intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: LUỸ THỪA (tt)

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

85
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức:  Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.  Biết khái niệm và tính chất của căn bậc n. Kĩ năng:  Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: LUỸ THỪA (tt)

  1. Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – H ÀM SỐ MŨ – H ÀM SỐ LOGARIT Bài 1: LUỸ THỪA (tt) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Biết các khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, lu ỹ thừa với số mũ hữu tỉ không nguyên và lu ỹ thừa với số mũ thực.  Biết khái niệm và tính ch ất của căn bậc n. Kĩ năng:  Biết d ùng các tính ch ất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có chứa luỹ thừa. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 1
  2. Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về lu ỹ thừa. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu một số tính chất của căn bậc n? Đ. 3 . Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 15' Hoạt động 1: Tìm hiểu luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 4. Luỹ thừa với số mũ hữu  GV nêu định nghĩa. tỉ 2
  3. Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12 m Cho a  R, a > 0 và r  , n trong đó m  Z, n  N, n  2. m n ar  a n  am 1  na an Đặc biệt: H1. Viết dư ới dạng căn Đ1. thức? VD1: Tính giá trị các biểu 11 A= 3  82 thức 1 1 1 43  B=   1 3 43 8 A=   ; B = 8 3 H2. Phân tích tử thức th ành  2 4 Đ2. nhân tử ? VD2: Rút gọn biểu thức: 5 5 1 1  xy  x 4  y 4  x4 y  xy 4   5 5 x 4 y  xy 4 C= (x, y > 0)  C = x y. 4 x4y 3
  4. Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng 8' Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ vô tỉ 5. Luỹ thừa với số mũ vô tỉ  GV cho HS nhận xét kết  HS tính và nêu n hận xét. quả bảng tính 3rn . Từ đó GV Cho a  R, a > 0,  là số vô n êu định nghĩa. tỉ. Ta gọi giới hạn của dãy số  ar  là luỹ thừa của a với n số mũ , kí hiệu a . r a  lim a n với   lim rn 1  1 (  R) Chú ý: 15' Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất của luỹ thừa với số mũ thực H1. Nhắc lại các tính chất Đ1. HS nhắc lại. II. TÍNH CH ẤT CỦA của luỹ thừa với số mũ LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ n guyên dương ? THỰC H2. Nêu tính chất tương tự Đ2. Các nhóm lần lượt n êu  Cho a, b  R, a, b > 0; , cho lu ỹ thừa với số mũ thực 4
  5. Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12 tính chất. ?   R. Ta có: a  a   a .a  a   ;  a  a   a ; ( ab)  a .b  a  a   b b H3. Biến đổi tử và mẫu về Đ3.  a > 1: a  a     lu ỹ thừa với cơ số a ? 7 1 .a2 7  a3 a  a < 1: a  a     2 2 a  VD3. Rút gọn biểu thức: 2 2  a2 7 1 .a2 7 a  D = a5 D= (a > 0) 2 2 a  2 2 3 1  a 3 1   a2 3 1  a 3 1  E= 5 3 .a4 5 a H4. Ta cần so sánh các số 5 3 .a4 5 a a nào? 5
  6. Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng VD4: So sánh các số: E=a Đ4. Vì cùng cơ số nên ch ỉ A = 52 3 và B = 53 2 cần so sánh các số mũ. 2 3  12  18  3 2 2 A
  7. Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2