrí địa lý Căm- pu- chia Lào - 181.000 km2. Thuộc bán đảo - 236.800 km2 thuộc bán đảo Đông Dương. Đông Dương. - Phía đông, đông nam giáp - Đông: VNam, Diện tích Việt Nam. - Bắc : Tquốc, Mian ma - Đông bắc: Lào, - Tây: Thái lan. - Tây bắc, bắc : Thái Lan. - Nam : Căm -pu -chia - Tây nam : Vịnh Thái Lan
- Giáo án Địa lý 8 - Bằng tất cả các loại đường -Bằng đường bộ, đường giao thông. sông, đường hàng không. Khả năng liên hệ với nước -Không giáp biển, nhờ cảng ngoài. miền Trung Việt Nam. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN. Nội dung cần đạt. Các yếu tố Căm- pu- chia Lào - 75 % là đồng bằng, núi cao - 90 % là núi, cao nguyên. ven biên giới: Dãy Rếch,Cácđa Địa hình. - Các dãy núi cao tập trung môn. ở phía bắc. Cao nguyên trải C.ng: phía Đông bắc, Đông dài từ Bắc xuống Nam - Nhiệt đới gió mùa, gần xích - Nhiệt đới gió mùa. đạo nóng quanh năm. Khí hậu. + Mùa mưa (T4 -> T10) gió tây + Mùa hạ: Gió Tây Nam từ nam từ vịnh biển -> mưa. biển vào cho mưa. + Mùa khô (T11 -> T3) gió + Mùa đông: Gió đông bắc đông bắc: khô, hanh. từ lục địa, nên khô, lạnh. -Sông Mê Kông, Tông Lê Sáp, - Sông Mê Kông (1 đoạn)
- Giáo án Địa lý 8 Sông ngòi. Biển hồ. - Khí hậu nóng quanh năm => - Khí hậu ấm áp quanh năm điều kiện tốt -> phát triển (trừ vùng núi phía bắc) Thuận lợi đối trồng trọt. với nông - Sông Mê Kông -> nước) nghiệp. - Sông ngòi, hồ c.cấp nước, cá. thuỷ lợi. - Đồng bằng chiếm diện tích - Đồng bằng, đất màu mỡ, lớn, đất màu mỡ. rừng còn nhiều. - Mùa khô: thiếu nước; mùa - Diện tích đất nông nghiệp mưa gây lũ lụt ít. Mùa khô thiếu nước. Khó khăn * Gviên: Khi chốt lại kiến thức về điều kiện tự nhiên của 2 nước, cần sử dụng 2 lược đồ H18.1; H18.2 để khắc sâu kiến thức và phân tích mối quan hệ các thành phần tự nhiên. III. ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI-DÂN CƯ: Căm- pu -chia Lào - Số dân: 12.3 triệu, gia tăng - 5,5 triệu dân, gia tăng cao cao (2.3% năm 2000) (1.7% năm 2000) - Mật độ thấp 22 người / km2. Đặc điểm dân cư. - Mật độ T.bình: 67 người/ km2 - Người Lào 50%, Thái 13%, (Thế giới 46 người / km2) Mông 13%, dân tộc khác 23%. - Chủ yếu là người Khơ me - Ngôn ngữ phổ biến là tiếng 90% Lào.
- Giáo án Địa lý 8 (Việt 5%, Hoa 1%, khác 4%) - 78% dân số sống ở nông thôn, 60% theo đạo phật, 56% - Ngôn ngữ phổ biến là tiếng biết chữ Khơ me. - 80% dân số sống ở nông thôn, 95% theo đạo Phật, 35% biết chữ. GDP / người - 280 USD. - 317 USD. (2001) - Mức sống thấp, nghèo. - Mức sống thấp, nghèo T.độ l.động - Thiếu đội ngũ lao động có - Dân số ít, lao động thiếu cả trình độ tay nghề cao. về số lượng, chất lượng. Các T.Phố lớn - Phnôn-Pênh(thủ đô) - Viêng Chăn, Xa-va-na-khẹt, Luông pha băng. -Công- Pông-Thom, Xiêm Riệp. *Gviên: Nạn diệt chủng thời Pôn Pốt-> hơn 3 triệu dân Căm- pu -chia bị sát hại dã man. Tổng số dân giảm rất mạnh (1975 - 1978) IV. KINH TẾ: Kinh tế Căm pu chia Lào - Nnghiệp: 37,1%; Công - Nông nghiệp: 52.9%; công nghiệp: 20%; Dịch vụ: 42.4% nghiệp: 22.8%; dịch vụ: 24,3% Cơ cấu kinh
- Giáo án Địa lý 8 tế (2000) - Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất. % - Phát triển cả công, nông nghiệp, dịch vụ - Biển hồ rộng, khí hậu nóng - Nguồn nước khổng lồ->50% ẩm, đồng bằng lớn, màu mỡ. tiềm năng thuỷ điện sông Mê Điều kiện Kông. phát triển - Quặng Fe, Man gan, Vàng, Đá vôi. - Đất nông nghiệp ít, rừng nhiều, đủ loại khoáng sản. - Trồng lúa gạo, ngô, cao su ở - Công nghiệp chưa phát triển, đồng bằng cao nguyên thấp. chủ yếu sản xuất điện, khai Các ngành sản thác chế biến gỗ, thiếc xuất - Đánh cá ở biển hồ, sản xuất xi măng, công nghiệp chế biến - Nông nghiệp là ngành chính. lương thực, cao su. * G viên: - Căm pu chia: Đánh cá và rừng chiếm vị trí quan trọng trong nền kinh tế. Cá là thức ăn sau gạo. Mật độ cá khu vực Biển Hồ vào loại cao nhất thế giới. - Lào: “Đất nước triệu voi” người Lào chăn nuôi và thuần hoá voi để giúp con người làm công việc nặng nhọc. Voi được nuôi trong gia đình, bản làng. Đặc biệt 1 số tỉnh có lượng voi nhà đông tới hàng ngàn. Con voi là bạn, từ lâu là biểu tượng của nước Lào. IV. Củng cố: 1. Sử dụng bản đồ để trống của Lào và Căm pu chia. Yêu cầu lên điền vào bản đồ. - Lào, Căm pu chia giáp nước nào, biển nào. - Vị trí dãy núI. cao nguyên và đồng bằng lớn.
- Giáo án Địa lý 8 - Tên sông, hồ lớn. - Phân bố nông nghiệp: Cây lúa, Cây công nghiệp 2. Trình bày lại những nét chính khái quát địa lý Lào, Căm pu chia ? V. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại vai trò của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình Trái đất. Tên, vị trí dãy núi,sơn nguyên, đồng bằng lớn của thế giới. - Chuẩn bị bài 19.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Địa lý 8 bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
6 p | 858 | 52
-
Giáo án Địa lý 8 bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
5 p | 801 | 38
-
Giáo án Địa lý 8 bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
4 p | 613 | 31
-
Giáo án Địa lý 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
7 p | 696 | 26
-
Giáo án Địa lý 8 bài 9: Khu vực Tây Nam Á
6 p | 879 | 23
-
Giáo án Địa lý 8 bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
5 p | 361 | 23
-
Giáo án Địa lý 8 bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
6 p | 730 | 22
-
Giáo án Địa lý 8 bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
5 p | 710 | 20
-
Giáo án Địa lý 8 bài 44: Thực hành Tìm hiểu địa phương
4 p | 484 | 20
-
Giáo án Địa lý 8 bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực
6 p | 554 | 19
-
Giáo án Địa lý 8 bài 22: Việt Nam đất nước con người
6 p | 469 | 18
-
Giáo án Địa lý 8 bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
7 p | 244 | 17
-
Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
4 p | 498 | 16
-
Giáo án Địa lý 8 bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
5 p | 560 | 15
-
Giáo án Địa lý 8 bài 6: Thực hành Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
6 p | 463 | 15
-
Giáo án Địa lý 8 bài 21: Con người và môi trường địa lí
6 p | 221 | 10
-
Giáo án Địa lí 8 - Bài: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
6 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn