Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Biến động cá thể sinh vật
lượt xem 4
download
? Hai loài trên hình có khả năng giao phối với nhau cho ra con cái hữu thụ không? Tại sao? ? Cách li sinh sản thực chất có phải cách li di truyền không? Tại sao ?
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Biến động cá thể sinh vật
- KiÓm tra bµi cò ThÕ nµo lµ kÝch thíc cña quÇn thÓ? P h© biÖt kÝch thíc tèi thiÓu vµ kÝch n thíc tèi ® Kích thước của quần thể a? phụ thuộc vào các yếu tố nào?
- I.KHÁI NIỆM 1.VD: - Số lượng cây dương xỉ giảm mạnh do cháy rừng. - Số lượng muỗi tăng vào mùa hè. - Số lượng thmột số ng tăng về biến động số lượng Nêu ỏ, mèo rừ ví dụ giảm theo chu ể trong quần thể mà em biết ? cá th kỳ 9-10 năm. 2.Định nghĩa: Là sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể trong quần thể. 3.Phân loại: Có các dạng biến động số lượng nào ? Hoàn thành PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 ?
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TÌM CÁC DẠNG BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ BIẾN ĐỘNG ? (1) ? (2) THEO CHU KỲ KHÔNG THEO CHU KỲ - Số lượng ếch tăng mạnh - Số lượng nấm men tăng vào mùa mưa. mạnh trong vại dưa. - Số lượng muỗi tăng vào - Số lượng cây dương xỉ giảm mạnh do cháy rừng. mùa hè. - Số lượng mèo rừng tăng - Số lượng gà ở Thái Nguyên VÍ DỤ giảm theo chu kỳ 9-10 năm. giảm mạnh do dịch cúm gia cầm H5N1. - Số lượng cá thu giảm mạnh - Biến động số lượng cá cơm do sự đánh bắt quá mức của ở biển Peru 7 năm. ngư dân ven biển. Nhận xét Số lượng cá thể của quần Số lượng cá thể của quần thể thể biến động theo chu kỳ. biến động một cách đột ngột. Nhậnãy xác định dạchung n ủa ng số ạượngến H xét đặc điểm ng biế c độ các d l ng bi cá độể của quầngthể ở cột i1,ộtột 2 ? th ng số lượ n trong mỗ c c ?
- a. Bieán ñoäng theo chu kì Chim ,c u g ¸y xuÊt hiÖn nhiÒu vµo mïa thu ho ¹c h ló a, ng «
- Ếc h nh¸i ph¸t triÓn m¹nh vµo mïa ma hàng năm
- S è lîng thiªu th©n t¨ng vµo mïa hÌ
- 1. Thế nào là biến động số lượng cá thể của quần thể theo chu kỳ ? Cho ví dụ ? 2. Nguyên nhân của biến động theo chu kỳ ? 3. Biến động theo chu kỳ gồm những loại nào ? Cho ví dụ ở mỗi loại ? 4. Vì sao soá löôïng Thoû vaø Meøo röøng laïi taêng vaø giaûm theo chu kì gaàn gioáng §å thÞ thÓ hiÖn sù biÕn nhau? ®éng sè lîng thá vµ mÌo rõng theo chu kú 9 – 10 n¨m
- a. Bieán ñoäng theo chu kì MÌo rõng b¾t thá §å thÞ thÓ hiÖn sù biÕn ® éng sè l îng thá vµ mÌo rõng theo chu kú 9 – 10 n¨m lµ thøc ¨n cña mÌo rõng. Sè lîng mÌo rõng phô thuéc vµo thøc ¨n lµ thá. Sè lîng thá t¨ng rõng cã nguån thøc ¨n dåi dµo S è lîng t¨ng. Tuy nhiªn, sè lîng thá còng phô thuéc vµo rõng. Sè lîng thá vµ mÌo rõng phô thuéc lÉn nhau.
- b. Bieán ñoäng khoâng theo chu kì 1. Moâ taû söï bieán ñoäng soá löôïng caù theå Thoû khoâng theo chu kì ôû OÂxtraâylia? 2. Thế nào là biến động số lượng cá thể của quần thể Hình 39.1:Ñoà thò bieán ñoäng không theo chu kỳ?Cho VD? Hình 39.2: Ñoà thò bieán ñoäng soá soá löôïng Thoû vaø Meøo Nguyên nhân? löôïng caù theå Thoû khoâng theo röøng Canaña theo chu kì 9-10 chu kì ôû OÂxtraâylia naêm
- Ch¸y rõng trµm U Minh Thîng th¸ng 3 2002
- II/ NGUYEÂN NHAÂN GAÂY BIEÁN ÑOÄNG VAØ SÖÏ ÑIEÀU CHÆNH SOÁ LÖÔÏNG CAÙ THEÅ CUÛA QUAÀN THEÅ 1.Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: Nguyeân nhaân naøo gaây ra söï bieán ñoäng soá löôïng caù theå cuûa quaàn theå ? Hoàn thành PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 ?
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 Xác định nguyên nhân gây biến động số lượng cá th ể qu ần thể (Thời gian: 3 phút) NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN Nhóm ĐỘNG QUẦN THỂ QUẦN THỂ NTST Số lượng chuột lemmus. 1. Cáo ở đồng rêu phương Bắc HS 2. Sâu hại mùa màng 3. Cá cơm ở vùng biển Peru 4 .Chim cu gáy 5. Muỗi 6. Ếch nhái 7.Bò sát, ếch nhái ở miền Bắc Việt Nam 8. Bò sát, chim nhỏ, gặm nhấm 9. Động thực vật rừng U Minh 10. Thỏ ở Australia
- Döïa vaøo baûng U ãy xác địP SỐ 2 nguyên nhân PHIẾ h HỌC TẬ nh các Xác địnhgây nên biến động độngượng ng cá th ể qu ần chính nguyên nhân gây biến số l số lượ cá thể trong quầthể ể ? n th NGUYÊN NHÂN GÂY BIẾN Nhóm ĐỘNG QUẦN THỂ QUẦN THỂ NTST Số lượng chuột lemmus. 1. Cáo ở đồng rêu phương Bắc HS 2. Sâu hại mùa màng Cây trồng, khí hậu. VS,HS 3. Cá cơm ở vùng biển Peru Dòng nước nóng. VS 4 .Chim cu gáy Nguồn thức ăn (lúa, ngô…) HS 5. Muỗi Nhiệt độ, độ ẩm. VS 6. Ếch nhái Mùa mưa. VS 7.Bò sát, ếch nhái ở miền Bắc Việt Nhiệt độ (
- 1.Nguyên nhân gây biến động số lượng cá thể của quần thể: Nhân tố vô sinh Nhân tố hữu sinh Nguyên nhân Phụ thuộc mật Không. Có. độ quần thể Yếu tố ảnh - Cạnh tranh (Cùng loài) Khí hậu (toC, độ ẩm …) hưởng chủ yếu - Kẻ thù. - Thức ăn. - Sinh sản. - Sự phát tán. - Khả năng thụ tinh. - Sức sinh sản. Ảnh hưởng tới - Sức sống của con non. - Tỉ lệ tử vong. -Thông qua trạng thái sinh lý của các cá thể. Cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể trong biến động có chu kỳ như thế nào?
- PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ (Thời gian: 3 phút) Điền vào chỗ các dấu chấm (…) bỏ lửng đã được đánh s ố: A -Sinh sản ……….(1) Môi trường thuận lợi Quần thể -Tử vong ………..(2) (Thức ăn, kẻ thù, …) -Nhập cư ……....(3) ban đầu với … (4) số lượng cá thể nhất định B -Cạnh tranh (cùng loài) → …………..(5) -Nguồn thức ăn (có hạn) Số lượng -Kẻ thù ………………….(6) … (7) cá thể quần thể tăng quá cao
- Tóm lại: Cơ chế điHIẾU ỉHỌsốTượng Ố 3thể của quần Pều ch nh C l ẬP S cá thể là ƠựCHống ỀUất gỈữa tSlỐ sinh sNG CÁậTHỂ Cới A C s th Ế ĐI nh CH iNH ỉ ệ LƯỢ ản, nh p cư v Ủ tỉ lệ tử vong và phát tán của các cá thể trong qu ần th ể. QUẦN THỂ - Cơ chế điều chỉnh tăng: A -Sinh sản …..(1) Môi trường thuận lợi Tăng Quần thể -Tử vong …...(2) Giảm (Thức ăn, kẻ thù, …) -Nhập cư …...(3) ban đầu với Tăng Số lượng cá … số lượng cá thể (quần 4) thể nhất thể tăng định - Cơ Xácđiều chỉtên cm: chế chế định nh giả ơ cho mỗi sơ đồ (A,B)? -Cạnh tranh (cùng loài) → ….(5) cư, tử vong xuất B -Nguồn thức ăn (có hạn) Số lượng Số lượng -Kẻ thù …(6) u nhiề … cá thể quần cá th(ể của 7) thể tăng quần thể quá cao giảm
- 2.Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể - Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh Sự biếố đổi ng cá thể của quần thể do tác đhoặcổng hợp của sn lượ số lượng bằng cách làm giảm ộng t kích các nhân tố sinh thái. ố ậy phản á ng ccủaquầnnthể SV trước thích làm tăng s V lượng c ứ thể ủa quầ thể tác động của môi trường như thế nào (môi trường thu ận lợi - Điều kiện trường khôngợthuận n thể tăng mức và môi sống thuận l i quầ lợi ) ? sinh sản + nhiều cá thể nhập cư tới SL cá thể tăng cao -> cạnh tranh -> mức tử vong tăng,sức sinh sản giảm, xuất cư tăng -> slượng cá thể của QT giảm. - Điều kiện sống không thuận lợi: ngược lại.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: tiến hóa về tổ chức cơ thể
0 p | 170 | 13
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: các loại tôm sông
0 p | 121 | 11
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp thú
0 p | 134 | 11
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: Hình ảnh về các bộ móng guốc
0 p | 142 | 10
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: tập tính loài chim
0 p | 90 | 10
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: một số thân mềm
0 p | 104 | 9
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự tiến hóa về sinh sản_2
0 p | 114 | 8
-
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12Gen và mã di truyền
0 p | 139 | 8
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: ruột khoang
0 p | 120 | 8
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp nhện_3
0 p | 86 | 7
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp nhện_2
0 p | 95 | 7
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: sự đa dạng của lớp nhện_1
0 p | 135 | 7
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: cấu tạo của ngành giun
0 p | 111 | 7
-
Giáo án điện tử môn sinh học: Sinh học lớp 12- Ảnh hưởng của môi trường lên kiểu Gen
18 p | 118 | 6
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: bộ móng guốc_2
0 p | 93 | 6
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: thằn lằn bóng đuôi dài_1
0 p | 128 | 6
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: đặc điểm chung của loài thân mềm
0 p | 89 | 6
-
Giáo án điện tử môn môn sinh học: đa dạng của nghành ruột khoang
0 p | 119 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn